Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an 4 (tuan 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.6 KB, 22 trang )

Tuần 6
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010.
Chào cờ

Âm nhạc
(Giáo viên chuyên dạy)

Tập đọc
Tiết11: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
1-Mục tiêu :
- HS đọc lu loát toàn bài, đọc diễn cảm với giọng trầm, buồn, xúc động, thể hiện sự
ân hận , dằn vặt của An-đrây-ca trớc cái chết của ông. Đọc phân biệt lời kể và lời của
nhân vật.
- Đọc hiểu: +Từ : dằn vặt.
+ Nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý
thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của mình.
- Giáo dục ý thức học tập, sống có ý thức trách nhiệm với mọi ngời.
2.Chuẩn bị: Bảng phụ hớng dẫn đọc đoạn Bớc vào phòng ông nằm ra khỏi nhà
(SGK/tr55).
3.Hoạt động dạy học chủ yếu :
A.Kiểm tra:- Đọc thuộc bài Gà Trống
và Cáo
TLCH 2, 3 trong bài.
HS TB đọc đoạn.
HSKG đọc cả bài.
HS TLCH, nhận xét bạn đọc.
B.Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài :
b, Nội dung chính:
HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.
- Đọc nối tiếp theo đoạn, kết hợp luyện


đọc câu khó, từ khó.
Đoạn1 : An-đrây-ca mang về nhà.
Đoạn2: Bớc vào phòng ít năm nữa.
( GV cho HS luyện đọc kết hợp tìm
hiểu từ mới trong SGK)
GV đọc minh hoạ.
HĐ2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
ý1: An-đrây-ca đi mua thuốc cho
ông.
- Câu hỏi 1/tr 56.
ý2: Chuyện xảy ra khi An-đrây-ca
về nhà.
Câu hỏi 2/tr56.
ý 3 : An-đrây-ca tự dằn vặt mình.
Câu hỏi 3/tr 56.(GV cho HS thảo luận
và TL câu hỏi ).
Câu hỏi 4 /tr56.
- Nêu ý nghĩa của bài học?
HĐ3: Hớng dẫn HS luyện đọc diễn
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp theo đoạn lần1.
Sửa lỗi phát âm : An-đrây-ca, khóc nấc lên,
nức nở
Câu dài : Chơi một lúc mới nhớ lời mẹ dặn,/
em vội chạy một mạch đến cửa hàng/ mua
thuốc/ rồi mang về nhà.
HS đọc theo cặp lần 2, kết hợp hỏi đáp từ
mới phần chú giải/tr 56.
1-2 HS đọc cả bài.

HS nghe, học tập, phát hiện cách đọc.
HS đọc, thảo luận,TLCH tr 56.
- Khi mẹ bảo An-đrây-ca di mua thuốc cho
ông, em nhanh nhẹn đi ngay, nhng giữa đ-
ờng, các bạn rủ em chơi bóng, em đã mải
chơi nên quên lời mẹ dặn.
- An-đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ đang khóc
nấc lên. Ông đã qua đời.
An-đrây-ca đã oà khóc, em cho rằng vì
mình mà ông đã chết
An-đrây-ca rất thơng ông, cậu là ngời có ý
thức trách nhiệm, trung thực và nghiêm khắc
với lỗi lầm của bản thân.
Mục 1.
c¶m, ph¸t hiƯn c¸ch ®äc (B.P).
*Chó ý : Giäng cđa «ng : mƯt nhäc,
u ít; ý nghÜ cđa An-®r©y-ca ®äc víi
giäng trÇm, bn, lêi mĐ : dÞu dµng, an
đi.
Thi ®äc c¸ nh©n, nhãm: HSTB ®äc ®o¹n,
HSKG ®äc c¶ bµi.
HS b×nh chän giäng ®äc hay.
C. Cđng cè, dỈn dß: - Em häc tËp ®ỵc ®iỊu g× ë cËu bÐAn-®r©y-ca?
- NhËn xÐt giê häc. Chn bÞ bµi :ChÞ em t«i.
To¸n
TiÕt26: Lun tËp
1.Mơc tiªu:
- Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ biĨu ®ß tranh, biĨu ®å cét.
- RÌn kÜ n¨ng®äc, ph©n tÝch vµ xư lÝ sè liƯu trªn biĨu ®å.
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù gi¸c, tÝch cùc.

2. Chn bÞ :B¶ng phơ vÏ biĨu ®å bµi 3/tr 34.
3.Ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
A. KiĨm tra: GV cho HS ch÷a l¹i bµi 2
tiÕt tríc.
HS hái ®¸p theo cỈp néi dung bµi.
B. Bµi míi:
a, Giíi thiƯu bµi: GV nªu yªu cÇu giê häc tõ
phÇn kiĨm tra.
b, Néi dung chÝnh:
GV cho HS ®äc, x¸c ®Þnh yªu cÇu bµi tËp,
thùc hµnh trong thêi gian kho¶ng 15 phót,
ch÷a bµi.
Bµi 1: GV cho HS thùc hµnh theo kiĨu tr¾c
nghiƯm §-S. V× sao?
Bµi 2 : GV cho HS hái ®¸p theo cỈp, nªu
c¸ch tÝnh trung b×nh sè ngµy ma cđa mçi
th¸ng.
Bµi 3 : GV cho HS ®iỊn vµo biĨu ®å trèng,
nhËn xÐt.
GV cã thĨ hái thªm c¸c néi dung liªn quan
®Õn biĨu ®å (nÕu cßn thêi gian).
VD : Trong ba th¸ng tµu Th¾ng Lỵi d¸nh b¾t
®ỵc bao nhiªu tÊn c¸?
HS nghe, x¸c ®Þnh yªu cÇu giê häc.
HS thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV
* KÕt qu¶:
- §óng : ý 4.
- Sai : ý 1, 2, 3, 5.
a, Th¸ng 7 cã 18 ngµy ma.
b, Th¸ng 8 ma nhiỊu h¬n th¸ng 9 : 12

ngµy.
c, Trung b×nh mçi th¸ng cã : 12 ngµy
ma.
HS hoµn thµnh biĨu ®å trong vë, mét
HS ch÷a bµi trªn b¶ng.
VD : C¶ ba th¸ng tµu Th¾ng Lỵi thu sè
tÊn c¸ lµ: 5 + 2 + 6 = 13 (tÊn)
§S : 13 tÊn
C. Cđng cè, dỈn dß :
- ¤n bµi , chn bÞ bµi sau: Lun tËp chung.
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 6: BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ: Biết bày tỏ ý kiến (T.1)
- Cho HS giải thích các tình huống 1,2,3,4/SGK –9 -> giải thích vì sao có hứơng
giải quyết đó.
B. Bài mớiõ:
1. Giới thiệu bài: Biết bày tỏ ý kiến (T.2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2. Hoạt động 1: Tiểu phẩm: Một buổi tối
trong gia đình bạn hoa.
- Kết luận: Mỗi gia đình có những vấn
đề, những khó khăn riêng. Là con cái,
các em nên cùng bố mẹtìm cách giải
quyết, tháo gỡ, nhất là về những vấn đề
có liên quan đến các em. Ý kiến các em
sẽ được bố mẹlắng nghe và tôn trọng.
Đồng thời các em cũng cần bầy tỏ ý kiến
một cách rõ ràng, lễ độ.

3. Hoạt động 2: Trò chơi: Phóng viên
- Kết luận: Mỗi người đều có quyền có
những suy nghó riêng và có quyền bày tỏ
ý kiến của mình.
4. Hoạt động 3: Vẽ tranh thể hiện quyền
được tham gia ý kiến của trẻ em.
- Xem -> Nhóm đôi thảo luận.
+ Em có nhận xét gì về ý kiến của
mẹ Hoa, bố hoa về việc học của
Hoa?
+ Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình
như thế nào? Ý kiến của bạn Hoa có
phù hợp không?
+ Nếu là Hoa, em sẽ giải quyết như
thế nào?
- Một số HS đóng vai phóng viên
và phỏng vấn các bạn theo các
câu hỏi của BT 3.
- Cá nhân tự thể hiện suy nghó của
mình về vấn đề này trên giấy.
* Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có ý kiến và trình bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến
trẻ em.
- Ý kiến của trẻ em cần được tôn trọng. Tuy nhiên không phải ý kiến nào của trẻ em
cũng phải được thể hiện mà chỉ có những ý kiến phù hợp với điều kiện hoàn cảnh
của gia đình, của đất nước và có lợi cho sự phát triển của trẻ em.
4. Hoạt động nối tiếp:
- HS thảo luận về các vấn đề cần giải quyết của tổ, của lớp.
- Tham gia ý kiến với cha mẹ, anh chò về những vấn đề có liên quan đến bản
thân em, đến gia đình em.

