Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh thanh hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 75 trang )




TRNGăIăHCăTHNGăLONG
o0o





KHịAăLUNăTTăNGHIP



 TÀI:

HOẨNăTHINăKăTOỄNăTPăHPăCHIăPHệă
SNăXUTăVẨăTệNHăGIỄăTHẨNH
SNăPHMăTIăCỌNGăTYăTRÁCH NHIM
HU HN THANHăHNG





SINH VIÊN THC HIN
: NGUYN TH HU
MÃ SINH VIÊN
: A16729
CHUYÊN NGÀNH
: K TOÁN






HẨăNIăă- 2013



TRNGăIăHCăTHNGăLONG
o0o





KHịAăLUNăTTăNGHIP



 TÀI:

HOẨNăTHINăKăTOỄNăTPăHPăCHIăPHệă
SNăXUTăVẨăTệNHăGIỄăTHẨNH
SNăPHMăTIăCỌNGăTYăTRÁCH NHIM
HU HN THANHăHNG






Giáoăviênăhngădnă
:ăTh.săNguynăThanhăThy
Sinhăviênăthcăhinăăăă
:ăNguynăThăHu
Mã sinh viên
: A16729
Chuyên ngành
:ăKătoán



HẨăNIăă- 2013
Thang Long University Library


LI CMăN
Tri qua thi gian dài hc tn lúc nhng kin thc ca em
c vn dng vào thc tin công vic. Em la chn làm khóa lun tt nghi tng
hp li toàn b nhng kin thc c tài ca em là: Hoàn thin k toán tp
hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm ti Công ty trách nhim hu hn
. Trong quá trình làm khóa luc nhiu s . Em
xin cn Thanh Thng dn em hoàn thành tt
khóa lun ca mình. Em xin cm hu h
i thc tp, làm vic và nghiên c  nhng gii pháp, góp ý cho Công
  em hoàn thành tt khóa lun.
Khóa lun ca em còn nhn hn ch v c và nhng thiu sót trong quá
trình nghiên cu. Em xin lng nghe và tip thu nhng ý kin ca giáo viên phn bin
 hoàn thin, b sung kin thc.
Em xin chân thành cm n.







MC LC
CHNGă1. LÝ LUN CHUNG V K TOÁN TP HP CHI PHÍ SN
XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP SN
XUTầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ ầầ1
1.1 Vai trò và nhim v k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn
phmầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 1
1.1.1 Vai trò k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm 1
1.1.2 Nhim v k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm 1
1.2 Chi phí sn xut 2
1.2.1 Khái nim chi phí sn xut 2
1.2.2 Phân loi chi phí sn xut 2
1.2.3 i tng và phng pháp tp hp chi phí sn xut 4
1.2.4 Phng pháp hch toán chi phí sn xut 6
1.3 Giá thành sn phm 21
1.3.1 Khái nim giá thành sn phm 21
1.3.2 Phân loi giá thành sn phm 21
1.3.3 i tng tính giá sn phm 23
1.3.4 Phng pháp tính giá sn phm 24
1.4 T chc h thng s s dng cho hch toán chi phí sn xut và tính giá
thành sn phm 27
1.4.1 T chc s theo hình thc “Nht ký – s cái” 27
1.4.2 T chc s theo hình thc “Nht ký chung” 28
1.4.3 T chc s theo hình thc “Chng t ghi s” 28
1.4.4 T chc s theo hình thc “Nht ký chng t” 29
1.4.5 T chc s theo hình thc “K toán máy” 30

CHNGă2. THC TRNG K TOÁN TP HP CHI PHÍ SN XUT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM TI CÔNG TY TNHH THANH
HNGầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 32
Thang Long University Library


