Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

giáo án cb7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.54 KB, 42 trang )

Ngày
soaûn:
10 / 01 / 2008
Tiết 19.
Baìi 21.
LUÂN CANH, XEN CANH, TĂNG VỤ.
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
_HS biết được như thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ.
_Hiểu được tác dụng của các phương thức canh tác này.
2.Kĩ năng:
_Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế lao động ở gia đình.
3.Thái độ:
_Giáo dục ý thức yêu lao động.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của GV:
_Phóng to H33 Sgk.
2.Chuẩn bị của HS:
_Sưu tầm tranh: ruộng-đồi trồng xung quanh.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC:
_Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn và cẩn thận ?
_Bảo quản nông sản mhằm mục đích gì và bằng cách nào ?
2.Bài mới:
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/Luân canh, xen canh, tăng
vụ:
1.Luân canh:
_Trồng luân phiên các loại
cây trồng khác nhau trên cùng
diện tích trong 1 năm.


Vdụ: Sgk.
_Mục đích: Sgk

2.Xen canh:
_Trên cùng 1 diện tích trồng 2
loại hoa màu cùng 1 lúc hoặc
cách nhau 1 thời gian k
o
lâu.
_Mục đích: tận dụng diện tích,
chất dinh dưỡng và ánh sáng.
Hoạt động 1:
1.GV nêu vdụ:
_Khu đất A:lúa chiêm,lúa mùa
_Khu đất B: khoai lang-lúa
chiêm-lúa mùa.
_Khu đất C: rau-đậu-lúa mùa
_Khu đẩt nào đã trồng luân
canh ?
_Luân canh có lợi gì về kinh
tế và kĩ thuật ?
2.GV giới thiệu H33
_Nêu vài vdụ về xen canh ?
_Trên cùng 1 thửa ruộng: ½
trồng khoai lang, ½ trồng su
hào thì có phải trồng xen canh
không ?
_HS lắng nghe GV nêu vdụ
_HS thảo luận nhóm.
_HS đại diện nhóm trả lời:

khu B và khu C đã trồng luân
canh.
_HS trả lời.
_HS quan sát H33
_HS thảo luận và trả lời, các
HS khác nhận xét, bổ sung.
_HS trả lời: không phải là xen
canh.
3.Tăng vụ:
_Tăng số vụ gieo trồng trong
năm trên 1 diện tích đất.
Vdụ: Sgk.
_Mục đích: tăng sản lượng thu
hoạch.
II/Tác dụng của luân canh,
xen canh, tăng vụ:
Sgk/51.
3.GV cho HS kể vài vdụ về
tăng vụ ?
_Tăng vụ nhằm mục đích gì ?
Hoạt động 2:
_Cho HS làm bài tập vào vở
bài tập (phần điền khuyết)
_GV chỉnh lí câu đúng.
_HS nêu 1 số vdụ, HS khác
nhận xét.
_HS trả lời, nhận xét và bổ
sung.
_HS hoàn thành bài tập.
_HS lên bảng điền vào btập.

_HS khác nhận xét, bổ sung.
3.Củng cố:
_Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ ? Ở địa phương em đã áp dụng các phương thức
canh tác như thế nào ? Cho vdụ minh hoạ ?
_Chọn câu đúng nhất ở cột A với cột B:
Cột A
1.Luân canh có tác dụng: a.Tăng chất lượng sản phẩm.
2.Xen canh có tác dụng: b.Tăng độ phì nhiêu của đất.
3.Tăng vụ có tác dụng c.Giảm sâu, bệnh gây hại.
d.Tận dụng được ánh sáng.
e.Điều hoà dinh dưỡng, giảm sâu bệnh.
4.Dặn dò:
_Ôn tập các bài 3, 8, 14, 15, 16, 20, 21 để tiết sau ôn tập
Ngày
soản:
10 / 01 / 2008
Pháưn hai: LÁM NGHIÃÛP
Chỉång I: KÉ THÛT GIEO TRÄNG V CHÀM SỌC CÁY TRÄƯNG.
Tiãút 20. Bi 22. VAI TR CA RỈÌNG V NHIÃÛM VỦ CA
RỈÌNG.
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Hiãøu âỉåüc vai tr to låïn ca rỉìng âäúi våïi cüc säúng ca ton x häüi.
- Biãút âỉåüc nhiãûm vủ ca träưng rỉìng.
- Cọ thỉïc bo vãû rỉìng v têch cỉûc träưng cáy gáy rỉìng.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học và thực tế cuộc sống.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của GV :
- Hình 34, 35 Sgk/59

2.Chuẩn bị của HS:
- Tranh nh vãư rỉìng.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Giåïi thiãûu bi: Phạ rỉìng l ngun nhán cå bn nháút gáy ra nhiãưu tạc hải nghiãm trng
cho trại âáút nhỉ: ä nhiãm mäi trỉåìng, âáút âai bë xọi mn, khä hản, bo lủt, nỉåïc biãøn ngy
mäüt dáng cao, nhiãût âäü trại âáút tàng dáưn, nhiãưu loải thỉûc váût v âäüng váût bë tiãu diãût
Do âọ loi ngỉåìi phi cọ nháûn thỉïc âụng âàõn vãư vai tr tạc dủng ca rỉìng trong cüc
säúng, sn xút, têch cỉûc bo vãû rỉìng, ph xanh trại âáút.
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Vai tr ca rỉìng v
träưng rỉìng:
- Lm sảch mäi trỉåìng
khäng khê: háúp thủ cạc loải
khê âäüc hải, bủi trong khäng
khê.
- Phng häü: chàõn giọ, cäú
âënh cạt ven biãøn, hản chãú
täúc âäü dng chy v chäúng
xọi mn âáút åí vng âäưi nụi,
chäúng l lủt.
- Cung cáúp lám sn cho gia
âçnh, cäng såí, giao thäng,
- Rỉìng l ti ngun qu
bạu ca âáút nỉåïc, l mäüt bäü
pháûn quan trng ca mäi
trỉåìng säúng, cọ nh hỉåíng
ráút låïn tåïi âåìi säúng v sn
xút ca x häüi.
- Gv hỉåïng dáùn HS quan sạt
hçnh v , phim nh v liãn

hãû thỉûc tãú âãø gii thêch r
hån vãư vai tr ca rỉìng.
- HS âc thäng tin, tho
lûn nhọm v nãu vai tr
ca rỉìng.v träưng rỉìng.
cọng cuỷ saớn xuỏỳt, nguyón
lióỷu saớn xuỏỳt, xuỏỳt khỏứu.
- Nghión cổùu khoa hoỹc vaỡ
sinh hoaỷt vn hoaù: Baớo tọửn
caùc hóỷ sinh thaùi rổỡng tổỷ
nhión, di tờch lởch sổớ, tham
quan, dổồợng bóỷnh
II. Nhióỷm vuỷ cuớa trọửng
rổỡng ồớ nổồùc ta:an qua b
1. Tỗnh hỗnh ồớ nổồùc ta:
Rổỡng ồớ nổồùc ta trong thồỡi
gian qua bở taỡn phaù nghióm
troỹng.
2. Nhióỷm vuỷ cuớa trọửng
rổỡng:
Trọửng rổỡng õóứ thổồỡng
xuyón phuớ xanh 19,8 trióỷu
ha õỏỳt lỏm nghióỷp, trong õoù
coù:
- Trọửng rổỡng saớn xuỏỳt
(Cung cỏỳp gọự vaỡ caùc lỏm
saớn khaùc).
- Trọửng rổỡng phoỡng họỹ (laỡm
saỷch mọi trổồỡng khọng
khờ , chọỳng gioù, baợo, luợ luỷt,

