Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giáo án lớp 2 tuần 33 cktkn 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.06 KB, 28 trang )

Tuần 33
Ngày soạn : 20 /4 /2013
Ngày giảng :Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tiết 1. Chào cờ.
___________________________
Tiết 2 + 3 . Tập đọc
Tiết 97 + 98 . Bóp nát quả cam
I/ Mục đích yêu cầu :
- Đọc rành mạch toàn bài : biết đọc rõ lời nhân vật trong câu truyện.
- Hiểu ND : Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi
nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.(trả lời được các câu CH 1, 2,
4, 5)
*GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị bản thân.
Đảm nhận trách nhiệm. Kiên định.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa ở SGK.
III/ Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
1. Bài cũ : 3 em đọc thuộc lòng bài
Tiếng chổi tre, trả lời câu hỏi 1, 2, 3
SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a ,Giới thiệu bài
b , Luyện đọc
* Gv đọc mẫu ,hướng dẫn cách
đọc ,giọng đọc
* Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc : ngang ngược, ngã chúi,
cam quý.
*Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1,kết


hợp giải nghĩa từ
- Gọi 2 hs đọc chú giải
* Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần
2,hướng dẫn đọc câu khó
* Đọc đoạn trong nhóm
* Đại diện các nhóm thi đọc
- Nhận xét , tuyên dương
* Đọc toàn bài
- 3 em đọc thuộc lòng bài Tiếng
chổi tre, trả lời câu hỏi theo nội
dung bài.
- hs lắng nghe
- hs đọc nối tiếp câu
- Đánh vần , cá nhân, đồng thanh
- Cả lớp đọc
- hs đọc nối tiếp đoạn
- 2 hs đọc chú giải
- hs đọc nối tiếp đoạn lần 2
- hs đọc đoạn nhóm 4
- các nhóm cử đại diện thi đọc
Gọi 1 hs đọc toàn bài
Gv đọc lại bài
Tiết 2
3 : Tìm hiểu nội dung bài.
- Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với
nước ta?
- Trần Quốc Toản xin gặp Vua để làm
gì?
* Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai?
Trong câu: Sáng nay, biết Vua họp

bàn việc nước ở dưới thuyền rồng,
Quốc Toản quyết đợi gặp Vua để nói
hai tiếng “xin đánh“
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 3
* Quốc Toản nóng lòng gặp Vua như
thế nào?
- Vì sao Vua không những tha tội mà
còn ban cho Quốc Toản cam quí?
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát
quả cam?
4 / Luyện đọc lại.
- Tổ chức cho HS đọc theo vai.
5 / Củng cố - Dặn dò :
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát
quả cam?
a. Vì ấm ức khi bị xem là trẻ con
b. Vì căm thù giặc
c. Cả a bà b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, giờ sau
kể chuyện.
-1 hs đọc
- hs lắng nghe
- Giặc Nguyên giả vờ mượn đường
xâm chiếm nước ta.
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để
nói hai tiếng "xin đánh".
- Quốc Toản
Hs đọc thầm
- Quốc Toản nóng lòng đợi gặp vua

từ sáng đến trưa, liều chết, xô lính
gác để vào nơi họp, xăm xăm xuống
thuyền.
- Vì vua thấy Quốc Toản còn trẻ mà
biết lo việc nước.
- Quốc Toản ấm ức vì bị vua xem
như trẻ con, lại căm giận lũ giặc
nên nghiến răng, hai bàn tay bóp
chặt, quả cam vì vậy vô tình bị bóp
nát.
- Nhóm 3 em tự phân vai đọc lại
truyện.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đáp án c
Điều chỉnh bổ xung :




_________________________________
Tiết 4.Toán.
Tiết 161:Ôn tập các số trong phạm vi 1000
I/ Mục tiêu :
- Biết đọc viết các số có ba chữ số
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1 / Bài cũ :
2/ Bài mới :
a: GTB trực tiếp và ghi bảng
b : HD Luyện tập
Bài 1 : - Gọi đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Tìm các số tròn chục, tròn trăm trong
bài ?
- Số nào trong bài là số có ba chữ số giống
nhau ?
Bài 2 :
38
0
38
1
38
3
38
6
390
500
50
2
50
7
509
- Cho quan sát bảng phụ, gọi đọc đề bài
- Tổ chức thi điền nhanh

- Nêu đặc điểm của từng dãy số ?
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài, bảng lớp:
- 250 ; 900
- 555
- Quan sát và nêu yêu cầu
- Chia 2 đội tham gia thi điền
nhanh
- Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt
đầu từ 380 đến 390, 500 đến 509
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau 1 đơn vị
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị ?

