Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

giao an lop 2 tuan 33 cktkns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.8 KB, 60 trang )

Tuần 33
Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013
Tiết 3+4 : Tập đọc (97+98)
BÓP NÁT QUẢ CAM
I. M ục đích yêu cầu :
- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK, nắm được các sự kiện và các nhân vật
lịch sử nói trong bài đọc.
- GDKNS : -Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng xác định giá trị bản thân
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệ
- Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu
lòng yêu nước căm thù giặc.
II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1. Kiểm tra:
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng
chổi tre
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
bài
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: Nêu MĐYC giờ học
* Nội dung:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó


b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp.
- HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- GV cho hs đọc đồng thanh.
- Đại diện các nhóm thi đọc
Tiết 2:
Hoạt động 2: Tì m hiểu bài:
Câu hỏi 1: Giặc nguyên có âm mưu gì đối
với nước ta?
- Giả vờ mượn đường để xâm chiếm
nước ta.
1
? Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ
của Trần Quốc Toản như thế nào ?
- Vô cùng căm giận
Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để
làm gì ?
- Để được nói 2 tiếng “xin đánh”
? Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế
nào?
- Đợi vua…xăm xăm xuống thuyền
Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, - Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông
Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy
? Vì sao Vua không những tha tội mà ban
cho cho Quốc toản quả cam quý.
vào… trị tội.
- Vì … còn trẻ mà đã biết no việc nước
? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả

cam ?
- Đang ấm ức … căm giận sôi sục … vô
tình đã bóp lát quả cam.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Đọc nhóm
- Tổ chức thi đọc
- 3 em đọc
- Vài HS thi
- Nhận xét bạn đọc hay
3. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu
nước… căm thù giặc.
- Lắng nghe và thực hiện
Buổi chiều
Tiết 1 : Toán (161)
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp ghi nội dung các bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS chữa bài về nhà - 2 HS lên bảng làm
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: Nêu MĐYC giờ học
* Nội dung: Hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 1: Viết các số - 1 HS đọc yêu cầu
- Giáo viên đọc cho HS viết các số - HS viết số vào bảng con

+ Chín trăm mười lăm : 915
+ Sáu trtăm chín mươi lăm : 695
+ Bảy trăm mười bốn :714
2
+ Năm trăm hai mươi tư :524
+ Một trăm linh một : 101
- Nhận xét
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm nháp
- Gọi 3 em lên chữa 3 phần a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387,
388, 389, 390
b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507,
508, 509, 560
- Nhận xét , kết luận lời giải đúng.
?Nêu lại cách viết?
c. 700, 710, 720, 730, 740, 750, 760, 770,
780, 790, 791
Bài 3: (HSK,G)
Viết các số tròn trăm thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm nháp
- Gọi HS lên chữa
- GV Nhận xét.
- Nêu lại cách làm?
Lời giải: 100, 200, 300, 400, 500, 600,
700, 800, 900, 1000.
Bài 4: >, =, < - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm - HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên chữa
372 > 299
465 < 700

534 = 500 + 34
631 < 640
909 = 902 + 7
- GV Nhận xét, cho hs nêu lại cách làm. 708 < 807
Bài 5 : HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm vở
- Gọi 3 HS lên bảng chữa, nhận xét a. Viết số bé nhất có 3 chữ số : 100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 999
c. Viết số liền sau 999 : 1000
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ôn bài, chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe và thực hiện
Tiết 2 : Luyện Tiếng Việt*
LUYỆN ĐỌC: LÁ CỜ
I. M ục đích yêu cầu :
- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các từ dài
3
- Biết đọc bài văn với giọng vui sướng, tràn đầy niền tự hào
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK,
- Hiểu nghĩa truyện: Niềm vui sướng, ngỡ ngàng của bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc
lên khắp nơi trong ngày CM tháng tám thành công
II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
bài

2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: Nêu MĐYC giờ học
* Nội dung:
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó
b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp.
- HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi đọc
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Thoạt nhiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở
đâu ?
- Bạn thấy lá cờ trước đám giặc.
- Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào ? - Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng năm
cánh bay phấp phới trên lền trời xanh
mênh mông.
- Cờ đỏ sao vàng còn mọc lên ở những nơi
nào nữa ?
- Cờ đỏ mỗi nhà cờ bay trên những
ngọn cây xanh, cờ đậu trên tay những
người đổ vào chợ, cờ được cắm trước
những… nối nhau san sát.
- Mọi người mang cờ đi đâu ? - … tham gia buổi mít tinh.
- Hình ảnh những lá cờ mọc lên khắp nơi
nói lên điều gì ?
- CM thành công mọi người đều vui
sướng.