baớo vóỷ vaỡ caới taỷo õỏỳt ).
- Trọửng rổỡng õỷc duỷng
(nghión cổùu khoa hoỹc, baớo
vóỷ thión nhión, di tờch lởch
sổớ, tham quan
- GV mọ ta tỗnh hỗnh rổỡng
tổỡ 1943 - 1995 trón bióứu õọử
(h.35 SGK) Kóỳt luỏỷn.
- Rổỡng bở phaù hoaỷi, suy
giaớm laỡ do caùc nguyón nhỏn
naỡo?
GV cho HS nhừc laỷi vai troỡ
cuớa rổỡng õóứ traớ lồỡi: Trọửng
rổỡng õóứ õaùp ổùng nhióỷm vuỷ
gỗ?
GV cho vd: Vuỡng ngỏỷp mỷn
ven bióứn, nhióỷm vuỷ chuớ yóỳu
cuớa trọửng rổỡng laỡ phoỡng họỹ.
Vỗ trọửng rổỡng ồớ õỏy (rổỡng
õổồùc, mừm, traỡm ) nhũm
õóứ chừn soùng bióứn, baớo vóỷ
õó, lỏỳn bióứn.
- Rổỡng bở suy giaớm laỡ do
khai thaùc lỏm saớn tổỷ do bổỡa
baợi, khai thaùc kióỷt nhổng
khọng trọửng rổỡng thay thóỳ,
õọỳt rổỡng laỡm nổồng rỏựy vaỡ
lỏỳy cuới, phaù rổỡng khai hoang
vaỡ chn nuọi
HS nóu nhióỷm vuỷ cuớa trọửng

rổỡng.
3.Cng c:
_HS c phn tng kt Sgk
_Tr li cỏc cõu hi Sgk
4.Dn dũ:
_Hc bi v tr li cỏc cõu hi Sgk
_Xem trước bài mới “
Laìm âáút gieo æåm cáy ræìng

Ngày
soaûn:
10 / 01 / 2008
Tiãút 21. Baìi 23. LAÌM ÂÁÚT GIEO ÆÅM CÁY RÆÌNG.
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
_Hiểu được các đk khi lập vườn gieo ươm
_Hiểu được các công việc cơ bản khi làm đất hoang
_Hiểu được cách tạo nền đất để gieo vườn ươm
2.Kĩ năng:
_Vận dụng kiến thức đã học và thực tế cuộc sống
3.Thái độ:
_Qua bài HS có thể lập kế hoạch xây dựng vườn ươm và làm bầu vườn cây hay hạt
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của GV :
_Sơ đồ 5 Sgk/58
_Hình 36 Sgk/59
_Mẫu bằng bìa nilon màu
2.Chuẩn bị của HS:
_Mỗi nhóm 1 bầu đất
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/Lập vườn gieo ươm cây
rừng:
1.Điều kiện lập vườn gieo
ươm:
_Đất cát pha hay đất thịt
nhẹ, không có ổ sâu, bệnh
hại
_Độ pH từ 6-7
_Mặt đất bằng hay hơi dốc
_Gần nguồn nước hay nơi
trồng rừng (để giảm bớt chi
phí)

2.Phân chia đất vườn gieo
ươm: Sgk/58
_Các kí hiệu và sơ đồ 5
Hoạt động 1:
1.Vườn ươm đặt ở nơi đất
sét có được không ? Tại sao
?
_Để cây giống có tỉ lệ sống
cao và chất lượng tốt thì nơi
đặt vườn ươm phải có
những đk gì ? Tại sao ?
_Nếu đất có độ chua nhiều,
đất thịt ta phải làm thế nào
để đạt yêu cầu gieo trồng ?
2.Quan sát sơ đồ 5 và cho
biết các kí hiệu trong sơ đồ

là như thế nào ?
_Vườn ươm nên chia thành
các khu vực như thế nào ?
Tại sao phải như vậy ?
1.HS đọc thông tin, thảo
luận nhóm và trả lời câu hỏi
_HS khác nhận xét, bổ
sung.
_HS độc lập làm việc và trả
lời: phải cải tạo đất
_HS quan sát sơ đồ 5 và đọc
các kí hiệu trong sơ đồ
_HS độc lập làm việc và trả
lời: thuận tiện cho việc đi
lại và sản xuất (chăm
II/Làm đất gieo ươm cây
rừng:
1.Dọn hoang cây dại và
làm đất tơi xốp:
Theo qui trình sơ đồ kĩ
thuật Sgk/58

2.Tạo nền đất gieo ươm cây
rừng:
a.Lên luống:
H36.a Sgk/58
_Kích thước luống
_Bón phân lót
_Hướng Bắc-Nam
b.Bầu đất: H36.b Sgk/59

_Vỏ bầu hình ống hở hai
đầu, làm bằng nilon sẫm
màu.
_Ruäüt báöu: 80 - 89% âáút
màût tåi xäúp, 10% phán hæîu
cå uí hoai, 1-2% phán supe
lán.
_Theo em xung quanh vườn
gieo ươm có thể dùnh biện
pháp nào để ngăn chặn sự
phá hoại của trâu bò ?
Hoạt động 2:
1.Sau khi chọn địa điểm rào
xung quanh xong cần thực
hiện những công việc gì để
từ khu đất hoang thành nơi
gieo trồng hạt ?
_Dọn cây hoang dại và làm
đất tơi xốp theo qui trình
như thế nào ?
2a.GV viết sơ đồ lên bảng
và hướng dẫn HS so sánh
để tìm ra nguyên nhân của
những điểm khác biệt
_Có mấy cách tạo nền đất
gieo ươm ?
_Cho HS quan sát H336.a
và nêu kích thước của luống
b.Cho HS đọc thông tin
mục 2b/59 và quan sát

H36.b/59
_Chất liệu, hình dạng, kích
cỡ của bầu đất như thế
nào ?
_Đất trong bầu có thành
phần như thế nào ?
_Làm như thế nào để có đất
như vậy ?
_GV hoàn chỉnh phần trả
lời
sóc,quản lí)
_Trồng xen cây phân xanh
và cây dứa dại xen dày và
kín
_HS nghiên cứu thông tin,
thảo luận nhóm và trả lời
+Đất cứng: cày bừa, đập
nhỏ, san phẳng làm cho đất
tơi xốp
__HS nghiên cứu thông tin,
thảo luận nhóm và trả lời
_HS theo dõi, trao đổi và trả
lời
_Có 2 cách: lên luống và
tạo bầu đất
_HS quan sát H36.a, thảo
luận nhóm và trả lời
_HS đọc thông tin, quan sát
qui trình, thảo luận nhóm và
trả lời

