Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì II. Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.53 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. ĐỢT 1
Môn Toán lớp 6
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Ghi lại một chữ cái trước câu trả lời đúng vào tờ giấy thi
Câu 1. Nếu x - 2 = -5 thì x bằng:
A. 3 B. -3 C. -7 D. 7
Câu 2. Kết quả của phép tính (-2)
4
là:
A. -8 B. 8 C. -16 D. 16
Câu 3. Kết quả của phép tính 2.(-3).(-8) là:
A. -48 B. 22 C. -22 D. 48
Câu 4. Biết
15
27 9
x −
=
. Số x bằng:
A. -5 B. -135 C. 45 D. - 45
Câu 5. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm
bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?
A.
6
7
B.
7
13
C.
6
13
D.


4
7

Câu 6. Tổng
7 15
6 6

+
bằng:
A.
4
3

B.
4
3
C.
11
3
D.
11
3

Câu 7. Kết quả của phép tính
3
2
5
.3 là:
A. 6
3

5
B. 3
4
5
C. 7
4
5
D. 2
1
5
Câu 8. Biết x.
3
7
=
5
2
. Số x bằng:
A.
35
6
B.
35
2
C.
15
14
D.
14
15
Câu 9. Kết quả của phép tính

1 3 5 81 21
.( ). .( ).( )
3 4 9 7 15
− − −
là:
A.
9
4

B.
9
4
C.
81
4

D.
27
4


Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180
0
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0

Câu 11. Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại
là:
A. 45
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 145
0
Câu 12. Cho hai góc A, B bù nhau và = 20
0
. Số đo góc A bằng:
A. 100
0
B. 80
0
C. 55
0
D. 35
0
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính:

4 2 6 3
. .
11 5 11 10
− −

+
Câu 14. (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

2 3 5x + =
Câu 15. (2,0 điểm). Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung
bình. Số học sinh trung bình chiếm
7
13
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5
6

số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
Câu 16. (2,0 điểm). Cho = 110
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho =
28
0
. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOt.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan.(3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4

Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B D D D C B C A A C B A
II. Tự luận (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
13

4 2 6 3
. .
11 5 11 10
− −
+
=
16 18 34 17
110 110 110 55
− − − −

+ = =
1,0
14
Từ
2 3 5x + =
suy ra 2x + 3 = 5 hoặc 2x + 5 = -5
Tính được x = 1; x = -4
1,0
1,0
15
Số học sinh trung bình là:
7
13
.52 = 28 (học sinh)
Số học sinh giỏi và khá là: 52 – 28 = 24 (học sinh)
Số học sinh khá là:
5
6
.24 = 20 (học sinh)
Số học sinh giỏi là: 24 – 20 = 4 (học sinh)
0,5
0,5

0,5
0,5
16 Vẽ hình đúng
Tính được = 82
0
Tính được = 41
0

Từ đó tính được = 69
0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Ma trận
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số nguyên 5

1,25
1
0,25
1
1,0
7
2,5
Phân số 5
1,25
1
0,25
1
1
1
2
8
4,5

Góc 2
0,5
2
0,5
1
2
5
3
Tổng 12
3
6
4
2
3
20
10
Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối
mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×