- Luyện đọc lại - 2, 3 HS thi đọc lại bài
3. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà luyện đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học


4
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013.
Tiết 1 : Toán (162) :
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- GD HS có ý thức học toán.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung : Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 : Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài vào phiếu học tập. - HS làm bài vào phiếu học tập.
- Gọi HS lên bảng chữa. - 1 HS lên bảng chữa.
- GV chốt lời giải đúng.
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
- GV thu vở chấm.

- Gọi HS lên bảng chữa. - 2 HS lên bảng chữa.
a. 965 = 900 + 60 + 5
- GV chốt lời giải đúng. 477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
404 = 400 + 4
b. 800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
800 + 8 = 808
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bảng con. - HS làm bài vào bảng con.
- Gọi HS lên bảng chữa. - 2 HS lên bảng chữa.
5
- GV nhn xột v cht li gii ỳng. a. T ln n bộ :
297, 285, 279, 257.
b. T bộ n ln :
257, 279, 285, 297.
Bi 4: (hskg)
- GV cho HS c yờu cu ca bi.
- GV gi HS khỏ, gii lờn bng cha.
- 1 HS c yờu cu.
- 1 HS lờn bng cha.
a. 462, 464, 466, 468.
- Cho lp nhn xột v cht li gii ỳng. b. 353, 355, 357, 359.
? Tỡm quy lut ca tng dóy s ? c. 815, 825, 835, 845.
3. Cng c - Dn dũ :
- H thng KT.

- Nhn xột tit hc.
Tit 2 : Luyện Toán
Luyn tp v tin Vit nam . gii toỏn dng nhiu hn, ớt hn
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc. Xác định 1/5 của một
nhóm đã cho.
-Rèn kĩ năng đọc, viết, phân tích số; giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn.
-HS thích học toán. Vận dụng bài toán vào thực tiễn.
II- Đồ Dùng: -Bảng nhóm để HS làm BT 5
III- Các hoạt động dạy và học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1- ổ n định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS lên giải bài toán:
- An mua bút : 700 đồng
mua nhãn vở : 200 đồng.
An mua tất cả: đồng?
3. Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- HD HS tự làm bài và chữa bài:
Bài 1: GV kẻ bảng lên bảng.
-Gọi lần lợt mỗi em lên điền vào 1 dòng.
-Dới lớp ghi thứ tự các số cần điền vào
bảng con.
-Nhận xét trên bảng.
*GV chốt cách đọc, viết, phân tích số.
Bài2: Số ?
-Gọi 3 HS lên chữa bài. -HS dới lớp làm vào vở.
6

-Cho HS nhËn xÐt mÉu:
389 _____ 390 _____ 391
+Nªu c¸ch ®iỊn sè vµo  tiÕp.
-NhËn xÐt, ch÷a bµi.
- §©y lµ 3 sè tù nhiªn liªn tiÕp nhau.
-Thªm 1 vµo sè tríc -> sè tiÕp sau
(Sè liỊn sau h¬n sè tríc 1 ®¬n vÞ)
Bµi 3: Gäi 2 HS lªn b¶ng ®iỊn dÊu.
-NhËn xÐt.
+H·y nªu c¸ch so s¸nh c¸c sè .
-Díi líp lµm vµo b¶ng con.
900 + 90 + 8 . 1000 …
-Ph¶i tÝnh kÕt qu¶ d·y tÝnh
900 + 90 + 8 råi so s¸nh.
Bµi 4:
-Gäi HS tr¶ lêi miƯng vµ gi¶i thÝch t¹i sao?
*Chèt c¸ch x¸c ®Þnh 1/5.
-§äc yªu cÇu.
-H×nh a ®· khoanh vµo 1/5 sè « vu«ng. V×
cã 10 «.v chia cho 5 phÇn th× mét phÇn lµ 2
«.
Bµi 5:
-Ph¸t b¶ng nhãm cho 2 em gi¶i bµi to¸n.
-GV thu chÊm mét vµi bµi.
-Gäi 2 HS mang b¶ng nhãm g¾n lªn b¶ng.
->NhËn xÐt, cho ®iĨm.
*Chèt l¹i c¸ch x¸c ®Þnh vµ gi¶i to¸n d¹ng
nhiỊu h¬n, Ýt h¬n.
4. Cđng cè- DỈn dß:
- Chèt kiÕn thøc.

