Nội dung chơng trình hình học 9
1 Hệ thức lợng trong tam giác vuông.
2 ờng tròn.
3 Góc với đờng tròn.
4 H ỡnh trụ H ỡnh nón H ỡnh cầu
TIẾT 67
(tiết 1)
C
H
B
A
Bài 1: Cho hình vẽ. Hãy điền vào chỗ để đợc khẳng định
đúng.
I. Ôn tập lý thuyết
a)
b)
c) AB . AC =
AH . BC
d)
=
2
AH
1
= BH . BC
AB
2
= BH . HC
22
AC
1
AB
1
+
AH
2
i) AB = BC .
= BC .
= AC .
= AC .
sin C
tan C
cos B
cot B
e) sin B =
BC
AC
AB
AH
=
f) cos B =
BC
AB
AB
BH
=
g) tan B =
AB
AC
BH
AH
=
h) cot B =
AC
AB
AH
BH
=
C
H
B
A
Bµi 2: Cho h×nh vÏ. C¸c kh¼ng ®Þnh sau ®óng hay sai?
b) AB
2
= BC . AC
a) AH
2
= BH . AC
c) AC = BC . sinB
f) sin
2
B + cos
2
B = 1
g)
Bcos
B sin
Btan =
d) sin C = cos B
e) tan B = cot (90
0
C) –
S
S
S
§
§
§
§
h)
Bsin
B cos
Bcot =
§
II. Bµi tËp
C
B
A
45
0
30
0
8cm
Gi¶i:
Bµi 1: Cho tam gi¸c cã B = 45
0
, C = 30
0
, AC = 8 cm. TÝnh AB?
H
KÎ AH ⊥ BC (H∈BC)
Trong ∆
v
AHC cã: AH = AC . sinC
= 8 . sin30
0
= 4 (cm)
Trong ∆
v
AHB cã: AH = AB . sinB
0
sin45
4
sinB
AH
AB ==⇒
)(cm24AB =
B i à 2: Cho ∆ ABC vuông tại C có sinA = . TÝnh tanB ?
3
2
Bài 3: Cho nửa đờng tròn (O,R) đờng kính AB. Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB chứa nửa đờng tròn kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By. M là
một điểm trên nửa đờng tròn (M khác A và B). Qua M kẻ tiếp tuyến với
nửa đờng tròn cắt Ax và By lần lợt tại C và D. CO cắt AM tại E, DO cắt
BM tại F. Biết AC = 4cm, BD = 9cm.
a, Chứng minh tứ giác OEMF là hình chữ nhật
b, Tính bán kính đờng tròn (O).
c, Tính OE, OF.
d, Tính COM
E
y
x
D
M
C
B
O
A
F
Chứng minh:
a, Ta có:
CA = CM (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OA = OM = R
OC là đờng trung trực của AM
OC AM hay OEM = 90
0
Chứng minh tơng tự: OFM = 90
0
Mà EMF = 90
0
(góc nt chắn nửa đt)
=> Tứ giác OEMF là hình chữ nhật
4
9
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại C có AC = 15cm. Đường cao CH
chia đoạn AB thành AH và HB, Biết HB = 16cm.
Tính diện tích ∆ABC
H
C
B
A
1
5
c
m
16cm
- Học lại lí thuyết cơ bản của chương 3 và chương 4
môn hình học 9
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm trước các bài tập 6, 7, 9 và 15 (SGK/134 – 136)