Thø ba ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2010.
To¸n
TiÕt27: Lun tËp chung
1.Mơc tiªu:
- Củng cố kiến thức về số tự nhiên liền trớc, liền sau, giá trị của chữ số trong số , biểu
đồ, thế kỉ, số tròn trăm.
- Rèn kĩ năng thực hành giải toán.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác tích cực.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra : - Chấm, chữa bài tiết trớc.
B. Luyện tập:
a, GV nêu yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:
GV cho HS đọc, xác định yêu cầu bài tập, thực
hành trong thời gian khoảng 15 phút, chữa bài.
Bài 1 : GV cho HS viết vào bảng con.
- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trớc, liền sau
của một số?
- Nhận xét về giá trị của chữ số trong số?
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống
GV cho HS lên bảng chữa bài, nêu cách tìm số
thích hợp (dựa vào so sánh hai số tự nhiên).
Bài 3 : GV cho HS hoàn thiện các nội dung
còn thiếu dựa vào biểu đồ.
Bài 4 : Gv cho HS hỏi đáp theo cặp về thế kỉ,
cách tính mốc thế kỉ (HSG).
Bài 5 : GV cho HS nêu lại đặc điểm của số tròn
trăm.
HS chữa bài, đổi vở kiểm tra bài của
bạn, báo cáo.

HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc xác định yêu cầu , thực hành
, chữa bài.
VD : a, Số tự nhiên liền sau số
2.835.917 là số 2.835.918.
Cách làm : 2.835.917 + 1 =
2.835.917
(Hai số tự nhiên liền nhau hơn kém
nhau 1 đơn vị).
Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị
trí của chữ số trong số).
VD : 475.936 > 475.836
( So sánh theo hàng kể từ trái sang
phải, cùng một hàng chữ số nào lớn
hơn , số đó sẽ lớn hơn).
VD : Khối lớp ba có 3 lớp , đó là lớp
3A, 3B, 3 C.

Năm 2000 thuộc thế kỉ 20.
Năm 2005 thuộc thế kỉ 21.
Thế kỉ 21 kéo dài từ năm 2001 đến
năm 2099.
Số tròn trăm đó là 600; 700; 800.
C. Củng cố,dặn dò: - Nêu cách so sánh hai số tự nhiên? Cho VD?
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.

Chính tả (Nghe viết)
Tiết6: Ngời viết truyện thật thà
1-Mục tiêu: -
HS nghe-viết đúng, trình bày đẹp bài Ngời viết truyện thật thà.

Phân biệt đúng những tiếng có âm đầu dễ lẫn s/x.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
2.Chuẩn bị:
Sổ tay chính tả của HS.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra : GV đọc cho HS viết từ :
Lao xao. leng keng, lời giải, tấm lòng
B. Dạy bài mới :
a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giờ học.
b, Nôi dung chính:
HĐ 1 : Hớng dẫn chính tả: GV cho HS đọc
bài viết, tìm hiểu lại nội dung.
- Nêu nội dung mẩu truyện?
HS viết vào bảng con, sửa lỗi chính tả
dựa vào phơng thức ghép.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc bài chính tả, HS đọc thầm, định
hớng nội dung chính tả.
- Ban dắc là một nhà văn viết truyện
GV hớng dẫn HS viết từ khó( dựa vào nghĩa
của từ hoặc dựa vào phơng thức tạo từ).
GV hớng dẫn học sinh cách trình bày.
GV đọc chính tả cho HS viết, mỗi bộ phận
câu đọc hai lợt.
GV đọc cho HS soát lỗi.
GV chấm 7- 8 bài.
HĐ2 : Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2: GV cho HS đọc, xác định yêu cầu bài
, viết lại những chữ sai trong bài, sửa lỗi
trong sổ tay chính tả.

Bài 3a: GV cho HS thi tìm từ theo nhóm.
nổi tiếng ông là ngời rất thật thà,
không bao giờ biết nói dối.
Từ : + Pháp , Ban-dắc : tên riêng nớc
ngoài.
HS viết hoa mỗi chữ đầu câu, lùi vào
đầu dòng một ô khi bắt đầu đoạn.
HS viết bài.
HS soát lỗi.
HS đổi vở soát lỗi.
HS đọc, xác định yêu cầu bài, thực
hành.
VD : (viết) chuyện : Sửa lại là (viết)
truyện.
a, suôn sẻ, sỗ sàng, se sẽ
b, xôn xao, xì xào, xinh xắn
C. Củng cố, dặn dò: - Luyện viết lại những chữ viết cha đẹp trong bài.
- Chuẩn bị bài : Gà Trống và Cáo.
Luỵên từ và câu.
Tiết11: Danh từ chung và danh từ riêng
1.Mục tiêu:
- HS nhận biết danh từ chung, danh từ riêng dựa theo dấu hiệu và ý nghĩa của
chúng.
- Rèn kĩ năng xác định và viết đúng danh từ chung, danh từ riêng.
- Giáo dục ý thức học tập, biết tôn trọng mọi ngời qua cách viết tên riêng của ngời.
2.Chuẩn bị:
-Bảng phụ ghi bài 1 /tr 57.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra: - Danh từ gì? choVD?
HS nhắc lại kiến thức đã học.

VD : áo, mẹ, học sinh, Thuý
B.Nội dung chính:
a, Giới thiệu bài: (Từ phần KT).
b, Nội dung chính: GV tổ chức cho HS
đọc, xác định và thực hành các yêu cầu
trong phần nhận xét.
I Nhận xét :
GV cho HS đọc thông tin phần nhận xét ,
tìm các từ chỉ sự vật theo nghĩa, phân tích
sự khác nhau về nghĩa của các cặp từ :
sông/ Cửu Long; vua/ Lê Lợi.
-Nhận xét cách viết: Cách viết các từ trên
có gì khác nhau?
II Ghi nhớ : SGK/tr 57.
III- Luyện tập :
Bài 1 : Tìm các danh từ chung và danh từ
riêng trong đoạn văn sau:
GV cho HS ghi theo cột DTC, DTR.
- Nhận xét cách viết các danh từ chung,
danh từ riêng có trong bài?
Bài 2 : Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ
trong lớp. Họ và tên các bạn là DTC hay
DTR ? Vì sao?
HS đọc, xác định yêu cầu bài tập, thực
hành.
HS đọc các yêu cầu trong phần nhận xét,
tìm các từ theo nghĩa :
a, sông; b, Cửu Long; c, vua; d, Lê Lợi.
a, sông : tên chung để chỉ những dòng n-
ớc chảy tơng đối lớn (viết thờng)

Cửu Long : tên riêng của một dòng sông.
(viết hoa) (tơng tự).
HS đọc, nhắc lại, tìm ví dụ minh hoạ.
HS đọc đoạn văn, ghi các DTC, DTR vào
VBT, chữa bài trên bảng.
VD : DTC : núi, dòng, sông, dãy, mặt,
sông, ánh , nắng, đờng, dãy, nhà, trái,
phải, giữa.
DTR : Hiếu, Cờng, Quang , Năm, Huyền,
Huệ, Thắng.
HS viết và giới thiệu về tên bạn của mình
Họ và tên ngời là DTR của một ngời cụ
HSKG cã thĨ viÕt nhiỊu h¬n trong cïng
thêi gian lµm bµi.
thĨ, ph¶i viÕt hoa hä, tªn, tªn ®Ưm.
VD : Ph¹m V¨n §ång, Hoµng oanh
Minh.
C. Cđng cè, dỈn dß:
- Ph©n biƯt danh tõ chung, danh tõ riªng? Cho VD minh ho¹.
- NhËn xÐt giê häc Chn bÞ bµi : Më réng vèn tõ : Trung thùc- Tù träng.
Khoa häc
TiÕt11: Mét sè c¸ch b¶o qu¶n thøc ¨n
1.Mơc tiªu:
- HS biÕt c¸ch b¶o qu¶n mét sè lo¹i thøc ¨n, nªu vÝ dơ, nh÷ng ®iỊu cÇn lu ý khi lùa
chän thøc ¨n ®Ĩ b¶o qu¶n.
- RÌn kÜ n¨ng ph©n tÝch néi dung bµi häc, lùa chän vµ b¶o qu¶n thøc ¨n.
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp, biÕt b¶o vƯ søc kh cđa b¶n th©n vµ gia ®×nh qua viƯc ¨n
ng khoa häc,®¶m b¶o vƯ sinh.
2. Chn bÞ: Hép thÞt b¸n trªn thÞ trêng, gãi møt kh«.
3. Ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:

A.KiĨm tra: - V× sao nªn ¨n nhiỊu
rau, qu¶ chÝn?
- Nªu c¸ch chän vµ sư dơng thùc
phÈm an toµn vƯ sing?
®Ĩ cã ®đ vi-ta-min, chÊt kho¸ng cÇn thiÕt
cho c¬ thĨ
HS nªu néi dung ®· häc bµi 10 ( mơc th«ng
tin/tr23).
B. D¹y bµi míi:
a, Giíi thiƯu bµi:
b, Néi dung chÝnh:
H§1: T×m hiĨu c¸c c¸ch b¶o qu¶n
thøc ¨n.
- Nªu c¸c c¸ch b¶o qu¶n thøc ¨n?
GV cho HS quan s¸t ®å dïng trùc
quan, nªu tªn s¶n phÈm, c¸ch b¶o
qu¶n, h¹n sư dung cđa s¶n phÈm.
H§2: Th¶o ln : C¬ së khoa häc
cđa c¸c c¸ch b¶o qu¶n thøc ¨n.
- V× sao nh÷ng c¸ch lµm trªn l¹i gi÷ ®-
ỵc thøc ¨n l©u h¬n?
GvV cho HS lµm bµi tËp bỉ trỵ néi
dung nµy trong VBT.
GV chèt kiÕn thøc SGK/tr25.
HS nghe, x¸c ®Þnh yªu cÇu cđa tiÕt häc.
HS liªn hƯ thùc tÕ, kĨ c¸c c¸ch b¶o qu¶n thøc
¨n trong gia ®×nh, sau ®ã lµm lµm viƯc víi
tranh SGK, nªu c¸c c¸ch b¶o qu¶n thøc ¨n kÕt
hỵp chØ tranh.
VD : - Ph¬i kh«, íp l¹nh, ®ãng hép, hun mi

HS th¶o ln, lµm bµi tËp trong VBT, nªu ý
kiÕn :
- lµm h¹n chÕ (diƯt vi khn) g©y «i thiu cã
trong thøc ¨n
- Lµm cho c¸c vi sinh vËt kh«ng cã m«i trêng
ho¹t ®éng hc ng¨n kh«ng cho c¸c vi sinh
vËt x©m nhËp vµo thøc ¨n
HS ®äc, nh¾c l¹i néi dung cÇn ghi nhí.
C. Cđng cè, dỈn dß:
- Nªu t¸c dơng cđa viƯc ¨n mi i-èt?
- NhËn xÐt giê häc.
- Chn bÞ bµi: ¨n nhiỊu rau vµ qu¶ chÝn; Sư dơng thùc phÈm an toµn.

ThĨ dơc
TiÕt11: TẬP HP HÀNG NGANG – DÓNG HÀNG
– ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI VÒNG TRÁI – TRÒ CHƠI: KẾT BẠN
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vòng
phải, vòng trái. Yêu cầu tập hợp và dàn hàng nhanh, không xô đẩy, chen lấn nhau.
Đi đều không sai nhòp, đến chỗ vòng tương đối đều và đẹp.
- Trò chơi “kết bạn”. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật,
hào hứng, nhiệt tìonh trong khi chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường.
- Còi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG ĐỊNH LƯNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu:
- Phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản:

a) Đội hình đội ngũ:
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi
đều vòng phải, vòng trái
+ Chia tổ luyện tập – GV quan sát sửa
chữa sai sót.
+ Thi đua từng tổ
+ Cả lớp tập củng cố
b) Trò chơi vận động:
- Trò chơi: Kết bạn
+ Giải thích cách chơi, luật chơi.
+ Cả lớp cùng chơi
+ GV quan sát, nhận xét, biểu dương
3. Phần kết thúc:
- Làm động tác thả lỏng
- Hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá tiết học
6’-10’
1’-2’
1’-2’
18’-22’
10’-12’
4’-5’
3’-4’
2’-3’
7’-8’
4’-6’
2’
1’-2’
- 4 hàng dọc
- Vòng tròn

- 4 hàng ngang ->
chuyển 4 hàng
dọc
- 1 hàng
- 1 hàng
- Vòng tròn
- Chạy vòng tròn
-> chuyển đi
chậm
- 4 hàng dọc
Thø t ngµy 29 th¸ng 9 n¨m 2010.
TËp ®äc
TiÕt12: ChÞ em t«i
1-Mơc tiªu :
- HS ®äc lu lo¸t toµn bµi, ®äc diƠn c¶m bµi v¨n víi giäng hãm hØnh phï hỵp víi
tÝnh c¸ch cđa nh©n vËt.
- §äc hiĨu: +Tõ :tỈc lìi, yªn vÞ /tr 60.
+ Néi dung: Kh«ng nªn nãi dèi. Nãi dèi lµ mét tÝnh xÊu, lµm mÊt lßng tin,
sù tÝn nhiƯm, lßng t«n träng cđa mäi ngêi víi m×nh.
- Gi¸o dơc tÝnh thËt thµ, kh«ng nãi dèi.
2.Chuẩn bị: Bảng phụ hớng dẫn đọc.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra: Đọc bài: Nỗi dằn vặt
của An-đrây-ca. TLCH trong bài.
HS đọc bài.
HS nhận xét cách đọc của bạn.
B. Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài (qua kiểm tra).
b, Nội dung chính:
HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.

GV hớng dẫn HS đọc nối tiếp theo
đoạn, đọc theo cặp, đọc toàn bài, kết
hợp luyện đọc câu khó khó, từ khó,
giảng từ mới trong phần chú giải/tr 60.
Đoạn 1 : Từ đầu đến tặc lỡi cho qua.
Đoạn 2 : Tiếp theo đến cho nên ngời.
Đoạn 3 : Phần còn lại.
GV nhắc nhở HS đọc với giọng kể nhẹ
nhàng, hóm hỉnh, nhấn giọng ở các từ
nh : tặc lỡi, giả bộ, yên vị , im nh
phỗng
GV đọc minh hoạ.
HĐ 2 : Hớng dẫn tìm hiểu bài.
ý1: Cô chị nói dối ba.
(Câu hỏi 1/tr 60).
(Câu hỏi 2/tr 60).
ý2: Sự thông minh củc cô em- Cô chị
đã tỉnh ngộ .
(Câu hỏi 3 / tr 60).
( Câu hỏi 4/ tr 60).
- Cô chị đã thay đổi nh thế nào?
- Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì?
- Đặt tên cho cô em và cô chị theo đặc
điểm tính cách của mỗi ngời?
HĐ 3: Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
Lời ngời cha : dịu dàng, ôn tồn.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp theo đoạn.

Sửa lỗi phát âm : tặc lỡi, cuồng phong, nói
dối, ráng, năn nỉ
Câu : Thỉnh thoảng,/ hai chi em lại cời phá
lên khi nhắc lại chuyện/nó rủ bạn vào rạp
chiếu bóng chọc tức tôi,/làm tôi tỉnh ngộ.//
HS đọc theo cặp lần hai, nhận xét cách đọc.
HS đọc toàn bài.
HS nghe GV đọc, tham khảo cách đọc.
HS đọc, thảo luận, TLCH tr60.
- Cô chị xin phép ba để đi học nhóm.
- Vì cô thơng ba, biết mình đã phụ lòng tin
của ba nhng vẫn tặc lỡi vì cô đã quen nói
dối.
Cô em bắt trớc xin phép đi tập văn nghệ
rồi rủ bạ vào rạp chiếu bóng
- Vì em nói dối hệt nh mình, cô chi thấy xấu
hổ
cô không bao giờ nói dối ba đi chơi nữa
- Không đợc nói dối, nói dối là tính xấu,
làm mất lòng tin của mội ngời dành cho
mình
HSKG đặt tên và giải thích tại sao?
VD : Cô em thông minh, Cô chị biết nghe
lời
HS luyện đọc từng đoạn, đọc cả bài.
Lời cô chị lễ phép khi xin ba đi học, tức
bực khi mắng em.
Lời em tinh nghịch, lúc thản nhiên, lúc
giả bộ ngây thơ.
HSKG đọc phân vai: ngời dẫn chuyện, cô

em, cô chị, ngời cha.
HS thi đọc, nhận xét giọng đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò: - Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài : Trung thu độc lập.
Toán
Tiết28: Luyện tập chung
1. Mục tiêu:
- Củng cố về cách đọc, viết, so sánh số tự nhiên, giá trị của chữ số trong số, biểu
đồ, đơn vị đo thời gian, khối lợng, độ dài.
- Rèn kĩ năng thực hành giải toán, tham gia học tập dới hình thức thi giải toán
nhanh.
- Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận qua học toán.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A.Kiểm tra: Chấm, chữa một số bài
tiết trớc.
HS đổi vở, kiểm tra bài, báo cáo.
B. Dạy bài mới:
- GV nêu yêu cầu giờ học :
B, Nội dung chính:
GV tổ chức cho HS thực hành khoảng
15 phút, cho HS chữa bài, nêu cách
làm.
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng.
Bài 2 : Dựa vào biểu đồ TL các câu
hỏi.
GV cho HS làm theo kiểu trắc nghiệm
TLCH nhanh.
Hình thức : Thi theo nhóm giải toán
tuổi thơ.

