Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

TÍCH PHÂN TOÀN TẬP LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 108 trang )

THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970

TÍCH PHÂN
LUYỆN THI ĐẠI HỌC
THẦY NGUYỄN QUANG SƠN

0909 230 970
108/53b,Trần Văn Quang,F10,Tân Bình.

1


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970

TÍCH PHÂN
I. ĐỔI BIẾN SỐ
TĨM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN
1. Đổi biến số dạng 1
b

Để tính tích phân

 f[u(x)]u (x)dx ta thực hiện các bước sau:
/

a

Bước 1. Đặt t = u(x) và tính dt  u/ (x)dx .
Bước 2. Đổi cận: x  a  t  u(a)  , x  b  t  u(b)   .



b

Bước 3.

 f[u(x)]u (x)dx   f(t)dt .
/



a

e2

dx
.
x ln x



Ví dụ 7. Tính tích phân I 

e

Giải

dx
Đặt t  ln x  dt 
.ĐỔI CẬN : x  e  t  1, x  e2  t  2
x
2


I


1

dt
 ln t
t

2
1

 ln 2 . Vậy I  ln 2 .

4

cos x

 (sin x  cos x)

Ví dụ 8. Tính tích phân I 

3

dx .

0

Hướng dẫn:


4

I

cos x

 (sin x  cos x)

3


4

dx 

0

1

 (tan x  1)

3

.

0

3


Ví dụ 9. Tính tích phân I 

dx
3
. Đặt t  tan x  1 ;ĐS: I  .
2
8
cos x

dx
.
2x  3

 (1  x)
1
2

Hướng dẫn:
Đặt t 

2x  3

ĐS: I  ln
1

Ví dụ 10. Tính tích phân I 


0


3
.
2

3x
dx .
1x

Hướng dẫn:
3

3x
t2 dt
Đặt t 
  8 2
; đặt t  tan u 
1x
(t  1)2
1

ĐS: I   3  2 .
3

2


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
Chú ý:
1


Phân tích I 

3x
dx , rồi đặt t 
1x


0

1  x sẽ tính nhanh hơn.

2. Đổi biến số dạng 2
b

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b], để tính

 f ( x)dx

ta thực hiện các bước sau:

a

Bước 1. Đặt x = u(t) và tính dx  u / (t )dt .
Bước 2. Đổi cận: x  a  t   , x  b  t   .


b

Bước 3.



/

 f ( x)dx   f [u(t )]u (t )dt   g (t )dt .


a



1
2

Ví dụ 1. Tính tích phân I 

1
dx .
1  x2


0

Giải

 
Đặt x  sin t, t    ;
 dx  cos tdt
 2 2 
1


ĐỔI CẬN : x  0  t  0, x   t 
2
6

6

I


0

cos t
dt 
1  sin2 t


6


0


6

cos t
dt 
cos t





6
dt  t 0 

0




 0  . Vậy I  .
6
6
6

2

Ví dụ 2. Tính tích phân I 



4  x 2 dx .

0

Hướng dẫn:
Đặt x  2 sin t

ĐS: I   .
1


Ví dụ 3. Tính tích phân I 

dx

 1 x

2

.

0

Giải





 
;   dx  (tan2 x  1)dt


2 2

x  0  t  0, x  1  t 
4

Đặt x  tan t, t   




4

I

tan t  1
dt 
2
t

 1  tan
0

3 1

Ví dụ 4. Tính tích phân I 

2


0

dx
.
x 2  2x  2

Hướng dẫn:

3



4



 dt  4 .
0

Vậy I 


.
4


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
3 1

I


0

3 1

dx

2
x  2x  2



0

dx

. Đặt x  1  tan t ; ĐS: I 
.
2
12
1  (x  1)

2

Ví dụ 5. Tính tích phân I 

dx

. ĐS: I  .
2
2
4x


0

3 1



Ví dụ 6. Tính tích phân I 


dx

. ĐS: I 
.
12
x  2x  2
2

0

3. Các dạng đặc biệt
3.1. Dạng lượng giác

2

Ví dụ 11 (bậc sin lẻ). Tính tích phân I 

 cos

2

x sin3 xdx .

0

Hướng dẫn:
Đặt t  cos x

ĐS: I 


2
.
15

2

Ví dụ 12 (bậc cosin lẻ). Tính tích phân I 

 cos

5

xdx .

0

Hướng dẫn:
Đặt t  sin x

ĐS: I 

8
.
15

2

Ví dụ 13 (bậc sin và cosin chẵn). Tính tích phân I 


 cos

4

x sin2 xdx .