Bài 4 : Gọi đọc đề bài.
- Yêu cầu TL nhóm 2 và nêu
- Nêu cách so sánh hai số có ba chữ số
- Nhận xét bài làm của bạn.
Bài 5 : Gọi đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi một số em nêu kêts quả bài làm
- Nhận xét bài làm của bạn.
3. Củng cố, dặn dò :
- Số Ba trăm ba mươi viết là:
a. 333 b. 330 c. 303
d. 300
- Nhận xét tiết học.
- đọc đề bài.
So sánh lần lượt từ hàng trăm ,

chục , đơn vị
372 > 299 631 < 640
465 < 700 909 = 902 + 7
534 = 500 + 34 708 < 807
- HS đọc
- làm bài
- Một số em đọc:
a, 100
b , 999
c , 1000
- ĐÁp án: b
Điều chỉnh bổ xung :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
_____________________________
Tiết 4 . Đạo đức
Tiết 33 . Một ngày vì bạn nghèo
( Dành cho địa phương )
I/ Mục tiêu
1. HS hiểu:Vì sao cần giúp đỡ bạn nghèo.Cần làm gì để giúp đỡ bạn
nghèo.Những bạn nghèo có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ
trợ, giúp đỡ.
2. HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ bạn nghèo tuỳ theo khả năng của
bản thân.
3. HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với bạn nghèo.
II / Các hoạt động dạy và học
Giáo viên Học sinh
*HĐ1: Quan sát tranh.

-GV treo tranh và cho cả lớp quan sát nhận
xét về việc làm của các bạn trong tranh.
-ND tranh: Các bạn góp tập vở, quần áo, cặp
sách
-GV hỏi: Tranh vẽ gì?
- Các bạn làm việc đó để làm gì?
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? Vì
sao?
-GV cho từng cặp HS thảo luận.
-Cho đại diện các nhóm trình bày bổ sung ý
kiến.
-GV kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ các bạn
nghèo để thể hiện tình cảm bạn bè cần phải
quan tâm giúp đỡ lẫn nhau khi bạn gặp khó
khăn.
*HĐ2: Thảo luận cặp đôi.
-GV yêu cầu các cặp thảo luận nêu những
việc làm có thể để giúp đỡ bãn nghèo.
-Gọi một vài HS trình bày kết quả trước lớp.
-Cho cả lớp bổ sung tranh luận.
-GV kết luận: Tuỳ theo khả năng và điều kiện
thực tế, các em có thể giúp đỡ bạn nghèo
bằng những các khác nhau có thể tặng cho
bạn quần áo cũ, tặng bạn tập vở, sách,
cặp hoặc góp tiền giúp bạn nghèo.
*HĐ3: Làm phiếu bài tập:
-Cho HS làm phiếu bài tập.
*Nội dung phiếu:
Điền dấu x vào trước ý kiến đúng:
a) Giúp đỡ bạn nghèo là việc làm mà tất cả

HS đều nên làm.
b) Chỉ cần giúp đỡ bạn nghèo trong lớp mình.
c) Phân biết đố xử với bạn nghèo là vi phạm
quyền trẻ em.
-Quan sát tranh.
-HS thảo luận theo cặp.
-Một vài HS trình bày ý
kiến.
-HS kể cho nhau nghe
những việc làm có thể
giúp đỡ bạn nghèo.
-4, 5 HS trình bày ý kiến.
-HS khác bổ sung ý kiến.
-Lắng nghe.
-Cả lớp làm bài.
Giáo viên Học sinh
d) Giúp đỡ bạn nghèo là làm bớt đi những
khó khăn cho bạn.
-Chấm một số bài, nhận xét.
-Cho HS bày tỏ ý kiến.
*HĐ4: Liên hệ thực tế.
-Ở trường từ đầu năm em đã tham gia những
hoạt động nào để giúp đỡ bạn nghèo?
III / Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những bạn ngoan, tích cực
phát biểu.
-HS kể các hoạt động.
VD: Góp tiền ủng hộ các
bạn