_Các HS khác nhận xét, bổ
sung
_Thành phần: 890g đất nhỏ,
100g lân, 1-2g supe lân
_Từ thành phần trên ta trộn
đều sẽ có bầu đẩt
3.Củng cố:
_HS đọc phần tổng kết Sgk
_Trả lời các câu hỏi Sgk
4.Dặn dò:
_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk
_Xem trước bài mới “Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây trồng”
Ngày
soaûn:
17 / 01 / 2008
Tiãút 22. Baìi 24.
GIEO HẠT VÀ CHĂM SÓC VƯỜN GIEO ƯƠM CÂY
RỪNG.
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
_Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nẩy mầm
_Biết được thời vụ và qui trình gieo hạt cây rừng
_Hiểu được các công việc chăm sóc chủ yếu ở vườn gieo ươm cây rừng
2.Kĩ năng:
_Rèn kĩ năng chăm sóc vườn ươm
3.Thái độ:
_Có thức tiết kiệm hạt giống, làm việc cẩn thận và chính xác
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của GV :
_Tranh vẽ H37, 38 Sgk

2.Chuẩn bị của HS:
_Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài học
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC:
_Cho biết nơi đặt vườn gieo ươm cây rừng cần những yêu cầu gì ?
_Nêu cách tạo nền đẩt gieo ươm cây rừng ?
2.Bài mới:
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/Kích thích hạt giống cây
rừng nẩy mầm:
1.Đốt hạt:
_Đốt, ủ hạt với tro, thường
xuyên vảy nước cho hạt ẩm
_Áp dụng: hạt vỏ cứng và
dày
2.Tác động bằng lực:
_Thực hiện: Sgk/60
_Áp dụng: hạt vỏ khó thấm
nước và dày

3.Kích thích hạt nẩy mầm
bằng nước ấm: pp phổ biến
Hoạt động 1:
_Nêu các bộ phận kích
thích hạt giống nẩy mầm ?
_GV cho HS tham khảo
thông tin I Sgk/60 để trả lời
_Việc đốt hạt, tác động
bằng lực, kích thích hạt nẩy
mầm bằng nước ấm được

tiến hành như thế nào ?
_Loại hạt nào ngâm ở nước
nóng 100
o
C mầm không
chết và hạt dễ nẩy mầm ?
(gấc)
_Hạt nẩy mầm cần những
điều kiện gì ?
_HS độc lập trả lời: đốt hạt,
tác động bằng lực, kích
thích hạt nẩy mầm bằng
nước ấm
_HS đọc thông tin, thảo
luận nhóm
_HS trả lời, các HS khác
nhận xét bổ sung
II/Gieo hạt:
1.Thời vụ gieo hạt:
_Gieo hạt đúng thời vụ để
giảm công chăm sóc và hạt
có tỉ lệ nẩy mầm cao

2.Qui trình gieo hạt:
Mục 2 Sgk/61
III/Chăm sóc vườn gieo
ươm cây rừng:
1.Làm giàn che
2.Tưới nước
3.Phun thuốc trừ sâu

4.Xới đất làm cỏ
Hoạt động 2:
1.GV cho HS đọc thông tin
_Gieo hạt đúng thời vụ
nhằm mục đích gì ?
_Gieo hạt vào tháng nắng,
nóng và mưa to (6-7) có tốt
không ?
2.Để tỉ lệ nẩy mầm cao, khi
gieo hạt cần làm những
công việc gì ?
Hoạt động 3:
_GV cho HS quan sát
H38/61
_Cho biết những công việc
chăm sóc vườn ươm gieo
trồng ?
_HS đọc thông tin và trả lời:
giảm công chăm sóc và hạt
có tỉ lệ nẩy mầm cao
_Không, hạt khô héo, hạt bị
rửa trôi, tốn công che nắng,
che mưa…
_Gồm các bước: gieo hạt,
lấp đất, che phủ, tưới nước,
phun thuốc trừ sâu bệnh hại,
bảo vệ luống gieo
_HS quan sát H38, trả lời
_HS khác nhận xét bổ sung


3.Củng cố:
_HS đọc phần tổng kết Sgk
_Trả lời các câu hỏi Sgk
4.Dặn dò:
_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk
_Đọc mục “ Có thể em chưa biết”
_Xen trước bài mới “TH: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất”
Ngày
soaûn:
17 / 01 / 2008
Tiãút 23. Baìi 25.
Thực Hành : GIEO HẠT VÀ CẤY CÂY VÀO BẦU
ĐẤT
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Qua bài TH, HS phải:
_Chọn được vỏ bầu có kích cỡ và chất liệu phù hợp với cây giống để gieo cấy
_Pha trộn được đất bầu theo tỉ lệ các thành phần phù hợp
_Tạo được túi bầu đúng qui cách để chuẩn bị cho việc gieo cấy
2.Kĩ năng:
_Rèn luyện kĩ năng tạo bầu và ươm, cấy cây rừng
3.Thái độ:
_Tham gia cùng gia đình từ khâu chuẩn bị đến khâu gieo cấy vào bầu, bảo quản,
chăm sóc để cây có tỉ lệ sống cao

II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của GV :
_Tranh vẽ H39,40 Sgk
_Super lân, cây giống
_Túi bầu nilon
2.Chuẩn bị của HS:

_Đất thịt hay cát pha
_Phân chuồng hoai
_Vật liệu che phủ: cỏ khô mục, cành lá
_Dụng cụ: cuốc, xẻng, dùi hay dao cấy cây, chậu đựng vật liệu, bình tưới
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC:
_Kích thích hạt giống cây rừng nẩy mầm bằng những biện pháp nào ?
_Trình bày qui trình gieo hạt giống cây rừng ?
2.Các hoạt động:
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Gieo hạt vào bầu đất:
Bước 1: Tạo đất ruột bầu:
Hoạt động 1:
_GV hướng dẫn kthuật
trong buổi TH
_Đọc nội dung bước 1 trong
Sgk và cho biết:
_Có 50 kg đất bột, cần trộn
thêm bao mhiêu kg phân
chuồng hoai và bao nhiêu
gam super lân ?
_HS đọc thông tin và thực
hiện như bước 1 Sgk
_HS tính toán để trộn đất và
phân
Bước 2: Tạo bầu đất:
Bước 3: Gieo hạt:
Bước 4: Che phủ luống
bầu:
_Làm thế nào để đất và

