M C L CỤ Ụ
PH N I L I M Đ UẦ Ờ Ở Ầ 2
PH N II N I DUNGẦ Ộ 3
CH NG 1: LÝ THUY T V CÁC M C TIÊU KINH T VĨ MÔ CH Y UƯƠ Ế Ề Ụ Ế Ủ Ế 3
1.1. Gi i thi u môn h c, v trí c a môn h c trong ch ng trình Đ i h c.ớ ệ ọ ị ủ ọ ươ ạ ọ 3
1.1.1 Gi i thi u môn h c.ớ ệ ọ 3
1.1.2. V trí c a môn h c trong ch ng trình h c đ i h c.ị ủ ọ ươ ọ ạ ọ 3
1.2. Phân tích các ch c năng c a chính ph và các m c tiêu kinh t vĩ mô chứ ủ ủ ụ ế ủ
y uế 4
1.2.1. Phân tích các ch c năng c a chính ph đ c th hi n b ng 3 ch cứ ủ ủ ượ ể ệ ằ ứ
năng 4
1.2.2. Các m c tiêu kinh t vĩ mô ch y u.ụ ế ủ ế 5
1.3. Trình bày m t s ch tiêu đo l ng s n l ng quan tr ng và vai trò c aộ ố ỉ ườ ả ượ ọ ủ
vi c xác đ nh các ch tiêu đó trong phân tích kinh t vĩ mô.ệ ị ỉ ế 6
1.3.1. M t s ch tiêu đo l ng s n l ng quan tr ng.ộ ố ỉ ườ ả ượ ọ 6
1.3.2. Vai trò c a GNP và GDP trong phân tích kinh t vĩ mô.ủ ế 8
1.4. Trình bày các v n đ liên quan đ n th t nghi p phân tích các bi n phápấ ề ế ấ ệ ệ
h th p t l th t nghi p.ạ ấ ỷ ệ ấ ệ 8
1.4.1. Các v n đ liên quan đ n th t nghi pấ ề ế ấ ệ 8
1.4.2. Các bi n pháp h th p t l th t nghi p.ệ ạ ấ ỷ ệ ấ ệ 10
1.5. Phân tích m i quan h gi a m c tiêu s n l ng và m c tiêu vi c làm.ố ệ ữ ụ ả ượ ụ ệ
11
CH NG 2: ĐƯƠ ÁNH GIÁ VI C TH C HI N M C TIÊU S N L NG VÀ VI CỆ Ự Ệ Ụ Ả ƯỢ Ệ
LÀM C A VI T NAM TH I KỲ 2005 - 2008Ủ Ệ Ờ 12
2.1. Nh n xét chung v tình hình kinh t xã h i c a Vi t Nam đ đ a ra lýậ ề ế ộ ủ ệ ể ư
do ph i th c hi n m c tiêu s n l ng và vi c làm trong th i kỳ 2005 -ả ự ệ ụ ả ượ ệ ờ
2008 12
2.2 Trình bày các chính sách mà chính ph Vi t Nam đã s d ng đ th củ ệ ử ụ ể ự
hi n hai m c tiêu trên.ệ ụ 13
2.3. Thu th p s li u v GNP (GDP), t l tăng tr ng kinh t , t l th tậ ố ệ ề ỷ ệ ưở ế ỷ ệ ấ
nghi p c a Vi t Nam th i kỳ 2005 - 2008.ệ ủ ệ ờ 15
2.4. Phân tích s li u thu th p đ c và trình bày quan đi m c a mình vố ệ ậ ượ ể ủ ề
cách s d ng chính sách nh m vào m c tiêu s n l ng và vi c làm.ử ụ ằ ụ ả ượ ệ 17
2.4.1. Phân tích s li u thu th p đ c.ố ệ ậ ượ 17
1
2.4.2. Quan đi m v cách s d ng chính sách v m c tiêu s n l ng vàể ề ử ụ ề ụ ả ượ
vi c làm.ệ 19
PH N III K T LU NẦ Ế Ậ 21
K t lu nế ậ 21
Ki n ngh :ế ị 22
2
PH N IẦ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ngày nay, khi đ t n c ta đang b c vào m t n n kinh t m , m t n nấ ướ ướ ộ ề ế ở ộ ề
kinh t toàn c u hoá, đòi h i m i cá nhân khi b c vào n n kinh t ph i có sế ầ ỏ ỗ ướ ề ế ả ự
hi u bi t nh t đ nh v nó. ể ế ấ ị ề
Kinh t h c nghiên c u s l a ch n các ngu n l c khan hi m c a conế ọ ứ ự ự ọ ồ ự ế ủ
ng i nh m gi i quy t 3 v n đ kinh t c b n c a xã h i là: s n xu t cáiườ ằ ả ế ấ ề ế ơ ả ủ ộ ả ấ
gì? s n xu t nh th nào và s n xu t cho ai?ả ấ ư ế ả ấ
Trong kinh t h c có kinh t h c vi mô và kinh t h c vĩ mô. Kinh t h cế ọ ế ọ ế ọ ế ọ
vi mô nghiên c u các hành vi đ n l c a các h gia đình và các doanh nghi p.ứ ơ ẻ ủ ộ ệ
Còn kinh t h c vĩ mô, l i nghiên c u n n kinh t d i góc đ t ng th ,ế ọ ạ ứ ề ế ướ ộ ổ ể
nghiên c u các v n đ ch y u c a m t qu c gia nh tăng tr ng, l m phát,ứ ấ ề ủ ế ủ ộ ố ư ưở ạ
th t nghi p nh h ng c a các chính sách kinh t , xu t nh p kh u hàng hoáấ ệ ả ưở ủ ế ấ ậ ẩ
và s phân ph i ngu n l c và phân ph i thu nh p gi a các thành viên trong xãự ố ồ ự ố ậ ữ
h i.ộ
Vi c tìm hi u v m c tiêu s n l ng và vi c làm c a Vi t Nam là vi cệ ể ề ụ ả ượ ệ ủ ệ ệ
đánh giá m t ph n nào đó v n n kinh t Vi t Nam, qua đó th y đ c cácộ ầ ề ề ế ệ ấ ượ
chính sách c a chính ph Vi t Nam đ th c hi n 2 m c tiêu trên có gì là đúngủ ủ ệ ể ự ệ ụ
hay còn có nh ng ph n ch a đúng. Đ đánh giá m t cách chính xác nh t, đ yữ ầ ư ể ộ ấ ầ
đ và đúng đ n nh t đòi h i m i sinh viên khi làm v đ tài này c n ph i cóủ ắ ấ ỏ ỗ ề ề ầ ả
s l a ch n đúng đ n và ph i có hi u bi t, có s tìm tòi v các ho t đ ngự ự ọ ắ ả ể ế ự ề ạ ộ
kinh t m t cách đ y đ và có h th ng. Vi c phân tích m c tiêu s n l ngế ộ ầ ủ ệ ố ệ ụ ả ượ
và vi c làm giúp m i sinh viên, nh ng ng i tri th c tr bi t cách đi u ti tệ ỗ ữ ườ ứ ẻ ế ề ế
n n kinh t sao cho có s cân đ i gi a chúng b ng chính năng l c, s hi uề ế ự ố ữ ằ ự ự ể
bi t và lòng nhi t tình c a l p tr .ế ệ ủ ớ ẻ
3
PH N IIẦ
N I DUNGỘ
CH NG 1: LÝ THUY T V CÁC M C TIÊU ƯƠ Ế Ề Ụ
KINH T VĨ MÔ CH Y UẾ Ủ Ế
1.1. Gi i thi u môn h c, v trí c a môn h c trong ch ng trình Đ iớ ệ ọ ị ủ ọ ươ ạ
