Trường THCS……………………………
Họ và tên:………………………………
KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN-LỚP: 7
ĐIỂM: Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Hãy khoanh trồn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo dõi thời gian chạy 50 mét của 20 học sinh nữ lớp 7 (tính bằng giây), Thầy
giáo dạy môn Thể dục ghi lại bảng sau:
9,2 8,7 9,2 9,0 8,7 9,2 9,0 9,2 9,2 9,3
9,0 8,8 9,2 9,2 9,0 10,0 9,2 9,2 9,0 8,8
Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 50 B. 20 C. 6 D. 5
Câu 2: Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:
A. M
O
=8.7 B. M
O
=8.8 C. N
O
=9.0 D. M
O
=9.2
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5xy
2
z là:
A. -5x
2
yz B. xyz C. 3xy
3
z D. 4xy
2
z
Câu4: Nghiệm của đa thức 2x + 6 là:
A. x=3 B. x=-3 C. x=6 D. x=-6
Câu 5: Dùng các từ hoặc cố thích hợp điền vào chỗ … để được khẳng định đúng:
a) Số 0 được gọi là đa thức không có bậc và nó………………… bậc
b) Số 2012 được gọi là đa thức có bậc………………….
Câu 6: Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu câu khẳng định sau đúng hoặc sai:
a) Có tam giác mà ba cạnh có đọ dài là 1cm; 2cm; 4cm Đ S
b) Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù Đ S
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:
A. Cạnh AB B. Cạnh AC C. Cạnh BC D. Không có cạnh lớn nhất
Câu 8: Cho tam giác ABC, Kẻ AH vuông góc với BC(H thuộc BC). Nếu HB<HC thì:
A. AB>AC B. AC>AB C. AC<AH D. AB = AC
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: Theo dõi thời gian chạy 50 mét của 20 học sinh nữ lớp 7 (tính bằng giây), Thầy
giáo dạy môn Thể dục ghi lại bảng sau:
9,2 8,7 9,2 9,0 8,7 9,2 9,0 9,2 9,2 9,3
9,0 8,8 9,2 9,2 9,0 10,0 9,2 9,2 9,0 8,8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng.
Bài 2: Thu gọn đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của nó: (-4xy
2
).(9x
2
y
3
)
Bài 3: Cho các đa thức: P(x)= 4x
3
+x
2
-5x+10
Q(x)= 4x
3
2x
2
-5x+1
a) Tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x), biết rằng H(x) = P(x)-Q(x)
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A có AB=AC=10cm; BC=12cm. Kẻ AH vuông góc với
BC (H thuộc BC)
a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH
c) Kẻ các đường trung tuyến BD, CE trong tam giác ABC. Chứng minh
BD+CE>18cm