- NhËn xÐt giê häc .

-Díi líp lµm bµi vµo vë.
Bót ch× _______________ 300 ®
Bót bi ______________________
®ång
Gi¸ tiỊn mét c¸i bót bi lµ:
700 + 300 = 1000 (®ång)
§¸p sè : 1000 ®ång

Tiết 3 :Luyện Tiếng Việt
®¸p lêi tõ chèi - ®äc sỉ liªn l¹c
I/ mơc tiªu
-Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lòch sự , nhã nhặn.
-Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
ii/ ®å dïng
iii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
Hoạt động giáo viên
A .Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nêu yêu cầu
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hoạt động học sinh.
-2 học sinh kể lại câu chuyện về Bác
Hồ
Học sinh nhận xét
7
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 :Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới

đây:
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài
- Treo tranh minh họa. Hướng dẫn học sinh
quan sát .
- Thực hành đối thoại giữa hai nhân vật.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường
hợp sau:
a) Em muốn mượn bạn quyển truyện. Bạn
bảo: “Truyện này tớ cũng đi mượn.”
b) Em nhờ bố làm giúp em bài tập vẽ. Bố
bảo: “Con cần tự làm bài chứ! “
c) Em xin đi chợ cùng mẹ. Mẹ bảo: “ Con ở
nhà học bài đi!”
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành đối
đáp theo từng tình huống.
Giáo viên theo dõi và hướng dẫn
Bài 3: Đọc và nói lại nội dung một trang số
liên lạc của em.
- Giáo viên nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh đọc sổ liên lạc của
mình.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố – dặn dò
Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân
cùng nghe.
Nhận xét giờ học.
-1 học sinh đọc yêu cầu của bài
3- 4 cặp học sinh lên thực hành đối thoại
theo lời 2 nhân vật.

- Học sinh nhận xét, bổ sung.
-1 học sinh nêu yêu cầu
Thực hành từng cặp lên đối đáp theo
tình huống.
Học sinh nhận xét.
-1 học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài vào vở.
- Nhiều học sinh nối tiếp nhau nêu bài
viết của mình.
- Học sinh nhận xét.
Tiết 4 : Chính tả (65):
Nghe - viết : BĨP NÁT QUẢ CAM
I. Mục đích u cầu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
8
- Làm được bài tập 2a.
- Rèn kĩ năng viết đúng và viết đẹp cho HS.
- GD HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng quay bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
- Gọi 2 HS viết bảng lớp: - Viết : lặng ngắt, núi non.
- Lớp viết bảng con.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : * Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe viết
- GV đọc lại bài chính tả 1 lần. - 2 HS đọc bài.
? Đoạn văn nói về ai ? - Nói về Trần Quốc Toản.
? Đoạn văn kể về chuyện gì ? - Trần Quốc Toản thấy giặc Nguyên lăm le

xâm lược nước ta nên xin Vua cho đánh.
Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà có
lòng yêu nước nên tha tội chết và ban cho
một quả cam. Quốc Toản ấm ức bóp nát quả
cam.
? Trần Quốc Toản là người như thế nào ? - Trần Quốc Toản là người tuổi còn nhỏ mà
có chí lớn, có lòng yêu nước.
? Đoạn văn có mấy câu ? - Đoạn văn có 3 câu.
? Tìm những chữ được viết hoa trong bài
- Thấy, Quốc Toản, Vua.
? Vì sao phải viết hoa ? - HS trả lời.
- Yêu cầu HS tìm những từ khó và cho HS
viết bảng.
- HS tìm và viết : âm mưu, Quốc Toản,
nghiến răng, xiết chặt, quả cam, …
- GV đọc cho HS viết. - HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi.
- Chấm, chữa (5 - 7 ) bài
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài
tập.
Bài tập 2a : - HS đọc yêu cầu.
- HDHS làm. - Lớp làm VBT.
- Cho HS chữa bài, nhận xét. - HS chữa bài, nhận xét.
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
- … Nó múa làm sao ?
Nó xoè cánh ra.
- … Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
…. Có xáo thì xáo nước trong … chớ xáo
nước đục… cò con.
9

3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống KT.
- Nhận xét giờ học.
Thứ tư ngày 01 tháng 5 năm 2013.
Tiết 1 : Tập đọc (99)
LƯỢM
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơI sau mỗi khổ thơ.
- Biết đọc bài thơ với giọng vui tươI, nhí nhảnh, hồn nhiên.
- Hiểu các từ khó trong bài : Loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn.
- Hiểu nội dung : Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Đọc bài Bóp nát quả cam - 2 em đọc.
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung :
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- GV đọc mẫu. - Theo dõi.
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ.
- Đọc từng đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ. - Bảng phụ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc nhóm 2
- Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

