Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giao an Lop 2 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.39 KB, 14 trang )

Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
Tun 33
Th hai, ngy 26 thng 4 nm 2010
Tit 1: cho c

Tit 2: Toỏn
ôn tập: về các số trong phạm vi 1000
a. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
B. các hoạt động dạy học chủ yếu
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm
II. Bài mới:
Bài1: viết các số - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS - HS làm bảng con
- chín trăm mời lăm : 915
- Sáu trtăm chín mơi lăm : 695
- bảy trăm mời bốn :714
- Năm trăm hai mơi t :524
- Một trăm linh một : 101
- Nhận xét
Bài- 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- Gọi 3 em lên chữa 3 phần a. 380,381,382,383,384,385,386,387,
388, 389,390
b. 500,501,502,503,504,505,506,507,
508,509,560
c. 700,710,720,730,740,750,760,770,
780,790,791
- GX nhận xét
Bài 3: Viết các số tròn trăm thích


hợp vào ô trống
- HS làm SGK
- Gọi HS lên chữa
- GVNhận xét Lời giải: 100, 200, 300, 400, 500, 600,
700, 800, 900, 1000.
Bài4: > = < - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm - HS đọc SGK
- Gọi HS lên chữa
372 > 299
465 < 700
534 = 500 + 34
631 < 640
909 = 902 + 7
- GVNhận xét 708 < 807
Bài 5: HS đọc yêu cầu
-HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét 100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số
999
c. Viết số liền sau 999
1000
III. Củng cố dặn dò:
- 1 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
- Nhận xét tiết học.

Tit 3+4: Tp c
Bóp nát quả cam
I. mục đích yêu:
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng

- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải trong SGK, nắm đợc các sự kiện và các nhân
vật lịch sử nói trong bài đọc.
- Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí
lớn, giàu lòng yêu nớc căm thù giặc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.
- HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc

Tiết2:
3. Tì m hiểu bài:
Câu hỏi 1: Giặc nguyên có âm mu

gì đối với nớc ta
- Giả vờ mợn đờng để xâm chiếm nớc
ta.
? Thấy sứ giả giặc ngang ngợc thái
độ của Trần Quốc Toản nh thế nào ?
- Vô cùng căm giận
Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp
vua để làm gì ?
- Để đợc nói 2 tiếng xin đánh
? Quốc Toản nóng lòng gặp vua nh
thế nào?
- Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền
Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin
đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gơm lên
gáy
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông
vào trị tội.
? Vì sao Vua không những tha tội
mà ban cho cho Quốc toản quả cam
quý.
- Vì còn trẻ mà đã biết no việc nớc
? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát
quả cam ?
- Đang ấm ức căm giận sôi sục vô
tình đã bóp lát quả cam.
4. Luyện đọc lại
- Đọc nhóm - 3 em đọc
C. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện này cho em biết điều
gì ?

- Nhận xét giờ
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu n-
ớc căm thù giặc.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- 2 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý

Th ba, ngy 27 thng 4 nm 2010
Tit 1: Toỏn
Tiết 162
ôn tập: về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết :
- Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số
- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngợc lại.
- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số
của dãy số đó.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc
nào
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
Bài 2:
a. Viết các số + Làm bảng con
- HDHS + 1 số lên bảng chữa.
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3

- Nhận xét chữa bài 404 = 400 + 4
b. Viết
- HDHS 800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài 800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số
- HS làm vở a. Từ lớn đến bé
- 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn
257, 279, 285, 297
Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ
trống.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào SGK
- Gọi lên chữa, nhận xét a. 462, 464, 466, 468.
b. 353, 357, 359.
c. 815, 825, 835, 845.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Tit 2: Chớnh t(Nh vit)
- 3 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
Tiết 65
Bóp nát quả cam
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả
cam

2. Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i
Ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng quay bài tập 2 (a)
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS viết bảng lớp - Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi
- Lớp viết bảng con
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)
2. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc lại chính tả 1 lần 2 HS đọc bài
? Những chữ nào trong bài chính tả
viết hoa? Vì sao phải viết hoa.
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu
câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu.
Quốc Toản tên riêng.
- HS viết bảng con
- GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở
- Chấm chữa 5- 7 bài
3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 2 (a) - HS đọc yêu cầu
HDHS làm - Lớp làm VBT
- Gọi HS nhận xét, chữa
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì ma.
- Nó múa làm sao ?
- Nó xoà cánh ra?
- Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống
ao.
- Nhận xét . Có xáo thì xáo nớc trongchớ xáo
nớc đục cò con

iV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học

Tit 3: K chuyn
Tiết 33:
Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện
- Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát
quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu
bộ , nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn, kể tiếp đợc lời bạn đang kể.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh phóng to
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu
2. Hớng dẫn kể
- 4 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong
sách theo thứ tự trong chuyện
- Một HS đọc yêu cầu
- HS quan sát từng tranh minh hoạ
trong SGK
- GVHDHS -Trao đổi theo cặp
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.