phân trộn đều với nhau ?
_GV vừa thông báo vừa
làm mẫu: cho hỗn hợp đất
vào đầy túi bầu, vỗ và nén
chặt đất trong bầu, thêm hay
bớt để đất cách miệng túi từ
1-2cm
_Xếp bầu thành hàng trên
luống (liếp) đất hay chỗ đất
bằng phẳng H39b
_GV vừa thông báo, vừa
hướng dẫn và làm mẫu:
_Gieo vào giữa từ 2-3 hạt
cách đều nhau
_Lấy đất mịn lấp hạt dày 2-
3 lần kích thước hạt
_Che phủ bằng rơm, rác
mục, cành lá tươi cắm trên
luống
_Tưới ẩm bầu đất bằng bình
hoa sen, phun thuốc trừ sâu
bảo vệ luống
_HS thực hành
_HS làm như nội dung Sgk
bước 2
_HS tiến hành
_HS thực hiện đúng theo
qui trình
_HS quan sát
_HS thực hiện theo hướng

dẫn của GV
_HS tiến hành TH dưới sự
theo dõi, hướng dẫn của GV
IV/TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:
_GV căn cứ vào kquả làm bầu, gieo hạt vào bầu mà cho điểm HS
_Nêu kết quả học tập
V/Dặn dò:
_Xem baìi måïi: “
Träöng cáy ræìng. Chàm soïc ræìng sau khi träöng”.

Ngy
soaỷn:
20 / 01 / 2008
Tióỳt 24. Baỡi 26, 27.
TRệNG CY RặèNG.
CHM SOẽC RặèNG SAU KHI TRệNG.
I/MC TIấU:
1.Kin thc: Qua bi TH, HS phi:
- Bióỳt õổồỹc thồỡi vuỷ trọửng rổỡng, kộ thuỏỷt õaỡo họỳ trọửng cỏy rổỡng, quy trỗnh trọửng cỏy
rổỡng bũng cỏy con.
- Bióỳt õổồỹc thồỡi gian vaỡ sọỳ lỏửn chm soùc rổỡng sau khi trọửng.
- Hióứu õổồỹc nọỹi dung cọng vióỷc chm soùc rổỡng sau khi trọửng.
2.K nng:
_Rốn luyn k nng trọửng cỏy rổỡng vaỡ chm soùc cỏy sau khi trọửng.
II/PHNG TIN DY HC:
1.Chun b ca GV :
_Tranh v H41, 42, 43, 44 Sgk
2.Chun b ca HS:
_Sổu tỏửm tranh aớnh vóử trọửng rổỡng vaỡ chm soùc rổỡng.
III/HOT NG DY HC:

1.KTBC:
_Ngổồỡi ta laỡm thóỳ naỡo õóứ coù õổồỹc cỏy con tọỳt õem trọửng rổỡng?
_Vỗ sao khi trọửng cỏy xong, caùc cỏy bở chóỳt haỡng loaỷt?
2.Cỏc hot ng:
Ni dung kin thc Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. TRệNG CY
RặèNG:
I. Thồỡi vuỷ trọửng rổỡng:
- Thồỡi vuỷ trọửng rổỡng ồớ caùc
tốnh mióửn Bừc laỡ muỡa xuỏn
vaỡ muỡa thu.
- Thồỡi vuỷ trọửng rổỡng ồớ caùc
tốnh mióửn Trung vaỡ Nam laỡ
muỡa mổa.
-Cồ sồớ quan troỹng õóứ xaùc
õởnh thồỡi vuỷ trọửng rổỡng?
- Vỗ sao thồỡi vuỷ trọửng rổỡng
ồớ mióửn Bừc vaỡ mióửn Nam
khaùc nhau?
-Ngổồỡi ta thổồỡng õaỡo họỳ
- Dổỷa vaỡo khờ hỏỷu vaỡ thồỡi
tióỳt õóứ xaùc õởnh thồỡi vuỷ
trọửng rổỡng.
- Thồỡi vuỷ trọửng rổỡng ồớ mióửn
Bừc vaỡ mióửn Nam khaùc
nhau vỗ thồỡi tióỳt vaỡ khờ hỏỷu
khaùc nhau.
- 30x30x30 cm hay
II. Lm âáút träưng cáy:
1. Kêch thỉåïc häú:

30x30x30 cm hay
40x40x40 cm
2. Ké thût âo häú:
- Dy c v âo häú.
- Låïp âáút mu âãø riãng bãn
miãûng häú.
- Träün âáút mu våïi: 1kg
phán hỉỵu cå hoai, 100g
supe lán, 100g NPK.
- Láúp âáút â träün phán bọn
xúng dỉåïi häú.
- Cúc thãm âáút, âáûp nh v
nhàût sảch c räưi láúp âáưy häú.
III. Träưng rỉìng bàòng
cáy con:
1. Träưng cáy con cọ
báưu:
- Tảo läù trong häú âáút cọ âäü
sáu låïn hån chiãưu cao báưu
âáút.
- Rảch b v báưu.
- Âàût báưu vo läù trong häú.
- Láúp v nẹn chàût âáút.
- Vun gäúc.
2. Träưng cáy con rãù
träưng cáy rỉìng theo kêch
thỉåïc no?
- Ké thût lm âáút åí häú
träưng cáy nhỉ thãú no?
- Tải sao khi âo häú phi

lm c v phạt quang åí
quanh miãûng häú?
- Tải sao khi láúp häú ta cho
låïp âáút mu träün phán bọn
xúng trỉåïc?
-Quan sạt hçnh v räưi nãu
quy trçnh träưng cáy con cọ
báưu.
-Tải sao åí nỉåïc ta träưng
rỉìng bàòng cáy con cọ báưu l
phäø biãún?
-Vç sao cáưn rảch b v báưu?
-Vç sao phi nẹn âáút 2 láưn?
-Vç sao vun gäúc?
-Nãu sỉû giäúng nhau v khạc
40x40x40 cm.
-HS quan sạt hçnh 41 v sgk
 tr låìi nhỉ åí bãn.
- Vç: âáút hoang lám nghiãûp
thỉåìng cọ cáy c hoang dải
mc nhiãưu chụng s chn ẹp
v cảnh tranh ạnh sạng, cháút
dd v nỉåïc våïi cáy träưng.
-Vç: Âáút träưng rỉìng pháưn
låïn l vng âäưi nụi, âáút bë
rỉía träi mảnh, khä càòn v
thiãúu dd nãn ta cho âáút mu
träün phán xúng häú trỉåïc âãø
låïp âáút mu v phán khäng
bë rỉía träi v cọ â ngưn

dd cho cáy con nhanh phủc
häưi v phạt triãøn.
-Cho HS quan sạt cạc hçnh
v v tçm hiãøu näüi dung ca
hçnh42 sgk v tr låìi nhỉ åí
bãn.
-Vç: bỉïng cáy cọ báưu âi
träưng bäü rãù cáy con khäng
bë täøn thỉång, báưu âáút â cọ
â phán bọn, âáút tåi xäúp,
cáy träưng cọ tè lãû säúng cao
v phạt triãøn täút.
-Âãø rãø cáy phạt trãøn thûn låüi.
-Âm bo chàût âáút gäúc cáy.
-Khi tỉåïi nỉåïc hay mỉa âáút
lụn xúng.
-HS sàõp xãúp lải thỉï tỉû cạc
bỉåïc trãn hçnh 43sgk cho
âụng våïi quy trçnh k thût.
tráưn:
- Tảo läù trong häú âáút.
- Âàût cáy vo läù trong häú.
- Láúp v nẹn chàût âáút.
- Vun gäúc.
B. CHÀM SỌC RỈÌNG
SAU KHI TRÄƯNG:
I. Thåìi gian v säú láưn
chàm sọc:
-Sau khi träưng 1-3 thạng
phi chàm sọc.