? Tìm những nét đáng yêu, ngộ nghĩnh
của Lượm trong 2 khổ thơ đầu ?
- Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh
xinh, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch,
? Lượm làm nhiệm vụ gì ?
mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy
trên đường.
- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công
văn, tài liệu.
? Lượm dũng cảm như thế nào ? - Lượm không sợ nguy hiểm, vượt qua
mặt trận … khẩn.
10
? Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu
thơ cuối ?
- Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai
bên đường lúa trỗ đòng đòng chỉ thấy
chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
? Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ? - HS phát biểu.
Hoạt động 3: Học thuộc bài thơ.
- Tổ chức cho HS luyện đọc thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- HS học thuộc lòng.
- HS thi đọc.
- Nhận xét, bình chọn.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS đọc bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe và thực hiện.


Tiết 3: Toán (163) :

ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS chữa bài về nhà. - 2 HS.
2. B ài mới:
* Giới thiệu bài : Nêu MĐYC giờ học
* Nội dung : Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu.
- Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho HS tự
làm.
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- Nhận xét.
Bài 2: Tính :
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét.
- HS làm bảng con.
- 3 HS lên bảng.
- Lưu ý cách đặt tính và tính.
Bài 3 :

- Đọc đề bài.
- Nêu kế hoạch giải. Bài giải :
- 1 em tóm tắt. Số HS trường tiểu học có là :

11
- 1 em giải. 265 + 234 = 499 (học sinh)
Đáp số : 499 học sinh.
Bài 4: (hskg) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải. - HS giải vào vở.
- Nêu kế hoạch giải. Bài giải :
- 1 em tóm tắt. Số lít nước trong bể thứ 2 là :
- 1 em giải. 865 - 200 = 665 (l)
- Chấm, chữa bài, nhận xét. Đáp số : 665 l
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS học bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe và thực hiện.
Tiết 4 : Kể chuyện
Tiết 33: BÓP NÁT QUẢ CAM
I.Mục đích- yêu cầu:
- Rèn kĩ năng nói:
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện.
- Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả
cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét
mặt.
-Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn,
kể tiếp được lời bạn đang kể.
* GDKNS : - Kĩ năng tự nhận thức
- Xác định giá trị bản thân
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
- Kiên định
-GD tinh thần yêu nước, căm thù giặc
II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh phóng to.
III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1 . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS kể chuyện Quả bầu. - 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
- Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn kể:
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách
theo thứ tự trong chuyện.
- Một HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát từng tranh minh hoạ
trong SGK.
12
- HD trao i sp xp trang theo -Trao i theo cp.
cp. - 1 HS lờn sp xp li cho ỳng th t.
- Nhn xột. Th t ỳng ca tranh: 2-1- 4-3
Bi 2: K tng on cõu chuyn da theo
4 tranh ó c sp xp li.
- T chc cho HS tp k theo nhúm. - K chuyn trong nhúm.
- GV ti cỏc nhúm nhc nh gi ý.
- T chc thi k trc lp. - K chuyn trc lp (nhn xột)
Bi 3: K ton b cõu chuyn.
- Gi HS k li ton b cõu chuyn. - HS k li ton b cõu chuyn.
- GV cựng lp nhn xột ỏnh giỏ.
3. Cng c - D n dũ :
- Cõu chuyn khuyờn ta iờu gỡ?
- Nhc HS xem bi sau
-Nhn xột gi hc
-Lũng cm thự gic sõu sc ,ý thc bo v
t quc
Bui chiu Tit 1 : Luyện Toán

Ôn tập các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Ôn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ , vở Toán thực hành.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổ n định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Y/C HS nối tiếp nhau đọc thứ tự các số:
HS1: từ 180 đến 200
HS2: từ 880 đến 900
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
*Bài 1
- Gọi HS đọc đề và nêu y/c của đề.
- Y/C HS tự làm bài.
- HD chữa: 1 HS đọc số, 2 HS viết số
- Nhận xét cho điểm.
*Bài 2
- 2 HS đứng tại chỗ đọc.
- 1 HS nêu y/c của bài.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS đọc số, 2 HS viết số.
13
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- GV treo bảng phụ
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?