2.1 Khái quát chung v CôngătyăTNHHăThanhăHng 32
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trin ca Công ty TNHH Thanh Hng 32
2.1.2 c đim hot đng sn xut kinh doanh ca Công ty 33
2.1.3 c đim t chc b máy qun lý 37
2.1.4 c đim t chc b máy k toán 40
2.2 Thc trng k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm ti
CôngătyăTNHHăThanhăHng 42
2.2.1 K toán tp hp chi phí sn xut 44
2.2.2 K toán tính giá thành sn phm 55
CHNGă3. PHNGă HNG HOÀN THIN K TOÁN TP HP
CHI PHÍ SN XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM TI CÔNG TY
TRÁCH NHIM HU HNăTHANHăHNGầầầầầầầầầầầ 56
3.1 ánhăgiáăhotăđng k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn
phm hin nay caăCôngătyăTNHHăThanhăHng 56
3.1.1 u đim 56
3.1.2 Hn ch 58
3.2 Nhng yêu cu cn hoàn thin trong k toán tp hp chi phí sn xut và
tính giá thành sn phm ti Công ty TNHH ThanhăHng 58
3.2.1 Lý do phi hoàn thin k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn
phm ti Công ty TNHH Thanh Hng 58
3.2.2 Nguyên tc cn tuân th trong quá trình hoàn thin k toán tp hp chi phí
và tính giá thành sn phm ti Công ty TNHH Thanh Hng 59
3.3 Phngă hng hoàn thin k toán tp hp chi phí và tính giá thành sn
phm ti Công ty TNHH ThanhăHng 61

3.3.1 Hoàn thin k toán hch toán chi phí sn xut 61
3.3.2 Hch toán các khon thit hi ngng sn xut 64
3.3.3 Hoàn thin k toán tính giá thành sn phm 64




DANH MC VIT TT
Ký hiu vit tt
Tênăđyăđ
BHTN
Bo him tht nghip
BHXH
Bo him xã hi
BHYT
Bo him y t
BPB
Bng phân b
BTTTL
Bng thanh toán ti
CCDC
Công c dng c
CPSX
Chi phí sn xut
KPCD

NT
Ngày tháng
NVL
Nguyên vt liu

PKT
Phiu k toán
STT
S th t
TK
Tài khon
TNHH
Trách nhim hu hn

Tài sn c nh
VND
Ving











Thang Long University Library


DANH MCăSă, BNG BIU
Săđ 1.1:ăSăđ hch toán chi phí nguyên vt liu trc tip ầầầầầầ.7
Săđ 1.2:ăSăđ hch toán chi phí nhân công trc tipầầầầầầầ ầ9
Săđ 1.3:ăSăđ hch toán chi phí tr trc ầầầầầầầầầầầ 10

Săđ 1.4:ăSăđ hch toán chi phí phi tr ầầầầầầầầầầầầầ11
Săđ 1.5:ăSăđ hch toán chi phí sn xut chung ầầầầầầầầầầ12
Săđ 1.6:ăSăđ hch toán sn phm hng ầầầầầầầầầầầầầ14
Săđ 1.7:ăSăđ hch toán thit hi v ngng sn xut theo k hoch ầ 15
Săđ 1.8:ăSăđ tng hp chi phí sn xutầầầầầầầầầầầầầ16
Săđ 1.9: Hch toán tài khon mua hàngầầầầầầầầầầầầầ 17
Săđ 1.10: Hch toán chi phí nguyên vt liu trc tipătheoăphngăphápă
kim kê đnh kầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.18
Săđ 1.11: Tng hp chi phí sn xutătheoăphngăphápăkimăkêăđnh k
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.19
Săđ 1.12: Tính giá thành thành phmătheoăphngăphápăphơnăbc có
tính giá thành bán thành phmầầầầầầầầầầầầầầầầầầ26
Să đ 1.13: Tính giá thành thành phmă theoă phngă phápă phơnă bc
không tính giá thành bán thành phmầầầầầầầầầầầầầầầ27
Săđ 1.14: Quy trình hch toán theo hình thcăắNht ký ậ s cái” ầầ 27
Săđ 1.15: Quy trình hch toán theo hình thcăắNhtăkýăchung” ầầ 28
Săđ 1.16: Quy trình hch toán theo hình thcăắChng t ghi s” ầầ 28
Săđ 1.17: Quy trình hch toán theo hình thcăắNht ký chng t”ầầ.29
Săđ 1.18: Quy trình hch toán theo hình thcăắK toánămáy” ầầầầ31
Bng 2.1: Mt s ch tiêu v kt qu hotăđng kinh doanh Công ty TNHH
ThanhăHng giaiăđonănmă2011ăậ 2012 ầầầầầầầầầầầầầầ33
Săđ 2.1:ăSăđ quy trình sn xut các loi bánh ầầầầầầầầầ 36
Săđ 2.2ă:ăSăđ b máy qun lý Công ty ầầầầầầầầ.ầầầ ầ37