h c.ọ
1.1.1 Gi i thi u môn h c.ớ ệ ọ
Đ i t ng nghiên c u c a kinh t h c vĩ mô: Kinh t h c vĩ mô nghiênố ượ ứ ủ ế ọ ế ọ
c u s v n đ ng và nh ng m i quan h kinh t ch y u c a m t đ t n cứ ự ậ ộ ữ ố ệ ế ủ ế ủ ộ ấ ướ
trên bình di n toàn b n n kinh t qu c dân hay nói m t cách khác kinh tệ ộ ề ế ố ộ ế
h c vĩ mô nghiên c u s l a ch n c a m i qu c gia tr c nh ng v n đ kinhọ ứ ự ự ọ ủ ỗ ố ướ ữ ấ ề
t xã h i c b n nh : tăng tr ng, l m phát, th t nghi p, xu t nh p kh uế ộ ơ ả ư ưở ạ ấ ệ ấ ậ ẩ
hàng hoá và t b n, s phân ph i ngu n l c và phân ph i thu nh p gi a cácư ả ự ố ồ ự ố ậ ữ
thành viên trong xã h i. Trong đó t l th t nghi p, m c tăng tr ng c a m tộ ỷ ệ ấ ệ ứ ưở ủ ộ
qu c gia là bao nhiêu năm g i là nh n đ nh th c chúng. Các nh n đ nh mangố ọ ậ ị ự ậ ị
tính ch quan tuỳ thu c vào đ o lý, tôn giáo nh t l l m phát m c nào làủ ộ ạ ư ỷ ệ ạ ở ứ
phù h p đ c g i là nh n đ nh chu n t c.ợ ượ ọ ậ ị ẩ ắ
Ph ng pháp nghiên c u c a kinh t h c vĩ mô: Trong khi phân tích cácươ ứ ủ ế ọ
hi n t ng và m i quan h kinh t qu c dân, kinh t h c vĩ mô s d ng chệ ượ ố ệ ế ố ế ọ ử ụ ủ
y u ph ng pháp phân tích cân b ng đ ng th i c a t t c các th tr ng hàngế ươ ằ ồ ờ ủ ấ ả ị ườ
hoá và các nhân t , xem xét đ ng th i kh năng cung c p và s n l ng c aố ồ ờ ả ấ ả ượ ủ
toàn b n n kinh t , t đó xác đ nh đ ng th i giá c và s n l ng cân b ng.ộ ề ế ừ ị ồ ờ ả ả ượ ằ
Ngoài ra kinh t h c vĩ mô cũng s d ng nh ng ph ng pháp nghiên c u phế ọ ử ụ ữ ươ ứ ổ
bi n nh : t duy tr u t ng, ph ng pháp phân tích th ng kê s l n, mô hìnhế ư ư ừ ượ ươ ố ố ớ
hoá kinh t .ế
1.1.2. V trí c a môn h c trong ch ng trình h c đ i h c.ị ủ ọ ươ ọ ạ ọ
Môn h c kinh t vĩ mô giúp cho m i sinh viên khi đ c h c v nó có thọ ế ỗ ượ ọ ề ể
đánh giá đ c tình hình kinh t c a qu c gia. Kinh t h c còn liên quan ch t chượ ế ủ ố ế ọ ặ ẽ
v i nhi u môn khoa h c xã h i khác nh : Tri t h c, kinh t chính tr , s h c, xãớ ề ọ ộ ư ế ọ ế ị ử ọ
4
h i h c nên khi tìm hi u v môn h c kinh t vĩ mô giúp cho ta hi u thêm v xãộ ọ ể ề ọ ế ể ề
h i.ộ
M t qu c gia có th có nh ng l a ch n khác nhau tuỳ thu c vào ràngộ ố ể ữ ự ọ ộ
bu c c a h v các ngu n l c kinh t và h th ng chính tr , xã h i. Kinh tộ ủ ọ ề ồ ự ế ệ ố ị ộ ế
h c vĩ mô s cung c p nh ng ki n th c và công c phân tích kinh t .ọ ẽ ấ ữ ế ứ ụ ế
1.2. Phân tích các ch c năng c a chính ph và các m c tiêu kinh t vĩứ ủ ủ ụ ế
mô ch y u.ủ ế
1.2.1. Phân tích các ch c năng c a chính ph đ c th hi n b ng 3ứ ủ ủ ượ ể ệ ằ
ch c năng.ứ
* Ch c năng hi u qu .ứ ệ ả
Khi th t b i c a c ch th tr ng xu t hi n làm gi m hi u qu c a s nấ ạ ủ ơ ế ị ườ ấ ệ ả ệ ả ủ ả
xu t và tiêu dùng, tình tr ng này xu t hi n khi có c nh tranh không hoàn h oấ ạ ấ ệ ạ ả
hay có nhân t đ c quy n, đ kh c ph c tình tr ng này, chính ph có th đố ộ ề ể ắ ụ ạ ủ ể ề
ra các đ o lu t ch ng đ c quy n.ạ ậ ố ộ ề
H n ch "tác đ ng bên ngoài" là nh ng tác đ ng, nh ng nh h ng di nạ ế ộ ữ ộ ữ ả ưở ễ
ra bên ngoài th tr ng c a ho t đ ng c a doanh nghi p ho c cá nhân màị ườ ủ ạ ộ ủ ệ ặ
doanh nghi p ho c cá nhân này không ph i tr đúng chi phí ho c nh n đúngệ ặ ả ả ặ ậ
s ti n c n đ c tr c a nh ng tác đ ng này. Đ h n ch tác đ ng bên ngoàiố ề ầ ượ ả ủ ữ ộ ể ạ ế ộ
chính ph đ ra lu t l đi u ti t nh m ngăn ch n nh ng tác đ ng tiêu c củ ề ậ ệ ề ế ằ ặ ữ ộ ự
nh ô nhi m n c không khí, ch t th i gây nguy hi m, các ch t phóng x ư ễ ướ ấ ả ể ấ ạ
Ví d m t nhà máy đi n ch y b ng than nh khói làm ô nhi m môi tr ngụ ộ ệ ạ ằ ả ễ ườ
xung quanh mà không ph i tr l phí cho nh ng ng i s ng xung quanh đó.ả ả ệ ữ ườ ố
* Ch c năng công b ng.ứ ằ
Trong n n kinh t th tr ng hàng hoá đ c phân ph i cho nh ng ng iề ế ị ườ ượ ố ữ ườ
có nhi u ti n mua nh t. Nh v y ngay c khi m t c ch th tr ng đangề ề ấ ư ậ ả ộ ơ ế ị ườ
ho t đ ng có hi u qu thì nó cũng có th d n t i s b t bình đ ng l n. DOạ ộ ệ ả ể ẫ ớ ự ấ ẳ ớ
v y bi n pháp thu thu và chi tiêu c a chính ph s nh h ng t i vi c phânậ ệ ế ủ ủ ẽ ả ưở ớ ệ
ph i trong n n kinh t . Bi n pháp thu thu s l y đi m t s hàng hoá d ch vố ề ế ệ ế ẽ ấ ộ ố ị ụ
c a m t nhóm ng i thu h p kh năng mua s m c a h , vi c chi tiêu cácủ ộ ườ ẹ ả ắ ủ ọ ệ
5
kho n thu s tăng thêm vi c tiêu dùng hàng hoá và d ch v c a nhóm dân cả ế ẽ ệ ị ụ ủ ư
khác.
