Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE HK 2 TOAN 9 (12 - 13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.85 KB, 2 trang )

THI KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 9
A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điển)
Câu 01.
( ) ( )
Cặp x ; y 2 ; 3 là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?= −
A.
x + y = 1
B.
3x + 2y = 1
C.
2x 3y 1− =
D.
5x + 3y = 1
Câu 02.
( ) ( )
Cặp x ; y 3 ; 2 là nghiệm của hệ hai phương trình hai ẩn nào dưới đây?= −
A.
2x 3y 0
x y 6
+ =


− =

B.
5x + 4y = 7
x y 0


− =


C.
( ) ( )
x 5y 7
x 3 y 2 xy
+ = −


− + =

D.
7x 10y 1
3x 1 4y
+ =


= −

Câu 03.
( )
2
Hàm số y = ax có đồ thò đi qua điểm M 3 ; 1 thì hệ số a bằng:−
A.
1
3

B.
1
3
C.
3

3
D.
3
3

Câu 04.
2
Trong hệ tọa độ Oxy, tọa độ giao điểm giữa Parabol y = x với đường thẳng y = x + 2 là:
A.
( ) ( )
1 ; 1 và 2 ; 0− −
B.
( )
( )
2 ; 4 và 2 ; 2
C.
( ) ( )
1 ; 1 và 2 ; 4−
D.
( ) ( )
2 ; 4 và 3 ; 5
Câu 05.
( )
2
2
Phương trình x 1 3 đưa về dạng ax bx + c = 0 với a = 1 thì b và c lần lượt:− = +
A.
b = 1 và c = 3
B.
b = 2 và c = 2

− −
C.
b = 0 và c = 4

D.
b = 2 và c = 4
− −
Câu 06.
1 2 1 2
Nếu x = 1 + 2012 và x = 1 2012 thì x và x là nghiệm của phương trình:−
A.
2
x 2x 2011 0− − =
B.
2
x 2x 2011 0+ − =
C.
2
2x 2x 2011 0− − =
D.
2
x x 1006 0− − =
Câu 07.
( )
2
1 2 1 2
Nếu x và x là nghiệm phương trình mx mx 2 0 0 thì x x có giá trò:với m− − = > +
A.
1−
B.

1
C.
2−
D.
2
Câu 08.
2
Trong hệ tọa độ Oxy, Parabol y = x tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây?−
A.
y 2x 1= − +
B.
y 3.x 2= − +
C.
y = 0
D.
A và C đúng.
Câu 09.
2
1 2 1 2
Nếu x và x là nghiệm phương trình 3x mx 6 0 thì x .x có giá trò:− − =
A.
2−
B.
2
C.
6

D.
3


Câu 10.
24
Phương trình x 3x 4 0 có tập hợp nghiệm là:− − =
A.
{ }
1 ; 1−
B.
{ }
2 ; 2−
C.
{ }
1 ; 4−
D.
{ }
1 ; 2
Câu 11.
·
·
Nếu tứ giác ABCD có BAD BCD 180 , AB < CD thì kết luận nào sau đây sai?
Ο
+ =
A.
ABCD nội tiếp.
B.
· ·
ABD ACD=
C.
·
ACB 90
Ο

<
D.
·
ADB 90
Ο

Câu 12.
µ
$
µ
Nếu tứ giác MNPQ nội tiếp và 2.M P 30 thì M bằng:
Ο
= +
A.
70
Ο
B.
60
Ο
C.
90
Ο
D.
150
Ο
Câu 13.
Đa giác nào sau đây luôn nội tiếp?
A.
Hình chữ nhật.
B.

