Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra Chương IV Đại Số 9, có ma trận, phân loại đối tượng hs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.42 KB, 5 trang )

Ma trận – Đề KT chương 4 – ĐẠI 9
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1
Hàm số y = ax
2
a

0
Biết vẽ đồ thị
hàm số
y = ax
2
(a

0)

Số câu
Số điểm
1
2 đ
2
2 đ
Chủ đề 2
Giải phương trình
bậc hai
Nhận dạng được
dạng pt bậc hai


Giải PT bậc 2
bằng cơng thức
nghiệm, nhẩm
nghiệm
Giải bài tốn bằng
cách lập pt bậc
hai
Số câu
Số điểm
1
1 đ
1

1

3
6 đ
Chủ đề 3
Hệ thức Vi-et và
ứng dụng
Dùng hệ thức Vi-ét
để tìm tổng và tích
của 2 ngh PT bậc 2
Vận dụng hệ
thức Vi-ét để
tìm tìm m
thỏa
x
1
x

2
– (x
1
+ x
2
)
= 2
Số câu
Số điểm
1
1 đ
1
1 đ
2
2 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2 đ
2
4 đ
2
3 đ
1
1 đ
7
10 đ
Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày …… tháng …… năm 2013
Họ và tên : ………………………………… Đề Kiểm Tra 45’ Chương IV
Lớp : Mơn : Đại Số 9

Điểm Lời phê của thầy ( cơ) giáo số tờ
duyệt
Tổ trưởng Ban giám hiệu
A. Lý thuyết :(2đ) ( Hs có thế chọn 1 trong 2 câu sau để làm )
Câu 1: a) Cho PT ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x
1
và x
2
. Viết cơng thức tính : Tổng x
1
+ x
2
và tích x
1
. x
2
theo a, b, c.
b) Tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai : 19x
2
+ 5x – 2009 = 0.
Câu 2: Tìm m để phương trình
2
3 0x x m− − =
có 2 nghiệm phân biệt.
B. Bài tốn : (8đ)
Bài 1:(3đ) Giải các phương trình sau :
a) x
2

+ x + 8 = 0 ; b) 2x
2
– 16x + 32 = 0 ; c) x
2
+ 2x – 8 = 0
Bài 2 : ( 2 đ) Vẽ đồ thị hàm số
2
1
2
y x=
(P)
Bài 3: ( 2đ)Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m
2
, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều
rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
Bài 4: (1 đ)Cho phương trình : x
2
– 4x + m + 1 = 0. Đònh m để phương trình trên có hai nghiệm
x
1
, x
2
thỏa mãn : x
1
x
2
– (x
1
+ x
2

) = 2
Bài làm





































































Hướng dẫn chấm kiểm tra đại số 9 chương IV
A. Lý thuyết :(2đ) ( Hs có thế chọn 1 trong 2 câu sau để làm )
Câu 1:
a) Cho PT ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x
1
và x
2
.
x
1
+ x
2
=
b
a

0,5 đ
x
1

. x
2
=
c
a
0,5 đ
b) Tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai : 19x
2
+ 5x – 2009 = 0.
∆ = 5
2
– 4.19.(-2009) > 0
Suy ra : x
1
+ x
2
=
5
19

; x
1
.x
2
=
2009
19

1 đ
Câu 2: Tìm m để phương trình

2
3 0x x m− − =
có 2 nghiệm phân biệt.
∆ = (-3)
2
– 4.(-m) = 9 + 4m (0,5 đ)
Để pt có hai nghiệm phân biệt thì ∆ > 0  9 + 4m  m >
9
4

( 1,5 đ)
B. Bài tốn : (8đ)
Bài 1:(3đ) Giải các phương trình sau :
a) x
2
+ x + 8 = 0
∆ = 1
2
– 4.8 = -31 < 0 0,5 đ
Vậy : pt vơ nghiệm 0,5 đ
b) 2x
2
– 16x + 32 = 0
∆’ = (-8)
2
– 2. 32 = 0 ( 0,5 đ)
Vậy : pt có nghiệm kép x
1
= x
2

=
8
4
2
=
0,5 đ
c) x
2
+ 2x – 8 = 0
∆’= 1
2
– 1.(-8) = 9 > 0 0,25 đ
Vậy pt : có 2 nghiệm phân biệt ( 0,25 đ)
x
1
= -1 + 3 = 2 0,25 đ
x
2
= -1 – 3 = -4 0,25 đ
Bài 2 :
Vẽ đồ thị hàm số
2
1
2
y x=
(P)
lập đúng bảng giá trị 1 đ
Vẽ hình đúng 1 đ
Bài 3: ( 2đ)Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m
2

, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều
rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
Đặt ẩn đúng 0,5 đ
Lập pt đúng 0,5 đ
Giải pt hoặc hệ pt đúng 0,5 đ
Kết luận đúng 0,5 đ
Bài 4: (1 đ)Cho phương trình : x
2
– 4x + m + 1 = 0. Đònh m để phương trình trên có hai nghiệm
x
1
, x
2
thỏa mãn : x
1
x
2
– (x
1
+ x
2
) = 2

∆’ = (-2)
2
– m – 1 = 3 – m 0,25 đ
phửụng trỡnh coự hai nghieọm x
1
, x
2

thoỷa maừn : x
1
x
2
(x
1
+ x
2
) = 2 thỡ
' 0 3 0
1
4 1 2 1
m
m
m m


=

= =

0,75

×