-Chàm sọc liãn tủc khong
4 nàm.
-Nàm thỉï 1 v 2 mäùi nàm tỉì
2 âãún 3 láưn.
-Nàm thỉï 3 v 4 mäùi nàm tỉì
1 âãún 2 láưn.
II. Nhỉỵng cäng viãûc
chàm sọc rỉìng sau khi
träưng:
1. Lm ro bo vãû.
2. Phạt quang.
3. Lm c.
4. Xåïi âáút, vun gäúc.
5. Bọn phán.
6. Tèa v dàûm cáy.
nhau ca quy trçnh träưng
cáy con cọ báưu v träưng cáy
con rãù tráưn?
-Tçm hiãøu thåìi gian v säú
láưn chàm sọc?
- Vç sao 1 -3 thạng phi
chàm sọc rỉìng?
- Vç sao phi chàm sọc rỉìng
liãn tủc tåïi 4 nàm?
- Vç sao nhỉỵng nàm âáưu
chàm sọc nhiãưu hån nhỉỵng
nàm sau?
-Quan sạt hçnh 44 cho biãút
nhỉỵng viãûc chênh trong
chàm sọc rỉìng v mä t

cạch thỉûc hiãûn trong mäùi
viãûc v vç sao phi lm nhỉ
váûy.
-Giäúng nhau: träưng trong
häú cọ âáút sàơn cạc bỉåïc lm
giäúng nhau. Khạc nhau: cáy
rãù tráưn nãn khäng phi rảch
v, nẹn âáút phi chụ
khäng lm âỉït rãù, khi vun
âáút giỉỵ cáy sao cho cáy
âỉïng, rãù khäng bë cong
ngỉåüc lãn.
-HS phạt biãøu nhỉ åí bãn.
- Vç c mc.
- Rỉìng chỉa khẹp táún, sau
4-5 nàm rỉìng måïi cọ thãø
khẹp tạn.
- Nàm sau kho dáưn, tạn
rỉìng ngy cng kên.
- HS phạt biãøu.
3.Củng cố:
_HS đọc phần ghi nhớ Sgk
_Trả lời các câu hỏi Sgk
4.Dặn dò:
_Hc bi v tr li cỏc cõu hi Sgk/68, 70
_Xem baỡi mồùi:
Khai thaùc rổỡng.
Ngy
soaỷn:
20 / 01 / 2008

CHặNG II: KHAI THAẽC VAè BAO V RặèNG.
Tióỳt 25. Baỡi 28. KHAI THAẽC RặèNG.
I.MC TIấU:
1.Kin thc:
_Cỏc loi khai thỏc g rng.
_Hiu c cỏc k khai thỏc g rng Vit Nam trong giai on hin nay v cỏc
bin phỏp phc hi rng sau khi khai thỏc.
2.K nng:
_Qua bi rốn luyn cho HS k nng t duy k thut ca mi HS.
3.Thỏi :
_Giỏo dc cho HS ý thc bo v rng, khụng khai thỏc rng ba bói.
II.PHNG TIN DY HC:
1.Chun b ca GV :
_Bng 2 Sgk/71
_Hỡnh v H45-47 Sgk/72-73
2.Chun b ca HS:
_Su tm tranh nh cú liờn quan
III.HOT NG DY HC:
1.KTBC:
_Chm súc rng sau khi trng vo thi gian no v bao nhiờu ln ?
_Chm súc rng sau khi trng bng nhng cụng vic gỡ ?
2.Bi mi:
Ni dung kin thc Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I.Cỏc loi khai thỏc rng:
Bng 2 Sgk/71
Hot ng 1:
_GV treo bng 2 Sgk/71 v
gii thiu: õy l c im
ca 1 s loi khai thỏc rng
_Khai thỏc dn cú c im

nh th no ?
_Khai thỏc trng v khai
thỏc chn cú c im nh
th no?
_Khai thỏc dn v chn cú
_HS quan sỏt bng v nghiờn
cu ni dung tr li cỏc
cõu hi ca GV
_Cỏc HS khỏc nhn xột, b
sung
II.iu kin ỏp dng khai
thỏc rng VNam hin
nay:
1.Ch c khai thỏc chn ,
khụng c khai thỏc trng
2.Rng cũn nhiu cõy g to
cú giỏ tr kinh t
3.Lng g khai thỏc chn
nh hn 35% lng g ca
khu rng khai thỏc
III.Phc hi rng sau khi
khai thỏc:
1.Rng ó khai thỏc trng:
_Trng rng phc hi
_Trng xen cõy cụng nghip
vi cõy rng
2.Rng ó khai thỏc dn v
khai thỏc chn:
_Thỳc y quỏ trỡnh tỏi sinh
TN rng t phc hi bũng

bióỷn phaùp:
+ Chm soùc cỏy gieo giọỳng.
+ Phaùt doỹn cỏy coớ hoang daỷi.
+ Dỷm cỏy hay gieo haỷt.
li gỡ cho s tỏi sinh ca
rng ?
_Rng t dc cú th khai
thỏc trng c khụng ? Ti
sao ?
_Khai thỏc rng nhng
khụng trng rng ngay cú
tỏc hi gỡ ?
Hot ng 2:
_GV hng dn cho HS tỡm
hiu tỡnh trng ca rng hin
nay (s liu ca bi 22 Sgk)
_Xut phỏt t tỡnh hỡnh trờn,
vic khai thỏc rng ca nc
ta hin nay phi theo nhng
k nh th no ?
Hot ng 3:
_GV hng dn HS tỡm hiu
tỡnh hỡnh rng sau mi loi
khai thỏc v bin phỏp phc
hi
_Rng Vit Nam phỏt
trin ch yu trờn t dc v
ven bin, theo em Vit
Nam ỏp dng bin phỏp khai
thỏc no l cú li nht ?