0


2

I

 cos

4

x sin2 xdx 

0

1
2
2
 cos x sin 2xdx
4 0


2




Giải


2


2

1
1
2
 (1  cos 4x)dx  4  cos 2x sin 2xdx
16 0
0

2


2



x
1
sin3 2x  2
1
1
   .

sin 4x 

(1  cos 4x)dx   sin2 2xd(sin 2x)   

 16 64



16 0
8 0
24  0
32

Vậy I 
.
32

2

Ví dụ 14. Tính tích phân I 

dx

 cos x  sin x  1 .
0

Hướng dẫn:
Đặt t  tan

x

.
2

ĐS: I  ln 2 .

4


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970

Biểu diễn các hàm số LG theo t  tan

2t
1 t 2
2t
a
; cos a 
; tan a 
.
: sin a 
2
2
2
1 t
1 t
1t2

3.2. Dạng liên kết



Ví dụ 15. Tính tích phân I 

xdx

 sin x  1 .
0

Giải

Đặt x    t  dx  dt .ĐỔI CẬN x  0  t  , x    t  0
0

 I  




 
0






2
0

(  t)dt


sin(  t)  1



  sin t  1  sin t  1  dt


t

0




dt

dt

I I 

sin t  1
2 0 sin t  1 2 
0



dt




sin

t
t
 cos
2
2



2




dt
 2 t 
4 0 cos

2 4





 t 
d  





2 4 
 t 


     . Vậy I   .
 tan 


2 4 



2
2 t
0

cos   


2 4 

Tổng quát:




0



2

Ví dụ 16. Tính tích phân I 


0




xf(sin x)dx   f(sin x)dx .
2 0

sin2007 x
dx .
sin2007 x  cos2007 x
Giải




Đặt x   t  dx  dt .ĐỔI CẬN: x  0  t  , x   t  0
2
2
2


0
2
sin2007

t
cos2007 t
2
 I  
dx  
dx  J (1).


sin2007 t  cos2007 t
 sin2007
 t  cos2007
t
0
2
2
2








2

Mặt khác I  J 






 dx  2





(2). Từ (1) và (2) suy ra I 

0

Tổng quát:


2


0

n

sin x
dx 
n
sin x  cosn x


2



0


.
4

cosn x

dx  , n   .
n
n
sin x  cos x
4

5


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970

6

Ví dụ 17. Tính tích phân I 


0

2

sin x

dx và J 
sin x  3 cos x


6


0

cos2 x
dx .
sin x  3 cos x

Giải

I  3J  1  3 (1).

6


6

dx
1
dx
IJ 
dx  
2 0 sin x  
sin x  3 cos x
0

3

1
Đặt t  x   dt  dx  I  J  ln 3 (2).
3
4
3
1 3
1
1 3
Từ (1) và (2) I 
.
ln 3 
, J
ln 3 
16
4
16
4



1

Ví dụ 18. Tính tích phân I 


0




ln(1  x)
dx .
1  x2
Giải

Đặt x  tan t  dx  (1  tan 2 t)dt . ĐC: x  0  t  0, x  1  t 

4


4

ln(1  tan t)
 1  tan2 t  dt   ln(1  tan t)dt .
2
1  tan t
0
0



Đặt t   u  dt  du .ĐC: t  0  u  , t   u  0
4
4
4
I





4

I

0








4

1  tan u 





2









 ln  1  1  tan u  du   ln  1  tan u  du





0

0


4


4

0






4

0


4







 ln(1  tan t)dt   ln  1  tan  4  u   du




0





 ln 2du   ln  1  tan u  du  4 ln 2  I .Vậy I  8 ln 2 .

4

Ví dụ 19. Tính tích phân I 

cos x
dx .
x
1

 2007




4

Hướng dẫn:
Đặt x  t .ĐS: I 

2
.
2

6


4


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
Tổng quát:

Với a > 0 ,   0 , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn  ;   thì


f(x)
 a x  1 dx 




 f(x)dx .

0

Ví dụ 20. Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa f(x)  2f(x)  cos x .

2

Tính tích phân I 

 f(x)dx .


Giải


2







t
2
2


2

 f(t)dt  J  3I  J  2I    f(x)  2f(x)  dx




2




2


2


2

 cos xdx  2 cos xdx  2 .


x


2


2






 f(x)dx , x  t  dx  dt .ĐC: x   2  t  2 ,

Đặt J 

I


2


2

Vậy I 

0

2
.
3

3.3. Các kết quả cần nhớ
a

i/ Với a > 0 , hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [–a; a] thì

 f(x)dx  0 .
a

a


ii/ Với a > 0 , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [–a; a] thì

a

 f(x)dx  2 f(x)dx .
a

0

iii/ Công thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm)

2

 cos


2

n

0

xdx 


0

 (n  1)!!



, nếu n lẻ

n
.
sin xdx   n !!

 (n  1)!! 

. , nếu n chẵn

 n !!