- HD mẫu phần a (HS khá)
+ Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì
sao?
+ Y/C HS điền tiếp các số còn lại của
phần a cho HS đọc các số này và nhận
xét về dãy số.
+ Y/C HS tự làm các phần bài còn lại
và chữa bài.
+ Gọi HS đọc bài làm đúng
*Bài 3:
- Y/C HS tự làm bài và giải thích cách
so sánh.
- Chữa bài cho điểm HS.
*Bài 4:
- Đọc từng y/c của bài và y/c HS viết số
vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của HS.
4. Củng cố :
- HS + GV hệ thống kiến thức đã ôn.
5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
- Điền số còn thiếu vào ô trống.
- Thực hiện theo y/c.
- Điền số 127vì đếm 125, 126 sau đó đến
127
- Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 400 đến
410
- Làm bài vào vở theo y/c.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc
- Nối tiếp nhau nêu cách so sánh.
- HS viết theo y/c của GV

a) 987
b) 102
Tit 2 : Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc bài: bóp nát quả cam
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn , đọc diễn cảm bài tập đọc: Bóp nát quả cam. Từ đó hiểu
nội dung bài thông qua việc làm các bài tập trong vở TVTH trang 62
- HS nắm chắc nội dung của bài .
- Giáo dục học sinh biết làm những công việc nhỏ phù hợp với khả năng của mình.
II- Đồ dùng: - Bảng phụ ghi câu khó.
III- Các hoạt động dạy và học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1- ổ n định tổ chứ c.
-Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu bài tập đọc học buổi sáng?
- Bài tập đọc nói về điều gì?
- 2 học sinh nêu.
- Bài tập đọc nói về tấm gơng nhỏ tuổi
14
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Luyện đọc
a) Luyện đọc câu khó:
-GV đa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc.
b) Đọc từng đoạn :
- GV hớng dẫn lại cách đọc .
-GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lu loát.
c)Luỵện đọc cả bài:
-Hớng dẫn cách đọc diễn cảm.

-Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc.
d) Tìm hiểu bài:
- Hớng dẫn học sinh trả lời lần lợt các câu
hỏi theo vở Tiếng Việt thực hành trang 62
- Viết tiếp câu văn: Âm mu của giặc Nguyên

- Quốc Toản quyết gặp vua để làm gì?
- Quốc Toản đã làm gì để đợc gặp vua?
- Vì sao vua lại tha tội cho Quốc Toản?
- Quốc Toản bóp nát quả cam vì nguyên
nhân nào?
4 . Củng cố : Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò : Nhận xét giờ học.
Trần Quốc Toản
- Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc.
- HS TB, yếu luyện đọc.
-Lắng nghe.
- 3 HS đọc toàn bài -> HS khác nhận xét.
mợn đờng để sâm chiếm nớc ta.
để nói hai tiếng xin đánh giặcNguyên.
xô mấy ngời lính ngã chúi, xăm xăm
xuống bến.
- Vì vua thấy Quốc Toản còn trẻ mà đã
biết lo việc nớc.
- Vì cậu nghĩ tới giawcj Nguyên đang
lăm le cớp nớc, cậu nghiến răng bóp
mạnh tay làm quả cam bị nát.
Tit 4 : Luyện Tiếng Việt
Luyện viết: Chữ hoa Q (Kiểu 2)
I.Mục tiêu:

- Biết viết chữ Q ( kiểu 2) và cụm từ ứng dụng ứng dụng: Quê cha đất tổ theo cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đúng kĩ thuật, biết nối nét trong tiếng, từ .
- Giáo dục tính cẩn thận trong khi viết.
II. Đồ dùng :
- Mẫu chữ hoa Q vở thực hành luyện viết.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . ổ n định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
15
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa N, Ngời,
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn HS tập viết:
- Treo mẫu chữ Q.Hỏi:
+ Chữ hoa Q ( kiểu 2)cao,rộng mấy ô?
gồm mấy nét?

- Hớng dẫn viết chữ hoa Q.
+GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
+GV hớng dẫn HS viết chữ Q trên không
trung
- Yêu cầu HS viết bảng con
+GV nhận xét sửa sai cho từng HS.
c) Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng
-GV viết mẫu chữ Quê
d) Hớng dẫn viết vở.
- GV cho HS viết bài vào vở.