Săđ 2.3: T chc b máy k toán ca Công ty ầầầầầầầầầầầ40
Săđ 2.4:ăSăđ trình t ghi s k toán có áp dng phn mm k toán ti
Công ty TNHH ThanhăHngầầ ầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ.41
Săđ 2.5: Quy trình hch toán chi phí nguyên vt liu trc tipầầầầ.45
Săđ 2.6: Quy trình hch toán chi phí nhân công trc tip ầầầầầầầầ 48


Thang Long University Library


LI M U
1. Tính cp thit caăđ tài
Trong nn kinh t th ng hin nay, s cnh tranh gia các doanh nghip din
 ng xuyên vi m  gay g      t lên vai các doanh
nghip áp lc v chng, giá c và mu mã ca sn phm. Chng là yu t
quan tr có th c nim tin t phía khách hàng. Bên cnh
 i hp lý vi mc thu nhp ca khách hàng mc tiêu, không quá cao
so vi li li ích mà sn phm mang li cho khách hàng.
Mc tiêu ca mi doanh nghiu là t ca doanh nghip mình,
i vic doanh nghip làm cho li nhun cao nht và giá thành sn
phm thp nht. Quá trình tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm vì th
tr nên quan trng. Nghiên cu quá trình tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn
phm s c giá thành tt nhn li nhun tp và
tc v th cnh tranh so vi các doanh nghip khác.
Xut phát t thc t  la ch tài nghiên cu là ắHoàn thin k
toàn tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm ti Công ty TNHH
ThanhăHng” cho khóa lun tt nghip ca mình.
2. Mc tiêu nghiên cu caăđ tài
Mc tiêu nghiên cu c tài là áp dng nhng lý luc hc và nghiên
cu vào thc trng k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm ti
Công ty  . T ng nhu v tình
hình k toán ti Công ty. Da trên vic phân tích các kt qu ng
gii pháp nhm hoàn thin k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm
ti Công ty .
3. Phm vi nghiên cu
Phm vi nghiên cu ca khóa lun là k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá

thành sn phm bánh mì nhân ti Công ty  trong tháng 7/2013.
4.ăPhngăphápănghiênăcu
Bài khóa lun áp dng b bu ca hch toán k
toán:
 ng t
 


 i ng tài khon
 ng hi k toán
5. Kt cu ca khóa lun
Bài khóa lu mc, các phn tách bit rõ ràng. Ngoài li
ci m u, ph lc, danh mc vit tt, danh m, bng biu, mc lc và
phn kt lun, bài khóa lun bao gm:
Chngă1:ăLýălun chung v công tác k toán tp hp chi phí sn xut và
tính giá thành sn phm trong doanh nghip sn xut.
Chngă2:ăThc trng k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành
sn phm ti Công ty TNHHăThanhăHng.
Chngă3:ăPhngăhng hoàn thin k toán tp hp chi phí sn xut và
tính giá thành sn phm ti Công ty TNHHăThanhăHng.




Thang Long University Library
1

CHNGă1. LÝ LUN CHUNG V K TOÁN TP HP CHI PHÍ SN
XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM TRONG DOANH
NGHIP SN XUT

1.1 Vai trò và nhim v k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn
phm
1.1.1 Vai trò k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm
Trong công tác k toán, vic tp hp chi phí sn xut trong quá trình hong
sn xut kinh doanh và tính giá thành sn pht thit thc.
Vic hn xuc chính
xác, t a sn phm phù hp vi th ng nhu cu ca
i tiêu dùng.
a trên kt qu chi phí sn xu
trng và là yêu cu không th thii vi doanh nghip trong nn kinh t th ng.
Thông qua nhng thông tin v chi phí sn xut do b phn k toán cung cp, nhng
i qun lý bic chi phí sn xut thc t ca tng loi hong, sn phm
t qu ca toàn b hong chi phí sn xut ca doanh nghi 
tình hình thc hinh mc chi phí, tình hình s dng tài sn v
1.1.2 Nhim v k toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm
Nhim v k toán tp hp chi phí và tính giá thành sn phm:
 ng k toán tp hp chi phí sn xung tính giá
thành phù hp vm và yêu cu qun lý doanh nghip.
 T chc vn dng các tài khon k  hch toán chi phí sn xut và
tính giá thành sn phm phù hp vm sn xut.
 T chc phân b chi phí sn xut hoc kt chuyng k toán
tp hp chi nh.
 Lp báo cáo chi phí sn xut và tính giá thành và hch toán giá thành sn
phm  doanh nghip.
 T chc king sn phm d dang mt cách khoa hc,
hnh giá thành và hch toán giá thành sn phm hoàn thành sn
xut trong k m, chính xác.
2