2

Trong đó
n!! đọc là n walliss và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn. Chẳng hạn:

0 !!  1; 1!!  1; 2 !!  2; 3 !!  1.3; 4 !!  2.4; 5 !!  1.3.5;
6 !!  2.4.6; 7 !!  1.3.5.7; 8 !!  2.4.6.8; 9 !!  1.3.5.7.9; 10 !!  2.4.6.8.10 .

2

Ví dụ 21.

 cos

11


xdx 

10 !!
2.4.6.8.10
256


.
11!! 1.3.5.7.9.11 693

 sin

10

xdx 

9 !! 
1.3.5.7.9 
63
. 
. 
.
10 !! 2
2.4.6.8.10 2
512

0

2


Ví dụ 22.

0

7


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Công thức
Cho hai hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta có


uv /  u/ v  uv/   uv / dx  u/ vdx  uv/ dx
b

 d  uv   vdu  udv 

b

 d(uv)   vdu   udv
a

b

 uv

b
a




b

a

b

a
b

b

 vdu   udv   udv  uv
a

a

a

b
a

  vdu .
a

Công thức:
b

b


 udv  uv

b
a

a

  vdu (1).
a

Cơng thức (1) cịn được viết dưới dạng:
b

b

 f(x)g (x)dx  f(x)g(x)
/

b
a

a

  f / (x)g(x)dx (2).
a

2. Phương pháp giải tốn
b


Giả sử cần tính tích phân

 f(x)g(x)dx ta thực hiện
a

Cách 1.
Bước 1. Đặt u  f(x), dv  g(x)dx (hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm v(x) và vi
b

phân du  u (x)dx không quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân
/

 vdu phải tính được.
a

Bước 2. Thay vào cơng thức (1) để tính kết quả.
Đặc biệt:
b

i/ Nếu gặp

b

b

 P(x) sin axdx,  P(x) cos axdx,  e
a

a


ax

.P(x)dx

a

Với P(x) là đa thức thì đặt u  P(x) .
b

ii/ Nếu gặp

 P(x) ln xdx thì đặt u  ln x .
a

Cách 2.
b

Viết lại tích phân

b

 f(x)g(x)dx   f(x)G (x)dx
/

a

và sử dụng trực tiếp cơng thức (2).

a


1

Ví dụ 1. Tính tích phân I 

 xe dx .
x

0

 du  dx
u  x


Đặt 

 dv  e x dx  


 v  ex





Giải
1

1

 xe dx  xe

x

0

8

x 1
0

  e x dx  (x  1)e x
0

1
0

 1.


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
e

 x ln xdx .

Ví dụ 2. Tính tích phân I 

1

Giải



 du  dx

 u  ln x


x
Đặt 




 dv  xdx

x2

v 




2

e


1

e

e


x2
1
e2  1
x ln xdx 
ln x   xdx 
.
2
2 1
4
1


2

e

Ví dụ 3. Tính tích phân I 

x

sin xdx .

0

 u  sin x
 du  cos xdx


Đặt 




x
 dv  e dx
 v  ex





Giải


2

I




2
0

e x sin xdx  ex sin x

0


2


0

 du   sin xdx
 u  cos x


Đặt 
 dv  e x dx  


 v  ex





2

J

e

x



  e x cos xdx  e 2  J .

cos xdx  ex cos x



2
0


2



0

e

x

sin xdx  1  I

0




2

e2  1
.
 I  e  (1  I)  I 
2
Chú ý:

Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
2
4

Ví dụ 7. Tính tích phân I 

 cos

xdx .

0

Hướng dẫn:

2

Đặt t 

x   I  2  t cos tdt      2 .
0
e

Ví dụ 8. Tính tích phân I 

 sin(ln x)dx .

ĐS: I 

1


III. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:
Phương pháp giải tốn:
1. Dạng 1:

9

(sin1  cos1)e  1
.
2


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
b



Giả sử cần tính tích phân I 

f(x) dx , ta thực hiện các bước sau

a

Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:



b

Bước 2. Tính I 


x1
0

a

x
f(x)

x2
 0

b


x1



f(x) dx 

a

x2



f(x)dx   f(x)dx 

a


b

x1

 f(x)dx .
x2

2

Ví dụ 9. Tính tích phân I 



x 2  3x  2 dx .

3

Giải
Bảng xét dấu

x
x  3x  2
2

1

I

 x


3


1
0

2
2

3

 3x  2  dx    x 2  3x  2  dx 
1

2
 0

59
.
2

Vậy I 

59
.
2


2


Ví dụ 10. Tính tích phân I 



5  4 cos2 x  4 sin xdx . ĐS: I  2 3  2 

0


.
6

2. Dạng 2
b

Giả sử cần tính tích phân I 

  f(x)

 g(x)  dx , ta thực hiện

a

Cách 1.
b

Tách I 

b


  f(x)

 g(x)  dx 

a



b

f(x) dx 

a



g(x) dx rồi sử dụng dạng 1 ở trên.

a

Cách 2.
Bước 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
2

Ví dụ 11. Tính tích phân I 

x

 x  1  dx .