( Kết hợp hỏi vì sao cho mỗi câu trả
lời).
Bài 3: GV cho HS đọc, phân tích đề
toán, giải toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
*Kết quả : ngày thứ hai : 60 m
TB mỗi ngày : 90 m
HS nghe, xác định yêu cầu tiết học.
HS thực hành theo yêu cầu của GV, nêu
cách làm.
a, 50.050.050 : Năm mơi triệu không trăm
năm mơi nghìn không trăm năm mơi.
b, 8000. Vì chữ số 8 ở hàng nghìn.
c, 684.752 ( HS nêu lại cách so sánh hai số
tự nhiên).
d, 4.085 ( HS nêu cách đổi đơn vị đo khối l-
ợng, mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền
kề).
HS đọc, xác định yêu cầu bài toán.
HS làm trong vở, hai học sinh thi giải toán
trên bảng.
ngày đầu : 120 m vải; ngày sau : bằng
một phần hai số m vải ngày đầu.
- Hỏi TB mỗi ngày cửa hàng bán đợc? m vải.
HS nêu lại cách tìm số TBC của nhiều số.
C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài : Phép cộng và phép trừ.

Kể chuyện

Tiết6: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
1.Mục tiêu:
- HS kể lại đợc câu chuyện,đoạn truyện đã nghe, đã đọc về lòng tự trọng.
- Rèn kĩ năng kể và đánh giá đúng lời kể của bạn, hiểu nội dung câu chuyện.
- Giáo dục lối sống trung thực, thật thà, biết tôn trọng mình và tôn trọng mọi ngời.
2.Chuẩn bị: - Su tầm truyện kể lòng tự trọng.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A.Kiểm tra: GV cho HS kể câu chuyện
giờ học trớc.
HS kể chuyện, nhận xét bạn kể, nêu ý
nghĩa của câu chuyện.
B. Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết
học.
HĐ1: Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của
đề bài.
GV cho HS đọc , phân tích yêu cầu của
đề, gạch chân dới từ ngữ quan trọng.
HĐ2 : Hớng dẫn HS kể chuyện.
GV cho HS đọc phần gợi ý, phân tích
theo đề bài :
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học, định h-
ớng nội dung chuyện kể.
HS đọc lại đề bài : Kể một câu chuyện về
lòng tự trọng mà em đã đợc nghe, đợc đọc.
HS nghe hớng dẫn, TLCH, tập kể chuyện.
HS yếu có thể ghi từng chi tiết , kể từng
đoạn.
- tự tôn trọng bản thân /tr 58.
- Thế nào là tự trọng?

- Nêu tên một số câu chuyện về lòng tự
trọng đã đợc nghe, đợc đọc?
GV hớng dẫn HS nói từng phần:
a, Giới thiệu câu chuyện:
b, Kể thành lời :
+ Mở đầu câu chuyện.
+ Diễn biến của câu chuyện.
+ Kết thúc câu chuyện.
GV cho HSKG kể mẫu 1-2 lần.
GV tổ chức cho HS kể chuyện và nêu ý
nghĩa câu chuyện:
+ Kể theo cặp.
+ Kể trớc lớp đoạn truyện, câu chuyện.
GV cùng HS đánh giá, nhận xét truyện
kể.
VD : Sự tích da hấu ; Cô bé ngoan.
VD : Tôi muốn kể với các bạn câu chuyện
về một cô bé nhà nghèo giàu lòng tự trọng.
Mặc dù cô đang phải khó khăn kiếm từng
đồng tiền để mua thuốc chữa bệnh cho mẹ
nhng cô không hề lấy đi dù một chinh bạc
trong chiếc tay nải ai đó làm rơi bên đờng.
Câu chuyện Cô bé ngoan
HS kể chuyện theo cặp.
HS kể chuyện trớc lớp. HS thảo luận về ý
nghĩa mỗi câu chuyện, liên hệ giáo dục về
lòng tự trọng, tôn trọng bản thân mình và
tôn trọng mọi ngời.
HS bình chọn giọng kể hay.
C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học.

- Kể chuyện cho cả nhà nghe.
- Chuẩn bị bài sau : Lời ớc dới trăng.

L ịch sử
Khởi nghĩa Hai Bà Trng
1. Mục tiêu:
- HS hiểu vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa?
- Rèn kĩ năng phân tích t liệu lịch sử, tờng thuật trên lợc đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa.
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc.
* Điều chỉnh : Bỏ câu hỏi 2/tr21.
2.Chuẩn bị : Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra: Câu hỏi 1, 2 / tr 18.
B. Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.
HS TLCH ( nội dung bài trớc).
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:
HĐ1: Tìm hiểu nguyên nhân của
cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.
- Hai Bà Trng kêu gọi nhân dân khởi
nghĩa trong hoàn cảnh nào?
GV chốt kiến thức, giới thiệu hình
minh hoạ SGK/tr19
HĐ2: Tờng thuật tóm tắt diễn biến
cuộc khởi nghĩa.
- Em hãy trình bày tóm tắt cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trng theo lợc đồ.
GV cho HS đọc và làm việc cá nhân

trong khoảng 3 phút, 2 HS lên trình
bày( không bắt buộc với HS yếu).
- GV có thể gợi ý HS bằng các câu
hỏi.
VD : Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa
ra ở đâu?
HĐ3: Tìm hiểu ý nghĩa thắng lợi
của cuộc khởi nghĩa.
HS đọc SGK, thảo luận. TLCH.
nhân dân bị đô hộ, nớc mất nhà tan
HS quan sát hình 1 SGK cảm nhận thêm khí
thế của cuộc khởi nghĩa và tinh thần quật c-
ờng của Hai Bà Trng.
HS đọc SGK, làm việc cá nhân, tờng thuật
theo cặp dựa vào lợc đồ SGK/tr20, 2 HS trình
bày và minh hoạ trên lợc đồ chung,.
Mùa xuân năm 40 đám tàn quân trốn về
Trung Quốc/tr20.
ở cửa sông Hát Môn, Hà Tây
HS thảo luận, trình bày ý kiến.
- Sau hơn hai thế kỉ bị phong kiến phơng
Bắc đô hộ , lần đầu tiên nhân dân ta đã giành
- Cc khëi nghÜa Hai Bµ Trng th¾ng
lỵi cã ý nghÜa nh thÕ nµo trong lÞch sư
d©n téc?
* GV chèt kiỊn thøc cÇn nhí /tr 21.
®ỵc ®éc lËp.
HS ®äc, nh¾c l¹i néi dung ghi nhí.
C. Cđng cè, dỈn dß:
- Nªu néi dung chÝnh cđa bµi.