- Nhận xét Lời giải:
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa
theo 4 tranh đã đợc sắp xếp lại
- Kể chuyện trong nhóm
- Kể chuyện trớc lớp (nhận xét)
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện - Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
(nhận xét)
IV. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học

Tit 4: o c
(/c Yến dạy)

Th t, ngy 28 thng 4 nm 2010
Tit 1: Tp c
Tiết 132
Lợm
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ khó: Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4 chữ
- Biết đọc bài thơ với giọng vui tơi nhí nhảnh hồn nhiên
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thợng khẩn
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm
3. Học thuộc lòng bài thơ
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
iII. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ

- Đọc bài lá cờ - 2 em đọc
Trả lời câu hỏi nội dung bài?
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
CH1: Tìm những nét đáng yêu ngộ
nghĩnh của Lợm trong 2 khổ thơ đầu
- Lợm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh
xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch
mồm huýt sáo, nh con chim chích nhảy trên
đờng
CH2: Lợm làm nhiệm vụ gì ? - Làm nhiệm vụ chuyển th, chuyển công
văn t liệu
CH3:Lợm dũng cảm nh thế nào ? - Lợm không sợ nguy hiểm vợt qua mặt
- 5 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
trận khẩn
Em hãy tả hình ảnh Lợm trong 4
câu thơ ?
- Lợm đi trên đờng quê vắng vẻ, hai bên
đờng lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nô

nhấp nhô trên biển lúa.
CH4: em thích những câu thơ nào ?
Vì sao ?
- HS phát biểu
4. Học thuộc bài thơ. - HS học thuộc lòng
(nhận xét)
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
Tiết 131:
Lá cờ
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giữa các câu, giữa các cụm từ
dài.
- Biết đọc bài với giọng vui sớng
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Bót, ngỡ ngàng, bập bềnh.
- Hiểu nội dung bài: Niền vui sớng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi thấy những lá
cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk)
ii/ các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài: Bóp nát quả cam. - 2 HS đọc bài.
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B, Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu

- Chú ý đọc đúng một số từ, câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải cuối
bài
- Đọc từng đoạn trong nhóm - N3
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đối thoại (Đ2)
* Tìm hiểu bài:
- Thoạt nhiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ
ở đâu ?
- Bạn thấy lá cờ trớc đám giặc.
- Hình ảnh lá cờ đẹp nh thế nào ? - Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng
năm cánh bay phấp phới trên lền
trời xanh mênh mông.
- Cờ đỏ sao vàng còn mọc lên ở
những nơi nào nữa ?
- Cờ đỏ mỗi nhà cờ bay trên những
ngọn cây xanh, cờ đậu trên tay
- 6 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
những ngời đổ vào chợ, cờ đợc cắm
trớc những nối nhau san sát.
- Mọi ngời mang cờ đi đâu ? - tham gia buổi mít tinh.
- Hình ảnh những lá cờ mọc lên khắp
nơi nói lên điều gì ?
- CM thành công mọi ngời đều vui
sớng.
4. Luyện đọc lại - 2, 3 HS thi đọc lại bài
C. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét
- Về nhà luyện đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau

Tit 2: Toỏn
Tiết 163
ôn tập phép cộng và phép trừ
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh
+ Biết tính nhẩm và viết có nhớ trong phạm vi 1000 (không nhớ) với các số có
3 chữ số.
+ Giải bài tập về cộng trừ.
B. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu
- Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho
HS tự làm
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk
- HS nối tiếp nhau đọc
(nhận xét)
Bài 2: Tính HS làm bảng con
3 HS lên bảng
Lu ý cách đặt tính và tính
34 68 425 968
62 25 361 503
96 43 786 465
64 72 37 90
18 36 37 38
82 36 74 52

Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoạch giải - Số HS trờng tiểu học có là:
1 em tóm tắt 265 + 234 = 499 (HS )
1 em giải Đ/ S: 499 (HS)
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS tóm tắt và giải - HS giải vào vở
Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải Bài giải
Số lít nớc trong bể thứ 2 là:
865 200 = 665 (lít)
- Nhận xét, chữa bài Đ/S: 665lít
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