* Ch c năng n đ nh.ứ ổ ị
Ngoài ch c năng hi u qu và công b ng chính ph còn có ch c năngứ ệ ả ằ ủ ứ
kinh t vĩ mô là duy trì còn có ch c năng kinh t vĩ mô là duy trì s n đ nhế ứ ế ự ổ ị
kinh t . Chính ph có th s d ng các chính sách tài khoá và ti n t và đi uế ủ ể ử ụ ề ệ ề
ch nh s n l ng vi c làm và giá c .ỉ ả ượ ệ ả
1.2.2. Các m c tiêu kinh t vĩ mô ch y u.ụ ế ủ ế
M c tiêu kinh t vĩ mô c b n là đ t đ c s n đ nh trong ng n h n,ụ ế ơ ả ạ ượ ự ổ ị ắ ạ
tăng tr ng nhanh trong dài h n và phân ph i c a c i m t cách công b ng.ưở ạ ố ủ ả ộ ằ
- S n đ nh kinh t : Là k t qu c a vi c gi i quy t t t nh ng v n đự ổ ị ế ế ả ủ ệ ả ế ố ữ ấ ề
kinh t c p bách nh l m phát, suy thoái, th t nghi p trong th i kỳ ng n h n.ế ấ ư ạ ấ ệ ờ ắ ạ
- Tăng tr ng kinh t : Đòi h i ph i gi i quy t t t nh ng v n đ dài h nưở ế ỏ ả ả ế ố ữ ấ ề ạ
h n có liên quan đ n vi c tăng tr ng kinh t .ơ ế ệ ưở ế
- Công b ng trong phân ph i: v a là v n đ xã h i v a là v n đ kinhằ ố ừ ấ ề ộ ừ ấ ề
t .ế
Đ có th đ t đ c s n đ nh, tăng tr ng và công b ng, các chính sáchể ể ạ ượ ự ổ ị ưở ằ
kinh t vĩ mô ph i h ng t i các m c tiêu c th nh sau:ế ả ướ ớ ụ ụ ể ư
* M c tiêu s n l ng.ụ ả ượ
- Đ t đ c s n l ng th c t cao t ng ng v i m c s n l ng ti mạ ượ ả ượ ự ế ươ ứ ớ ứ ả ượ ề
năng.
- T c đ tăng tr ng cao và v ng ch c.ố ộ ưở ữ ắ
* M c tiêu vi c làm:ụ ệ
- T o đ c nhi u vi c làm t t.ạ ượ ề ệ ố
- H th p t l th t nghi p và duy trì m c t l th t nghi p t nhiên.ạ ấ ỷ ệ ấ ệ ở ứ ỷ ệ ấ ệ ự
* M c tiêu n đ nh giá c .ụ ổ ị ả
- H th p và ki m soát đ c l m phát trong đi u ki n th tr ng t do.ạ ấ ể ượ ạ ề ệ ị ườ ự
* M c tiêu kinh t đ i ngo i.ụ ế ố ạ
- n đ nh t giá h i đoái.Ổ ị ỷ ố
- Cân b ng cán cân thanh toán.ằ
6
* Phân ph i công b ng.ố ằ
Trong n n kinh t th tr ng t t y u có s phân hoá giàu nghèo. Đ đ mề ế ị ườ ấ ế ự ể ả
b o công b ng thì ph i th c hi n phân ph i l i, khi phân ph i l i làm gi mả ằ ả ự ệ ố ạ ố ạ ả
đ ng l c c nh tranh -> ph i làm th nào đ đ t đ c công b ng mà v n kíchộ ự ạ ả ế ể ạ ượ ằ ẫ
thích phát tri n s n xu t.ể ả ấ
Chú ý: Khi nghiên c u nh ng m c tiêu trên chúng ta c n chú ý.ứ ữ ụ ầ
- Nh ng m c tiêu trên th hi n m t tr ng thái lý t ng, trong đó s nữ ụ ể ệ ộ ạ ưở ả
l ng đ t m c toàn d ng nhân công, l m phát th p, cán cân thanh toán cânượ ạ ở ứ ụ ạ ấ
b ng và t giá h i đoái là không đ i. ằ ỷ ố ổ
Trong th c t , các chính sách kinh t vĩ mô c b n ch có th t i thi uự ế ế ơ ả ỉ ể ố ể
hoá các sai l ch th c t so v i tr ng thái lý t ng.ệ ự ế ớ ạ ưở
- Trong m t th i đi m, không th đ t đ c t t c các m c tiêu kinh tộ ờ ể ể ạ ượ ấ ả ụ ế
vĩ mô vì gi a các c p m c tiêu kinh t vĩ mô, có nh ng c p m c tiêu b sungữ ặ ụ ế ữ ặ ụ ổ
cho nhau, nh ng cũng có nh ng c p m c tiêu mâu thu n nhau nh s n l ngư ữ ặ ụ ẫ ư ả ượ
và phân ph i công b ng, vi c làm và giá c , s n l ng và giá c , t c là đ tố ằ ệ ả ả ượ ả ứ ạ
đ c m c tiêu này thì không đ t đ c m c tiêu kia, nên các nhà ho ch đ nhượ ụ ạ ượ ụ ạ ị
chính sách c n ph i l a ch n th t u tiên và đôi khi ph i ch p nh n m t sầ ả ự ọ ứ ự ư ả ấ ậ ộ ự
hy sinh nào đó trong m t th i kỳ ng n.ộ ờ ắ
- V m t dài h n: Th t u tiên c a các m c tiêu trên cũng khác nhau.ề ặ ạ ứ ự ư ủ ụ
các n c đang phát tri n m c tiêu u tiên là s n l ng và vi c làm nên.Ở ướ ể ụ ư ả ượ ệ
1.3. Trình bày m t s ch tiêu đo l ng s n l ng quan tr ng và vaiộ ố ỉ ườ ả ượ ọ
trò c a vi c xác đ nh các ch tiêu đó trong phân tích kinh t vĩ mô.ủ ệ ị ỉ ế
1.3.1. M t s ch tiêu đo l ng s n l ng quan tr ng.ộ ố ỉ ườ ả ượ ọ
đây ta ch xem xét v t ng s n ph m qu c dân (GNP) và t ng s nỞ ỉ ề ổ ả ẩ ố ổ ả
ph m qu c n i (GDP) vì nó là th c đo c a m t n n kinh t .ẩ ố ộ ướ ủ ộ ề ế
* T ng s n ph m qu c dân (GNP)ổ ả ẩ ố
GNP là m t ch tiêu đo l ng t ng giá tr b ng ti n c a các hàng hoá vàộ ỉ ườ ổ ị ằ ề ủ
d ch v cu i cùng mà m t qu c gia s n xu t trong 1 th i kỳ (1 năm) b ng cácị ụ ố ộ ố ả ấ ờ ằ
y u t s n xu t c a mình.ế ố ả ấ ủ
7
GNP đánh giá k t qu c a hàng tri u giao d ch và ho t đ ng kinh t doế ả ủ ệ ị ạ ộ ế
công dân c a m t n c ti n hành trong m t th i kỳ nh t đ nh đó chính là conủ ộ ướ ế ộ ờ ấ ị
s đ t đ c khi dùng th c đo ti n t đ tính toán giá tr c a các hàng hoáố ạ ượ ướ ề ệ ể ị ủ
khác nhau mà các h gia đình, các hãng kinh doanh. Chính ph mua s m và sộ ủ ắ ử
d ng trong m t th i gian đã cho. Nh ng hàng hoá và d ch v đó là:ụ ộ ờ ữ ị ụ
+ Các hàng hoá và d ch v tiêu dùng c a các h gia đình.ị ụ ủ ộ
+ Các thi t b nhà x ng mua s m và xây d ng l n đ u c a các hãngế ị ưở ắ ự ầ ầ ủ
kinh doanh.
