Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp ghép 1 - 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.01 KB, 24 trang )

Tuần 19
Thứ hai ngày 3 tháng 01 năm 2011

Lớp 1.
Tiết 1:Học vần.
Bài 77: ăc - âc
I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
-Đọc được các từ và câu ứng dụng: “Những đàn…qua
lửa.’’
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Dạy vần: ăc
-GV giới thiệu và ghi vần.
-HS nhận diện và ghép
vần.
-HS phân tích vần, đánh
vần, đọc vần
- Ghép tiếng mắc
HS phân tích tiếng, đánh
Lớp 2.
Tiết 1: Toán
Tổng của nhiều số


I/ Mục tiêu.
+ Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng
của nhiều số.
-Chuẩn bị học phép nhân.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS :
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra
2/ Bài mới
a) Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính.
GV giới thiệu phép tính rồi HD HS cộng như SGK.
b) Thực hành tính tổng của nhiều số.
Bài1: HD làm miệng.
Bài 2: GV ghi bảng
Bài 3: GVHD HS quan sát hình vẽ
3 / Củng cố -dặn dò
1
-GV HDHS quan sát tranh
tranh để rút ra từ: mắc áo
* Dạy vần âc (tương tự )
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV giới thiệu và ghi từ.
- GV giảng từ.
-d) HD viết.
- GV viết mẫu và HD.
*Tiết 2
3/ Luyện tập.

a) Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng.
_ GV HD HS quan sát tranh
để rút ra câu ứng dụng.
* Luyện đọc SGK
GV HD.
b) Luyện nói.
- GV HD HS quan sát tranh
và đặt câu hỏi gợi ý cho HS
luyện nói.
c) Luyện viết.
-GV nêu yêu cầu.
- Chấm, nhận xét.
vần, đọc.
- HS ghép từ, phân tích,
đọc từ.
-HS đọc: ăc, mắc, mắc áo.
-HS đọc thầm tìm tiếng
chứa vần mới
-HS đọc tiếng, từ.
- HS viết bảng con.
HS đọc.
HS đọc thầm tìm tiếng
chứa vần mới.
-Đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiép.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS quan sát tranh trả lời
câu hỏi.

- Viết vở tập viết.
GV nhận xét tiết học- HD học ở nhà.
Tiết 2: Đạo đức.
Trả lại của rơi
I/ Mục tiêu.
- HS hiểu nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người
mất. Trả lại của rơi là thật thà sẽ được mọi người quí trọng.
- HS trả lại của rơi khi nhặt được.
- HS có thái độ quí trọng những người thật thà không tham
của rơi.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : tranh.
- HS : VBT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
* Hoạt động 1: Thảo luận, phân tích tình huống.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu tình huống.
- Kết luận chung.
* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
- GV kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
2
4/ Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học, HD
học ở nhà.
- Đọc lại bài.
Tiêt 3: Toán.

Mười một, mười hai.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV:
- Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới:
a) Giới thiệu số 11.
GV yêu cầu HS lấy 1 bó que
tính và 10 que tính rời. Hỏi
tất cả bao nhiêu que tính?
GV ghi bảng 11
HD cách đọc số.
HD nhận biết cấu tạo số.
b) Giới thiệu số 12
-HS lấy que tính và đếm.
- Đọc số
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 3: Tập đọc.
Chuyện bốn mùa.
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các
nhân vật.

- Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu nghĩa các từ mới, hiểu ý nghĩa
câu chuyện:.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh.
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài:
3
(tương tự số 11)
c) Thực hành
Bài 1a: GV nêu yêu cầu.
Bài2: GV hướng dẫn.
Bài 3: GV hướng dẫn.
Bài 4: GV hướng dẫn HS
GV nhận xét đánh giá.
3/ Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học,
hướng dẫn học ở nhà.
-HS điền VBT.
- HS làm vở.

-HS làm vở rồi chữa bài.
-1 HS lên bảng, lớp làm
vở.
Tiết 4: Đạo đức.
Lễ phép, vâng lời thày giáo, cô giáo.
I/ Mục tiêu.
- HS hiểu: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản
khó nhọc,chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép
vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II/ Đồ dùng dạy-học.
GV: Tranh, Điều 12 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Học sinh : VBTĐ Đ
III/ Các hoạt động dạy-học .
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra
2/ Bài mới:
* HĐ1: Đóng vai
GV chia nhóm yêu cầu HS
quan sát tranh bài tập 1.
HS quan sát và thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
- Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.

- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
4
GV kết luận ( SGV ).
* HĐ2: HD HS làm bài tập
2
GV kết luận
3/ Củng cố - Dặn dò.
GV nhận xét tiết học - HD
học ở nhà.
Cả lớp trao đổi.
HS tô màu vào tranh.
Trình bày
Cả lớp trao đổi nhận xét.
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008.

Lớp 1.
Tiết1. Hoạt động tập thể.
Tiết 2,3: Học vần.
Bài 78: uc - ưc.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
-Đọc được các từ và câu ứng dụng:’’Con gì…thức dậy”.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm
nhất.
Lớp 2.
Tiết 1: Thể dục.
Trò chơi:Bịt mắt bắt dê và nhanh lên bạn ơi.

I/ Mục tiêu.
Ôn 2 trò chơi’’Bịt mắt bắt dê và nhanh lên bạn
ơi. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ
động.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: còi, khăn.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
5
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Dạy vần: uc
-GV giới thiệu và ghi vần.
-GV HDHS quan sát tranh
tranh để rút ra từ: cần trục
* Dạy vần ưc (tương tự )
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV giới thiệu và ghi từ.
- GV giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và HD.
-HS nhận diện và ghép
vần.

-HS phân tích vần, đánh
vần, đọc vần
- Ghép tiếng trục
HS phân tích tiếng, đánh
vần, đọc.
- HS ghép từ, phân tích,
đọc từ.
-HS đọc: uc, trục, cần
trục.
-HS đọc thầm tìm tiếng
chứa vần mới
-HS đọc tiếng, từ.
- HS viết bảng con.
Nội dung ĐL Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Trò chơi: Bịt mắt bắt

* GV nêu tên trò chơi,
HD luật chơi.
* Trò chơi: Nhanh lên
bạn ơi!
* GV nêu tên trò chơi,
HD luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống
bài.
- Nhận xét, đánh giá

giờ học.
10
8-10
6-8
6
* Tập hợp, điểm số, báo
cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trưởng điều khiển
các bạn chơi trò chơi.
- Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tiết 2: Toán
Phép nhân.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một
tổng các số hạng bằng nhau.
6
*Tiết 2
3/ Luyện tập.
a) Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng.

- GV HD HS quan sát tranh
để rút ra câu ứng dụng.
* Luyện đọc SGK
- GV HD.
b) Luyện nói.
- GV HD HS quan sát tranh
và đặt câu hỏi gợi ý cho HS
luyện nói.
c) Luyện viết.
-GV nêu yêu cầu.
- Chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học, HD
học ở nhà.
- HS đọc.
- HS đọc thầm tìm tiếng
chứa vần mới.
-Đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiếp.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS quan sát tranh trả lời
câu hỏi.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài.
Tiết 4: Toán.
Mười ba, mười bốn, mười lăm.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
-Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.

Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết và cách tính két quả của phép nhân.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : Bộ đồ dùng dạy học toán
- HS : Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ GV HD HS nhận xét về phép nhân.
- GV sử dụng đồ dùng hướng dẫn HS như SGK.
- HD HS chuyển tổng sang phép nhân như SGK.
b/ Thực hành.
- Bài 1: GV cho HS quan sát mô hình và hướng dẫn HS
chuyển tổng các số hạng bằng nhau sang phép nhân và tìm
kết quả của phép tính.
- Bài 2: GV HD.
- Bài 3: GV HD.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thực hành trên bộ dồ dùng.
- HS thực hành và nhắc lại.
HS thực hiện chuyển tổng thành phép nhân và tính kết quả.
- HS viết phép nhân theo mẫu.
- HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích
hợp.
Tiết 3: Kể chuyện.
Chuyện bốn mùa.
I/ Mục tiêu.

- Rèn kĩ năng nói: Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện
7
- Biết đọc, viết các sốđó. Nhận biết số có 2 chữ số.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh: bộ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Ôn tập các bảng cộng, bảng trừ đã học.
- GV nêu yêu cầu
b) Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng
trừ trong phạm vi 10.
- GV hướng dẫn ghi bảng
- Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan
hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ.
c) Thực hành.
- Bài 1.a: GV ghi bảng
- Nhận xét, ghi bảng.
- Bài 1.b: Cho HS làm bảng con
- Bài 2: GV hướng dẫn HS làm nhóm
- Bài 3.a: GV hướng dẫn HS quan sát tranh
- Bài 3.b: GV hướng dẫn HS nêu tóm tắt bài
toán và giải toán
c) Củng cố - dặn dò.
- HS đọc lại các bảng cộng, bảng trừ đã
học.
- HS nêu kết quả.
- Nhận biết đọc lại