1

Giải
2

Cách 1.

I

2

x

 x  1  dx 

1

0

  xdx 
1



1

2

1


2

x dx   x  1 dx
1

2

 xdx   (x  1)dx   (x  1)dx
0

1

10

1


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
0

x2

2

1

2

x2


2

1

2

 x2

 x2

   x    x  0 .


2
2



 1 
1

0

Cách 2.
Bảng xét dấu
x
x
x–1


–1

0
0




0

I

+
+
2

  x  x  1 dx    x  x  1  dx    x  x  1  dx
1

 x

2

1

0

1
0


 x  x  x
2

0
1

1
+ 

0

2
1

 0.

1

Vậy I  0 .

3. Dạng 3
b

Để tính các tích phân I 

b

 max  f(x),

g(x) dx và J 


a

 min  f(x),

g(x)  dx , ta thực

a

hiện các bước sau:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số h(x)  f(x)  g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2.
+ Nếu h(x)  0 thì max  f(x), g(x)   f(x) và min  f(x), g(x)   g(x) .
+ Nếu h(x)  0 thì max  f(x), g(x)   g(x) và min  f(x), g(x)   f(x) .
4

Ví dụ 12. Tính tích phân I 

 max  x

2

 1, 4x  2  dx .

0

Giải
Đặt h(x)   x2  1    4x  2   x 2  4x  3 .
Bảng xét dấu
x

h(x)

0

1
0

+

1

I

 x

3
0



4
+

3
2

 1  dx 

0


4

  4x  2  dx    x
1

2

 1  dx 

3

Vậy I 

80
.
3

80
.
3

2

Ví dụ 13. Tính tích phân I 

 min  3 ,
x

4  x  dx .


0

Giải

Đặt h(x)  3   4  x   3 x  x  4 .
x

Bảng xét dấu
x
h(x)
1

I


0

2

3 dx 
x


1

0


1
0


2
+
2

 4  x  dx 

3x 1 
x2 
2
5
2
5
  4x   
 .Vậy I 
 .



ln 3 0 
2 1
ln 3 2
ln 3 2

11


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
IV. BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
Phương pháp giải tốn

1. Dạng 1
b

Để chứng minh

b

 f(x)dx  0 (hoặc  f(x)dx  0 ) ta chứng minh f(x)  0 (hoặc f(x)  0
a

a

) với  x   a; b  .
1

Ví dụ 14. Chứng minh



3

1  x 6 dx  0 .

0

Giải
1

Với x   0; 1  : x  1 
6


3

1x  0 
6



3

1  x 6 dx  0 .

0

2. Dạng 2
b

Để chứng minh

b

 f(x)dx   g(x)dx ta chứng minh f(x)  g(x) với x   a;
a

b .

a


2


Ví dụ 15. Chứng minh


2

dx

 1  sin
0

10

x



dx

 1  sin

11

0

x

.

Giải



Với  x   0;
: 0  sin x  1  0  sin11 x  sin10 x

2 
1
1
 1  sin10 x  1  sin11 x  0 

.
10
1  sin x 1  sin11 x

2

Vậy


2

dx

 1  sin

10

0

x




dx

 1  sin

11

0

x

.

3. Dạng 3
b

Để chứng minh A 

 f(x)dx  B ta thực hiện các bước sau.
a

Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được m  f(x)  M .
b

Bước 2. Lấy tích phân A  m(b  a) 

 f(x)dx  M(b  a)  B .
a


1

Ví dụ 16. Chứng minh 2 



4  x 2 dx 

5.

0

Giải
Với  x   0; 1  : 4  4  x 2  5  2 

4  x2 

1

Vậy 2 



4  x 2 dx 

0

12


5.

5.


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970



4

Ví dụ 17. Chứng minh

3
4

dx

 3  2 sin

4

2

x




.

2

Giải

2
1
  3 
;
 sin x  1   sin2 x  1
:
4  2
2
4
1
1
 1  3  2 sin2 x  2  
1
2 3  2 sin2 x

Với x  







1 3 



2 4
4

3
4





dx
3 

1

. Vậy 
2
4
4
4
3  2 sin x



4

3

12


Ví dụ 18. Chứng minh


3



4

3
4

dx

 3  2 sin

4

2

x




.
2

cotx
1

dx  .
x
3
Giải

Xét hàm số f(x) 

 
cotx
 ta có
, x ;
 4 3 
x

x
 cotx
2
 

f / (x)  sin x 2
 0 x   ;
 4 3 
x
 


 
3
cotx
4

f
 f(x)  f
x   ;



x   ; 
 4 3 
3
4
 4 3 

x


 

3  
  





 3 4

 