nghèo trong thành phố.
-Hoạt động “Một ngày vì
bạn nghèo” ủng hộ tiền, để
giúp đỡ các bạn nghèo
trong trường.
-Hoạt động: “Làm kế
hoạch nhỏ” thu gom vỏ
lon bia ủng hộ bạn nghèo.
Điều chỉnh bổ xung :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
____________________________________________________________
Ngày soạn : 21/4/2013
Ngày giảng : Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 . Chính tả ( Nghe viết )
Tiết 65 . Bóp nát quả cam
I/ Mục đích yêu cầu :
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát
quả cam
- Làm được BT(2) a
II / Chuẩn bị :
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1. Bài cũ : Gọi HS đánh vần các từ
sau : lặng ngắt, như sắt, cơn giông,
lao công.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :

a : GTB trực tiếp và ghi bảng
b : HD nghe - viết
- Gv đọc
- HD trình bày
+ Đoạn viết có những dấu câu gì ?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì
sao?
- HD viết : Quốc Toản, liều chết,
nghiến răng, xiết chặt,
- Chữ nào viết liền mạch?
c : Nghe - viết bài vào vở
- Yêu cầu mở vở nghe viết
- HD chữa bài.
+ Bảng lớp
+ Chấm chéo
- Chấm vở 7 em.
d : Bài tập
- Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò :
- Viết lại những chữ sai thành chữ
đúng.
- 2 em đánh vần các từ bên.
- Nghe và đọc
+ dấu phẩy và dấu chấm
+ những chữ đầu câu và tên
riêng Quốc Toản
- hs viết bảng con , đọc
- mưu. chiếm, liều chết, biết, nên.
- Làm theo yêu cầu
- HS nghe - viết bài

- đọc thảo luận nhóm đôi.
- TL và tham gia điền:
Đông sao, làm sao, xòe cánh, xáo
nước đục.
- Cả lớp
- HS đổi vở chấm bút chì
- Làm bài tập.
Điều chỉnh bổ xung ;
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


________________________________
Tit 2 . Th dc
Tit 65 . Chuyn cu
Trũ chi : Nộm búng trỳng ớch
I/ Mục tiêu:
- Bit cỏch chuyn cu bng bng cỏ nhõn hoc vt g theo nhúm hai ngi.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi.
II/ Sân tập, dụng cụ:
- Sân trờng. Chuẩn bị 1 còi, bóng và quả cầu
III/ Tiến trình thực hiện:
Nội dung Định lợng
Phơng pháp và hình thức
tổ chức thực hiện
1. Phần chuẩn bị:
a) ổn định:
- GV nhận lớp phổ biến nd, yêu cầu
của tiết học.
b) Khởi động:

* Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
trên dịa hình
- Đi thờng theo vòng tròn, hít thở
sâu
* Ôn một số động tác bài thể dục.
(2x8n)
* Trò chơi; Diệt con vật có hại
2. Phần cơ bản:
a) Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Chia tổ tập luyện, từng tổ thi chọn
đôi giỏi nhất
- Tổ chức thi để chọn vô địch lớp
- b) Ôn trò chơi Nộm búng trỳng
ớch
- GV nêu tên trò chơi và nhắc lại
1-2 phút
2 phút
80-100m
1-2 phút
1 lần
1 phút
8-10 ph
8-10 ph
* * * * * * * * *
* * * * * * * * @
* * * * * * * * *

@
X X X



X X X

* * * * * * * * *
* * * * * * * * * @
cách chơi
- HS ôn lại 1nhóm chơi thử
- Cho HS chơi dới sự điều khiển của
GV.
3. Phần kết thúc:
- Giậm chân và hát
- Cúi lắc ngời thả lỏng, nhảy thả
lỏng.
- Hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học; giao bài về nhà
2 phút
1-2 phút
4-5 lần
1-2 phút
* * * * * * * * *
iu chnh b xung :




______________________________
Tit 3 . Toỏn
Tit 162 . ễn tp v cỏc s trong phm vi 1000 ( tip )
I/ Mc tiờu :

- Bit c vit cỏc s cú ba ch s
- Bit phõn tớch cỏc s cú ba ch s thnh cỏc trm, cỏc chc cỏc n v v
ngc li
- Bit sp xp cỏc s cú n ba ch s theo th t t bộ n ln hoc ngc
li
II/ dựng dy hc :
- Bng ph vit sn ni dung bi tp 1.
III/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy ca thy Hot ng hc ca trũ
1. Bi c:
2. Bi mi :
a:GTB trc tip v ghi bng
b : HDLuyn tp
Bi 1 : - Gi hs c yờu cu ca
bi.
- Yờu cu TL nhúm 5
Hs c yờu cu
- Tho lun
- Mi nhúm c 2 em tham gia thi gn
- Tổ chưc thi gắn nhanh
- Nhận xét
Bài 2 :
- Gọi hs đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét
Bài 3 :
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm

- Nêu cách so sánh và xếp thứ tự các
số trên ?
C. Củng cố, dặn dò :
- Dãy số: 215, 125, 152, 512 được
sáp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 512, 215, 152, 125
b. 512, 215, 125, 152
c. 125, 152, 215, 512
d. 125, 215, 152, 512
- Nhận xét tiết học.
nhanh
- hs đọc đề bài.
- HS làm bài, lên bảng làm bài
a , 965 = 900 + 60 + 5
618 = 600 + 10 + 8
477 = 400 + 70 + 7
593 = 500 = 90 + 3
404 = 400 + 4
b, 800+ 90 + 5 = 895
……………………
800 + 8 = 808
-đọc đề bài.
- HS làm bài, bảng lớp:
- Nhận xét bài làm ở bảng lớp
- 3,4HS trả lời
a , 297 , 285 , 279 , 257
b , 257 , 279 , 285 , 297

- hs trả lời
c

Điều chỉnh bổ xung :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
_________________________________
Tiết 4 . Kể chuyện
Tiết 33 . Bóp nát quả cam
I/ Mục đích yêu cầu :
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện
BT1, BT2
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa ở SGK.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1. Bài cũ : 2 HS kể lại chuyện Quả
bầu.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a: GTB trực tiếp và ghi bảng
b: Kể chuyện
* HD kể chuyện
- HD học sinh sắp xếp lại tranh
trong sách theo đúng thứ tự trong
truyện.
- Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa
theo 4 tranh đã sắp xếp lại.
- Kể toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát

quả cam?
a. Vì ấm ức khi bị xem là trẻ con
b. Vì căm thù giặc
c. Cả a bà b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
- Về nhà tập kể lại chuyện nhiều
lần.
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu.
- Cả lớp quan sát nội dung từng tranh,
từng cặp HS trao đổi sắp xếp lại các
tranh vẽ theo đúng thứ tự.
- Chốt ý đúng : Tranh 2 - 1 - 4 - 3.
- 4 em nối tiếp nhau kể lần lượt 4
đoạn của câu chuyện.
- 4 HS đồng kể cá nhân theo từng
đoạn.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 - 3 HS nối tiếp nhau kể toàn bộ
câu chuyện.
- Kể toàn bộ câu chuyện - kết hợp
diễn xuất.
- hs trả lời : c
Điều chỉnh bổ xung :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Ngày soạn : 22/4/2013
Ngày giảng : Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 . Tập đọc

Tiết 99 . Lượm
I/ Mục đích yêu cầu :
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau các khổ thơ
- Hiểu ND : Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời
được các CH trong SGK ; thuộc ít nhất hai khổ thơ đầu)
II / chuẩn bị :
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1. Bài cũ :
2 em đọc bài Bóp nát quả cam, trả lời
câu hỏi 1, 2 SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a . Cho HS quan sát tranh và giới
thiệu bài
b : Luyện đọc
* Gv đọc mẫu , giới thiệu giọng đọc
* Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc : loắt choắt, thoăn thoắt,
huýt sáo, hiểm nghèo,
* Đọc nối tiếp khổ thơ lần 1
- Gọi hs đọc chú giải
* Đọc nối tiếp khổ thơ lần 2 , đọc
câu khó .
* Đọc trong nhóm
* Đại diện các nhóm thi đọc
- Nhận xét ,tuyên dương
* Đọc toàn bài
- gọi 1 hs đọc
- Gv đọc

3 . Tìm hiểu bài
- 2 em thực hiện theo yêu cầu.
Hs quan sát ,trả lời câu hỏi
- hs lắng nghe
- hs đọc nối tiếp câu
- Đánh vần, đọc trơn các từ bên.
Hs đọc nối tiếp khổ thơ
- hs đọc
Hs đọc nhóm 5
- Thi đọc giữa các nhóm
- 1 hs đọc toàn bài
- hs lắng nghe
- Yêu cầu đọc đồng thanh
- Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng
yêu của Lượm trong hai khổ thơ đầu
- Lượm làm nhiệm vụ gì?
* Tìm từ chỉ hoạt động trong khổ 3
- Lượm dũng cảm như thé nào?
4 . Luyện dọc thuộc bài thơ
- Các nhóm thi đọc thuộc
5 . Củng cố - Dặn dò :
- Bài thơ ca ngợi chú bé Lượm rất
ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm.
Đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai
- Tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- hs đọc đồng thanh
- Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc
xinh xinh, chân thoăn thoắt, đầu
nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm

huýt sáo, như chim chích nhảy trên
đường.
- loắt choắt, xinh xinh, thoăn thoắt,
nghênh nghênh
- Lượm làm liên lạc chuyển thư ở mặt
trận.
- bỏ
- Lượm không sợ hiểm nguy, vụt qua
mặt trận, bất chấp đạn giặc bay vèo
vèo.
- Cá nhân, đồng thanh
- 4 em
- đáp án: a
Điều chỉnh bổ xung :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
_________________________________
Tiết 2 . Âm nhạc
Gv chuyên dạy
________________________________
Tiết 3 . Toán
Tiết 163 : Ôn tập về phép cộng và phéo trừ
I/ Mục tiêu :
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
II / Chuẩn bị :

III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1. Bài cũ:
2. Bài mới :
a : GTB trực tiếp và ghi bảng
b : HDLuyện tập
Bài 1:
- Gọi hs đọc đề bài
- Yêu cầu HS nêu miệng
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2 :
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính cộng, trừ hai số có hai chữ số
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính cộng, trừ hai số có ba chữ số
Bài 3:
- Gọi hs đọc đề bài
- Yêu cầu TL và giải bảng nhóm
- Nhận xét chữa bài.

- hs nêu
30+50 = 80 300 + 200 = 500
20 + 40 = 60 600 – 400 = 200
90 – 30 = 60 500 + 300 = 800
80 – 70 = 10 700 – 400 = 300
- Hs đọc
- cả lớp làm bảng con cột 1,2,4.

Bảng lớp:
34 68 968
+ + -
62 25 503
76 93 465
64 74 90
+ - -
18 36 38
82 38 52
- HSG làm bài
Bài giải
Trường th đó có tất cả số hs là :
265 + 234 = 599 ( học sinh )
Đáp số : 599 học sinh
- Các nhóm giải và trình bày, cả
lớp nhận xét
Tóm tắt

Bài giải
Trường th đó có tất cả số hs là :
3. Củng cố, dặn dò :
- Kêt quả phép tính 347 + 250 là:
a. 590 b. 600 d. 775
d. 597
- Nhận xét giờ học.
- Bài tập 4
265 + 234 = 499 ( học sinh )
Đáp số : 499 học sinh



- Đáp án: d
Điều chỉnh bổ xung :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
_______________________________
Tiết 4 . Tập viết
Tiết 33 . Chữ hoa V ( Kiểu 2 )
I. Mục đích yêu cầu :
Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3lần).
II. Đồ dùng dạy học :
Mẫu chữ hoa V
Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động cua thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 học sinh lên bảng viết - cả lớp viết
bảng con chữ hoa Q , cụm từ Quân dân một
lòng .Nhận xét
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:
b . Hướng dẫn viết
- Chữ hoa v: Cho HS quan sát chữ hoa v
+ Chữ V cỡ vừa cao mấy li ? có mấy nét
Chữ V là 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét
cơ bản: 1 nét móc hai đầu, 1 nét cong phải và
1 nét cong dưới nhỏ.
- Cách viết

- HS viết vào bảng con
Hs quan sát
Cao 5 li gồm 1 nét viết liền
là kết hợp của 3 nét.
Nét 1: Viết như nét 1 của các chữ U,Ư,Y
Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 viết nét
cong phải, dừng bút ở đường kẻ 6.
Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều
bút viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2 tạo
thành vòng xoắn nhỏ dừng bút gần đường kẻ
6.
- Cho học sinh viết trên không
- Học sinh viết bảng con
c, Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Gọi học sinh đọc cụm từ ứng dụng
- Những chữ cái nào cao 2,5 li?
- Chữ cái nào cao 1,5 li?
- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con
3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết
4: Chấm, chữa bài
Chấm một số bài.Nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh hoàn thành phần luyện viết
trong vở tập viết.
Theo dõi GV viết mẫu.
HS viết trên không
HS viết bảng con