- Chn bÞ bµi sau :
ChiÕn th¾ng B¹ch §»ng do Ng« Qun l·nh ®¹o.
Thø năm ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2010.
THỂ DỤC
TIẾT 12: ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI
TRÒ CHƠI: NÉM TRÚNG ĐÍCH.
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu
đi đều đến chỗ vòng không xô lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi đều sai
nhòp.
- Trò chơi: “Ném trúng đích”. Yêu cầu tập trung chú ý, bình tónh khéo léo, ném
chính xác vào đích.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
- Sân trường.
- Còi; 4 –6 quả bóng và vật làm đích
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
1. Phần mở đầu:
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên đòa hình tự nhiên ở sân trường 100 – 200m rồi đi
thường thành 1 vòng tròn hít thở sâu.
- Trò chơi “Thi đua xếp hàng”
2. Phần cơ bản:
a) Đội hình đội ngũ:
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.
+ GV điều khiển.
+ Chia tổ luyện tập
+ Thi đua theo tổ.
+ Tập củng cố cả lớp
b) Trò chơi vận động:

- Trò chơi: Ném trúng đích
+ Giải thích cách chơi, luật chơi.
+ 1 tổ chơi thử.
+ Cả lớp cùng chơi
3. Phần kết thúc:
- Tập một số đóa tác thả lỏng
- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học.
To¸n
Tiết 29: PhÐp céng.
1.Mơc tiªu:
- Cđng cè vỊ phÐp céng, n©ng cao kÜ n¨ng thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè cã nhiỊu ch÷
sè.
- RÌn kÜ n¨ng ®Ỉt tÝnh, tÝnh, gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù gi¸c, tÝch cùc, tÝnh chÝnh x¸c khoa häc trong thùc hiƯn
vµ tr×nh bµy bµi to¸n.
3.Ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
A.KiĨm tra:- GV cho HS thùc
hiƯn phÐp céng : 123 + 76 ; 124 +
435.
B.D¹y bµi míi:
a, Giíi thiƯu bµi: GV nªu yªu cÇu giê
häc.
HS thùc hµnh trªn b¶ng con, nªu c¸ch thùc
hiƯn ®Ỉt tÝnh, tÝnh, nhËn xÐt vỊ phÐp céng.
HS nghe, x¸c ®Þnh yªu cÇu giê häc.
b, Néi dung chÝnh:
H§1: Giíi thiƯu phÐp céng c¸c sè

cã nhiỊu ch÷ sè.
GV cho HS thùc hµnh hai phÐp céng
nh SGK/tr 38. (cha më SGK).
- Nªu c¸ch thùc hiƯn phÐp céng vµ
nh÷ng ®iỊu cÇn chó ý khi ®Ỉt tÝnh?
- NhËn xÐt hai phÐp céng? (HSKG).
H§2: Híng dÉn thùc hµnh.
GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh c¸c bµi
tËp/tr 39.
Bµi1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
a, 4.682 + 2.305 ; b, 2.968 + 6.524.
c, 5.247 + 2.741 ; d, 3.917 + 5.267.
Bµi 2 : TÝnh (Thùc hiƯn nh bµi 1 nhng
thi gi¶i to¸n nhanh trong vë, GV
chÊm bµi, ®éng viªn kh¶ n¨ng tÝnh
HS thùc hµnh trªn b¶ng con, 2 HS lµm trªn
b¶ng líp.
a, 48.352 b, 367.859
21.062 541.728
89.378 909.587
- §Ỉt sè h¹ng nµy díi sè h¹ng kia sao cho hµng
th¼ng hµng, cét th¼ng cét
- PhÐp céng b cã nhí ; phÐp céng a kh«ng nhí.
HS nªu c¸c sè h¹ng vµ tỉng.
HS thùc hiƯn trªn b¶ng con, ch÷a bµi, nªu l¹i
c¸ch thùc hiƯn phÐp céng.
* KÕt qu¶ :a, 6.987 ; b, 9.492
c, 7.988 ; d, 9.184
HS thùc hµnh, ch÷a bµi.
* KÕt qu¶: a, 7.032 ; b, 434.390

14.660 597.023
58.510 800.000
nhanh và chính xác của HS).
Bài 3 : GV cho HS phân tích bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
(HSKG).
Bài 4: Tìm x:
GV cho HS nêu tên, thành phần, kết
quả của phép tính, thực hiện.
(Tìm số bị trừ : hiệu cộng với số trừ).
HS đọc, phân tích dề toán:
- Cây lấy gỗ : 325.164
- Cây ăn quả : 60.830
- Trồng tất cả ? cây.
- Dạng toàn tìm tổng của nhiều số.
* Đáp số : 358.994 (cây)
x 363 = 975
x = 975 + 363
x = 1.338
C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: Phép trừ.
Tập làm văn
Tit12: Viết th. (Trả bài)
1. Mục tiêu:
- HS nhận biết và đánh giá đúng kết quả bài viết của mình.
- Rèn kĩ năng thực hành phân tích kết quả bài làm, phát hiện và sửa lỗi về cấu trúc,
nội dung, cách diễn đạt
- Giáo dục ý thức tự giác học tập, tinh thần học hỏi cầu tiến.

2. Chuẩn bị: GV hệ thống kết quả bài làm của HS.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài : - GV cho HS
nhắc lại nội dung đề bài KT tiết trớc.
B. Nội dung chính :
HS nhắc lại đề bài và yêu cầu khi làm bài.
a, Giáo viên nêu yêu cầu giờ trả bài.
b, GV trả bài cho HS, nhận xét chung
kết quả bài làm :
c, GV tổ chức cho HS đọc bài, nêu lỗi
viết trong bài, đề xuất cách sửa lỗi.
GV cùng HS sửa lỗi :
- Bố cục bài văn viết th gồm mấy
phần?
- Nêu nội dung từng phần?
GV cho HS nói lại từng phần của bức
th sau khi đã sửa lỗi.
* Lỗi dùng từ : Cô thân mến!
** Lỗi ngữ pháp : Cô có khoẻ không
cháu vẫn khoẻ.
***Lỗi trình bày : Các đoạn văn liền
mạch, không tách đoạn theo nội
dung.
d, Giới thiệu bài văn tham khảo (Bài
văn đạt điểm khá giỏi của lớp hoặc
của HS tiết trớc).
HS nghe, xác định yêu cầu của giờ học.
* Kết quả : Giỏi : Trung bình:
Khá : Yếu:
HS đọc lại bài, thực hiện yêu cầu của GV,

chữa bài trong VBT, nêu lỗi viết trong bài,
cách sửa lỗi, giúp bạn cùng sửa lỗi.
- ba phần : mở đầu, nội dung chính, kết thúc
bức th.
- Mở đầu : Ghi thời gian, địa điểm, lòi chào
đầu th.
- Cô kính yêu ( yêu quý, xa nhớ !)
- Dạo này sức khoẻ của cô thế nào? Cháu và
cả nhà vẫn khoẻ
- Mỗi đoạn văn nêu một nội dung : Đoạn văn
nêu lí do, mục đích viết th : Đoạn văn thăm
hỏi, thông báo; Đoạn văn chúc mừng
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tinh thần học tập, thái độ trong giờ học.
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện.
Khoa học
Tiết 12: Một số bệnh do thiếu chất dinh d ỡng
1. Mục tiêu:
- HS kể tên đợc một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng, nêu cách phòng tránh một số
bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
- Rèn kĩ năng phân tích một số vấn đề khoa học, liên hệ thực tế, phòng tránh một số
bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
- Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ gia đình và cộng đồng.
2.Chuẩn bị: Tranh, ảnh các loại thực phẩm, thẻ chữ, VBT.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra: Câu hỏi nội dung
bài học tiết trớc.
B. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học từ phần kiểm tra.

b, Nội dung chính:
HĐ1: Tìm hiểu một số bệnh do thiếu
chất dinh dỡng.
Kể tên một số bệnh do thiếu chất
dinh dỡng?
- Mô tả dấu hiệu của một số bệnh do
thiếu chất dinh dỡng?
HĐ2: Tìm hiểu cách phòng bệnh do
thiếu chất dinh dỡng.
- Kể tên một số bệnh do thiếu i-ốt,
chất đạm, vi-ta-min A, D ?
- Nêu cách phòng bệnh do thiếu chất
dinh dỡng?.
* Kết luận : Thông tin cần biết / tr 27.
GV cho HS giỏi thực hiện tuyên
truyền phòng và chống một số bẹnh
do thiếu chất dinh dỡng.
HS TLCH dựa vào nội dung đã học.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học, mục tiêu
của từng hoạt động.
HS liên hệ thực tế, kết hợp quan sát tranh t
liệu SGK/tr 26, thảo luận, TLCH.
- bệnh còi xơng ; bệnh bớu cổ, bệnh còi x-
ơng
VD : Bệnh còi xơng : cơ thể gầy còm, sức đề
kháng kém, hay mắc bệnh, sẽ chết nếu
không đợc chăm sóc đầy đủ, bổ sung chất
dinh dỡng kịp thời.
- Bệnh bớu cổ do thiếu i-ốt ; bệnh khô giác
mạc do thiếu vi-ta-min A

ăn đủ lợng, đủ chất, cân đối các thành phần
dinh dỡng /tr27.
HS đọc, nhắc lại nội dung cần nhớ.
HS tuyên truyền, dựng hoạt cảnh tuyên truyền
ăn uống đảm bảo chế độ dinh dỡng.
C. Củng cố, dặn dò: - Vì sao phải ăn đủ lợng, đủ chhất?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau : Phòng bệnh béo phì.