3




4

cotx
4  
3
dx     . Vậy





x
3 4
12


3



4

cotx
1
dx  .
x
3


4. Dạng 4 (tham khảo)
b

Để chứng minh A 

 f(x)dx  B (mà dạng 3 không làm được) ta thực hiện
a

f(x)  g(x) x  a; b


b
b

Bước 1. Tìm hàm số g(x) sao cho 
  f(x)dx  B .
 g(x)dx  B

a

a

h(x)  f(x) x  a; b


b
b

Bước 2. Tìm hàm số h(x) sao cho 

 A   f(x)dx .
 h(x)dx  A

a

a


13


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970

Ví dụ 19. Chứng minh

2
2

2

2

dx

 .
4
1  x 2007


0


Giải


Với x   0;


2
1
 : 0  x 2007  x 2 
2 
2
1
1
  1  x 2  1  x 2007  1  1 

2
1  x 2007
2
2

2
2

2
2

dx
.
1  x2

0
0
0
2

Đặt x  sin t  dx  cos tdt .ĐC: x  0  t  0, x 
t
2
4


2
2




0

dx

1  x2


4


0

Ví dụ 20. Chứng minh


dx

1  x 2007

1
1  x2

 dx  

2
2

cos tdt

2
 . Vậy

cos t
4
2
3 1

4

1


0




dx

 .
2007
4
1x


0

xdx

x  2 1
2

2 1
.
2

Giải
Với  x   0; 1  :

2  1  x2  2  1  3  1
x
x
x



3 1
2 1
x2  2  1


1




0

Vậy

xdx

3 1
3 1

4

1

xdx

2
x  2 1


0


1

xdx

x  2 1



2

0

1


0

xdx
.
2 1

2 1
.
2

V. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
A. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG:
1. Diện tích hình thang cong
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường

b

y  f(x), x  a, x  b và trục hoành là S 



f(x) dx .

a

Phương pháp giải toán
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
b

Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân



f(x) dx .

a

Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  ln x, x  1, x  e và Ox.
Giải

14


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
Do ln x  0 x   1; e  nên

e

S

e



ln x dx 

1

 ln xdx  x  ln x  1 

e
1

 1 . Vậy S  1 (đvdt).

1

Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x2  4x  3, x  0, x  3 và Ox.
Giải
Bảng xét dấu
x 0
y
1

1
0




3
0

+

3

S    x  4x  3  dx 
2

0

  x

2

 4x  3  dx

1

1

3

 x3

 x3


8
8
 
 2x2  3x      2x2  3x   . Vậy S  (đvdt).


 3
 3



0 
1
3
3
2. Diện tích hình phẳng
2.1. Trường hợp 1.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
b

y  f(x), y  g(x), x  a, x  b là S 



f(x)  g(x) dx .

a

Phương pháp giải toán

Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x)  g(x) trên đoạn [a; b].
b

Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân



f(x)  g(x) dx .

a

2.2. Trường hợp 2.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường


y  f(x), y  g(x) là S 



f(x)  g(x) dx . Trong đó ,  là nghiệm nhỏ nhất và lớn



nhất của phương trình f(x)  g(x)  a      b  .
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình f(x)  g(x) .
Bước 2. Lập bảng xét dấu hàm số f(x)  g(x) trên đoạn  ;   .


Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân




f(x)  g(x) dx .



Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  11x  6, y  6x2 ,
x  0, x  2 .
Giải
Đặt h(x)  (x  11x  6)  6x2  x 3  6x2  11x  6
h(x)  0  x  1  x  2  x  3 (loại).
3

Bảng xét dấu:

15


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
x 0
h(x)



1
0

2
0


+

1

2

S    x  6x  11x  6  dx 
3

2

0

1

 x

3

 6x 2  11x  6  dx

1

2

x

x


11x
11x2
5
5
    2x 3 
 6x     2x3 
 6x   . Vậy S  (đvdt).


 4
4



2
0 
2
1
2
2
4

2

4

Ví dụ 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  11x  6, y  6x2 .
Giải
Đặt h(x)  (x  11x  6)  6x2  x 3  6x2  11x  6
h(x)  0  x  1  x  2  x  3 .

3

Bảng xét dấu
x
h(x)

1
0

+

2
0

2

S

3
0


3

 x

3

1


 6x  11x  6  dx    x 3  6x 2  11x  6  dx
2

2

3
2
x

11x
3
   x  2x 3  11x  6x   1 . Vậy S  1 (đvdt).


   2x 
 6x 

4




1  4
2
2
2
2
2
Chú ý:Nếu trong đoạn  ;   phương trình f(x)  g(x) khơng cịn nghiệm nào nữa thì ta có thể
4


2

2

4





dùng cơng thức



f(x)  g(x) dx 



  f(x)  g(x)  dx

.



Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 3 , y  4x .
Giải
Ta có x 3  4x  x  2  x  0  x  2
0


S

 x

2
3

 4x  dx 

2


0

0

Vậy S  8 (đvdt).
Ví dụ 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x2  4 x  3 và trục hoành.
Giải
Ta có x  4 x  3  0  t2  4t  3  0, t  x  0
2

t  1
 x 1
 x  1
 
 
 
t3
x 3

x  3



3

S



3


 2 


3

x  4 x  3 dx  2  x 2  4x  3 dx
2

0

1

 x

3
2


2

 x4

 x4

 x  4x  dx    2x 2 
   2x 2   8 .


 4
 4



 2

0
3

 4x  3  dx 

0

 x
1

16

2



 4x  3  dx 



THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970

 2


1

3

 x3

 x3

  2x 2  3x     2x 2  3x 


 3
 3



0

1



16
16

. Vậy S 
(đvdt).

3
3

Ví dụ 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x2  4x  3 và y  x  3 .
Giải
Phương trình hồnh độ giao điểm

x2  4x  3  x  3
x  3  0


 2
   x  4x  3  x  3 


 2
  x  4x  3  x  3



x  0


x  5 .


Bảng xét dấu
x

0

x  4x  3
2

1

S

x
5x
  
 3

2

2

3
0



5

+

3

 x

2

 5x  dx 

0

3

1
0

+

5

  x

 3x  6  dx 

2

1

1


2

2

 5x  dx

3

3


   x  3x  6x    x  5x









0  3
1  3
2
2
3

 x


3

2

5


  109 . Vậy S  109 (đvdt).


3
6
6

Ví dụ 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x2  1 , y  x  5 .
Giải
Phương trình hồnh độ giao điểm

x2  1  x  5  t2  1  t  5, t  x  0

t  x  0

t  x  0
 2


   t  1  t  5  
 x  3



t  3
 2


  t  1  t  5


3

S



3

3

x  1   x  5  dx  2  x 2  1   x  5  dx
2

0

Bảng xét dấu
X

0

x 1
2




1
0

3
+

1

S2

  x

3
2

 x  4  dx 

0

1

 x

2

 x  6  dx

1


3

 x 3

 x3

x2
x2
73
.
2

 4x    
 6x  


 3
 3



0 
1
2
2
3

Vậy S 


73
(đvdt).
3

Chú ý:
Nếu hình phẳng được giới hạn từ 3 đường trở lên thì vẽ hình (tuy nhiên thi ĐH thì khơng có).
B. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY:
1. Trường hợp 1.

17


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f(x)  0 x   a; b  ,
b

y  0 , x  a và x  b (a  b) quay quanh trục Ox là V   f 2 (x)dx .
a

Ví dụ 9. Tính thể tích hình cầu do hình trịn (C) : x  y  R quay quanh Ox.
2

2

2

Giải
Hoành độ giao điểm của (C) và Ox là x 2  R 2  x  R .
Phương trình (C) : x2  y2  R 2  y2  R 2  x2
R


R

 V     R  x  dx  2  R 2  x 2  dx
2

2

R

0

R


x 
4R
 2  R2 x   
.




3 0
3
3

3

Vậy V 


4 R 3
(đvtt).
3

2. Trường hợp 2.
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g(y)  0 y   c; d  ,
d

x  0 , y  c và y  d (c  d) quay quanh trục Oy là V   g2 (y)dy .
c

2

Ví dụ 10. Tính thể tích hình khối do ellipse (E) :

2

x
y
 2  1 quay quanh Oy.
2
a
b

Giải

y2
 1  y  b .
b2

x2
y2
a 2 y2
Phương trình (E) : 2  2  1  x2  a 2  2
a
b
b
b
2 2
2 2
 2 ay 


 a  2  dy  2   a 2  a y  dy



2 




b 
b 
Tung độ giao điểm của (E) và Oy là

b

 V  


b

0


a y
 2  a 2 y 


3b2
2

3

R


  4a b .


0
3
2

Vậy V 

4 a 2 b
(đvtt).
3


3. Trường hợp 3.
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f(x), y  g(x) , x  a và
x  b (a  b, f(x)  0, g(x)  0 x   a; b ) quay quanh trục Ox là
b

V   f 2 (x)  g2 (x) dx .
a

Ví dụ 11. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 , y2  x quay
quanh Ox.
Giải

x  0

x  0
 
.
x  1
 x4  x





Hoành độ giao điểm 


18



THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
1

1

 V   x  x dx  
4

0



1 x
5

5



1 2
x
2



1

3
.
10




0

Vậy V 

 x

4

 x  dx

0

3
(đvtt).
10

4. Trường hợp 4.
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x  f(y), x  g(y) , y  c và
y  d (c  d, f(y)  0, g(y)  0 y   c; d ) quay quanh trục Oy là
d

V   f 2 (y)  g2 (y) dy .
c

Ví dụ 12. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường x  y2  5 ,
x  3  y quay quanh Oy.
Giải


 y  1
y  2 .