_Khụng, vỡ b xúi mũn
_Xúi mũn, l lt, din tớch
rng gim
_HS lng nghe
_HS tho lun v tr li cõu
hi: 3 k Sgk/72
_HS nghiờn cu bng 3
Sgv/95
_HS tr li: ch khai thỏc
chn

3.Cng c:
_HS c phn ghi nh Sgk
_Tr li cỏc cõu hi Sgk
4.Dn dũ:
_Hc bi v tr li cỏc cõu hi Sgk/74
_c mc Cú th em cha bit Sgk/74
_Xem baỡi mồùi:
Baớo vóỷ vaỡ khoanh nuọi rổỡng.
Ngày
soaûn:
27 / 01 / 2008
Tiãút 26. Baìi 29. BAÍO VÃÛ VAÌ KHOANH NUÄI
RÆÌNG.
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
_Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
_Hiểu được mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
2.Kĩ năng:
_Rèn luyện kĩ năng nuôi dưỡng và bảo vệ rừng

3.Thái độ:
_Có ý thức bảo vệ và phát triển rừng ở địa phương
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của GV :
_Hình vẽ H48, 49 Sgk
2.Chuẩn bị của HS:
_Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài học
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC:
_Các loại khai thác rừng có đặc điểm gì giống và khác nhau ?
_Khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam phải tuân theo những đk gì ?
2.Bài mới:
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Ý nghĩa:
Sgk/75
II.Bảo vệ rừng:

Hoạt động 1:
_GV giảng giải tình hình
rừng nước ta từ 43-95 và
nguyên nhân làm rừng bị
suy giảm
_Việc bảo vệ và khoanh
nuôi phục hồi rừng có ý
nghĩa như thế nào ?
Hoạt động 2:
_Tài nguyên rừng gồm
những thành phần như thế
_HS lắng nghe
_Ý nghĩa:

+Sinh tồn đối với cuộc sống
+Sản xuất của nhân dân ta
_HS thảo luận, trả lời:
_Gồm các thành phần: TV,
ĐV, rừng, đồi trọc, đất
1.Mục đích:
Sgk/75

2.Biện pháp:
_Tuyên truyền và sử lí
những vi phạm về luật bảo
vệ rừng.
_Tạo điều kiện thuận lợi cho
nhân dân vùng núi phát triển
kinh tế và tích cực tham gia
vào bảo vệ rừng
_Xây dựng lực lượng bảo
vệ, cứu chữa rừng
III.Khoanh nuôi phục hồi
rừng
1.Mục đích:
Sgk/76
2.Đối tượng khoanh nuôi:
Sgk/76
3.Biện pháp:
_Chống chặt phá cây con,
trâu bò phá hoại, chống cháy
_Tạo môi trường cho cây
phát triển, sinh trưởng và
trồng cây bổ sung.

nào ?
1.Mục đích của việc bảo vệ
rừng là gì ?
2.GV treo bảng phụ các câu
hỏi sau (HS chọn câu trả lời
đúng với biện pháp bảo vệ ):
+Tuyên truyền rừng là tài
nguyên quí
+Tuyên truyền luật bảo vệ
rừng
+Sử lí những vi phạm về
luật bảo vệ rừng
+Tạo điều kiện thuận lợi
cho nhân dân vùng núi phát
triển
+Cần có chính sách phù hợp
để nhân dân địa phương tự
giác bảo vệ rừng
+Xây dựng lực lượng đủ
mạnh để bảo vệ, chống lại
mọi hành vi gây hại cho
rừng
Hoạt động 3:
_GV cho HS nghiên cứu
mục III Sgk để trả lời câu
hỏi:
_Mục đích, biện pháp, đối
tượng của khoanh nuôi
rừng ?
hoang

_Giữ gìn tài nguyên rừng,
tạo đk thuận lợi để cây rừng
phát triển
_HS quan sát, nghiên cứu
bảng để chọn nội dung đúng
với biện pháp bảo vệ rừng
_HS đại diện trả lời, các HS
khác nhận xét, bổ sung
_HS thảo luận, trả lời câu
hỏi:
_Mục đích, biện pháp, đối
tượng: Sgk
_HS bổ sung hoàn chỉnh
3.Củng cố:
_HS đọc phần ghi nhớ Sgk
4.Dặn dò:
_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk
_Xem ttrước bài mới “Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi”
Ngy
soaỷn:
27 / 01 / 2008
PHệN BA: CHN NUI.
CHặNG I: AI CặNG Vệ KYẻ THUT CHN NUI.
Tióỳt 27. Baỡi 30,31. VAI TROè VAè NHIM VU PHAẽT TRIỉN
CHN NUI.
GING VT NUI.
I.MC TIấU:
1.Kin thc:
_Nờu c vai trũ quan trng ca ngnh chn nuụi trong nn kinh t quc dõn v nn
kinh t a phng.

_Trỡnh by c 1 s nhim v phỏt trin chn nuụi ca nc ta trong thi gian ti.
_Nờu c khỏi nim ging vt nuụi, iu kin c cụng nhn l ging vt nuụi,
c s khoa hc phõn loi ging vt nuụi.
_Xỏc nh c vai trũ, tm quan trng ca ging vt nuụi i vi nng sut v cht
lng sn phm chn nuụi.
_Bit cỏch phõn loi ging vt nuụi.
2.K nng:
_Rốn luyn k nng v chn nuụi.
_Rốn luyn k nng nhn bit, phõn loi, so sỏnh, tng hp
3.Thỏi :
_Cú ý thc hc tp tt v vn dng kin thc ó hc vo thc t sn xut.
_Cú ý thc bo v ging vt nuụi
II.PHNG TIN DY HC:
1.Chun b ca GV :
_Nghiờn cu Sgk v cỏc ti liu liờn quan
_Tranh phúng to H50 v s 7 Sgk
2.Chun b ca HS:
_Su tm tranh nh v vt nuụi
III.HOT NG DY HC:
1.KTBC:
2.Cỏc hot ng:
Ni dung kin thc Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I.Vai trũ ca chn nuụi:
_Cung cp thc phm, sc
kộo, phõn bún v nguyờn
Hot ng 1:
_HS quan sỏt H50 v mc I
xỏc nh vai trũ ca chn
_HS quan sỏt H50, phỏt biu
xỏc nh tờn nhng vai trũ

liệu cho nhiều ngành sản
xuất khác
II.Nhiệm vụ của ngành
chăn nuôi ở nước ta:
_Phát triển chăn nuôi toàn
diện, đẩy mạnh chuyển giao
tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất
(giống, thức ăn, cơ sở, thú y)
_Tăng cường cho đầu tư cho
nghiên cứu và quản lí (về cơ
sở vật chất, năng lực cán
bộ…) nhằm tạo ra nhiều sản
phẩm chăn nuôi cho nhu cầu
tiêu dùng trong nước và xuất
khẩu
nuôi.
_HS liên hệ thực tế địa
phương xác định tên 1 số vật
nuôi quen thuộc như lợn,
trâu, bò, gà, vịt
_Cho biết vai trò của mỗi
loại vật nuôi trong đời sống
gia đình em ?
_Yêu cầu HS xác định vai
trò của 1 vài con vật nuôi cụ
thể ở địa phương ?
_GV kết luận về vai trò của
chăn nuôi
_Giữa chăn nuôi và trồng
trọt có liên quan như thế

nào?
Hoạt động 2:
_GV cho HS quan sát sơ đồ
7 và mô tả nhiệm vụ phát
triển ngành chăn nuôi của
nước ta trong thời gian tới
của chăn nuôi thể hiện trong
H50
_HS liên hệ địa phương cho
ví dụ
_HS trả lời
_HS trả lời
_HS ghi bài
_HS trả lời, cả lớp bổ sung
_HS quan sát sơ đồ, trả lời
_HS khác nhận xét, bổ sung
III.Khái niệm về giống vật
nuôi:
1.Thế nào là giống vật nuôi:
_Giống vật nuôi là sản phẩm
do con người tạo ra. Mỗi
giống vật nuôi đều có cùng
nguồn gốc, có đặc điểm
chung, có tính di truyền ổn
định và đạt đến 1 số lượng
cá thể nhất định.