Địa lí
Tiết 6: Tây Nguyên
1. Mục tiêu:
- HS biết vị trí các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ địa lí Việt Nam, đặc điểm
vị trí, địa hình, khí hậu của Tây Nguyên.
- Rèn kĩ năng thiết lập mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Tây Nguyên.
- Giáo dục ý thức học tập, ham hiểu biết về các vùng miền
2. Chuẩn bị: Bản đồ địa lí Việt Nam, tranh, ảnh về Tây Nguyên.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1, 2/tr
81.
HS TLCH theo nội dung đã học.
B. Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học qua tranh ảnh về Tây Nguyên.
b, Nội dung chính:
HĐ1 : Tìm hiểu : Tây Nguyên xứ sở
của các cao nguyên xếp tầng.
-Xác định trên lợc đồ vị trí các cao
nguyên ở Tây Nguyên?
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.

HS xác định vị trí của Tây Nguyên trên
bản đồ.
HS thực hành theo yêu cầu của GV:
HS xác định vị trí các cao nguyên : Cao
nguyên Kon Tum (2); Cao nguyên Plây Ku
; Cao nguyên Đắc Lắc (1) ; Cao nguyên
- Dựa vào bảng số liệu, xắp sếp các cao
nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao?
HĐ2 : Tìm hiểu: Tây Nguyên có hai
mùa rõ rệt : mùa ma và mùa khô.
- Chỉ thành phố Buôn Ma Thuột trên
hình1/tr 83.
- Mùa khô vào những tháng nào?
- Mùa ma vào những tháng nào?
- Nêu đặc điểm từng mùa?
HSG có thể nêu dự đoán về tình hình sản
xuất nơi đây(qua đặc điểm khí hậu)
*GV chốt kiến thức : Thông tin cần biết
Buôn Ma Thuột ; Cao nguyên Lâm Viên
(4) ; Cao nguyên Di Linh (3).
HS đọc thông tin SGK, TLCH.
HS chỉ trên lợc đồ theo cặp, chỉ trên lợc đồ
chung.
- tháng 1, 2, 3, 4, 11, 12.
- các tháng còn lại.
mùa ma kéo dài liên miên mùa khô,
trời nắng gay gắt, đất khô vụn bở.
HS đọc, nhắc lại thông tin cần biết
SGK/tr84.
C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị bài: Một số dân tộc ở Tây Nguyên.

Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010.
Toán
Tiết30: Phép trừ.
1.Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ, nâng cao kĩ năng thực hiện phép trừ các số có nhiều chữ số.
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính, giải toán có lời văn.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực, tính chính xác khoa học trong thực hiện
và trình bày bài toán.
2. Chuẩn bị : -Bảng phụ ghi sơ đồ bài toán 3/tr 40.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A.Kiểm tra:- GV cho HS thực hiện
phép cộng : 12.323 + 7.786 ;
16.724 + 4.835.
B.Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.
HS thực hành trên bảng con, nêu cách thực
hiện đặt tính, tính, nhận xét về phép cộng.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:
HĐ1: Giới thiệu phép trừ các số có
nhiều chữ số.
GV cho HS thực hành hai phép trừ nh
SGK/tr 39. (cha mở SGK).
- Nêu cách thực hiện phép trừ và những
điều cần chú ý khi đặt tính?
- Nhận xét hai phép trừ? (HSKG).
HĐ2: Hớng dẫn thực hành.

GV tổ chức cho HS thực hành các bài
tập/tr 40.
Bài1 : Đặt tính rồi tính:
a, 987.864-9.455
b, 839.084-246.937
Bài 2 : Tính (Thực hiện nh bài 1 nhng
thi giải toán nhanh trong vở, GV chấm
bài, động viên khả năng tính nhanh và
chính xác của HS).
Bài 3 : GV cho HS phân tích bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
HS thực hành trên bảng con, 2 HS làm trên
bảng lớp.
a,865.279 b, 647.253
450.237 285.749
515.042 361.504
- Đặt số trừ dới số bị trừ sao cho hàng thẳng
hàng, cột thẳng cột
- Phép trừ b có nhớ ; phép trừ a không nhớ.
HS nêu tên thành phần và kết quả của phép
trừ.
HS thực hiện trên bảng con, chữa bài, nêu lại
cách thực hiện phép trừ .
* Kết quả :a, 204.613; b, 592.147
c, 313.131; d, 592.637
HS thực hành, chữa bài.
* Kết quả: a, 39.145 b, 31.335
51.243 742.538
HS đọc, phân tích đề toán, đọc đề toán từ
phần tóm tắt (B.P).

Hà Nội đến T.P Hồ Chí Minh :1.730 km
Hà Nội đến Nha Trang : 1.315 km.
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
(HSKG).GV cho HS quan sát sơ đồ bài
toán, đọc lại đề toán từ sơ đồ .
Bài 4: Nếu còn thời gian GV cho
HSKG giải bài toàn này, không bắt
buộc cả lớp cùng làm.
- Từ Nha Trang đến T.P Hồ Chí Minh ? km .
* Đáp số : 415 km
Năm ngoái trồng : 134.200 cây.
Cả hai năm trồng : 349.000 cây.
C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Luyện từ và câu
Tiết12: Mở rộng vốn từ : Trung thực Tự
trọng
1.Mục tiêu:
- Tiếp tục hệ thống, mở rộng vốn từ theo chủ điểm Măng mọc thẳng.
- Rèn kĩ năng tìm từ, hiểu nghĩa từ, sử dụng từ,điền từ, đặt câu.
- Giáo dục lối sống trung thực, biết tôn trọng mình và mọi ngời.
2.Chuẩn bị: Bảng nhóm ghi bài 3/tr 63.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra: - Hệ thống lại một số từ đã
học thuộc chủ đề Trung thực-Tự trọng. Đặt
câu với từ vừa nêu.
HS nhắc lại kiến thức đã học.
VD : thật thà, trung thực, tự trọng
Trung thực là đức tính quý của con ng-

ời.
B.Nội dung chính:
HĐ1 : Hớng dẫn thực hiện yêu cầu bài
tập.
GV cho HS đọc, xác định nội dung , yêu cầu
của bài tập, thực hành.
HĐ2 : Tổ chức chữa bài tập.
Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc
đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
GV cho HS đọc bài đã điền, nêu nội dung
bài?
- Em hiểu nghĩa của từ tự kiêu là gì?
( HSKG).
Bài 2 : Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
HS kiểm tra bằng cách hỏi lại nghĩa của từ.
Bài 3 + 4 : Xếp các từ trong ngoặc đơn
thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng
trung ( Kết hợp đặt câu).
GV cho HS thi theo nhóm, xếp từ đúng,
nhanh.
HS đọc, xác định yêu cầu bài tập, thực
hành.
HS đọc lần 1 định hớng ; đọc lần 2 điền
từ ; đọc lại lần 3 kiểm tra từ đã điền,
tìm hiểu nội dung bài.
Thứ tự từ cần điền : tự trọng, tự kiêu, tự
ti, tự tin, tự ái, tự hào.
Tự kiêu : kiêu căng, tự đánh giá mình
cao hơn ngời khác.
Nội dung bài : Cậu học trò ngoan.

VD : Trung thành : một lòng một dạ
gắn bó với lí tởng, tổ chức hay với ngời
nào đó
a, Trung có nghĩa là ở giữa : trung
thu, trung bình, trung tâm.
b, Trung có nghĩa là một lòng một
dạ : trung thành, trung nghĩa, trung
thực, trung hậu, trung kiên.
C. Củng cố, dặn dò: - Ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài : Cách viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam.