- HS làm bài, nêu kết quả.
- HS làm bảng con
- HS làm theo nhóm
Chuyện bốn mùa; Biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt,
thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung; Dựng lại câu chuyện
theo vai.
- Rèn kĩ năng nghe: tập trung nghe bạn kể để đánh giá đúng
lời kể của bạn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh.
- Học sinh: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD kể chuyện.
* Kể theo đoạn.
- Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện.
* HD kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 4: Chính tả. ( tập chép )
Bài viết : Chuyện bốn mùa.
I/ Mục tiêu.
8
- Tóm tắt nội dung bài.

- Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS nêu bài toán và viết phép tính
- HS nêu bài toán và giải
- HS đọc lại các bảng cộng, trừ
Tiết 5: Tự nhiên và xã hội.
Cuộc sống xung quanh(tiếp)
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh biết:
- Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống
của nhân dân địa phương.
- HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
II/ Đồ dùng dạy học.
- HS chép chính xác một đoạn trong truyện: “Chuyện bốn
mùa.” Biết viết hoa đúng các tên riêng.
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm vần dễ lẫn:
l/n; ?/~
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ HD viết bài vào vở.
- Đọc lại bài.

- Chấm bài.
+ Luyện tập.
- HD làm các bài tập chính tả.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* 1 HS đọc lại.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS chép bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
9
- Giáo viên: tranh.
- Học sinh : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* Hoạt động 1:Làm việc
theo nhóm với SGK.
- GV hướng dẫn HS quan
sát tranh trong sgk và nêu
yêu cầu.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Trưng bày

hình ảnh về nông thôn và
thành phố.
- GV kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát hình SGK và
nói về những gì em nhìn
thấy.
-Một số HS trình bày.
* HS trưng bày hình ảnh
sưu tầm được và gới thiệu.
Thứ tư ngày 23 tháng 01 năm 2008.
Lớp 1.
Tiết 1: Học vần.
Bài 79: ôc - uôc.
I/ Mục tiêu.
Lớp 2.
Tiết 1: Toán.
Thừa số - Tích
I/ Mục tiêu.
10
- HS đọc và viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
-Đọc được các từ và câu ứng dụng: “Mái nhà…gấc đỏ’’.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống
thuốc.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ôc
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: mộc
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: thợ mộc
* Dạy vần: uôc(tương tự)
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
GV giới thệu vầ ghitừ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
+ Nhận diện, ghép vần uôm
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng: mộc
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọctừ.
-Đọc ôc, mộc, thợ mộc.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.

Giúp HS:
-Biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép nhân.

- Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS :
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a )GV hướng dẫn HS nhận biết tên gọi, thành phần và kết
quả của phép nhân.
- GV ghi 2 x 5 = 10
GV giới thiệu tên gọi, thành phần và kết quả của phép
nhân.
b) Thực hành
Bài 1: GV HD HS chuyển tổng thành tích rồi tính tích bằng
cách tính tổng tương ứng.
Bài 2: HD HS chuyển tích thành tổng các số hạng bằng
nhau rồi tính tích.
Bài 3: HDHS làm vở.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 2: Luyện từ và câu.
Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi
11
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiêt 1

*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “Tiêm chủng, uống
thuốc”
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.

-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em
trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Tiết3: Toán.
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
I/ Mục tiêu.
Khi nào?

I/ Mục tiêu.
- Biết gọi tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết
thúc của từng mùa.
- Xếp được các ý theo lời bà Đất trong chuyện 4 mùa phù
hợp với từng mùa trong măm.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào?
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh: sách, vở BT.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu tiết học.
b)Bài mới.
* HD làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm vở BT.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
12
Giúp HS:
- Nhận biết mỗi số( 16, 17, 18, 19) gồm một chục và một số
đơn vị.
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số.
II/ Đồ dùng dạy học.

- Giáo viên:
- Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu số 16.
- GV yêu cầu HS lấy 1 bó 1 chục que tính
và 6 que tính rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?
16 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
GV ghi bảng.
b) Giới thiệu số 17, 18, 19 ( tương tự số
16).
c) Thực hành.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm vở.
Bài 3: HD làm vở
Bài 4: HD HS làm bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- HS lấy que tính và đếm.
- HS nêu cấu tạo số và viết số.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng con, bảng lớp.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- HS làm bài vào vở.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, 1 HS lên làm bảng.