1.2 Chi phí sn xut

1.2.1 Khái nim chi phí sn xut
Chi phí sn xut là biu hin bng tin ca toàn b các hao phí v ng sng,
ng vt hoá và các chi phí cn thit khác mà doanh nghip chi ra phc v quá
trình hong sn xut trong mt thi k nh ng vt
hoá là các chi phí v 
ling, chi phí tiêu hao nguyên liu, vt liu. Chi phí v ng sng chính là
chi phí v sc biu hi tii tr i
ng.
Chi phí sn xut ca doanh nghing xuyên và gn lin vi quá
trình sn xut sn ph phc v cho qun lý và hch toán kinh doanh, chi
phí sn xut phc tính toán và tp hp theo tng thi k: hàng tháng, hàng quý,
p vi k báo cáo.
1.2.2 Phân loi chi phí sn xut
 Theo yu t chi phí
Phân loi chi phí theo yu t chi phí nhm tp hp, qun lý chi phí theo ni dung
kinh t phát sinh. Cách phân loi này giúp cho vic xây dnh mc
vc lp, kim tra và phân tích d c d dàng,
chính xác và hiu qu i này, nhng khon chi phí có chung
tính cht kinh t c xp chung vào mt yu t, không k  a
m nào và dùng vào msn xut kinh doanh.
Theo tiêu chí này thì toàn b chi phí sn xuc chia thành:
 Yu t chi phí nguyên liu, vt liu: Bao gm toàn b giá tr nguyên vt
liu chính, vt liu ph, ph tùng thay th, công c dng c dng vào
sn xut kinh doanh (loi tr giá tr dùng không ht nhp li kho và ph
liu thu hi cùng vi nhiên ling lc).
 Yu t chi phí nhiên ling lc: S dng vào quá trình sn xut kinh
doanh trong k (tr s dùng không ht nhp li kho và ph liu thu hi).
 Yu t chi phí tin ph c: Phn ánh tng s
ti cp mang tính chng phi tr ng.
 Yu t : Trích theo t l nh

trên tng s ti ci tr ng.
Thang Long University Library
3

 Yu t chi phí khu hao tài sn c nh: Toàn b s tin trích khu hao tài
sn c  dng cho sn xut ca doanh nghip.
 Yu t chi phí dch v mua ngoài: Toàn b chi phí dch v mua ngoài
dùng vào sn xut kinh doanh.
 Yu t chi phí bng tin khác: Toàn b chi phí bng tin khác phát sinh
trong quá trình sn xun ánh vào các yu t trên.
 Theo khon mc chi phí trong giá thành sn phm
 Chi phí nguyên, vt liu trc tip: Toàn b chi phí nguyên vt liu chính,
nguyên vt liu ph, nhiên li c s dng trc tip cho quá trình sn
xut ch to sn phm, lao v, dch v.
 Chi phí nhân công trc tip: Bao gm tin phi tr trc
tip cho công nhân sn xut, các khon trích theo ti  a công
nhân sn xu, BHXH, BHYT, BHTN.
 Chi phí sn xut chung: Là các khon chi phí sn xun vic
phc v và qun lý sn xut trong phng sn xut. Chi
phí sn xut chung bao gm các khon chi phí phát sinh tng
sn xung, chi phí vt liu, chi phí công
c dng c, chi phí khu hao tài sn c nh, chi phí dch v mua ngoài,
chi phí bng tin khác.
Các yu t chi phí nguyên, vt liu trc tip, chi phí nhân công trc tip và chi
phí sn xut chung to nên giá thành sn xung) ca sn phm.
 Chi phí bán hàng: Là chi phí bo qun, ip th phát
sinh trong quá trình tiêu th sn phm, hàng hóa, lao v, dch v. Loi chi
phí này có: chi phí qung cáo, giao hàng, giao dch, hoa hng bán hàng,
chi phí nhân viên bán hàng và chi phí khác gn lin bo qun và tiêu
th sn phm, hàng hóa.