Việt Nam thân yêu.
V , n,h,
T
Cao 1 li
- Viết vào bảng con chữ
Việt
-Nghe hướng dẫn.
- Viết bài.
Nộp vở.
Điều chỉnh bổ xung :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
___________________________
Tiết 5 . Tự nhiên xã hội
Tiết 33 . Mặt trăng và các vì sao
I. Mục tiêu:
Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.
II. Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK.Giấy vẽ, bút màu
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ:
Nêu câu hỏi, gọi 3 học sinh lên
bảng.
Nhận xét .
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh

vẽ về bầu trời có Mặt Trăng và các vì
sao.
- Yêu cầu học sinh vẽ và tô màu bầu
trời có Mặt Trăng và các vì sao.
- Yêu cầu một số học sinh giới thiệu
tranh vẽ của mình.
- Tại sao em lại vẽ Mặt Trăng như
vậy?
- Theo các em Mặt Trăng có hình gì ?
- Vào những ngày nào trong tháng âm
lịch chúng ta nhìn thấy Mặt Trăng
tròn
- Ánh sáng Mặt Trăng có gì khác so
với ánh sáng Mặt Trời ?
Kết luận:
Hoạt động 2: Thảo luận về các vì
sao.
- Tại sao em lại vẽ các ngôi sao như
vậy ?
- Theo các em những ngôi sao có hình
gì ?
- Trong thực tế có phải các ngôi sao
cũng có cánh như những chiếc đèn
ông sao không ?
Nhữn - Những ngôi sao có toả sáng không ?
Kết luận:
3: Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu học sinh tìm những câu tục
ngữ, ca dao liên quan đến trăng, sao
HS1: Mặt trời mọc ở phương nào và

lặn ở phương nào?
HS2 thực hành tìm các hướng
HS vẽ theo trí tưởng tượng của các
em về Mặt Trăng.
HS giới thiệu tranh.
- Mặt Trăng có hình tròn.
Vào ngày giữa tháng âm lịch.
Mát dịu.
HS quan sát hình 1, hình 2 trong SGK
và đọc câu ghi chú
Ngôi sao có dạng như hình đốm lửa.
HS tự trả lời theo ý của mình.
HS quan sát hình 3, hình 4 đọc câu
ghi nhớ.
HS tìm và đọc các câu tục ngữ, ca dao
liên quan đến trăng, sao
Dày sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời
mưa.
Mồng một lưỡi lê
Mồng hai lá lúa
Mồng ba câu liềm
Mng bn li lim
Mng nm lim git
Mng sỏu tht trng.
iu chnh b xung :





_____________________________________________________________
Ngy son : 23/4/2013
Ngy ging : Th nm ngy 25 thỏng 4 nm 2013
Tit 1 . Th dc
Tit 66 . Chuyn cu
Trũ chi : Con cúc l cu ụng tri
I/ Mục tiêu:
- Bit cỏch chuyn cu bng bng cỏ nhõn hoc vt g theo nhúm hai ngi.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi.
II/ Sân tập, dụng cụ:
- Sân trờng. Chuẩn bị 1 còi, bóng và quả cầu
III/ Tiến trình thực hiện:
Nội dung Định lợng
Phơng pháp và hình thức
tổ chức thực hiện
1. Phần chuẩn bị:
a) ổn định:
- GV nhận lớp phổ biến nd, yêu cầu
của tiết học.
b) Khởi động:
* Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
trên dịa hình
- Đi thờng theo vòng tròn, hít thở
sâu
* Ôn một số động tác bài thể dục.
(2x8n)
1-2 phút
2 phút
80-100m

1-2 phút
1 lần
* * * * * * * * *
* * * * * * * * @
* * * * * * * * *

@
* Trò chơi; Diệt con vật có hại
2. Phần cơ bản:
a) Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Chia tổ tập luyện, từng tổ thi chọn
đôi giỏi nhất
- Tổ chức thi để chọn vô địch lớp
- b) Ôn trò chơi Nộm búng trỳng
ớch
- GV nêu tên trò chơi và nhắc lại
cách chơi
- HS ôn lại 1nhóm chơi thử
- Cho HS chơi dới sự điều khiển của
GV.
3. Phần kết thúc:
- Giậm chân và hát
- Cúi lắc ngời thả lỏng, nhảy thả
lỏng.
- Hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học; giao bài về nhà
1 phút
8-10 ph
8-10 ph
2 phút

1-2 phút
4-5 lần
1-2 phút
X X X


X X X

* * * * * * * * *
* * * * * * * * * @
* * * * * * * * *
iu chnh b xung :