Tit 3: T nhiờn xó hi
Tiết 33
Mặt trăng và các vì sao
I. Mục tiêu:
- 7 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
- Sau bài học, học sinh biết khái quát về các đặc điểm của mặt trăng và các vì sao
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ sgk
- Dặn HS quan sát thực tế bầu trời ban đêm
- Giấy vẽ bút mầu
III. các Hoạt động dạy học:
Khởi động: cả lớp hát bài mặt
trăng
* HĐ1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ

về bầu trời có mặt trăng, có các vì
sao
* Mục tiêu: HS biết khái quát về
hình dạng, đặc điểm của mặt trăng.
* Cách tiến hành:
B1: Làm việc cá nhân - HS vẽ và tô màu bầu trời. có mặt
trăng, có các vì sao
B2: HĐ cả lớp - HS giới thiệu tranh vẽ của mình
cho cả lớp xem
Tại sao em lại vẽ mặt trăng nh
vậy ?
Theo em mặt trăng có hình gì? - Mặt trăng tròn giống nh 1 quả
bóng lớn
Vào những ngày nào trong
tháng ta nhìn thấy trăng tròn?
- Ngày 15 âm lịch
Em đã dùng mầu gì tô vào mặt
trăng ?
- HS nêu
ánh sáng mặt trăng có gì khác
so với ánh sánh mặt trời?
- ánh sáng măt trăng mát dịu
không nh ánh sáng mặt trời
*Kết luận: Mặt trăng tròn giống
nh 1 quả bóng ở rất xa Trái Đất.
ánh sáng mặt trăng mát dịu, Mặt
trăng phản chiếu ánh sáng từ Mặt
Trời xuống Trái Đất.
* HĐ2: Thảo luận về các vì sao:
* Mục tiêu: HS biết khái quát về

hình rạng, đặc điểm của các vì sao.
* Cách tiến hành:
Từ các bức tranh vẽ các em cho
biết. Tại sao các em lại vẽ tranh
các ngôi sao nh vậy ?
- Các vì sao là những quả bóng lửa
không giống nh mặt trời
Theo các em ngôi sao hình gì ? - Ngôi sao 5 cánh
Trong thực tế có phải ngôi sao
có những cánh giống nh đèn ông
sao không ?
- HS trả lời
Những ngôi sao có toả sáng
không?
* Kết luận:
Các vì sao là những Quả bóng
lửa khổng lồ giống nh mặt trời.
Trong thực tế có nhiều ngôi sao còn
- 8 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
lơn hơn Mặt Trời, nhng vì chúng ở
rất xa, rất xa Trái Đất nên chúng ta
nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu
trời.
+ Có thể HS các nhóm đặt câu hỏi
để trình bày trả lời.
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Khen ngợi, tuyên dơng những
nhóm làm tốt


Tit 4:Nhc
(/c Yến dy)

Th nm, ngy 29 thng 4 nm 2010
Tit 1:Luyn t v cõu
Tiết 33
Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. mục đích yêu cầu
1. Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp về phẩm chất của nhân dân VN.
2. Rèn luyện kỹ năng đặt câu: Biết đặt câu với những từ tìm đợc
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ (bt1)
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 30)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hớng dẫn giải các bài tập
Bài tập 1 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói
về nghề nghiệp của những ngời trong
tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
GV nhận xét , chốt lại 1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông
dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, ngời bán hàng.
Bài tập 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ
chỉ nghề nghiệp.

- GV ghi 1 vài câu lên bảng Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả
làm đợc.
GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh,
đầu bếp, hải quân, GV
Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu
- Viết các từ nói nên phẩm chất của
nhân dân VN.
- HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết
, anh dũng
Bài 4: (viết) - HS đọc yêu cầu
Đặt một câu với một từ tìm đợc trong
bài tập 3
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh
hùng.
- 9 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
+ Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét chữa bài + Hơng là một HS rất cần cù.
IV. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ
chỉ nghề nghiệp.

Tit 2: Th cụng
(/c Thỳy dy)


Tit 3: Toỏn
Tiết: 164
ôn tập về phép cộng và phép trừ (t1)
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng
+ Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100) không nhớ các số có 3 chữ số
+ Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng cha biết
+ Tìm số bị trừ cha biết
Ii. Các hoạt động dạy học
1. KT bài cũ 765 566
2 HS lên bảng 315 40
- Lớp bảng con 450 526
2. Bài ôn
Bài 1: tính nhẩm - Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả
500 + 300 = 800
800 500 = 300
800 300 = 500
400 + 200 = 600
600 400 = 200
600 200 = 400
Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Lớp làm bảng con
Nêu cách đặt tính và tính ? 65 55 100 345
29 45 72 422
94 100 28 767
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
_ Nêu kế hoạch giải Số cây đội 2 trồng đợc là:
- 1 em tóm tắt 530 + 140 = 670 (cây)
- 1 em giải Đ/S: 670 cây