- Chấm bài, nhận xét.
4.Củng cố : Nhắc lại nội dung bài học.
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Phía dới viết bảng con.
- HS quan sát, nhận xét.
+ Chữ Q hoa cao 5 li gồm 2 nét cơ bản:
nét cong kín và nét lợn ngang.
+HS quan sát.
+Viết hai lần trên không trung.
- HS viết bảng con 2 đến 3 lần.
-Đọc từ ứng dụng Quê cha đất tổ.
- HS viết bảng con 2 lần.
-Viết bài theo mẫu.
Th nm ngy 02 thỏng 5 nm 2013
Tit 1 ; Toỏn (164) :
ễN TP V PHẫP CNG V PHẫP TR (Tit 2)
I. Mc tiờu:
- Bit cng, tr nhm cỏc s trũn trm.
- Bit lm tớnh cụng, tr cú nh trong phm vi 100.
- Bit lm tớnh cng, tr khụng nh cỏc s cú ba ch s.
- Bit gii bi toỏn v ớt hn.
- Bit tỡm s b tr, tỡm s hng ca mt tng.
II. Cỏc hot ng dy hc :
1. Kim tra:
- 2 HS lờn bng. 765 - 315 =
- Lp bng con. 566 - 40 =
16
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung : Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1 : Tính nhẩm : - HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. 500 + 300 = 800 400 + 200 = 600
800 - 500 = 300 600 - 400 = 200
800 - 300 = 500 600 - 200 = 400
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : - Lớp làm bảng con.
? Nêu cách đặt tính và tính ? 65 55 100 345
29 45 72 422
94 100 28 767
Bài 3 : 1 HS đọc yêu cầu. Bài giải :
- Nêu kế hoạch giải Số cây đội 2 trồng được là :
- 1 em tóm tắt 530 + 140 = 670 (cây)
- 1 em giải Đáp số : 670 cây
Bài 5 : Tìm x : a. x - 32 = 45
- Gọi 2 HS lên bảng. x = 45 + 32
x = 77
b. x + 45 = 79
x = 79 - 45
x = 34
? Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ? - HS nêu.
? Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
17
Tit 2 : Luyện Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng các kiến thức cơ bản về phép cộng, phép trừ, giải toán.
-Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ, so sánh các số, giải toán cho HS.
-HS có ý thức tự nâng cao kiến thức cơ bản của mình, ham hiểu biết.

II- Chuẩn bị : -Bảng nhóm.
III- Các hoạt động dạy và học:
hoạt động của thầy
1- ổ n định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra vở của học sinh.
3. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hớng dẫn HS ôn luyện
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu nêu lại cách làm.
- Nhận xét , chỉnh sửa.
Bài 2 : Tìm x
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- Yêu cầu HS nêu vai trò của x trong
từng phép tính và nêu lại cách làm.
- Nhận xét.
Bài 3 : Tính độ dài đờng gấp khúc.
- Gọi hai học sinh lên bảng làm.
- Nêu lại cách tính.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 4 : Gọi HS đọc đề toán
- Hớng dẫn tốm tắt.
Tóm tắt
Quãng đờng dài : 1000m
Đã đi : 650m
Còn phải đi : m ?

4 . Củng cố : Nhận xét giờ học.
5 . Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
hoạt động của trò
468 572 353 165
221 17 612 63
689 589 965 102
- HS lên bảng làm
X + 375 = 586 x 54 = 135
X = 586 375 x = 135 + 54
X= 211 x = 189

a ) Bài giải
Độ dài đờng gấp khúc ABCD là :
231 + 142 + 125= 499 (cm)
Đáp số : 499cm
Bài giải
Mai còn phải đi số mét nữa là :
1000 650 = 350 ( cm)
Đáp số : 350 cm
18
Tiết 3 : Luyện từ và câu (33) :
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. Mục đích yêu cầu :
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm
chất của nhân dân Việt Nam.
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ (BT1)
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
- 2 HS lên bảng làm bài tập 1, 2 (tiết

30).
- 2 HS lên bảng.
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung : Hướng dẫn HS làm các
bài tập.
Bài tập 1 (miệng) : - 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh, trao đổi theo cặp nói về
nghề nghiệp của những người trong tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- GV nhận xét, chốt lại. 1- Công nhân 2- Công an
3- Nông dân 4- Bác sĩ
5- lái xe 6- người bán hàng.
Bài tập 2 (miệng) : - 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia làm các nhóm : Thi tìm từ ngữ chỉ
nghề nghiệp.
- GV ghi 1 vài câu lên bảng. - Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm
được.
- GV nhận xét, KL nhóm thắng cuộc. VD : Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu
bếp, hải quân, GV, …
Bài tập 3 (miệng) : - 1 HS đọc yêu cầu.
- Viết các từ nói nên phẩm chất của
nhân dân VN. - HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết,
anh dũng, …
Bài 4: (viết) - HS đọc yêu cầu.
- Đặt một câu với một từ tìm được
trong bài tập 3. - Cả lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu.

+ Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh
hùng.
19
+ Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét, chữa bài. + Hương là một HS rất cần cù.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ
chỉ nghề nghiệp.
Tiết 4 : Chính tả (66)
Nghe viết : LƯỢM
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
- Tiếp tục luyện tập viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- GV đọc cho HS viết. - HS viết bảng con.
- 1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung :
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết.
- GV đọc bài chính tả. - HS nghe, theo dõi sgk.
- 2 HS đọc bài.
? Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ.
? Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào ? - Từ ô thứ 3.
+ Viết từ khó : - HS tập viết bảng con : loắt choắt, nghiêng
nghiêng.
+ GV đọc cho HS viết chính tả. - HS viết vào vở.
+ Chấm, nhận xét, chữa lỗi chung.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập

Bài 2a :

- 1 HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm.
- Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền
vào ô trống ?
- HS làm vở.
- Gọi HS lên bảng. Lời giải :
a. hoa sen, xen kẽ.
ngày xưa, say sưa.
- Nhận xét, chữa bài. cư xử, lịch sử.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.

Thứ sáu ngày 03 tháng 5 năm 2013.
20
Tiết 1 : Toán (165) :
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia;
nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ.
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài, ghi bảng.

* Nội dung : Hướng dẫn HS làm bài tâp.
Bài 1 : Tính nhẩm : - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk,
- Đọc nối tiếp, nhận xét.
? Nêu cách nhẩm ?
Bài 2 : Tính : - HS làm vở.
- Gọi HS lên chữa. 4 x 6 + 16 = 24 + 16
= 40
5 x 7 + 25 = 35 + 25
= 60
20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 30
30 : 5 : 2 = 6 : 2
? Nhận xét, chữa bài. = 3
Bài 3 :
- Nêu kế hoạch giải.
- 1 HS đọc yêu cầu.
Bài giải :
- 1 em tóm tắt. Số học sinh lớp 2A có là :
- 1 em giải. 3 x 8 = 24 (học sinh)
- Chấm, nhận xét, chữa đúng. Đáp số : 24 học sinh.
Bài 4 (hskg) : - 1 HS đọc yêu cầu.
- HDHS nhận xét : - Hình nào được
khoanh
3
1
hình tròn.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Hình a đã được khoanh vào

3

1
số hình tròn
Bài 5 : Tìm x : - Làm vở.
a. x : 3 = 5 b. 5 x x = 35
x = 5 x 3 x = 35 : 5
- Củng cố tìm số bị chia. x = 15 x = 7
21
- Củng cố tìm thừa số chưa biết.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và tính ?
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Tập làm văn (33)
ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản.
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.
II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3.
- Nhận xét.
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp quan sát tranh.
- HDHS đọc. - Đọc thầm.
- Nhận xét.

- HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước
lớp.
Bài 2 : (miệng) + 1 HS đọc yêu cầu.
+ Lớp đọc thầm.
+ Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp
(nhận xét)
a. Dạ, em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn.
- Nhận xét, chữa xét bài. c. Cháu cảm ơn bà ạ.
Bài tập 3: (viết)
- Giải thích yêu cầu của bài. - Kể về một việc làm tốt của em (hoặc bạn
em) viết 3, 4 câu.
- Gọi một vài HS nói về những việc làm
tốt.
- HS thực hành.
- Nhận xét, chữa bài. - Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
3. Củng cố - Dặn dò :
22
- Nhn xột tit hc.
- Nhc HS ụn bi, chun b bi sau.
Tit 3 : Luyện Tiếng Việt
chính tả: Bóp nát quả cam
I Mục tiêu
- Nghe- viết chính xác đoạn trích trong bài Bóp nát quả cam. Làm đúng các bài tập
phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n.
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, viết đúng đẹp.
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II- Đồ dùng:
- Chép sẵn ra bảng phụ bài chính tả.