Tung độ giao điểm y2  5  3  y  
2

2

 V     y2  5    3  y 2 dy  
2

1

 y

4

 11y 2  6y  16  dy

1

2

 y 5 11y3

153
 
 3y2  16y 


.



5

 1
3
5

Vậy V 

153
(đvtt).
5

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

I. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ:
Dấu hiệu

Cách chọn

  
; 
 2 2
hoặc x = |a| cost; với t   0;  
Đặt x = |a| sint; với t   


a2  x2

x2  a2

a 2  x2
ax
hoặc
ax

a

  
;  \ 0
sint
 2 2
a
 
hoặc x =
; với t   0;   \  
cost
2
  
Đặt x = |a|tant; với t    ; 
 2 2
hoặc x = |a|cost; với t   0;  
Đặt x =

ax
ax


; với t   

Đặt x = acos2t

19


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970

 x  a  b  x 

Đặt x = a + (b – a)sin2t

  
; 
 2 2

1
a  x2

Đặt x = atant; với t   

2

1

Bài 1: Tính I 

1  x2
dx

x2


2
2

Giải:

  
;  .  dx = - sint d.
 2 2

Đặt x = cost, t   
Đổi cận:
x

2
2


4

t

1

0
0

1


I

Khi đó:


2
2


4

1  x2
1  cos2t .sint
dt =
dx =  
x2
cos 2t



4


0

sin t .sin t
cos 2t



4

dt =

sin 2 t
 cos 2t dt =
0

4



 
=  tan t  t  4 = 1  . (vì t  0;  nên sint  0  sin t  sin t )
4
 4
0

 1

  cos 2t  1dt

0
a

Bài 2: Tính I  x 2 a 2  x 2 dx


0


Giải:

  
;  .  dx = acostdt
 2 2

Đặt x = asint, t   
Đổi cận:
X

0
0

T

A


2

2

a

Khi đó: I  x 2 a 2  x 2 dx =



0


0


4 2

a
4

 sin
0

a


2

2

sin 2 t a 2 1  sin 2 t .acostdt = a 4  sin 2 tcos 2tdt =
0


4 2

2

2tdt

a
=

8


a4  1
 a4

1  cos 4t dt =  t  sin 4t  2 =

8  4
16
0
0

1

Bài 3: Tính I  x 2 1  x 2 dx


0

Giải:

20


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
  
;  .  dx = costdt.
 2 2


Đặt x = sint, t   
Đổi cận:
x

0
0

t

1


2

2

1

Khi đó: I  x 2 1  x 2 dx =




2

 sin

2

t 1  sin 2 t .costdt =


0

0


2


2

1
1
2
2
2
 sin tcos tdt = 4  sin 2tdt =
40
0



1 1

1

=  1  cos 4t dt =  t  sin 4t  2 =
8 4
80
 0 16

1

Bài 4: Tính I  x 3 1  x 2 dx


0

Giải:

2

Đặt t = 1  x  t2 = 1 – x2  xdx = -tdt
Đổi cận:
x
0
1
t
1
0
1

1

1

Khi đó: I  x 3 1  x 2 dx = I  x 2 1  x 2 xdx =






0

3

0

t t 1 2
   = .
 3 5  0 15
Bài 5: Tính I 

dx

 x ln

5

e

Giải:

x

Đặt t = lnx  dt =
Đổi cận:
x
t
e2


Khi đó: I 

dx
x
e2
2

e
1


e

dx
=
x ln 5 x

1

 



2

dt

t
1


5

 1  2 15
 .
4 
 4t  1 64

= 

4

Bài 6: Tính I  x 3 x 4  1 dx
0

Giải:

Đặt t = x4 + 1  dt = 4x3dx  x 3 dx 
Đổi cận:
x
t

0
1

 t

0

5


e2

1

2
 1  t  .t.tdt =

dt
4

1
2

21

0

2

 t 4 dt =


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
1

2

1
 1 5  2 31
Khi đó: I   x  x  1 dx =  t 4 dt  

t   .
41
 20  1 20
0
3

4

4


2

Bài 7: Tính I  sin 5 xcoxdx


0

Giải:

Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx
Đổi cận:
0

t


2

0


x

1


2

1

Khi đó: I  sin 5 xcoxdx  t 5 dt 





0

0

1
.
6


12

Bài 8: Tính I 

 tan


4

xdx

0

Giải:

12

Ta có:


12

sin 4 x

 tan 4 xdx   cos4 x dx
0

0

Đặt t = cos4x ;  dt  4s in 4 xdx  sin 4 xdx  

dt
4

Đổi cận:
x

t


12
1
2

0
1

12


12

1
2

1
1
sin 4 x
1 dt 1 dt 1
1
Khi đó: I   tan 4 xdx  
dx       ln t 1  ln 2.
cos 4 x
41 t 41 t 4
4
0
0