Tập làm văn
Tiết12: Luyyện tập xây dựng đoạn văn
trong bài văn kể chuyện.
1. Mục tiêu
- HS kể đợc câu chuyện Ba lỡi rìu, phát triển ý dới mỗi tranh thành một đoạn văn
kể chuyện, hiểu ý nghĩa, nội dung câu chuyện.
- Rèn kĩ năng thực hành xây dựng đoạn văn kể chuyện, câu văn mạch lạc, ý văn rõ
ràng, ngôn ngữ kể có hình ảnh, sinh động.
- Giáo dục ý thức học tập, sống trung thực , không tham lam.
2 . Chuẩn bị : Tranh minh hoạ truyện kể.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:- Đọc lại th chúc mừng sinh
nhật.
B. Bài mới :
a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giờ
học.
b, Nội dung chính:
GV tổ chức cho HS thực hiện các yêu cầu
của bài tập.

Bài 1 : Dựa vào tranh và lời kể dới tranh ,
kể lại cốt truyện Ba lỡi rìu.
GV cho HS ghi các ý truyện vào VBT, trao
đổi theo cặp, trình bày trớc lớp.
- Hiểu thế nào là tiều phu?
GV đặt câu hỏi giúp đỡ HS yếu hoàn thành
cốt truyện.
VD : - Khi rìu bị văng xuống sông, thái độ
của chàng trai thế nào, chàng đã nói gì?
Bài 2 : Phát triển ý nêu dới mỗi tranh
thành một đoạn văn kể chuyện.
GV cho HS đọc phần gợi ý.
GV cho HS khá giỏi nói miệng một, hai
đoạn- HS TB yếu học tập cách phát triển
đoạn văn.
- Khi trình bày đoạn văn cần chú ý điều
gì?
HS yếu có thể chỉ cần viết một đoạn truyện
hoàn chỉnh. HSKG có thể viết cả bài.
GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo
tranh- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
HS đọc bài, nhận xét cấu trúc bức th, nội
dung.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc, phân tích đề bài thực hiện yêu
cầu của giờ học.
HS kể từng sự việc làm nòng cốt cho diễn
biến câu chuyện.
- Một chàng tiều phu đang đốn củi thì lới
rìu bị văng xuống sông.

- ngòi đàn ông làm nghề đốn củi trong
rừng.
- Chàng buồn bã ngồi khóc : Cả nhà ta
chỉ trông vào lỡi rìu này. Nay rìu mất rồi,
ta biết lấy gì để kiếm sống đây?
- HS thực hành tập kể chuyện theo từng
đoạn, viết lại đoạn văn kể chuyện trong
vở, đổi vở giúp nhau chữa bài.
- Mỗi đoạn văn trong bài kể một sự việc
trong một chuỗi các sự việc làm nòng cốt
cho diễn biến câu chuyện.
- Hết một đoạn văn cần chấm xuống
dòng.
HS chỉ tranh, kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- khuyên con ngòi phải biết sống trung
thực, không tham lam
C.Củng cố, dặn dò : - Kể chuyện cho cả nhà nghe.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau : Lời ớc dới trăng.
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 6
I.Mục tiêu:
- Học sinh nêu cao tinh thần ý thức phê bình và tự phê bình.
- Biết tự giác nhận lỗi và sửa lỗi.
- Giáo dục học sinh chăm ngoan học giỏi
II.Chuẩn bị;
- Nội dung sinh hoạt
III.Tiến hành sinh họat:
- Lớp trởng báo cáo u và nhợc điểm trong tuần.

- Nêu tên các bạn dáng khen trong tuần.
- Nêu tên các bạn mắc khuyết điểm trong tuần.
*GV tổng kết các mặt hoạt động trong tuần
- Biểu dơng-phê bình và động viên các em khắc phục khó khăn để vơn lên.
+Đề ra phơng hớng tuần:
- Phát huy u điểm loại trừ nhợc điểm.
Toán (LT)
Luyện tập : Tìm số trung bình
cộng
1. Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống, củng cố cách tìm số trung bình cộng.
- Rèn kĩ năng thực hành giải toán về tìm số trung bình cộng và mở rộng tìm một số
khi biết TBC của hai số.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.
2. Chuẩn bị: - bài ôn tập.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1 : GV nêu yêu cầu giờ học HS đọc , xác định yêu cầu của giờ học.
4. Củng cố, dặn dò : - Ôn bài. - Chuẩn bị bài sau.
: Tự học
Hoàn thiện một số tiết học.
1. Mục tiêu :
- Giúp học sinh tự hoàn thành bài tập của các môn học Toán, Kể chuyện, Tập đọc.
- Rèn kĩ năng thực hành.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.
2. Chuẩn bị:
- Thống kê những bài, môn, phân môn mà HS cha hoàn thành trong buổi sáng.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1 : GV nêu yêu cầu giờ học, định hớng cho HS hoàn thành các bài tập.
A, Môn Toán : Hoàn thành bài trong vở bài tập, tự kiểm tra kết quả học tập .
B, Phân môn Kể chuyện : Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lòng tự trọng.

C,Phân môn Tập đọc : Luyện đọc đúng, đọc phân vai, đọc diễn cảm bài đọc.
HĐ2 : Hoạt động tự học.
GV giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài.
HĐ3 : Kiểm tra hoạt động tự học.
HĐ2 : Định hớng nội dung luyện
tập.
- Nêu cách tìm số TBC ?
Vận dụng làm các bài tập về tìm số
TBC và tìm một số hạng của tổng khi
biết TBC.
HĐ3 :Tổ chức cho HS thực hành,
chữa bài.
Bài1: Tìm số trung bình cộng của :
a, 62, 45, và 58 ; b, 75, 87 , 95 và
99
GV cho HS thực hành, chữa bài, nêu
cách làm.
Bài2:Tìm số trung bình cộng của dãy
số chẵn từ 10 đến 30.
GV yêu cầu HSKG tính tổng nhanh,
tìm số TBC của dãy số theo đặc điểm
của dãy số (Dãy số cách đều, số các
số là lẻ, số hạng ở giữa của dãy là số
TBC của dãy).
Bài3: Tuổi trung bình của một đội
bóng đá (11 ngời) là 22 tuổi. Nếu
không kể đội trởng thì tuổi trung bình
của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21. Hỏi
tuổi đội trởng bao nhiêu tuổi?
(HSKG)

Bài 4 :
Biết TBC của ba số là 36 . Tìm số
thứ hai , biết rằng số thứ nhất là 16,
số thứ ba là 43.
* Gợi ý : - Tổng của ba số bằng bao
nhiêu?
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm
thế nào?
HS xác định nội dung ôn tập và trả lời câu
hỏi.
- ta tính tổng các số hạng rồi lấy tổng đó
chia cho các số hạng.
HSKG nêu ví dụ minh hoạ.
HS đọc, xác định yêu cầu giờ học, thực hành,
chữa bài theo đối tợng.
VD : TBC của 62, 45 và 58 là :
( 62 + 45 + 58 ) : 3 = 55.
HS nêu cách tìm số TBC.
- Các số chẵn từ 10 đến 30 là: 10 ; 12 ; 14 ;
16; 18; 20; 22; 24; 26; 28; 30.
- TBC của các số chẵn trên là :
(10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 + 22 + 24 + 26
+ 28 + 30) : 11 = 20.
HS đọc, phân tích đề, giải toán.
Tổng số tuổi của 11 ngời là :
11 x 22 = 242 (tuổi)
Tổng số tuổi của 10 ngời còn lại
(không kể đội trởng) là:
10 x 21 = 210 (tuổi)
Tuổi của đội trởng là:

242 210 = 32(tuổi).
ĐS : 32 tuổi.
Tổng của 3 số là : 36 x 3 = 108
Số thứ hai là : 108 16 43 = 49.
đáp số:49
GV tổ chức cho HS chữa bài theo đối tợng. Với những bài khó GV hg/ d chữa bài, nêu
lại cách làm cho HS yếu, HSTB hiểu.
4.Củng cố, dặn dò: - Ôn bài, chuẩn bị các bài học ngày thứ năm.
TIếNG ANH
( Giáo viên chuyên dạy)

Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2009.
Toán
Tiết30: Phép trừ.
1.Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ, nâng cao kĩ năng thực hiện phép trừ các số có nhiều chữ số.
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính, giải toán có lời văn.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực, tính chính xác khoa học trong thực hiện và
trình bày bài toán.
2. Chuẩn bị : -Bảng phụ ghi sơ đồ bài toán 3/tr 40.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A.Kiểm tra:- GV cho HS thực hiện
phép cộng : 12.323 + 7.786 ;
16.724 + 4.835.
B.Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.
HS thực hành trên bảng con, nêu cách thực
hiện đặt tính, tính, nhận xét về phép cộng.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.