+ Nhà m i xây d ng.ớ ự
+ Hàng hoá và d ch v mà các c quan qu n lý Nhà n c mua s m.ị ụ ơ ả ướ ắ
+ S chênh l ch gi a hàng xu t kh u và nh p kh u.ự ệ ữ ấ ẩ ậ ẩ
GNP có c p khái ni m GNP th c t và GNP danh nghĩa.ặ ệ ự ế
GNP danh nghĩa (GNPn): Đo l ng t ng s n ph m qu c dân s n xu t raườ ổ ả ẩ ố ả ấ
trong m t th i kỳ, theo giá c m t th i kỳ l y làm g c.ộ ờ ả ở ộ ờ ấ ố
C u n i gi a GNPn và GNPr là ch s l m phát (D).ầ ố ữ ỉ ố ạ
( )
%%100.
r
n
GNP
GNP
D =
Hay
D
GNP
GNP
n
r
=
GNPr: Phân tích t c đ tăng tr ng kinh t .ố ộ ưở ế
GNPn: Phân tích m i quan h tài chính, ngân hàng.ố ệ
* T ng s n ph m qu c n i (GDP).ổ ả ẩ ố ộ
- GDP là m t ch tiêu đo l ng t ng giá tr b ng ti n c a các hàng hoá vàộ ỉ ườ ổ ị ằ ề ủ
d ch v cu i cùng đ c s n xu t ra trong ph m vi lãnh th qu c gia, trongị ụ ố ượ ả ấ ạ ổ ố
m t th i kỳ nh t đ nh (m t năm).ộ ờ ấ ị ộ
GDP là k t qu c a hàng tri u giao d ch và ho t đ ng kinh t x y ra bênế ả ủ ệ ị ạ ộ ế ả
trong lãnh th đ t n c. Nh ng ho t đ ng này có th do Công ty doanhổ ấ ướ ữ ạ ộ ể
nghi p c a công dân n c đó hay n c ngoài.ệ ủ ướ ướ
Nh ng DGP không bao g m k t qu ho t đ ng c a công dân n c sư ồ ế ả ạ ộ ủ ướ ở
t i ti n hành n c ngoài.ạ ế ở ướ
Ta có m i liên h gi a GDP và GNP nh sau:ố ệ ữ ư
8
GNP = GDP + Thu nh p Nh ng DGP không bao g m k t qu ho t đ ngậ ư ồ ế ả ạ ộ
c a công dân n c s t i ti n hành n c ngoài.ủ ướ ở ạ ế ở ướ
Ta có m i liên h gi a GDP và GNP nh sau:ố ệ ữ ư
GNP = GDP + Thu nh p ròng tài s n t n c ngoài.ậ ả ừ ướ
Thu nh p ròng tài s n t n c ngoài = (Kho n thu - kho n chi) t n cậ ả ừ ướ ả ả ừ ướ
ngoài.
* Kho n thu t n c ngoài: Do đ u t ra n c ngoài bao g m:ả ừ ướ ầ ư ướ ồ
- Thu ti n công lao đ ng (do xu t kh u lao đ ng).ề ộ ấ ẩ ộ
- Thu t lãi c ph n (do xu t kh u v n).ừ ổ ầ ấ ẩ ố
- T l i nhu n (do đ t c s s n xu t n c ngoài).ừ ợ ậ ặ ơ ở ả ấ ở ướ
* Kho n chi tr cho n c ngoài do n c ngoài đ u t vào bao g m:ả ả ướ ướ ầ ư ồ
- Chi tr ti n công lao đ ng.ả ề ộ
- Tr lãi c ph n.ả ổ ầ
- Tr l i nhu n cho nh ng Công ty n c ngoài đ t c s s n xu t ả ợ ậ ữ ở ướ ặ ơ ở ả ấ ở
trong n c.ướ
1.3.2. Vai trò c aủ GNP và GDP trong phân tích kinh t vĩ mô.ế
GNP hay GDP là nh ng th c đo t t nh t v thành t u kinh t c a m tữ ướ ố ấ ề ự ế ủ ộ
đ t n c.ấ ướ
GNP hay GDP th ng đ c s d ng đ phân tích nh ng bi n đ ng vườ ượ ử ụ ể ữ ế ộ ề
s n l ng c a m t đ t n c trong th i gian khác nhau. Tr ng h p này taả ượ ủ ộ ấ ướ ờ ườ ợ
tính t c đ tăng tr ng c a GNP hay GDP th c t nh m lo i tr s bi nố ộ ưở ủ ự ế ằ ạ ừ ự ế
đ ng c a giá c .ộ ủ ả
GNP và GDP còn đ c s d ng đ phân tích s thay đ i v m c s ngượ ử ụ ể ự ổ ề ứ ố
c a dân c .ủ ư
Lúc này ta tính ch tiêu GNP và GDP bình quân đ u ng i.ỉ ầ ườ
GDP bình quân đ u ng i =ầ ườ
GDP
Dân số
GNP bình quân đ u ng i =ầ ườ
GNP
Dân số
9
M c s ng c a dân c m t n c ph thu c vào s l ng hàng hoá vàứ ố ủ ư ộ ướ ụ ồ ố ượ
d ch v cu i cùng mà h s n xu t ra và quy mô dân s c a n c đó s thayị ụ ố ọ ả ấ ố ủ ướ ự
đ i v GNP hay GDP bình quân đ u ng i ph thu c r t nhi u vào t c đổ ề ầ ườ ụ ộ ấ ề ố ộ
tăng dân s và năng su t lao đ ng. Nói cách khác, m c s ng dân c c a m tố ấ ộ ứ ố ư ủ ộ
n c ph thu c vào đ t n c đó gi i quy t v n đ dân s trong m i quan hướ ụ ộ ấ ướ ả ế ấ ề ố ố ệ
v i năng su t lao đ ng nh th nào.ớ ấ ộ ư ế
S khác nhau gi a GNP bình quân đ u ng i và GDP bình quân đ uự ữ ầ ườ ầ
ng i.ườ
- GNP bình quân đ u ng i là th c đo t t h n v s l ng hàng hoá vàầ ườ ướ ố ơ ề ố ượ
d ch v đ c s n xu t ra và tính bình quân cho m t đ u ng i.ị ụ ượ ả ấ ộ ầ ườ
1.4. Trình bày các v n đ liên quan đ n th t nghi p phân tích cácấ ề ế ấ ệ
bi n pháp h th p t l th t nghi p.ệ ạ ấ ỷ ệ ấ ệ
1.4.1. Các v n đ liên quan đ n th t nghi p .ấ ề ế ấ ệ
Đ có c s xác đ nh đ c th t nghi p và t l th t nghi p c n bi tể ơ ở ị ượ ấ ệ ỷ ệ ấ ệ ầ ế
đ c m t vài khái ni m sau:ượ ộ ệ
- Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng là nh ng ng i đ tu i có nghĩaữ ườ ộ ổ ộ ữ ườ ở ộ ổ