2
2

2

Bài 9: Tính I  cos 5 xdx


0

Giải:

2


2

0

Ta có:


2

0

0

2


5
4
2
 cos xdx   cos xcoxdx   1  sin x  coxdx

Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx
Đổi cận:
x

0

t

0


2
1
22


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
Khi đó:

2


2

0



2

0

2

I   cos 5 xdx   1  sin 2 x  coxdx   1  t



0


4

Bài 10: Tính I 

2 2

1

 cos

4

0

x



2

 2t 3 t 5  1 5
dt   1  2t 2  t 4  dt   t 
   .
3
5  0 18

0

dx Giải: Đặt t = tanx ;  dt 

1
dx
cos 2 x

Đổi cận:
x

0

t

0

4

Khi đó: I 



4
1

4

1
 t3  1 4
1
1
dx   1  tan 2 x 
dx   1  t 2  dt   t    .
 cos 4 x
cos 2 x
30 3

0
0
0


2

Bài 11: Tính I 

cos3 x
 2 dx Giải:
 s in x


Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx

6

Đổi cận:


6
1
2

x
t


2
1

Khi đó:

2


2

1
1
1
cos x
(1  s in 2 x )

1 t 2
1
1 
 1 
I 
dx  
cosxdx   2 dt    2  1 dt     t  1  .
2
2
s in x
2

 t 
 s in x

1 t
1t
2
6
6
2
2
3


2

Bài 12: Tính I  sin 3 xcos 3 xdx



0

Giải:
Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx
Đổi cận:
x

0


2

t

0

1

Khi đó:

2


2

1
1
 t4 t6  1 1
I   sin 3 xcos 3 xdx   sin 3 x 1  sin 2 x  cosxdx   t 3 1  t 2  dt    t 3  t 5  dt      .
 4 6  0 12

0
0
0
0

23


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970

2

2

Bài 13: Tính I  esin x sin 2 xdx


0

Giải:
Đặt t = sin2x ;  dt  s in2 xdx
Đổi cận:

0

t

2



2

0

x

1
1

2

Khi đó: I  esin x sin 2 xdx  et dt  et





0


2

Bài 14: Tính I 

0

sin 2 x

 1  cos
0


2

x

1
 e  1.
0

dx

Giải:
Đặt t = 1 + cos2x ;  dt   s in2 xdx  s in2 xdx  dt
Đổi cận:

0

t


2

2

x

1


2


Khi đó: I 

1
2
2
sin 2 x
dt
dt
dx        ln t   ln 2.
2
 1  cos x
1
0
2 t
1 t


4

Bài 15: Tính I  tan 3 xdx


0

Giải:










Đặt t = tanx ;  dt  1  tan 2 x dx  1  t 2 dt  dx 

dt
t 1
2

Đổi cận:
x

0


4

t

0

1

Khi đó:

4

2

1
1
1
1
t3
t 
1 2t
t 2 1 1 d  t  1

I   tan xdx   2
dt    t  2  dt   tdt   2
dt 


t 1
t 1 
2 0 t 1
2 0 2  t 2 1
0
0
0
0
0
1

3



1 1 1

1 1
1
 ln  t 2  1   ln 2  1  ln 2  .
0 2 2
2 2
2
1

Bài 16: Tính I 

1

 1
0

x

dx

24


THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970
Giải:
Đặt t = x ;  t 2  x  dx  2tdt
Đổi cận:
x
1
0
t

0
1
1

Khi đó: I 

1

1

 1
0

x

1
1
t
1 

dt  2  1 
 dt  2  t  ln 1  t  0  2 1  ln 2  .
1 t 
0 1 t
0

dx  2 

1


Bài 17: Tính I  x 3 3 1  x 4 dx


0

Giải:
Đặt t =

3

3
1  x 4  t 3  1  x 4  x 3 dx   t 2 dt
4

Đổi cận:
x
t

0

1
0

1
1

Khi đó: I  x 3 3 1  x 4 dx 


0


0

Bài 18: Tính I 

x

2

1

1
3 3
3 41 3
 t dt  16 t 0  16 .
40

1
dx
 2x  4

Giải:
0

0

1
1
Ta có:  2
dx  

2
x  2x  4
1
1  x  1 

 3

2

dx

  
;  .  dx  3 1  tan 2 t  dt
 2 2

Đặt x  1  3 tan t với t   
Đổi cận:
x

-1
0

t

0


6

6



1
3
3
 3
Khi đó: I   2
dx 
 dt  3 t 6  18 .
x  2x  4
3 0
1
0
0

1

Bài 19: Tính I 

x3
 1  x8 dx
0

Giải:
1

1

x3
x3

Ta có: 
dx  
dx
8
4 2
0 1 x
0 1  x 
1
  
;  .  x 3 dx  1  tan 2 t  dt
4
 2 2

Đặt x 4  tan t với t   

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×