Bài 5: Tìm x
- Gọi 2 HS lên bảng a. x 32 = 45
x = 45 + 32
x = 77
b. x + 45 = 79
x = 79 45
x = 34
Nêu cách tìm số bị trừ cha biết ? - HS nêu
Nêu cách tìm số hạng cha biết ?
IV/ Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học

Tit 4: Chớnh t
Tiết 66:
Lợm
- 10 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng dòng đầu của bài thơ Lợm
2. Tiếp tục luyện tập viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết - HS viết bảng con
- 1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe viết:
- Gv đọc bài chính tả - 2 HS đọc bài
Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ

Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô
nào ?
- Từ ô thứ 3
+ Viết từ khó - HS tập viết bảng con: loắt choắt,
nghiêng nghiêng
+ GV đọc cho HS viết chính tả - HS viết vào vở
+ Chấm chữa bài : Chấm 5-7 bài
3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a) - 1 HS đọc yêu câu
- HDHS làm
- Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền
vào ô trống ?
- 2 HS làm vở
- Gọi HS lên bảng
Lời giải
a. (sen, xen)
- hoa sen, xen kẽ
(xa, sa)
- ngày xa, say sa
(xứ, sứ)
Nhận xét chữa bài C xử, lịch sử
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ

Th su ngy 30 thng 4 nm 2010
Tit 1: Tp lm vn
Tiết 33:
đáp lời an ủi
kể chuyện đợc chứng kiến
I. Mục đích yêu cầu:

1, Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi
2, Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc các bạn
em.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ sgk
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3
- Nhận xét
b. bài mới
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c
- Cả lớp quan sát tranh
- HDHS đọc - Đọc thầm
- Nhận xét - HS thực hành theo cặp lời đối đáp tr-
ớc lớp
- 11 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
Bài 2 (miệng) + 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp đọc thầm
+ Thực hành theo cặp đối thoại trớc lớp
(nhận xét)
a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn
Nhận xét chữa xét bài c. Cháu cảm ơn bà ạ.
Bài tập 3: (viết)
- Giải thích yêu cầu của bài - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc
bạn em) viết 3, 4 câu.
- Gọi một vài HS nói về những việc

làm tốt.
- HS thực hành
- Nhận xét chữa bài - Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
4. Củng Cố- Dặn Dò
- Nhận xét tiết học.

Tit 2: Toỏn
Tiết 165
ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học
- Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ)
- Tìm một thừa số chia biết. Giải toán về phép nhân.
II. đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
- Hớng dẫn HS làm bài tâp.
Bài 1: Tính nhẩm - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk
- Đọc nối tiếp, nhận xét
(8 h/s đọc, nhận xét)
Bài 2: Tính - HS làm vở
HDHS làm - Gọi HS lên chữa
4 x 6 + 16 =24 + 16
= 40
5 x 7 + 25 = 35 + 25
= 60
20 : 4 x 6 = 5 x 6
=30
30 : 5 : 2 = 6 : 2

Nhận xét chữa bài = 3
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoạch giải - Số HS lớp 2 A có là :
- 1 em tóm tắt 3 x 8 = 24 (học sinh)
- 1 em giải Đ/S: 24 (học sinh )
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS nhận xét
- Hình nào đợc khoanh
3
1
hình tròn
- 12 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý
- Nhận xét chữa bài
+ Hình a đã đợc khoanh vào
3
1
s hình
tròn
Bài 5: Tìm x
a. x : 3 = 5
x = 5 x 3
- Củng cố tìm số bị chia x = 15
- Củng có tìm thừa số cha biết
b. 5 x x = 35
x = 35 : 5
- Nhận xét chữa bài x = 7
II. Củng cố dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và tính
- Nhận xét tiết học.


Tit 3:Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm hoạt động tuần
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc những u khuyết điểm trong tuần qua để có hớng phấn đấu, sửa chữa
cho tuần tới.
- Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.
- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
II. Chuẩn bị: Nội dung
III. Hoạt động dạy học:
1.Tổ trởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.
Cả lớp có ý kiến nhận xét.
2. Lớp trởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
Các tổ có ý kiến.
3. Giáo viên có ý kiến.
Đạo
đức:






Học
tập:






Các hoạt động
khác:





- 13 -
Gio n lp 2 Tun 33 ng Th Quý


Phơng hớng tuần
tới:






4. Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt những nội quy đã quy định.

Tit 4: M thut
(/c Thỳy dy)

- 14 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×