 Chi phí qun lý doanh nghip: Là các kho  n vic
phc v và qun lý sn xut kinh doanh có tính cht chung ca toàn doanh
nghip.
Cùng vi các yu t cu thành nên giá thành sn xut sn phm, chi phí bán hàng
và chi phí qun lý doanh nghip góp phn to nên giá thành tiêu th (giá thành toàn
b) sn phm, hàng hóa, lao v, dch v.
 Theo quan h ca chi phí vi khng công vic hoàn thành
4

Cách phân loi này giúp cho vic phân loi chi phí h
 Theo cách phân loi này chi phí gm có:
 Chi phí bt bin (còn gi là chi phí c nh phí): Là các khon chi
phí mà tng s i khi có s i mc hong.
 Chi phí kh bin (còn gi là chi phí bii hoc bin phí): Là các chi phí
i v tng t l vi s i ca mc hong. Tuy nhiên, có
loi chi phí kh bin t l thun trc tip vi bi ng ca mc hot
nguyên vt liu trc tip, chi phí nhân công trc tip
  bin ch ti khi mc ho i
nhing gián tip, chi phí bng máy
móc, thit b
 Chi phí hn hp: Là loi chi phí mà bn thân nó gm c các yu t ca chi
phí bii và chi phí c n thoi, fax, chi phí thuê
n vn chuyn va tính giá thuê c nh va tính giá thuê theo
ng vn chuyn thc t).
1.2.3 i tng và phng pháp tp hp chi phí sn xut
1.2.3.1 i tng tp hp chi phí sn xut
ng tp hp chi phí sn xunh phm vi, gii hn tp
hp chi phí mà thc chng chu chi
ng tp hp chi phí sn xum quy trình công ngh,
loi hình sn xut và yêu c qun lý, t chc sn xut kinh doanh.

 m quy trình công ngh sn xut:
 Sn xut ging hch toán có th là sn phm hoc toàn b
quá trình sn xut (nu sn xut 1 loi sn phm) hoc mt nhóm sn
phm (nu sn xut nhiu loi sn phm cùng tin hành trong mt quá
ng).
 Sn xut phc tp:  ng hch toán có th là b phn, chi tit sn
phn ch bing sn xut hoc nhóm chi tit, b
phn sn phmn ch bin, toàn b quy trình công ngh.
 Theo loi hình sn xut:
 Sn xuc và sn xut hàng lot nh: ng hch toán là các
t hàng riêng bit.
Thang Long University Library
5

 Sn xut hàng lot vi khng ln: ng hch toán là sn phm,
nhóm sn phm, chi tit, nhóm chi tin công ngh.
- Theo yêu c qun lý, t chc sn xut kinh doanh
 k toán mà m chi ting hch toán là khác
nhau.
1.2.3.2 Phng pháp tp hp chi phí sn xut
p hp chi phí sn xut là cách thc mà k toán s d tp
hp, phân loi các khon chi phí sn xut phát sinh trong mt k ng
tp hp chi phí sn xup hp chi phí sn xut là
c tip.
 c tip: c s d tp hp các
loi chi phí có liên quan trc ting tp h
ng k toán chi phí sn xut riêng bit. K  vào
các chng t  hch toán trc tip cho tng riêng bit.
Tp hp trc ti m bo tính chính xác cao, các doanh nghip nên áp
dng tu kin cho phép.

  gián tip: c s d tp
hn nhing tp h
nh mà k toán không th tp hp trc tip các chi phí này cho
tng. K u riêng cho tng
mà tp hp vào mt tài khoa chn m
phân b ng.
Công thc phân b chi phí:
Bcă1:ăXácăđnh h s phân b theo công thc
Hi = Ti / T

ng tiêu chun phân b  phân b chi phí cng i
ng tiêu chun phân b cng cn phân b chi phí
Bc 2:ăXácăđnh chi phí cn phân b cho tngăđiătng tp hp c th
Ci = Hi x C