- HS đọc từ 10 đến 19
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 3: Tập đọc.
Thư Trung thu
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn được toàn bài.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: nắm được nghĩa các từ mới.
- Hiểu nội dung lời thơ và lời bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ trong thư Bác.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc câu.
- Luyện từ khó.
- Đọc đoạn.
* Tìm hiểu bài.
* HD học thuộc lòng lời thơ.
13
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

Tiết 4: Âm nhạc.
Bầu trời xanh.
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tiết 4: Âm nhạc.
Trên con đường đến trường
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Thứ năm ngày 24 tháng 01 năm 2008.
14
Lớp 1.
Tiết 1: Thể dục.
Bài thể dục – Trò chơi: Vận động.
I/ Mục tiêu.
- Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu tham
gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động.
- Làm quen với 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục.
Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm
bảo an toàn.
- Phương tiện: còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung. ĐL
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Đọng tác vươn thở
- GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải
thích.
- GV nhận xét, uốn nắn.
* Động tác tay(tương tự).

* Ôn 2 động tác vươn thở, tay.
* Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
4-6’
18-22’

* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
- HS tập theo.
- HS tập theo.
- Tập theo nhóm.
Lớp 2.
Tiết 1: Thể dục.
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê và nhóm ba, nhóm
bảy.
I/ Mục tiêu.
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: Bịt mắt bắt dê và nhóm ba nhóm
bảy. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối
chủ động.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: còi, khăn
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung ĐL
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn trò chơi Bịt mắt bắt dê

GV nhắc lại cách chơi.
* Trò chơi: Vòng tròn.
* GV nhắc lại luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
4-6
18- 22
15
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4- 6
- Lớp tập thi giữa các nhóm.
* Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tiết 2: Học vần.
Bài 80: iêc - ươc
I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
-Đọc được các từ và câu ứng dụng: “Quê hương…ven
sông’’.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca
nhạc.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần:iêc
GV giới thiệu và ghi vần.
+ Nhận diện, ghép vần
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
4- 6
Tiết 2: Toán.
Bảng nhân 2.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Lập bảng nhân 2 và học thuộc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 2, giải bài toán và đếm thêm 2.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : Bộ đồ dùng dạy học toán.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a) GVHDHS lập bảng nhân 2.
GV dùng các tấm bìa mỗi tấm 2 chấm tròn HDHS xây
dựng bảng nhân 2 như SGK.
- GV ghi bảng
b) Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV hệ thống, ghi bảng.

Bài 2: HD làm bảng.
Bài 3 : HD làm nhóm.
- Chấm, chữa bài.
16
- Ghi bảng: xiếc
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: xem xiếc
* Dạy vần: ươc (tương tự)
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
GV giới thệu vầ ghitừ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiết 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “Xiếc, múa rối, ca
nhạc.”
- Ghép tiếng: xiếc
- Phân tích, đánh vần, đọc.

- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọctừ.
-Đọc iêc, xiếc, xem xiếc.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.

- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.

-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em
trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 3: Tập viết.
Chữ hoa P.
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa Pcỡ vừa và nhỏ.
-Biết viết cụm từ ứng dụng Phong cảnh hấp dẫn cỡ nhỏ,
đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.

- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa P
- Trực quan chữ mẫu P
Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Phong cảnh hấp dẫn
- Giảng cụm từ.
17
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 4: Toán.
Hai mươi. Hai chục
I/ Mục tiêu.
Giúp HS :
- Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục.
- Biết đọc viết số đó.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu số 20
- Yêu cầu HS lấy 1 bó 1 chục que tính rồi
lấy thêm 1 chục que tính nữa.
Được tất cả bao nhiêu que tính?
Hai mươi còn gọi là hai chục
b) Luyện tập
HS lấy que tính, đếm và nêu số que tính.
- HS viết số 20.
Đọc và phân tích cấu tạo số.
+ HD viết và viết mẫu chữ Phong cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.
Đường giao thông
I/ Mục tiêu.
Sau bài học, HS biết:
- Có 4 loại đường giao thông.
- Kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường
giao thông.
- Nhận biết 1 số biển báo trên đường bộ và tại khu vực có
đường sắt chạy qua.
- Có ý thức chấp hành luật giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học.