Bảng phụ ghi bài tập 2a.
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổ n định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS lên bảng viết: các từ chứa tiếng bắt
đầu bảng r/d/gi ( 3 từ)
3. Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Hớng dẫn nghe- viết:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả.
+Bài chính tả nói lên điều gì?
+Hãy tìm các tên riêng trong bài chính
tả?
-Cho HS luyện viết tên riêng vào bảng con
(Đọc cho HS viết)
+Nhận xét cách trình bày bài viết.
*Nghe- viết bài vào vở:
-GV đọc cho HS viết bài.
-GV nhắc nhở HS viết cho đẹp.
-Đọc lại cho HS soát lỗi.
*Chấm, chữa bài:
-1 HS khá đọc.
-Bài tập đọc nói về thiếu nên Trần Quốc
Toản còn trẻ tuổi mà đã có tấm lòng yêu
nớc, căm thù giặc.
-Trần Quốc Toản, giặc Nguyên.
-HS nghe, viết chữ khó. 2 HS lên bảng.
-HS viết bài.

-HS đổi vở cho nhau kiểm tra lỗi cho
bạn.
-1/2 số HS nộp bài.
23
*Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2a: Treo bảng phụ.
-Hớng dẫn HS làm bài.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.
Bài 3a:
-GV hớng dẫn cách làm.
-GV goi HS nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Chốt kiến thức.
5.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
1 HS nêu yêu cầu.
-Dới lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, chữa bài trên bảng:
-Chú ý phát âm đúng.
-Nêu yêu cầu.
-2 HS lên bảng làm.
-Dới lớp làm vào bảng con.
(nồi, lộn , lỗi)
Tit 4 : Tp vit (33) :
CH HOA V (Kiu 2)
I. Mc ớch yờu cu:
- Bit vit ch hoa V kiu 2 theo c ch va v nh.
- Bit vit ng dng cm t Vit Nam thõn yờu theo c nh, ch vit ỳng mu, u nột
v mu ch ỳng quy nh.

II. dựng dy hc:
- Mu ch hoa V (kiu2). - Bng ph vit sn mu cõu ng dng.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. Kim tra :
- C lp vit bng con ch hoa Q (kiu2). - C lp vit bng con.
- Nờu li cm t ó hc ? - Quõn dõn mt lũng.
- C lp vit bng con ch Quõn
2. Bi mi : * Gii thiu bi, ghi bng.
* Ni dung :
Hot ng 1 : HD vit ch hoa. - HS quan sỏt, nhn xột.
? Nờu cu to ca ch ? + Ch hoa V (kiu2) cao 5 li, gm 1 nột
vit lin l kt hp ca 3 nột c bn : 1
nột múc 2 u, 1 nột cong phi v1 nột
cong di nh.
- GV vit mu v nờu cỏch vit.
- GV un nn sa sai cho HS.
- HS vit bng con.
Hot ng 2 : Vit cm t ng dng :
? Em hiu ngha ca cm t ng dng nh th
no ?
- HS c cm t ng dng.
- Vit Nam l t quc thõn yờu ca chỳng
ta.
- HD HS quan sỏt, nhn xột.
? cao ca cỏc ch cỏi ? - Cỏc ch N, V, h, y cao 2,5 li
24
- Chữ t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
? Cách nối nét giữa các chữ ? - Nối nét 1 của chữ i vào sườn chữ v.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.

- Hướng dẫn HS viết vở.
- Chấm, chữa bài, nhận xét.
- Cả lớp viết bảng con chữ Việt
- Lớp viết vở theo yêu cầu của GV.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà.
Giáo dục tập thể (33):
SƠ KẾT TUẦN 33.
I. Mục tiêu:
- HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua. Khắc phục những tồn tại
- Đề ra phương hướng tuần sau.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu công ơn của Bác Hồ.
- Sinh hoạt sao :Đọc báo Măng non.
II. Tiến hành:
Hoạt động 1: Các cán bộ lớp nhận xét:
- Các tổ trưởng nhận xét:
- Các lớp phó nhận xét:
- Lớp trưởng nhận xét:
Hoạt động 2: Giáo viên nhận xét lớp:
a. Ưu điểm:
- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Có ý thức học tập, chịu khó phát biểu xây dựng bài.
- Nề nếp ăn, ngủ bán trú có nhiều tiến bộ.
b. Tồn tại :
- Còn hiện tượng nói chuyện trong giờ.
- Còn quên đồ dùng, sách vở.
Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau:
- Thực hiện tốt nội quy ở lớp, thi đua học tập.
- Chấm dứt hiện tượng nói chuyện riêng, quên đồ dùng học tập.

- Hướng dẫn HS tìm hiểu công ơn của Bác Hồ.
- Sinh hoạt sao : Đọc báo Măng non.
III. Kết thúc: HS vui văn nghệ : Chủ điểm Bác Hồ kính yêu.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×