v và quy n l i lao đ ng theo quy đ nh đã ghi trong hi n pháp.ụ ề ợ ộ ị ế
- Ng i có vi c làm là nh ng ng i đang làm cho c s kinh t , văn hoá,ườ ệ ữ ườ ơ ở ế
xã h i ộ
- Ng i th t nghi p là nh ng ng i đang ch a có vi c làm nh ng mongườ ấ ệ ữ ườ ư ệ ư
mu n và đang tìm ki m vi c làm.ố ế ệ
* T l th t nghi p.ỷ ệ ấ ệ
T l th t nghi p là % s ng i th t nghi p so v i t ng s ng i trongỷ ệ ấ ệ ố ườ ấ ệ ớ ổ ố ườ
l c l ng lao đ ng .ự ượ ộ
T l th t nghi p là m t ch tiêu ph n ánh khái quát tình tr ng th tỷ ệ ấ ệ ộ ỉ ả ạ ấ
nghi p c a m t qu c gia.ệ ủ ộ ố
* Các lo i th t nghi p.ạ ấ ệ
- Theo lo i hình th t nghi p.ạ ấ ệ
+ Th t nghi p chia theo gi i tính (nam, n )ấ ệ ớ ữ
+ Th t nghi p chia theo l a tu i (tu i - ngh )ấ ệ ứ ổ ổ ề
10
+ Th t nghi p chia theo vùng, lãnh th (thành th , nông thôn).ấ ệ ổ ị
+ Th t nghi p chia theo dân t c, ch ng t cấ ệ ộ ủ ộ
+ Th t nghi p chia theo ngành ngh (ngành kinh t , ngành hàng, nghấ ệ ề ế ề
nghi p).ệ
- Theo lý do th t nghi p.ấ ệ
+ B vi c: T ý xin thôi vi c vì nh ng lý do khó khăn trong kinh doanh.ỏ ệ ự ệ ữ
+ M i vào: L n đ u b sung vào l c l ng lao đ ng, nh ng ch a tìmớ ầ ầ ổ ự ượ ộ ư ư
đ c vi c làm (thanh niên đ n tu i lao đ ng đang tìm vi c, sinh viên t tượ ệ ế ổ ộ ệ ố
nghi p đang ch công tác).ệ ờ
+ Quay l i: Nh ng ng i đã r i kh i l c l ng lao đ ng nay mu n quayạ ữ ườ ờ ỏ ự ượ ộ ố
l i làm vi c nh ng ch a tìm đ c vi c làm.ạ ệ ư ư ượ ệ
- Theo ngu n g c th t nghi p.ồ ố ấ ệ
+ Th t nghi p t m th i.ấ ệ ạ ờ
+ Th t nghi p c c uấ ệ ơ ấ
+ Th t nghi p do thi u c uấ ệ ế ầ
+ Th t nghi p do y u t ngoài th tr ng.ấ ệ ế ố ị ườ
* M t s nhân t nh h ng đ n th t nghi p t nhiên.ộ ố ố ả ưở ế ấ ệ ự
- Kho ng th i gian th t nghi p: N u m i ng i ph i ch đ i quá nhi uả ờ ấ ệ ế ỗ ườ ả ờ ợ ề
th i gian m i tìm đ c vi c thì trong m i th i kỳ nào đó s l ng ng i th tờ ớ ượ ệ ỗ ờ ố ượ ườ ấ
nghi p trung bình tăng lên. Th i gian ch đ i nói trên g i là "Kho ng th iệ ờ ờ ợ ọ ả ờ
gian th t nghi p", và nó ph thu c vào:ấ ệ ụ ộ
+ Cách th c t ch c th tr ng, lao đ ng.ứ ổ ứ ị ườ ộ
+ C u t o nhân kh u c a ng i th t nghi p (Tu i đ i, tu i ngh , ngànhấ ạ ẩ ủ ườ ấ ệ ổ ờ ổ ề
ngh ).ề
+ C c u các lo i vi c làm và kh năng có s n vi c.ơ ấ ạ ệ ả ẵ ệ
- T n s th t nghi p: Là t n s trung bình 1 ng i lao đ ng b th tầ ố ấ ệ ầ ố ườ ộ ị ấ
nghi p trong m t th i kỳ nh t đ nh (ví d : trong 1 năm b th t nghi p 2 l n).ệ ộ ờ ấ ị ụ ị ấ ệ ầ
T n s th t nghi p ph thu c vào.ầ ố ấ ệ ụ ộ
+ S thay đ i nhu c u lao đ ng c a các doanh nghi p.ự ổ ầ ộ ủ ệ
+ S gia tăng t l tham gia vào l c l ng lao đ ng.ự ỷ ệ ự ượ ộ
11
H c th p t l tăng dân s và n đ nh kinh t là h ng đi quan tr ng giọ ấ ỷ ệ ố ổ ị ế ướ ọ ữ
cho t n s th t nghi p m c th p.ầ ố ấ ệ ở ứ ấ
1.4.2. Các bi n pháp h th p t l th t nghi p.ệ ạ ấ ỷ ệ ấ ệ
Mu n gi m b t th t nghi p thì xã h i c n ph i có thêm nhi u vi c làmố ả ớ ấ ệ ộ ầ ả ề ệ
đa d ng h n có m c ti n công t t h n, đ ng th i ph i đ i m i th tr ng laoạ ơ ứ ề ố ơ ồ ờ ả ổ ớ ị ườ
đ ng đ đáp ng k p th i nhanh chóng yêu c u c a c doanh nghi p và ng iộ ể ứ ị ờ ầ ủ ả ệ ườ
lao đ ng.ộ
nh ng n c đang phát tri n l c l ng lao đ ng luôn d i dào tuy nhiênỞ ữ ướ ể ự ượ ộ ồ
thi u v n thi u đ u t . Vì v y vi c h tr c a Nhà n c ho c các t ch cế ố ế ầ ư ậ ệ ỗ ợ ủ ướ ặ ổ ứ
kinh t qua các d án vi c làm là r t c n thi t.ế ự ệ ấ ầ ế
Bên c nh vi c đ u t vào c s v t ch t còn ph i tăng c ng cácạ ệ ầ ư ơ ở ậ ấ ả ườ
ch ng trình d y ngh và t ch c l i th tr ng lao đ ng.ươ ạ ề ổ ứ ạ ị ườ ộ
Th t nghi p đ ng nghĩa v i tình tr ng gi m m c s ng và tăng s c ép vấ ệ ồ ớ ạ ả ứ ố ứ ề
m t tâm lý. Các chính sách m r ng tài chính và ti n t s làm gi m th tặ ở ộ ề ệ ẽ ả ấ
nghi p, ph c h i kinh t .ệ ụ ồ ế
1.5. Phân tích m i quan h gi a m c tiêu s n l ng và m c tiêuố ệ ữ ụ ả ượ ụ
vi c làm.ệ
M i quan h gi a tăng tr ng và th t nghi p theo quy lu t OKUN nhố ệ ữ ưở ấ ệ ậ ư