Hoạt động 3:
1.GV yêu cầu HS đọc thông
tin Sgk/83 và quan sát hình

vẽ H51, 52, 53 Sgk
_Muốn chăn nuôi trước hết
phải có con giống. Nuôi
giống vật nuôi nào cũng phải
phụ thuộc vào điều kiện kinh
tế, trình độ hiểu biết về kĩ
thuật
_Các giống vật nuôi có đặc
điểm gì về nguồn gốc xuất
xứ ?
_Các con vật cùng giống có
cùng chung nguồn gốc
không ?
1.HS đọc thông tin Sgk/83
_HS quan sát hình vẽ H51,
52, 53 Sgk
_HS nghe
_HS trả lời: chung nguồn
gốc
_HS dựa vào các cụm từ đã
cho để hoàn thành bài tập
2.Phân loại giống vật nuôi:
_Theo địa lí
_Theo hình thái và ngoại
hình
_Theo mức độ hoàn thiện
của giống
_Theo hướng sản xuất

3.Điều kiện để được công

nhận là giống vật nuôi:
_Các vật nuôi trong cùng 1
giống phải có chung nguồn
gốc
_Có đặc điểm về ngoại hình
và năng suất giống nhau
_Có tính di truyền ổn định
_Đạt đến1 số lượng cá thể
nhất định và có địa bàn phân
bố rộng
VI.Vai trò của giống vật
nuôi:
1.Giống vật nuôi quyết định
đến năng suất chăn nuôi
2.Giống vật nuôi quyết định
đến chất lượng sản phẩm
chăn nuôi
 Muốn chăn nuôi có hiệu
quả phải chọn giống vật nuôi
cho phù hợp.
_Qua các ví dụ a, b, c hãy
hoan thành bài tập phía dưới
cho hoàn chỉnh
2.GV yêu cầu HS đọc thông
tin Sgk/84 tiêu chí để phân
loại giống vật nuôi
3.Để được công nhận là
giống vật nuôi, phải có
những điều kiện gì ?
_Yêu cầu HS đọc thông tin

Sgk để rút ra đk để được
công nhận là giống vật nuôi
_HS cho ví dụ
Hoạt động 4:
_GV cho HS tham khảo
năng suất chăn nuôi 1 số
giống vật nuôi và thảo luận
nhóm:
_Giống vật nuôi có vai trò
như thế nào trong chăn
nuôi?
2.HS đọc Sgk và trả lời câu
hỏi
3.HS nghiên cứu Sgk để trả
lời
_HS trả lời và lấy ví dụ
_HS tham khảo bảng 3
Sgk/85 và thảo luận
_HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung

3.Củng cố:
_GV gọi HS đọc phần tổng kết Sgk
_Dùng phiếu học tập để kiểm tra cuối giờ
Phiếu học tập: Hãy chọn câu đúng về nhiệm vụ của ngành chăn nuôi:
a.Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
b.Tăng cường cho đầu tư và quản lí
c.Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
d.Phát triển chăn nuôi toàn diện
e.Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất

f.Tăng nhanh khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
4.Dặn dò:
_c trc bi
Sổỷ sinh trổồớng vaỡ phaùt trióứn cuớa vỏỷt nuọi

_Tr li cõu hi Sgk vo v bi tp
_Hc bi
Ngaỡy soaỷn: 20/2/2008
Tit 28.Đ32 : S SINH TRNG V PHT DC CA VT NUễI
I.MC TIấU:
1.Kin thc:
_Hiu c khỏi nim, c im v sinh trng v phỏt dc ca vt nuụi.
_Hiu c cỏc yu t nh hng n s sinh trng v phỏt dc ca vt nuụi.
2.K nng:
_Rốn luyn k nng nhn bit, phõn tớch, quan sỏt, so sỏnh.
3.Thỏi :
_Cú ý thc bo v ging vt nuụi.
II.PHNG TIN DY HC:
1.Chun b ca GV :
_Chun b ni dung Sgk v cỏc ti liu cú liờn quan.
_Hỡnh v H54 Sgk/86.
_S 8 v s sinh trng v phỏt dc ca vt nuụi.
2.Chun b ca HS:
_K bng vng vo v bi tp.
_Su tm tranh nh cỏc loi vt nuụi qua cỏc giai on.
III.HOT NG DY HC:
1.KTBC:
_Em hiu th no l ging vt nuụi ? Nờu vớ d ?
_iu kin cụng nhn l ging vt nuụi ?
_Ging vt nuụi cú vai trũ nh th no trong chn nuụi ?

2.Cỏc hot ng:
Ni dung kin thc Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I.Khỏi nim v s sinh
trng v phỏt dc ca vt
nuụi:
1.S sinh trng:
_L s tng lờn v khi
lng, kớch thc cỏc b
phn c th
Hot ng 1:
1.GV yờu cu HS c mc I
v quan sỏt H54 Sgk
_Quan sỏt hỡnh nh 3 con
ngan, em cú nhn xột gỡ v
khi lng, hỡnh dng, kớch
1.HS c mc I Sgk
_HS quan sỏt H54 Sgk
_HS t nhn xột hỡnh nh 3
con ngan tr li
Ví dụ: Sgk
+1 ngày nặng 42g
+1 tuần nặng 79g
+2 tuần nặng 152g

2.Sự phát dục:
_Là sự thay đổi về chất của
các bộ phận trong cơ thể
II.Đặc điểm sự sinh trưởng
và phát dục của vật nuôi:
có 3 đ

2
_Không đồng đều
_Theo giai đoạn
_Theo chu kì (trong trao đổi
chất, hoạt động sinh lí)
III.Các yếu tố tác động đến
sự sinh trưởng và phát dục
của vật nuôi:
_Di truyền
_Điều kiện ngoại cảnh
thước cơ thể của chúng ?
_Người ta gọi sự tăng khối
lượng của con ngan trong
quá trình nuôi dưỡng là gì ?
_GV nêu kết luận
_HS nêu ví dụ
2.GV yêu cầu HS quan sát
H54 và đọc mục 2 Sgk/87
_Nhìn vào H54: mào của
con ngan nào là lớn nhất? có
đ
2
gì ?
_Con gà trống thành thục
sinh dục khác con gà trống
nhỏ ở điểm nào ?
_GV nêu ví dụ Sgk
_Yêu cầu HS tìm ví dụ khác
_Yêu cầu HS làm bài tập
Sgk/87