6

Ci: Phn chi phí phân b ng i
Hi: Là h s phân b chi phí
C: Tng chi phí cn phân b ng
1.2.4 Phng pháp hch toán chi phí sn xut
Doanh nghip có th  hch toán chi phí sn xut là theo
ng xuyên.
1.2.4.1 Hch toán chi phí sn xut theo phng pháp kê khai thng xuyên
ng
xuyên liên tc, có h thng tình hình nhp  xut  tn kho v
khon k toán hàng t chính xác cao và cung cp thông
tin v hàng tn kho mt cách kp thi cp nht. Ti bt k thm nào, k u
có th ng nhp  xut  tn kho ca tng loi hàng tn kho. Tuy
m cn nhiu công tính toán.

a. Tp hp chi phí sn xut phát sinh trong kì
 Chi phí nguyên vt liu trc tip:
Chi phí nguyên vt liu trc tip là toàn b nguyên vt lic s dng trc
tip cho quá trình sn xut ch to sn phm, lao v, dch v, trc tip cu thành nên
hình thái vt cht ca sn phm. Các yu t thuc chi phí nguyên vt liu trc tip bao
gm: Giá tr nguyên vt liu chính, vt liu ph, nhiên liu xut dùng trc ti ch
to sn phm.
 Nu tp hc tip thì nguyên vt liu xut
ng nào thì hch toán trc tip 
 Nu nguyên vt liu xuc tp hp
thì phi phân b theo tiêu thc phù hp.
Công thc phân b chi phí nguyên vt liu trc tip :





Tng tiêu thc phân b ca tt c
các đi tng
Tng tiêu thc phân b ca tng
đi tng
Chi phí nguyên vt
liu trc tip phân
b cho tng đi
tng
Tng chi phí
vt liu cn
phân b
=
x

Thang Long University Library
7

Chng t c s d hch toán chi phí nguyên vt liu trc tip là Phiu
nhp kho, Bng tng hp nhp  xut  tn, S kho, Th kho, Phiu xu
Giá tr ng phân b chi phí nguyên vt liu.
Tài khon s dng: TK 621: Chi phí nguyên vt liu trc tip
TK 621 không có s i k
Kt cu tài khon 621:












Săđ 1.1:ăSăđ hch toán chi phí nguyên vt liu trc tip


- Tr giá thc t nguyên vt liu
trc tip sn xut ch to sn phm
hoc thc hin lao v, dch v trong
k.

TK 621

- Tr giá thc t nguyên vt liu
s dng không ht nhp li kho
hoc tr giá ph liu thu hi.
- Kt chuyn chi phí nguyên vt
liu trc ti tính giá thành sn
phm.
- Kt chuyn chi phí nguyên vt
liu trc ti t mc bình
ng.
Tr giá nguyên vt liu xut dùng trc
tip ch to sn phm
TK 152
TK 621
TK 154
TK 111, 112, 141, 331
TK 133
Ph liu thu hi, vt liu nhp li kho
Kt chuyn chi phí nguyên
vt liu trc ti tính giá
thành sn phm
Thu GTGT
(nu có)
TK 632
Kt chuyn chi phí nguyên
vt liu trc tit mc
ng
Nguyên vt liu mua s dng
trc tip sn xut sn phm
8


 Chi phí nhân công trc tip
Chi phí nhân công trc tip bao gm:
 Ti và các khon ph cp có tính ch
cp khu vc hi).
 p chu tính vào chi phí sn
xut kinh doanh trong kì theo t l nh.
c ti phép ca công nhân trc tip sn xut: Khi tin hành
c ti phép cho công nhân trc tip sn xut, k toán viên ghi
nhn thông qua tài khon chi phí tr c (TK 335). Khi nào nhân viên thc t ngh
phép, s ghi nhn vào tài khon phi tr ng (TK 334).
nh ti c:









Chng t s d hch toán là Bng chm công, Bng phân b ti
Bng thanh toán ti
Tài khon s dng: TK 622: Chi phí nhân công trc tip
Kt cu TK 622:








Tng tin lng chính phi tr cho công nhân
sn xut thỀo k hoch trong nm
Tng tin lng ngh phép phi tr cho công
nhân sn xut thỀo k hoch trong nm
T l trích trc thỀo k
hoch tin lng ca
công nhân sn xut
=
x
S ngày ngh
phép thng
niên 1 công
nhân sn xut
Mc lng
bình quân 1
công nhân
sn xut
S công
nhân sn
xut trong
doanh
nghip
Tng tin lng
ngh phép phi tr
cho công nhân sn
xut thỀo k hoch
trong nm
=
x