______________________________
Tit 2 . Chớnh t ( nghe vit )
Tit 66 . Lm
I/ Mc ớch yờu cu :
- Nghe vit chớnh xỏc bi chớnh t, trỡnh by ỳng 2 kh th theo th 4 ch.
- Lm c BT2 a
II/ dựng dy hc :
- Bng ph vit sn ni dung bi tp 2a.
III/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy ca thy Hot ng hc ca trũ
1. Bi c : - 2 em
Đàm thoại : âm mưu, lũ giặc, nghiến răng,
xiết chặt.
- Nhận xét

2. Bài mới :
a: GTB trực tiếp và ghi bảng
b : HD nghe - viết
- Đọc và gọi 2 em đọc 2 khổ thơ đầu.
- HD trình bày:
+ Đoạn viết gồm mấy khổ thơ? Mỗi khổ
có mấy dòng thơ? Mỗi dòng thơ có mấy
chữ?
+ Mỗi chữ đầu dòng phải viết như thế nào?
+ Giữa hai khổ thơ trình bày như thế nào
cho đẹp?
- Luyện viết : loắt choắt, cái xắc, thoăn
thoắt, huýt sáo,
- Chữ nào viết liền mạch ?
3 : HD viết bài vào vở
- yêu cầu mở vở, cầm bút
- Đọc từng dòng, gõ thước cho HS viết
bài.
- Chữa bài ở bảng lớp.
- Chấm chéo
- Chẩm vở 5 - 7 em.
4 . Hướng dẫn hs làm bài tập
5. Củng cố - Dặn dò :
- Sửa lỗi
- Nhận xét tiết học
- Nghe và 2 em đọc.
- HS yếu đánh vần, đọc trơn
các từ bên.
- 2 khổ, 4 dòng, 4 chữ
- Viết hoa

- Cách nhau 1 hàng
- Đánh vần, đọc
- hs viết bảng con
- xinh xinh, bé, chim, trên.
- Thực hiện yêu cầu
- Nghe - viết bài vào vở. Chi
viết ở bảng lớp.
- Đổi vở chấm bằng bút chì
- Làm bài tập ở VBT.
Đọc bài ở bảng phụ, chọn từ
thích hợp điền vào chỗ trống.
+ 2a : hoa sen, xen kẽ
ngày xưa, say sưa
cư xử, lịch sử.
Điều chỉnh bổ xung :




_______________________________
Tiết 3 . Toán
Tiết 164: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)
I/ Mục tiêu :
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong
phạm vi 100
- Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số. Biết giải bài toán về ít
hơn.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
II / Chuẩn bị :
II/ Các hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1. Bài cũ:
2. Bài mới :
a:GTB trực tiếp và ghi bảng
b : Luyện tập
Bài 1: cột 1,3
- Gọi đọc đề bài
- Yêu cầu HS nêu miệng
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2 : cột 1,3.Gọi đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính cộng, trừ hai số có hai chữ
số
- Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính cộng, trừ hai số có ba chữ
số
Bài 3: Gọi đọc đề bài
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Yêu cầu TL và giải bảng nhóm
- Nhận xét chữa bài.
- HS đọc
- nêu miệng, mỗi em một cột
500 + 300 = 800 700 + 100 = 800
800 – 500 = 300 800 – 700 = 100
800 – 300 = 500 800 – 100 = 700
- HS đọc
- cá lớp làm bc, bảng lớp: Vỹ, Liêm
65 100 345 517

+ - + +
29 72 422 360
94 28 767 877

- 2 HS trả lời
- HS đọc
- Bài toán về ít hơn
- Các nhóm giải và trình bày
Tóm tắt
Anh cao : 165cm
Em thấp hơn anh : 33cm
Em cao : ? cm
Giải
Em cao là:
165 – 33 = 134 ( cm)
Bài 5: Gọi đọc yêu cầu
Hỏi HS tìm x là tìm thành phần gì
trong mỗi phép tính và nêu cách tìm
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò :
- x + 125 = 150. Vậy x =
a. 125 b. 25 c. 275
c. 150
- Nhận xét giờ học.
ĐS: 132cm
- HS đọc , cả lớp theo dõi bảng phụ
- Làm bài vào vở, bảng lớp
x - 32 = 45 x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 – 45

x = 77 x = 34
- Đáp án b
Điều chỉnh bổ xung ;
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
_________________________________
Tiết 4 . Luyện từ và câu
Tiết 33 . Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I/ Mục đích yêu cầu :
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2) ; nhận biết được
những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3)
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4)
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1. Bài cũ : 2 em làm bài tập 1, 2 tiết
LTVC tuần trước.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
HĐ1:GTB trực tiêp và ghi bảng
HĐ2 : HD bài tập
Bài 1:
- 2 em làm bài
- Gọi hs đọc yêu cầu
- HD học sinh quan sát tranh,TL
nhóm 2 nói nghề nghiệp những người
có trong tranh.