sau: Trong đi u ki n các y u t khác không thay đ i, khi s n l ng th c tề ệ ế ố ổ ả ượ ự ế
c a m t năm cao h n s n l ng ti m năng c a năm đó 2,5% thì t l th tủ ộ ơ ả ượ ề ủ ỷ ệ ấ
nghi p gi m đi 1% so v i t l th t nghi p t nhiên.ệ ả ớ ỷ ệ ấ ệ ự
Các nghiên c u cho th y gi a tăng tr ng, t ng s n ph m và th tứ ấ ữ ưở ổ ả ẩ ấ
nghi p có m i quan h c h u v i nhau. Tăng tr ng nhanh, th t nghi pệ ố ệ ố ữ ớ ưở ấ ệ
gi m và ng c l i. Đó là v lao đ ng đ c s d ng vào quá trình s n xu tả ượ ạ ề ộ ượ ử ụ ả ấ
càng nhi u s n l ng càng tăng nhanh.ề ả ượ
Theo OKUN ta g i:ọ
DU: là t l th t nghi p gi m đi.ỷ ệ ấ ệ ả
a*: là t c đ tăng thêm c a s n l ng ti m năng.ố ộ ủ ả ượ ề
a: là t c đ tăng thêm c a s n l ng th c t .ố ộ ủ ả ượ ự ế
Thì ta có:
12
- Khi a > a* m t l ng 2,5% thì DU = -1%.ộ ượ
V y khi a>a* m t l ng (a-a*) % thì th t nghi p th c t gi m đi m tậ ộ ượ ấ ệ ự ế ả ộ
l ng là: DU = (a-a*)/2,5.ượ
Vì v y vi c đ ra m c tiêu và th c hi n m c tiêu v s n l ng s liênậ ệ ề ụ ự ệ ụ ề ả ượ ẽ
quan đ n m c tiêu vi c làm. Khi đ t m c tiêu s n l ng ta xem đ n vi c đ iế ụ ệ ạ ụ ả ượ ế ệ ộ
ngũ lao đ ng đó là nh th nào, có nghĩa là: có bao nhiêu ng i, trình đ laoộ ở ư ế ườ ộ
đ ng lành ngh ra sao, hay đi u ki n làm vi c h có th làm tăng ca, thêm giộ ề ề ệ ệ ọ ể ờ
hay không. Ho c khi ta có m t l c l ng lao đ ng là cho tr c thì ta s có thặ ộ ự ượ ộ ướ ẽ ể
đ t ra đ c m c tiêu s n l ng là bao nhiêu đ không gây ra tình tr ng côngặ ượ ụ ả ượ ể ạ
nhân lao đ ng không có vi c đ làm.ộ ệ ể
13
CH NG 2ƯƠ :
ĐÁNH GIÁ VI C TH C HI N M C TIÊU S N L NG VÀ VI CỆ Ự Ệ Ụ Ả ƯỢ Ệ
LÀM C A VI T NAM TH I KỲ 2005 - 2008Ủ Ệ Ờ
2.1. Nh n xét chung v tình hình kinh t xã h i c a Vi t Nam đậ ề ế ộ ủ ệ ể
đ a ra lý do ph i th c hi n m c tiêu s n l ng và vi c làm trong th iư ả ự ệ ụ ả ượ ệ ờ
kỳ 2005 - 2008.
Đ t n c ta xây d ng n n kinh t xã h i ch nghĩa t nghèo nàn, vì ph iấ ướ ự ề ế ộ ủ ừ ả
gánh ch u h u qu c a 2 cu c chi n tranh ch ng Pháp và ch ng M đ l i.ị ậ ả ủ ộ ế ố ố ỹ ể ạ
N n kinh t c a Vi t Nam sau hoà bình (1975) b t t h u so v i th gi i hàngề ế ủ ệ ị ụ ậ ớ ế ớ
ch c năm. Sau h n 30 năm kh c ph c h u qu chi n tranh kinh t Vi t Namụ ơ ắ ụ ậ ả ế ế ệ
đã t ng b c phát tri n, đã có nh ng b c ti n v t b c.ừ ướ ể ữ ướ ế ượ ậ
Vi c m c a cho các nhà đ u t n c ngoài vào Vi t Nam là vi c làmệ ở ử ầ ư ướ ệ ệ
đúng đ n c a chính ph . S phát tri n r ng kh p c a các vùng kinh t tr ngắ ủ ủ ự ể ộ ắ ủ ế ọ
đi m c 3 mi n B c, Trung, Nam đã ph n nào gi i quy t đ c v n để ở ả ề ắ ầ ả ế ượ ấ ề
vi c làm cho ng i lao đ ng v i s chuyên môn hoá và hi n đ i hoá cao. Sauệ ườ ộ ớ ự ệ ạ
bao n l c, c g ng Vi t Nam đã đ c tr thành thành viên c a t ch cỗ ự ố ắ ệ ượ ở ủ ổ ứ
th ng m i th gi i voà tháng 1 năm 2007 là: đi u ki n thu n l i cho kinh tươ ạ ế ớ ề ệ ậ ợ ế
Vi t Nam phát tri n theo n n kinh t th tr ng.ệ ể ề ế ị ườ
T c đ tăng GDP c a Vi t Nam t 2001 - 2004 tăng t 6,79% - 7,69%ố ộ ủ ệ ừ ừ
đ c đánh giá là m c tăng tr ng cao. Nh v y đ i s ng c a nhân dânượ ở ứ ưở ờ ậ ờ ố ủ
ngày càng đ c c i thi n. Tuy v n đ an sinh xã h i Vi t Nam còn kémượ ả ệ ấ ề ộ ở ệ
nh ng nó đang d n đ c c i thi n. Kinh t gi a các vùng mi n ph n nàoư ầ ượ ả ệ ế ữ ề ầ
gi m b t đ c s chênh l ch. Nhà n c đã có s quan tâm và đ u t đ nả ớ ượ ự ệ ướ ự ầ ư ế
cùng sâu, mi n núi, h i đ o. Trong công nghi p xu t hi n nhi u khu côngề ả ả ệ ấ ệ ề
nghi p, còn trong nông nghi p xu t hi n nhi u cùng chuyên canh nuôi tr ngệ ệ ấ ệ ề ồ
và đã cho hi u qu và năng su t cao. Các ngành du l ch và d ch v đã có sệ ả ấ ị ị ụ ự
đ u t đ phát huy ti m năng.ầ ư ể ề
Đ t n c ta tuy đã đ c hoà bình nh ng bên c nh đó v n còn nh ng thấ ướ ượ ư ạ ẫ ữ ế
l c thù đ ch luôn nhòm ngó. Tuy nhiên Đ ng, Nhà n c và nhân dân Vi t Namự ị ả ướ ệ
đã c g ng và đang xây d ng n c Vi t Nam v i kinh t h i nh p và phátố ắ ự ướ ệ ớ ế ộ ậ
14
tri n và chính tr n đ nh, là đi u ki n lý t ng cho các nhà đ u t vào Vi tể ị ổ ị ề ệ ưở ầ ư ệ
Nam.