- Tp hp chi phí nhân công
trc tip sn xut sn phm, thc
hin lao v, dch v
TK 622
- Kt chuyn chi phí nhân công
trc tip sang chi phí sn xut, kinh
doanh d dang
- Kt chuyn chi phí nhân công
trc tit trên mng.
Thang Long University Library
9

TK 622 không có s i k.
Săđ 1.2:ăSăđ hch toán chi phí nhân công trc tip



















 Chi phí tr c
Chi phí tr c (chi phí cn phân b) là các khon chi phí thc t 
t vào chi phí sn xut kinh doanh ca k c tính cho 2
hay nhiu k hch toán sau 
Chi phí tr c gm nhng khon chi phí phát sinh mt ln quá ln hoc do bn
ng ti kt qu ca nhiu k hch toán. Chi phí tr c
bao gm: Giá tr công c dng c nh xut dùng thuc loi phân b nhiu ln; Giá tr
sa cha ln tài sn c nh ngoài k hoch; Tin thuê tài sn c n
 c; Giá tr bao bì luân chuy dùng cho thuê xut dùng; Dch
v mua ngoài tr n thoi); Lãi tin vay tr c.
Tài khon s dng: TK 142: Chi phí tr c
TK 242: Chi phí tr c dài hn
Kt cu tài khon

TK 334
TK 335
TK 338
TK 622
TK 154
Tii tr công nhân
trc tip sn xut
c ti phép
cho công nhân trc tip sn xut
Các khoa
công nhân trc tip sn xut
Kt chuyn chi phí nhân công
trc tip  nh giá thành
TK 632

Kt chuyn chi phí nhân công
trc tit mng
10









Săđ 1.3:ăSăđ hch toán chi phí tr trc









 Chi phí phi tr
Chi phí phi tr c) là nhng khon chi phí thc t 
c ghi nhn là chi phí ca k hch toán.
Chi phí phi tr bao gm các khon sau: c ti phép ca
công nhân trc tip sn xut; Chi phí sa cha tài sn c nh trong k hoch; Chi phí
bo hành sn phm trong k hoch; Thit hi v ngng sn xut trong k hoch; Lãi
tin hn tr; Tin thuê tài sn c nh, mt bng kinh doanh, công c
dng c ; Các dch v mua ngoài.

Tài khon s dng: TK 335: Chi phí phi tr
Kt cu tài khon 335

TK 111, 112, 331,
152, 153, 241
TK 142, 242
TK 627, 641, 642
Phát sinh chi phí tr c
Phân b chi phí tr c
TK 133
Thu GTGT
(nu có)
S i k: Các khon chi phí tr
c thc t    
 vào chi phí kinh doanh
Tp hp chi phí tr c thc t
phát sinh trong k
TK 142, 242
Các khon chi phí tr 
b vào chi phí sn xut kinh doanh
trong k
Thang Long University Library
11











Săđ 1.4:ăSăđ hch toán chi phí phi tr











 Chi phí sn xut chung
Chi phí sn xut chung là nhng chi phí phc v qun lý sn xut gn vi phân
ng sn xut.
Tài khon này có th m chi tit cho tng ng, tng loi sn phm, tng b
phn, tn sn xut c m tài khon chi tit cp 2 theo yu t chi phí.
- Tp hp chi phí phi tr thc t
phát sinh trong k
- c > Chi phí phi
tr thc t
TK 335
-  c chi phí phi tr trong
k theo k hoch vào chi phí ci
ng s dng
- c < Chi phí phi
tr thc t

S i k: Các khon chi phí phi
tr 
thc t 
TK 111, 112, 331, 152,
334, 2413
TK 335
TK 622
Chi phí phi tr phát sinh trong k
c ti
phép ca công nhân sn xut
TK 627, 641, 642
c > chi phí
phi tr thc t
c < chi phí
phi tr thc t
TK 627, 641, 642
TK 133
Thu GTGT
(nu có)
12

Chng t s du xut kho, Bng tính và phân b khu
hao tài sn c ng, Phiu chi, Bng phân b ti
(gián tip), Bng phân b nguyên vt liu (gián tip), Giy báo n
Tài khon s dng: TK 627: Chi phí sn xut chung
Kt cu tài khon:











TK 627 không có s i k
TK 627 bao gm các tài khon cp 2 sau:

t liu, nhiên li
ng c sn xu
u hao tài sn c 
TK 6277: ch v 
ng ti
Săđ 1.5:ăSăđ hch toán chi phí sn xut chung





- Các chi phí sn xut chung
phát sinh trong k tng
sn xut
TK 627
- Các khon ghi gim chi phí
sn xut chung.
- Kt chuyn cui kì chi phí
sn xut chung.
- Chi phí sn xut chung c
nh không phân b c ghi

nhn vào tài khon 632 do mc
sn xut thc t sn xut ra thp
ng.
Thang Long University Library
13






























TK 334
Chi phí dch v mua ngoài, chi
phí bng tin khác
Ghi gim chi phí sn xut chung
TK 632
Kt chuyn chi phí sn xut
t mng
TK 152, 138,

TK 338
TK 152, 153
TK 627
TK 154
ng
Các khoa
ng
Chi phí vt liu, công c dng c
phân b ng
Kt chuyn hoc phân b chi phí
sn xut chung
TK 214
TK 111,112, 331
TK 142, 242, 335
TK 133
Trích khu hao máy móc ti
ng sn xut

Phân b chi phí tr c và chi
phí phi tr
Thu GTGT khu tr
14

 Hch toán các khon thit hi trong sn xut
 Thit hi v sn phm hng
Sn phm hng là các sn phm không tha mãn các tiêu chun chng và
m k thut v màu sc, kích c, trng, cách thc lp ráp.
Sn phm hc phân loi theo hai cách sau:
Theo m ng: Sn phm hng có th sa chc và sn phm hng
không th sa chc.
Theo quan h vi công tác k hoch: Sn phm h  nh mc và sn
phm hnh mc.
Tài khon s dng: TK 1381: Tài sn thiu ch x lý
Săđ 1.6:ăSăđ hch toán sn phm hng












 Thit hi v ngng sn xut
Nhng khon chi phí chi ra trong thi gian ngng sn xut vì nhng nguyên nhân

ch quan hoc khách quan (thiên tai, dch ha, thiu nguyên vt lic coi là thit
hi v ngng sn xut.
Nu thit hi v ngng sn xut theo k hoch d kin thì theo dõi  TK 335.
Nu ngng sn xut b ng, các chi phí b ra trong thi gian ngng sn xut

Ph liu thu hi và các
khon bng

TK 1381
TK 632
Chi phí phát sinh sa
cha sn phm hng
Giá tr thit hi thc v sn
phm hnh mc
TK 154
Giá tr sn phm hng
không sa chc
Giá tr thc t ca sn
phm hng sa chc
TK 155
Thang Long University Library
15

c chp nhn nên s  i vi thit hi v
sn phm hnh mc.
Săđ 1.7:ăSăđ hch toán thit hi v ngng sn xut theo k hoch












b. Tng hp chi phí sn xut cui k
Sau khi tp hp chi phí nguyên vt liu trc tip, chi phí nhân công trc tip và
chi phí sn xut chung theo tng, cui k, kt chuyn các khon chi phí trên
sang tài kho tính giá thành sn phm hoàn thành.
TK 1c m cho tng tp hp chi phí sn xut
Tài khon s dng: TK 154: Chi phí sn xut kinh doanh d dang
Kt cu tài khon 154:







- Các chi phí nguyên vt liu trc
tip, chi phí nhân công trc tip, chi
phí sn xut chung phát sinh trong k
n sn xut sn phm
TK 154
- Giá thành sn xut thc t ca
sn ph to xong nhp kho,
gi bán hoc tiêu th trc tip.
- Tr giá ph liu thu hi.

- Giá tr sn phm hng không
sa chc.
S : Chi phí sn xut d dang
cui k
TK 111, 112, 331,
152, 334, 153, 214
TK 335
Chi phí thc t ngng sn
xut trong k hoch
TK 627, 641, 642
Hoàn nhp các khon chi phí
c theo k hoch
c chi phí v ngng sn xut
theo k hoch hoc trích b sung
TK 627, 641, 642
TK 133
Thu GTGT
(nu có)

×