- GV : tranh.
- HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận biết các loại đường giao thông.
GV gắn tranh lên bảng
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
18
Bài 1: GV nêu yêu cầu
Bài 2:. GV nêu yêu cầu và HDHS viết theo
mẫu.
Bài 3: GV HD
Bài 4 : HD làm vở.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS làm bài vào vở.
HS thi điền nhanh theo nhóm và đếm lại.
-GV HD HS quan sát hình SGK
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Trò chơi Biển báo nói gì?
-GV HD HS quan sát 6 biển báo được giới thiệu trong SGK.
- GV nhận xét.
c) Củng cố - dặn dò.

- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

Thứ sáu ngày 25 tháng 01 năm 2008.
Lớp 1.
Tiết 1: Tập viết
Bài17: Tuốt lúa, hạt thóc…
I/ Mục tiêu.
- HS nắm được cấu tạo và quy trình viết các chữ ghi từ
có trong bài: tuốt lúa, hạt thóc…
- Viết đúng mẫu, đúng quy trình, trình bày sạch đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Lớp 2.
Tiết 1: Toán.
Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
-Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính tích.
- Giải bai toán đơn về nhân 2.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
19
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.

a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* GV giới thiệu chữ mẫu
- GV giảng nghĩa từ
+ Hướng dẫn viết.
- GV HD HS nhận xét mẫu chữ.
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét uốn nắn
* Viết bài.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Chấm, nhận xét bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc lại
- HS quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo chữ.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
Tiết 2: Tập viết.
Bài 17: Con ốc, đôi guốc, cá diếc…
I/ Mục tiêu.
- HS nắm được quy trình viết, viết đúng đẹp nội dung bài.
- Rèn kĩ năng viết chữ cho học sinh.
- Giáo dục ý thức rèn giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: chữ mẫu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.

Bài giảng.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD nắm yêu cầu của bài tập.
Bài 2: GV HD
Bài 3: HD làm vở.
Bài 4: GV kể lên bảng như SGK và HD.
Bài 5: GV ghi bảng
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết )
Bài viết : Thư Trung thu
I/ Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 12 dòng thơ trong bài
Thư Trung thu theo cách trình bày thơ 5 chữ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu và
dấu thanh dễ lẫn: l/n; ?/~.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
20
- Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.

* GV giới thiệu chữ mẫu
- GV giảng nghĩa từ
+ Hướng dẫn viết.
- GV HD HS nhận xét mẫu
chữ.
- GV viết mẫu và hướng dẫn
viết
- GV nhận xét uốn nắn
* Viết bài.
- Hướng dẫn viết vào vở tập
viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Chấm, nhận xét bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc lại
- HS quan sát chữ mẫu,
nêu cấu tạo chữ.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.

1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Gv nêu mục tiêu tiết học.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.

* Viết chính tả.
- GV đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập:
- GV chữa bài tập.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
21
Tiết 3: Mĩ thuật.
Vẽ gà
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tiết 4: Thủ công.
Gấp mũ ca lô.
I/ Mục tiêu.
- HS biết cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: mẫu, giấy.
- Học sinh: giấy thủ công.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài:
* Bài giảng.
* HD thao tác.
- Trực quan mẫu.

- GV thực hiện mẫu các thao tác kết hợp
hướng dẫn.
Bước 1: Gấp, cắt giấy hình vuông.
Bước 2: Gấp mũ ca lô.
Bước 3: Hoàn thành, trang trí.
* Thực hành.
* HS quan sát, nêu cấu tạo.
- Học sinh theo dõi.
* HS nhắc lại các bước
Tiết 3: Mĩ thuật.
Vẽ tranh: Đề tài sân trường trong giờ ra chơi.
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tiết 4: Tập làm văn.
Đáp lời chào, lời tự giới thiệu.
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng nghe và nói: Nghe và biết đáp lại lời chào, lời
tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Rèn kĩ năng viết: Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống
trong đoạn đối thoại có nội dung chào hỏi và tự giới thiệu.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: vở bài tập Tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học.
b)Bài mới.
* HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: HD HS quan sát tranh.

- GV gợi ý cho HS đáp lời chào.
Bài 2: HD làm miệng.
GV gợi ý cho HS suy nghĩ về tình huống
Bài 3: HD làm vở
22
- GV quan sát, uốn nắn.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Học sinh thực hành gấp mũ ca lô.
- GV nhận xét
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 19.
I/ Mục tiêu
1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết
điểm gì.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
+ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy
của các thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.

- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của
lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của
lớp .
+ Về học tập:
+Về đạo đức:
+Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
+Về các hoạt động khác.
- Tuyên dương, khen thưởng.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét chung.









23
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×