Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

BT duong thang vuong goc voi mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.13 KB, 10 trang )

* PP chứng minh



(α).
∆ ⊥ a,
a ∩ b = {I}
a, b ⊂ (α)
∆ ⊥ b
1/
2/
a ⊥ (α)
∆ // a
3/
d ⊥ (β)
(α)//(β)
d ⊂ (α)
∆ ⊥ (α)
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // (α)
3/ V/dụng /lý 3 ờng vuông góc:đ đư
* PP chứng minh



d:
Δ d' Δ d⊥ ⇔ ⊥
∆ ⊂(α), d ⊄ (α), d’ là h/chiếu của d


lên (α). Khi đó:
Bài 1. Cho h/chóp S.ABCD.
ABCD là hình vuông tâm O,
SA

(ABCD). Gọi I là trung
điểm của SC. Chứng minh:
a/ BC⊥(SAB), BD⊥(SAC)
b/ OI ⊥ (ABCD)
c/ AC ⊥ ID
S
A
B
C
D
O
I
* PP chứng minh



(α).
∆ ⊥ a,
a ∩ b = {I}
a, b ⊂ (α)
∆ ⊥ b
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // a

3/
d ⊥ (β)
(α)//(β)
d ⊂ (α)
∆ ⊥ (α)
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // (α)
3/ V/dụng /lý 3 ờng vuông góc:đ đư
* PP chứng minh



d:
Δ d' Δ d⊥ ⇔ ⊥
∆ ⊂(α), d ⊄ (α), d’ là h/chiếu của d
lên (α). Khi đó:
S
A
B
C
D
O
I
Bài 1. Cho h/chóp S.ABCD.
ABCD là hình vuông tâm O,
SA

(ABCD). Gọi I là trung

điểm của SC. Chứng minh:
a/ BC⊥(SAB), BD⊥(SAC)
b/ OI ⊥ (ABCD)
c/ AC ⊥ ID
* PP chứng minh



(α).
∆ ⊥ a,
a ∩ b = {I}
a, b ⊂ (α)
∆ ⊥ b
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // a
3/
d ⊥ (β)
(α)//(β)
d ⊂ (α)
∆ ⊥ (α)
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // (α)
3/ V/dụng /lý 3 ờng vuông góc:đ đư
* PP chứng minh




d:
Δ d' Δ d⊥ ⇔ ⊥
∆ ⊂(α), d ⊄ (α), d’ là h/chiếu của d
lên (α). Khi đó:
S
A
B
C
D
O
I
Bài 1. Cho h/chóp S.ABCD.
ABCD là hình vuông tâm O,
SA

(ABCD). Gọi I là trung
điểm của SC. Chứng minh:
a/ BC⊥(SAB), BD⊥(SAC)
b/ OI ⊥ (ABCD)
c/ AC ⊥ ID
* PP chứng minh



(α).
∆ ⊥ a,
a ∩ b = {I}
a, b ⊂ (α)
∆ ⊥ b

1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // a
3/
d ⊥ (β)
(α)//(β)
d ⊂ (α)
∆ ⊥ (α)
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // (α)
3/ V/dụng /lý 3 ờng vuông góc:đ đư
* PP chứng minh



d:
Δ d' Δ d⊥ ⇔ ⊥
∆ ⊂(α), d ⊄ (α), d’ là h/chiếu của d
lên (α). Khi đó:
S
A
B
C
D
O
I
Bài 1. Cho h/chóp S.ABCD.

ABCD là hình vuông tâm O,
SA

(ABCD). Gọi I là trung
điểm của SC. Chứng minh:
a/ BC⊥(SAB), BD⊥(SAC)
b/ OI ⊥ (ABCD)
c/ AC ⊥ ID
* PP chứng minh



(α).
∆ ⊥ a,
a ∩ b = {I}
a, b ⊂ (α)
∆ ⊥ b
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // a
3/
d ⊥ (β)
(α)//(β)
d ⊂ (α)
∆ ⊥ (α)
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // (α)

3/ V/dụng /lý 3 ờng vuông góc:đ đư
* PP chứng minh



d:
Δ d' Δ d⊥ ⇔ ⊥
∆ ⊂(α), d ⊄ (α), d’ là h/chiếu của d
lên (α). Khi đó:
Bài 2. Cho h/chóp S.ABCD.
ABCD là hình thoi tâm O,
SA=SC, SB=SD. Gọi M là
trung điểm của SB. Chứng
minh:
a/ SO ⊥ (ABCD).
b/ AC ⊥ DM
A
C
D
S
O
B
M
* PP chứng minh



(α).
∆ ⊥ a,
a ∩ b = {I}

a, b ⊂ (α)
∆ ⊥ b
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // a
3/
d ⊥ (β)
(α)//(β)
d ⊂ (α)
∆ ⊥ (α)
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // (α)
3/ V/dụng /lý 3 ờng vuông góc:đ đư
* PP chứng minh



d:
Δ d' Δ d⊥ ⇔ ⊥
∆ ⊂(α), d ⊄ (α), d’ là h/chiếu của d
lên (α). Khi đó:
A
C
D
S
O
B

M
B3 CC
Bài 2. Cho h/chóp S.ABCD.
ABCD là hình thoi tâm O,
SA=SC, SB=SD. Gọi M là
trung điểm của SB. Chứng
minh:
a/ SO ⊥ (ABCD).
b/ AC ⊥ DM
* PP chứng minh



(α).
∆ ⊥ a,
a ∩ b = {I}
a, b ⊂ (α)
∆ ⊥ b
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // a
3/
d ⊥ (β)
(α)//(β)
d ⊂ (α)
∆ ⊥ (α)
1/
2/
d ⊥ (α)

∆ // (α)
3/ V/dụng /lý 3 ờng vuông góc:đ đư
* PP chứng minh



d:
Δ d' Δ d⊥ ⇔ ⊥
∆ ⊂(α), d ⊄ (α), d’ là h/chiếu của d
lên (α). Khi đó:
Bài 3. Cho h/chóp S.ABC có
SA

(ABC), đáy ABC tam
giác vuông tại B. Chứng
minh rằng, các mặt bên của
hình chóp đã cho là các tam
giác vuông.
B
A
C
S
*Dạng 1. Chứng minh



(α):
∆ ⊥ a,
a ∩ b = {I}
a, b ⊂ (α)

∆ ⊥ b
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // a
3/
d ⊥ (β)
(α)//(β)
d ⊂ (α)
∆ ⊥ (α)
1/
2/
d ⊥ (α)
∆ // (α)
3/ V/dụng /lý 3 ờng vuông góc:đ đư
* Dạng 2. Chứng minh



d:
Δ d' Δ d⊥ ⇔ ⊥
∆ ⊂(α), d ⊄ (α), d’ là h/chiếu của d
lên (α). Khi đó:
Củng cố
Qua tiết học các em cần nắm pương pháp giải 2
dạng tốn quan trọng.
Daën doø
Về nhà, học các em xem lại các bài tập đã giải và
nắm chắc phương pháp giải 2 dạng toán quan
trọng đã giải.

×