Hình thang cân.
C.
Lục giác đều.
D.
Cả A, B, C đúng.
Câu 14.
Nếu ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O), tia Ax là tiếp tuyến thì kết luận nào không đúng?∆
A.
O nằm trong ABC.∆
B.
·
·
CBA CAx=
C.
·
·
BOC 2.BAC=
D.
·
OAx 90
Ο
=
Câu 15.
Hình tròn biết số đo diện tích bằng số đo chu vi thì bán kính bằng:
A.
2
B.
1
C.
π

D.
3
π
Câu 16.
Hình cầu biết số đo thể tích bằng số đo diện tích mặt cầu thì bán kính bằng:
A.
4
B.
4
π
C.
3
π
D.
3
Câu 17. Cho hình vẽ bên (hình 1), biết tứ giác ABCD nội tiếp đường
tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn (I). Khẳng đònh nào sau đây sai ?
A.
·
·
ABC ADC 180
Ο
+ =
B. AB + CD = AD + BC
C.
·
·
AID BIC 180
Ο
+ =

D. IA = IB = IC = ID

Câu 18. Hình chữ nhật OABO
/
có OA = 3 cm và AB = 4 cm. Quay hình chữ nhật
I
O
D
C
B
A
Hình 1
O
/
B
A
O
Hình 2
3
4
OABO
/
quanh cạnh OO
/
cố đònh thì ba cạnh còn lại quét trong không gian tạo
nên một hình trụ (hình 2) có diện tích xung quanh và thể tích lần lượt là:
A.
ï
2
xq trụ

3
tru
24 cm
36 cm
S
V
π
π

=


=


B.
ï
2
xq trụ
3
tru
24 cm
24 cm
S
V
π
π

=



=


C.
ï
2
xq trụ
3
tru
42 cm
36 cm
S
V
π
π

=


=


D.
ï
2
xq trụ
3
tru
12 cm

36 cm
S
V
π
π

=


=


Câu 19. Cho hình nón, biết bán kính của hình tròn đáy bằng 4 cm và độ dài của
đường sinh là 5 cm (hình 3). Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón là:
A.
ï
2
xq h.nón
3
hình nón
20 cm
25 cm
S
V
π
π

=



=


B.
ï
2
xq h.nón
3
hình nón
15 cm
16 cm
S
V
π
π

=


=


C.
ï
2
xq h.nón
3
hình nón
16 cm
20 cm

S
V
π
π

=


=


D.
ï
2
xq h.nón
3
hình nón
20 cm
16 cm
S
V
π
π

=


=



Câu 20. Cho hình vẽ bên (hình 4), biết
·
CID 55
Ο
=
,
·
AKB 25
Ο
=
,
¼
q.AmB
S
chỉ diện tích hình quạt giới
hạn bỡi cung nhỏ AmB và các bán kính OA, OB.
khẳng đònh nào sau đây đúng ?
A.
¼
¼
2
q.AmB
sđAmB 80
R
6
S
π
Ο

=



=


B.
¼
¼
2
q.AmB
sđCnD 29
2 R
9
S
π
Ο

=


=


C.
¼
¼
2
q.AmB
sđCnD 30
4 R

9
S
π
Ο

=


=


D.
¼
¼
2
q.AmB
sđCnD 30
2 R
9
S
π
Ο

=


=


B. TỰ LUẬN. (5,0 điển)

Câu 21. (1,5 điểm)
Cho hai hàm số
2
1
y x
4
= ×

y x 1= −
có đồ thò lần lượt là (P) và (d).
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ các giao điểm giữa (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 22. (1,5 điểm)
Hai đòa điểm A và B cách nhau 360 km. Một xe máy khởi hành từ A đi về phía B với vận tốc không
đổi. Sau đó 1 giờ 45 phút, một ô tô khởi hành từ B đi về phía A với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe
máy là 35 km/giờ. Hai xe gặp nhau tại chính giữa của quãng đường AB. Tìm vận tốc của mỗi xe.
Câu 23. (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB. Nối A với C, gọi
M là điểm tùy ý nằm giữa A và C. Nối B với M và kẽ CI vuông góc với BM tại I.
a) Chứng tỏ tứ giác BCIO nội tiếp và tính số đo của
·
OIM.
b) Tia BM cắt nửa đường tròn (O) tại điểm khác là D. Chứng tỏ điểm I chia đường gấp khúc ADB
thành hai phần bằng nhau.
c) Tia CI cắt đường kính AB tại E. Trong trường hợp M là trung điểm của AC, hãy tính tỉ số
EA
EB
×
Hết
n

25
°
55
°
K
O
I
D
C
B
A
m
Hình 4
R
O
B
A
S
h
x
x
5

c
m
4 cm
Hình 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×