_GV hoàn thiện bài tập
Hoạt động 2:
_Yêu cầu HS đọc mục II
Sgk/87-88
_Quan sát sơ đồ 8 và cho
biết sự sinh trưởng và phát
dục của vật nuôi có đặc điểm
gì ?
_Quan sát sơ đồ trên và chọn
xem các ví dụ Sgk/88 minh
hoạ cho đặc điểm nào ?
Hoạt động 3:
_Yêu cầu HS đọc mục III
Sgk
_GV dùng sơ đồ các yếu tố
tác động đến sự sinh trưởng
và phát dục của vật nuôi để
giảng cho HS hiểu
_HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung
_HS ghi bài
_HS cho ví dụ
2.HS quan sát H54 và đọc
mục 2 Sgk/87
_HS trả lời: mào đỏ, rõ hơn
con thứ 2 ngan đã thành
thục sinh dục
_HS trả lời: mào đỏ và to,
biết gáy
_HS tự tìm ra ví dụ

_HS làm bài tập
_HS sửa bài nếu cần
_HS đọc mục II Sgk/87-88
_HS quan sát sơ đồ 8, thảo
luận nhóm và trả lời: 3 đặc
điểm
_HS quan sát ví dụ và trả lời
_HS đọc mục III Sgk
_HS quan sát sơ đồ và nhận
biết yếu tố bên ngoài và bên
trong
3.Củng cố:
_HS đọc phần ghi nhớ
_HS trả lời các câu hỏi Sgk
4.Dặn dò:
_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk/88
_Xem trước bài mới “Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi”
Ngaìy soaûn: 20/2/2008
Tiết 28.§33 : MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ
GIỐNG VẬT NUÔI.
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
_Hiểu được khái niệm về chọn giống vật nuôi
_Biết được 1 số phương pháp chọn lọc giống và quản lí giống vật nuôi
2.Kĩ năng:
_Rèn luyện kĩ năng nhận biết, quan sát, phân tích
3.Thái độ:
_Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của GV :

_Chuẩn bị nội dung bài theo Sgv
_Tranh vẽ như Sgk
2.Chuẩn bị của HS:
_Chuẩn bị nội dung bài học
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC:
_Nêu khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ? Cho ví dụ ?
_Nêu các đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ?
2.Các hoạt động:
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Khái niệm về chọn giống
vật nuôi:
_Căn cứ vào mục đích chăn
nuôi để chọn những con vật
nuôi và cái giữ lại làm giống
gọi là chọn giống vật nuôi
Hoạt động 1:
_Chọn giống là hình thức
chọn lọc nhân tạo do con
người tiến hành nhằm giữ lại
những vật nuôi tốt nhất, phù
hợp với yêu cầu sản xuất để
làm giống
_Mục đích chọn giống vật
nuôi để làm gì ?
_HS nghe
_HS trả lời: để chọn con
giống có ngoại hình, thể
chất, khả năng sản xuất cao
II.Một số phương pháp

chọn giống vật nuôi:
1.Chọn hàng loạt:
Sgk
2.Kiểm tra năng suất (kiểm
tra cá thể):
Sgk
III.Quản lí giống vật nuôi:
_Mục đích: là để giữ vững
và nâng cao chất lượng
giống vật nuôi
_Nội dung: có 4 biện pháp
(Sgk)
_Tìm mục đích chăn nuôi
của 1 số vật nuôi ?
_Muốn chọn lợn, gà…tốt thì
phải chọn như thế nào ?
_GV đưa bảng 32,33 sách
thiết kế bài giảng trang 159
*Bảng 32: Chọn giống gà
+Mắt: sáng
+Mỏ: khép kín
+Chân: to thẳng, cân đối
+Lông: mượt, màu đặc trưng
của giống
_GV kết luận khái niệm Sgk
Hoạt động 2:
1.GV: căn cứ mục đích sản
xuất, căn cứ chỉ tiêu kĩ thuật
của con vật từng thời kì rồi
chọn giống và nuôi hàng loạt

_GV phát phiếu học tập cho
HS (sách TKBG/160)
_GV cho đáp án đúng
2.GV yêu cầu HS đọc thông
tin Sgk và nêu nội dung
phương pháp kiểm tra cá thể
Hoạt động 3:
_Quản lí giống vật nuôi
nhằm mục đích gì ?
_Các biện pháp quản lí
giống vật nuôi ?
_GV kết luận
đáp ứng mục đích chăn nuôi
_HS trả lời
_HS theo dõi
_HS ghi bài
1.HS nghe
_HS làm bài tập ghép các
mục
_HS cử đại diện trả lời
_HS quan sát, sửa sai nếu
cần
2.HS đọc thông tin Sgk và
trả lời câu hỏi của GV
_HS trả lời
_Các HS khác nhận xét, bổ
sung
_HS ghi bài
3.Củng cố:
_HS đọc phần ghi nhớ Sgk

_GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi cuối bài
4.Dặn dò:
_Học và trả lời các câu hỏi Sgk vào vở bài tập
_Đọc trước bài “Nhân giống vật nuôi”
_Kẻ bảng Sgk/92
Ngaìy soaûn: 20/2/2008
Tiết 30.§34 : NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
_Giải thích được khái niệm thế nào là chọn phối và các phương pháp chọn phối vật
nuôi
_Hiểu được khái niệm và phương pháp nhân giống thuần chủng vật nuôi
2.Kĩ năng:
_Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích
3.Thái độ:
_Giáo dục HS ý thức yêu thích môn học
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của GV :
_Chuẩn bị nội dung Sgk và tài liệu tham khảo
_Tranh vẽ hoặc ảnh chụp các giống vật nuôi đã giới thiệu trong Sgk
2.Chuẩn bị của HS:
_Chuẩn bị nội dung bài học
_Sưu tầm tranh ảnh có liên quan
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC:
_Em cho biết thế nào là chọn giống vật nuôi ? Hiện nay ở nước ta có những phương
pháp chọn lọc giống vật nuôi như thế nào ?
_Theo em muốn quản lí giống vật nuôi tốt cần phải làm gì ?
2.Mở bài:
_Như Sgv

3.Các hoạt động:
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Chọn phối:
1.Thế nào là chọn phối:
_Người chăn nuôi chọn con
đực tốt ghép đôi với con cái
tốt cho sinh sản gọi là chọn
Hoạt động 1:
1.GV yêu cầu HS đọc thông
tin mục I Sgk/91, trả lời:
_Muốn đàn vật nuôi (gia
súc, gia cầm) có những đặc
1.HS đọc thông tin mục I
Sgk/91
_HS trả lời: Bố mẹ là giống
vật nuôi tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×