b, Nội dung chính:
HĐ1: Giới thiệu phép trừ các số có
nhiều chữ số.
GV cho HS thực hành hai phép trừ
nh SGK/tr 39. (cha mở SGK).
- Nêu cách thực hiện phép trừ và
những điều cần chú ý khi đặt tính?
- Nhận xét hai phép trừ? (HSKG).
HĐ2: Hớng dẫn thực hành.
GV tổ chức cho HS thực hành các bài
tập/tr 40.
Bài1 : Đặt tính rồi tính:
a, 987.864-9.455
b, 839.084-246.937
Bài 2 : Tính (Thực hiện nh bài 1 nhng
thi giải toán nhanh trong vở, GV
chấm bài, động viên khả năng tính
nhanh và chính xác của HS).
Bài 3 : GV cho HS phân tích bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
(HSKG).GV cho HS quan sát sơ đồ
bài toán, đọc lại đề toán từ sơ đồ .
Bài 4: Nếu còn thời gian GV cho
HSKG giải bài toàn này, không bắt
HS thực hành trên bảng con, 2 HS làm trên
bảng lớp.
a,865.279 b, 647.253
450.237 285.749

515.042 361.504
- Đặt số trừ dới số bị trừ sao cho hàng thẳng
hàng, cột thẳng cột
- Phép trừ b có nhớ ; phép trừ a không nhớ.
HS nêu tên thành phần và kết quả của phép
trừ.
HS thực hiện trên bảng con, chữa bài, nêu lại
cách thực hiện phép trừ .
* Kết quả :a, 204.613; b, 592.147
c, 313.131; d, 592.637
HS thực hành, chữa bài.
* Kết quả: a, 39.145 b, 31.335
51.243 742.538
HS đọc, phân tích đề toán, đọc đề toán từ
phần tóm tắt (B.P).
Hà Nội đến T.P Hồ Chí Minh :1.730 km
Hà Nội đến Nha Trang : 1.315 km.
- Từ Nha Trang đến T.P Hồ Chí Minh ? km .
* Đáp số : 415 km
Năm ngoái trồng : 134.200 cây.
Cả hai năm trồng : 349.000 cây.
buộc cả lớp cùng làm.
C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Luyện từ và câu
Tiết12: Mở rộng vốn từ : Trung thực Tự
trọng
1.Mục tiêu:
- Tiếp tục hệ thống, mở rộng vốn từ theo chủ điểm Măng mọc thẳng.
- Rèn kĩ năng tìm từ, hiểu nghĩa từ, sử dụng từ,điền từ, đặt câu.

- Giáo dục lối sống trung thực, biết tôn trọng mình và mọi ngời.
2.Chuẩn bị: Bảng nhóm ghi bài 3/tr 63.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra: - Hệ thống lại một số từ đã
học thuộc chủ đề Trung thực-Tự trọng. Đặt
câu với từ vừa nêu.
HS nhắc lại kiến thức đã học.
VD : thật thà, trung thực, tự trọng
Trung thực là đức tính quý của con ng-
ời.
B.Nội dung chính:
HĐ1 : Hớng dẫn thực hiện yêu cầu bài
tập.
GV cho HS đọc, xác định nội dung , yêu cầu
của bài tập, thực hành.
HĐ2 : Tổ chức chữa bài tập.
Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc
đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
GV cho HS đọc bài đã điền, nêu nội dung
bài?
- Em hiểu nghĩa của từ tự kiêu là gì?
( HSKG).
Bài 2 : Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
HS kiểm tra bằng cách hỏi lại nghĩa của từ.
Bài 3 + 4 : Xếp các từ trong ngoặc đơn
thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng
trung ( Kết hợp đặt câu).
GV cho HS thi theo nhóm, xếp từ đúng,
nhanh.
HS đọc, xác định yêu cầu bài tập, thực

hành.
HS đọc lần 1 định hớng ; đọc lần 2 điền
từ ; đọc lại lần 3 kiểm tra từ đã điền,
tìm hiểu nội dung bài.
Thứ tự từ cần điền : tự trọng, tự kiêu, tự
ti, tự tin, tự ái, tự hào.
Tự kiêu : kiêu căng, tự đánh giá mình
cao hơn ngời khác.
Nội dung bài : Cậu học trò ngoan.
VD : Trung thành : một lòng một dạ
gắn bó với lí tởng, tổ chức hay với ngời
nào đó
a, Trung có nghĩa là ở giữa : trung
thu, trung bình, trung tâm.
b, Trung có nghĩa là một lòng một
dạ : trung thành, trung nghĩa, trung
thực, trung hậu, trung kiên.
C. Củng cố, dặn dò: - Ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài : Cách viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
Tập làm văn
Tiết12: Luyyện tập xây dựng đoạn văn
trong bài văn kể chuyện.
1. Mục tiêu
- HS kể đợc câu chuyện Ba lỡi rìu, phát triển ý dới mỗi tranh thành một đoạn văn
kể chuyện, hiểu ý nghĩa, nội dung câu chuyện.
- Rèn kĩ năng thực hành xây dựng đoạn văn kể chuyện, câu văn mạch lạc, ý văn rõ
ràng, ngôn ngữ kể có hình ảnh, sinh động.
- Giáo dục ý thức học tập, sống trung thực , không tham lam.
2 . Chuẩn bị : Tranh minh hoạ truyện kể.
3.Hoạt động dạy học chủ yếu:

A. Kiểm tra:- Đọc lại th chúc mừng sinh
nhật.
B. Bài mới :
a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giờ
học.
b, Nội dung chính:
GV tổ chức cho HS thực hiện các yêu cầu
của bài tập.
Bài 1 : Dựa vào tranh và lời kể dới tranh ,
kể lại cốt truyện Ba lỡi rìu.
GV cho HS ghi các ý truyện vào VBT, trao
đổi theo cặp, trình bày trớc lớp.
- Hiểu thế nào là tiều phu?
GV đặt câu hỏi giúp đỡ HS yếu hoàn thành
cốt truyện.
VD : - Khi rìu bị văng xuống sông, thái độ
của chàng trai thế nào, chàng đã nói gì?
Bài 2 : Phát triển ý nêu dới mỗi tranh
thành một đoạn văn kể chuyện.
GV cho HS đọc phần gợi ý.
GV cho HS khá giỏi nói miệng một, hai
đoạn- HS TB yếu học tập cách phát triển
đoạn văn.
- Khi trình bày đoạn văn cần chú ý điều
gì?
HS yếu có thể chỉ cần viết một đoạn truyện
hoàn chỉnh. HSKG có thể viết cả bài.
GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo
tranh- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
HS đọc bài, nhận xét cấu trúc bức th, nội

dung.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc, phân tích đề bài thực hiện yêu
cầu của giờ học.
HS kể từng sự việc làm nòng cốt cho diễn
biến câu chuyện.
- Một chàng tiều phu đang đốn củi thì lới
rìu bị văng xuống sông.
- ngòi đàn ông làm nghề đốn củi trong
rừng.
- Chàng buồn bã ngồi khóc : Cả nhà ta
chỉ trông vào lỡi rìu này. Nay rìu mất rồi,
ta biết lấy gì để kiếm sống đây?
- HS thực hành tập kể chuyện theo từng
đoạn, viết lại đoạn văn kể chuyện trong
vở, đổi vở giúp nhau chữa bài.
- Mỗi đoạn văn trong bài kể một sự việc
trong một chuỗi các sự việc làm nòng cốt
cho diễn biến câu chuyện.
- Hết một đoạn văn cần chấm xuống
dòng.
HS chỉ tranh, kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- khuyên con ngòi phải biết sống trung
thực, không tham lam
C.Củng cố, dặn dò : - Kể chuyện cho cả nhà nghe.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau : Lời ớc dới trăng.
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 6

I.Mục tiêu:
-Học sinh nêu cao tinh thần ý thức phê bình và tự phê bình.
-Biết tự giác nhận lỗi và sửa lỗi.
-Giáo dục học sinh chăm ngoan học giỏi
II.Chuẩn bị;
-Nội dung sinh hoạt
III.Tiến hành sinh họat:
-Lớp trởng báo cáo u và nhợc điểm trong tuần.
-Nêu tên các bạn dáng khen trong tuần.
-Nêu tên các bạn mắc khuyết điểm trong tuần.
*GV tổng kết các mặt hoạt động trong tuần
-Biểu dơng-phê bình và động viên các em khắc phục khó khăn để vơn lên.
+Đề ra phơng hớng tuần:
-Phát huy u điểm loại trừ nhợc điểm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×