Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiết 1 bài đường thẳng vuông góc với mặt phẳng lớp 11 có bản đồ tư duy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 20 trang )


Kiểm tra bài cũ:
1. Định nghĩa hai đờng thẳng vuông gãc?
Tr¶ lêi: a ⊥ b ⇔ (a, b) = 90 0
2.Nêu vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và mặt phẳng?
Trả lời: Có 3 TH :
d || ()
d ()

d

d
d

a


d

d ∩ (α)
(d , a) = 90 0




Tiết 33: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
VỚI MẶT PHẲNG
Định nghĩa

Nội
dung


bài học

Điều kiện để đường thẳng vng góc với
mặt phẳng

Tính chất


I. NH NGHA

( )

( )

Đờng thẳng d đợc gọi là vuông góc với
dmặt phẳng nếu vuông góc:với
() d d a , a a mọi
d
đờng nằm trong mặt ph¼ng (α).

α

a

d ⊥(α )

0

(d , a) = 90



TIẾT 33. §3 ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
I) ĐÞnh nghÜa

SGK-T99

d ⊥ ( α ) ⇔ d ⊥ a , ∀a : a ⊂ ( α )
II) ĐiỊu kiƯn để đờng thẳng
vuông góc với mặt phẳng

nh lớ SGK-T99

da
db

d



a




d ⊥ (α)
a, b ⊂ ( α ) 

a caét b 



TIẾT 33. §3 ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
I) ịnh nghĩa

d ( )

II) iều kiện để đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng

nh lớ:

Chng minh

d a
d b




d ⊥ (α)
a, b ⊂ ( α ) 

a caét b

a

u
r
m

α


r
u
u
r
p

c

r
n

b

d


II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT
PHẲNG

Muốn chứng minh
đường thẳng d
vng góc với một
mặt phẳng ( α ) ta
phải làm thế nào? Bước 1: Chọn hai đường
thẳng a và b c¾t nhau
thuộc mp ( α )
Bước 2: Cm:

{


d ⊥a
d ⊥b


TIẾT 32. §3 ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
I) ịnh nghĩa
II) iều kiện để đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng

nh lớ:
da
db




d ()
a, b ( ) 

a cắt b



Hệ quả: SGK-T100
Cho ∆ABđường đườngvng
Nếu ⊥ ABC và thẳng
∆ một 
thẳng⊥ AC  ⇒ ∆ ⊥ của một tam
góc vớivng gócBC 2
∆ hai cạnh với



cạnh thì nó cũng vng góc
giác AB, AC. Có kết luận
gì về mối thứ bahệ giữa ∆ giác
với cạnh quan của tam và
cạnh BC ?
đó.


C

A

B


TIẾT 33. §3 ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
I) ịnh nghĩa
II) iều kiện để đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng

nh lớ: d a

H qu



db

d ()
a, b ⊂ ( α ) 


a caét b

∆ ⊥ AB 
 ⇒ ∆ ⊥ BC
∆ ⊥ AC 


Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B,
SA ⊥(ABC).
Chứng minh: BC ⊥ (SAB)
s

Giải:
Ta có: ∆ ABC vng tại B
⇒ BC ⊥ AB
SA ⊥ (ABC)



⇒ BC ⊥ (SAB)

BC ⊥ SA




a

c


B


TIẾT 32. §3 ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG

I) ịnh nghĩa
II) iều kiện để đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng

nh lớ: d a
db




d ()
a, b ⊂ ( α ) 

a caét b


Hệ quả:

d

∆ ⊥ AB 
 ⇒ ∆ ⊥ BC
∆ ⊥ AC 

III. TÍNH CHẤT:

Tính chất 1:
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một
điểm cho trước và vng góc với một
đường thẳng cho trước.

O
.
α


TIẾT 33. §3 ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG

I) ịnh nghĩa
II) iều kiện để đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng

nh lớ: d a

H qu:



db

d (α)
a, b ⊂ ( α ) 

a caét b

∆ ⊥ AB 
 ⇒ ∆ ⊥ BC

∆ ⊥ AC 

III. TÍNH CHẤT:

A

M

I

* Tính chất 1:
* Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng:
B
Là mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và
vng góc với đường thẳng AB.

P


TIẾT 33. §3 ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG

I) ịnh nghĩa
II) iều kiện để đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng

nh lớ: d a



db


d ()
a, b ⊂ ( α ) 

a caét b


Hệ quả:

a

∆ ⊥ AB 
 ⇒ ∆ ⊥ BC
∆ ⊥ AC 

α
III. TÍNH CHẤT:
* Tính chất 1:
* Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng:
* Tính chất 2:
Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và
vng góc với một mặt phẳng cho trước.

O


d ⊥ (α ) ⇔ d ⊥ a, ∀a ⊂ (α )
∆ ⊥ a

∆ ⊥ b ⇒ ∆ ⊥ (a, b)
a ∩ b = I



∆ ⊥ AB 
 ⇒ ∆ ⊥ BC
∆ ⊥ AC 






Xem lại phần đã học;
Xem phần còn lại của bài học
Làm bài tập 2,3,4 (SGK – tr.104,105)


Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng. Cạnh bên SA vng
góc với đáy.
S
Khẳng định nào sau

đây sai ?
A. SA ⊥ (ABCD)
B. BD ⊥ (SAC)

A

D


C. C D⊥ (SAB)
D. AC ⊥ (SBD)

O



B

C


Cõu hi trc nghim
Cõu 2:
Cho hình chóp S.ABC , các tam giác SAB , SAC , SBC vuông tại S.

Khng định nào sau
đây sai ?

.S

A. SA ⊥ (SBC)
A

B

B. SB ⊥ (SAC)
C. BC ⊥ (SAC)
D. SC ⊥ AB


C






×