- Gọi các nhóm trình bày
Bài 2
- Gọi hs nêu yêu cầu
- yêu cầu TL nhóm 5, ghi vào bảng
nhóm
- Tổ chức cho các em thi đua tìm
nhanh từ chỉ nghề nghiệp.
Bài 3
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Cho HS làm việc theo cặp, tìm
những từ nói lên phẩm chất của nhân
dân Việt Nam.
Bài tập 4
- Gọi Duyên nêu yêu cầu
- HD học sinh tiếp nối nhau đặt câu
với từ tìm được.
3. Củng cố - dặn dò :
- Hoàn thành các bài tập ở VBT.
- Nhận xét tiết học
- hs đọc
- HS thảo luận nhóm 2 nội dung từng
tranh, nêu nghề nghiệp có ở từng
tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày nội
dung từng tranh.
- Cả lớp nhận xét, chốt ý đúng : 1 :
Công nhân, 2 : Công an, 3 : Nông
dân, 4 : Bác sĩ, 5 : Lái xe, 6 : người
bán hàng.
- HS thảo luận nhóm 5, tìm và viết

nhanh tên chỉ nghề nghiệp vào bảng
phụ.
- Cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm
tìm đúng và nhanh các từ chỉ nghề
nghiệp.
- HS trao đổi theo cặp.
- Chốt ý đúng : Từ chỉ phẩm chất của
nhân dân Việt Nam là : anh hùng,
thông minh, anh dũng, gan dạ, đoàn
kết, cần cù.
- HS thi đua đặt câu.
- Thực hành vào vở bài tập.
Điều chỉnh bổ xung :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
________________________________________________________________
Ngày soạn : 23/4/2013
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 . Toán
Tiết 165 . Ôn tập phép nhân và phép chia
I/ Mục tiêu :
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc
chia ; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết tìm số bị chia, Tích
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
II/ Đồ dùng dạy học :
+ Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài 4

III/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1. Bài cũ:
2. Bài mới :
a: GTB trực tiếp và ghi bảng
b : HDLuyện tập:
Bài 1: Gọi đọc đề bài
- Yêu cầu HS nêu miệng
Bài 2 : Gọi đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Gọi đọc đề bài
- Yêu cầu HS TL và giải vào bảng
nhóm
- Nhận xét chữa bài.
Bài 5: Gọi đọc đề bài
- Muốn tìm thừa số chưa biết trong
một tích ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài.
- 2 em
- 1HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở, 2 HS đọc
chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra.
- HS đọc đề bài
- HS làm bảng con
4 x 6 + 16 = 40 20 : 4 x 6 =
30
5 x 7 + 25 = 60 30 : 5 : 2 =

3
- HS đọc
- Các nhóm giải và trình bày
Giải
Số học sinh của lớp 2A là:
3 x 8 = 24 ( học sinh)
ĐS : 24 học sinh
- HS đọc
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Lấy thương nhân với số chia
a , x : 3 = 5 b, 5 x x = 35
3. Củng cố, dặn dò :
Hình nào khoanh vào
3
1
số hình tròn
a. H1 b. H2 c. cả 2
hình
- Nhận xét giờ học.
x = 5 x 3 x = 35 : 5
x = 15 x = 7
a
Điều chỉnh bổ xung :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
______________________________
Tiết 2 . Mĩ thuật
Gv chuyên dạy

_______________________________
Tiết 3 . Tập làm văn
Đáp lời an ủi . Kể chuyện được chứng kiến
I/ Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lại lời an ủỉ trong tình huống giao tiếp đơn giản BT1, BT2
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc của bạn
em BT3.
*GDKNS: - Giao tiếp ứng xử văn hóa. Lắng nghe tích cực.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Kênh hình ở SGK.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1. Bài cũ :
- 2 HS làm bài tập 1, 2 (tiết TLV
tuần 32).
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu.

×