V i n n kinh t đang t ng ngày phát tri n m nh m và quy t tâm xâyớ ề ế ừ ể ạ ẽ ế
d ng đ t n c Vi t Nam v vang sánh vai v i các c ng qu c năm châu,ự ấ ướ ệ ẻ ớ ườ ố
vi c tăng tr ng GDP c a Vi t Nam t 2005 - 2008 tăng là có th đ c vàệ ưở ủ ệ ừ ể ượ
th c s Vi t Nam đã đ t đ c nh ng thành công nh t đ nh. Tăng tr ng kinhự ự ệ ạ ượ ữ ấ ị ưở
t đi đôi v i vi c gi i quy t khâu vi c làm cho ng i lao đ ng. Đ t n cế ớ ệ ả ế ệ ườ ộ ấ ướ
Vi t Nam v i c c u dân s tr là đi u ki n có đ c l c l ng lao đ ng d iệ ớ ơ ấ ố ẻ ề ệ ượ ự ượ ộ ồ
dào, c n cù lao đ ng. Tuy nhiên h l i ch a có tay ngh do v y mà c n ph iầ ộ ọ ạ ư ề ậ ầ ả
có bi n pháp đào t o ngh cho ng i lao đ ng.ệ ạ ề ườ ộ
Bên c nh đó tr t t v an toàn giao thông có s ti n b , ý th c tham giaạ ậ ự ề ự ế ộ ứ
giao thông c a ng i dân đ c nâng cao. An ninh qu c phòng đ c gi v ngủ ườ ượ ố ượ ữ ữ
tr t t an toàn xã h i đ c b o đ m. Công tác ki m soát t c đ tăng dân sậ ự ộ ượ ả ả ể ố ộ ố
và nâng cao ch t l ng dân s , giám sát v v sinh an toàn th c ph m, đ cấ ượ ố ề ệ ự ẩ ượ
tăng c ng nên đã có nh ng b c phát tri n m nh m .ườ ữ ướ ể ạ ẽ
2.2 Trình bày các chính sách mà chính ph Vi t Nam đã s d ng đủ ệ ử ụ ể
th c hi n hai m c tiêu trên.ự ệ ụ
Đ có đ c t c đ tăng tr ng cao nh v y và m c tiêu tăng tr ng ể ượ ố ộ ưở ư ậ ụ ưở ở
m c P trên 8% m t năm trong th i kỳ 2006 - 2008 chính ph Vi t Nam đã cóứ ộ ờ ủ ệ
nh ng b c đi đúng đ n, nh ng chính sách k p th i h p lý.ữ ướ ắ ữ ị ờ ợ
T t ng ch đ o c a chi n l c phát tri n kinh t xã h i Vi t Namư ưở ủ ạ ủ ế ượ ể ế ộ ệ
giai đo n 2001 - 2010 là chuy n d ch c c u lao đ ng phù h p v i c c uạ ể ị ơ ấ ộ ợ ớ ơ ấ
kinh t , nâng cao năng su t lao đ ng, c i thi n và nâng cao ch t l ng cu cế ấ ộ ả ệ ấ ượ ộ
s ng cho ng i lao đ ng.ố ườ ộ
- T o vi c làm cho kho ng 15 tri u lao đ ng bình quân m i năm kho ng 1,5 tri u.ạ ệ ả ệ ộ ỗ ả ệ
- Gi m t l th t nghi p thành th xu ng d i 6% vào năm 2005 và d i 5% vàoả ỷ ệ ấ ệ ị ố ướ ướ
2010.
- M các tr ng đào t o ngh đ nâng cao t l lao đ ng qua đào t o làở ườ ạ ề ể ỷ ệ ộ ạ
30%.
15
Nhà n c t o đi u ki n thông thoáng, đ n gi n v pháp lu t cho n cướ ạ ề ệ ơ ả ề ậ ướ
ngoài đ u t vào Vi t Nam do v y mà cho đ n nay c n c có kho ng 150ầ ư ệ ậ ế ả ướ ả
khu công nghi p, trong đó có h n 110 khu công nghi p đi vào ho t đ ng.ệ ơ ệ ạ ộ
Ngoài ra chính ph Vi t Nam còn khuy n khích phát tri n kinh t v a và nhủ ệ ế ể ế ừ ỏ
nên các thành ph n kinh t t p th và t nhân phát tri n m nh. Đây là c sầ ế ậ ể ư ể ạ ơ ở
góp ph n t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng h n ch các t n n xã h iầ ạ ệ ườ ộ ạ ế ệ ạ ộ
x y ra.ả
Bên c nh đó, qu Qu c gia gi i quy t vi c làm cũng có vai trò quanạ ỹ ố ả ế ệ
tr ng thúc đ y t o vi c làm. T 2001 - 2005 qu cho vay g n 100.000 d ánọ ẩ ạ ệ ừ ỹ ầ ự
l n nh góp ph n h tr cho công nhân.ớ ỏ ầ ỗ ợ
Chính ph Vi t Nam còn m r ng ra v i th tr ng lao đ ng n c ngoàiủ ệ ở ộ ớ ị ườ ộ ướ
b ng cách ký các h p đ ng xu t kh u lao đ ng giúp cho ng i dân có thêmằ ợ ồ ấ ẩ ộ ườ
đi u ki n lao đ ng. Ngoài ra t o đi u ki n thu n l i nh t cho ng i lao đ ngề ệ ộ ạ ề ệ ậ ợ ấ ườ ộ
có đ đi u ki n đi lao đ ng n c ngoài nh đào t o, ng i lao đ ng, choủ ề ệ ộ ướ ư ạ ườ ộ
ng i lao đ ng vay v n ườ ộ ố
Đ n nay lao đ ng Vi t Nam đã có m t trên 40 n c và vùng lãnh thế ộ ệ ặ ở ướ ổ
v i h n 30 nhóm ngh các lo i.ớ ơ ề ạ
Đ ng hành cùng v i vi c t o đi u ki n thu n l i nh t cho ng i đông thìồ ớ ệ ạ ề ệ ậ ợ ấ ườ
chính ph ph i hoàn thi n k p th i h th ng pháp lu t v lao đ ng, b sung s aủ ả ệ ị ờ ệ ố ậ ề ộ ổ ử
đ i lu t lao đ ng cho phù h p v i tình hình m i còn lu t d y ngh , lu t b oổ ậ ộ ợ ớ ớ ậ ạ ề ậ ả
hi m xã h i.ể ộ
T o đi u ki n cho vi c khôi ph c và phát tri n các làng ngh có l i th .ạ ề ệ ệ ụ ể ề ợ ế
Vi c phát tri n các làng ngh m t ph n gi i quy t đ c khâu lao đ ng lúcệ ể ề ộ ầ ả ế ượ ộ
nông dân vùng nông thôn.ở
Cung c p k p th i và đ y đ thông tin v vi c đào t o ngh , tuy n d ngấ ị ờ ầ ủ ề ệ ạ ề ể ụ
lao đ ng giúp cho ng i lao đ ng có đ y đ thông tin tìm ki m vi c làm, cóộ ườ ộ ầ ủ ế ệ
hình th c giáo d c pháp lu t giúp ng i lao đ ng hi u rõ h n v quy n h nứ ụ ậ ườ ộ ể ơ ề ề ạ
và trách nhi m c a mình đ ng th i có ý th c h n trong quá trình lao đ ng.ệ ủ ồ ờ ứ ơ ộ
Trong lĩnh v c chính sách chính ph đã ho ch đ nh m t chi n l c c iự ủ ạ ị ộ ế ượ ả
cách ngân hàng. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam chuy n đ i thành ngân hàngướ ệ ể ổ
16
trung ng tiên ti n v i năng l c qu n lý các chính sách ti n t và giám sátươ ế ớ ự ả ề ệ
các t ch c tài chính.ổ ứ
Đã có nh ng đ ng thái nh m c i thi n các công tác qu n lý kinh doanhữ ộ ằ ả ệ ả
và đi u ti t th tr ng. Lu t ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán đã đ cề ế ị ườ ậ ứ ị ườ ứ ượ
thông qua. Ch ng khoán là m t ngành m i Vi t Nam nên chính ph Vi tứ ộ ớ ở ệ ủ ệ
Nam ph i có nh ng b c ti n v t b c đ có th phát tri n k p th i vùng v iả ữ ướ ế ượ ậ ể ể ể ị ờ ớ
th gi i. Ki m soát và có bi n pháp x lý k p th i gi n đ nh h th ng tàiế ớ ể ệ ử ị ờ ữ ổ ị ệ ố
chính, tín d ng b o đ m đ c kh năng thanh toán c a các t ch c tín d ng.ụ ả ả ượ ả ủ ổ ứ ụ
Công tác tuyên truy n cho ng i dân s ng và làm vi c theo pháp lu t đ cề ườ ố ệ ậ ượ
m r ng. Chính ph đã ch đ o cho các b , ngành, đ a ph ng th c hi n cácở ộ ủ ỉ ạ ộ ị ươ ự ệ
chính sách an sinh xã h i, h tr đ i s ng ng i nghèo, ng i có thu nh p th p,ộ ỗ ợ ờ ố ườ ườ ậ ấ
đ c bi t là đ ng bào nh ng vùng b thiên tai, tín d ng cho h c sinh, sinh viênặ ệ ồ ở ữ ị ụ ọ
nghèo.
Bên c nh nh ng h ng đi đúng, nh ng chính sách tích c c chính ph v nạ ữ ướ ữ ự ủ ẫ
còn, b c l nh ng y u kém nh công tác thanh tra ki m tra ch a t t x lý ch aộ ộ ữ ế ư ể ư ố ử ư
nghiêm nên trong xã h i còn có hi n t ng tham nhũng. Đ u t h tr c a Nhàộ ệ ượ ầ ư ỗ ợ ủ
n c ch a đ n ng i dân ho c có đ n đ c thì còn ch m. Công tác rà soát,ướ ư ế ườ ặ ế ượ ậ
gi m đ u t công, ti t ki m chi ngân sách Nhà n c còn ch m tr và hi u quả ầ ư ế ệ ướ ậ ễ ệ ả
ch a cao. Các th t c pháp lý tuy đã đ c c i cách nh ng v n còn r m ràư ủ ụ ượ ả ư ẫ ườ
nhi u khâu.ề
2.3. Thu th p s li u v GNP (GDP), t l tăng tr ng kinh t , tậ ố ệ ề ỷ ệ ưở ế ỷ
l th t nghi p c a Vi t Nam th i kỳ 2005 - 2008.ệ ấ ệ ủ ệ ờ
Năm
T ng thuổ
nh p qu cậ ố
gia
(t đ ng)ỷ ồ
Chia ra T l t ng thuỷ ệ ổ
nh p, qu c giaậ ố
so v i t ngớ ổ
s n ph mả ẩ
trong n cướ
(%)
T ng s n s nổ ả ả
ph m trongẩ
n c ướ
(t đ ng)ỷ ồ
Thu nh pậ
thu n tuý tầ ừ
n c ngoài ướ
(t đ ng)ỷ ồ
2005 822.432 839.211 -16.779 98,0
2006 953.232 974.266 -21.034 97,8
2007 1.112.892 1.144.014 -31.123 97,3
* T l tăng tr ng.ỷ ệ ưở
17
Năm 2005 2006 2007
T lỷ ệ 8,4 8,2 8,5
* T l th t nghi p theo vùng.ỷ ệ ấ ệ
Các vùng:
Năm
Các vùng
2005 2006 2007
C n cả ướ 5,31 4,82 4,64
Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 5,61 6,42 5,74
Đông B cắ 5,12 4,32 3,97
Tây B cắ 4,91 3,89 3,42
B c Trung Bắ ộ 4,98 5,50 4,92
Duyên h i Nam Trung Bả ộ 5,52 5,36 4,99
Tây Nguyên 4,23 2,38 2,11
Đông Nam Bộ 5,62 5,47 4,83
Đ ng B ng sông C u Longồ ằ ử 4,87 4,52 4,03
18
8,4
8,2
8,5
8
8,2
8,4
8,6
2005 2006 2007
Tû lÖ %
Năm
5,31
4,82
4,64
4,2
4,4
4,6
4,8
5
5,2
5,4
2005 2006 2007
Tû lÖ %
19
2.4. Phân tích s li u thu th p đ c và trình bày quan đi m c a mình vố ệ ậ ượ ể ủ ề
cách s d ng chính sách nh m vào m c tiêu s n l ng và vi c làm.ử ụ ằ ụ ả ượ ệ
2.4.1. Phân tích s li u thu th p đ c.ố ệ ậ ượ
* V thu nh p.ề ậ
Nhìn chung t ng thu nh p c a Vi t Nam th i kỳ 2005-2007 tăng lên. Đóổ ậ ủ ệ ờ
là k t qu t t y u c a m t n n kinh t đang phát tri n. T ng s n ph m trongế ả ấ ế ủ ộ ề ế ể ổ ả ẩ
n c tăng là do kinh t Vi t Nam phát tri n v m i m t công nghi p nôngướ ế ệ ể ề ọ ặ ệ
nghi p, d ch v nên kéo theo thu nh p tăng lên. Chính ph Vi t Nam đã cóệ ị ụ ậ ủ ệ
nh ng b c đi đúng đ n trong vi c chuy n d ch c c u c a các lĩnh v c nênữ ướ ắ ệ ể ị ơ ấ ủ ự
t ng s n ph m trong n c ngày càng tăng. Tuy nhiên thu nh p thu n tuý tổ ả ẩ ướ ậ ầ ừ
n c ngoài mang d u âm th hi n Vi t Nam v n là n c nh p siêu. Kinh tướ ấ ể ệ ệ ẫ ướ ậ ế
càng phát tri n đòi h i v các trang thi t b , máy móc, nguyên v t li u, đi uể ỏ ề ế ị ậ ệ ề
ki n s n xu t càng cao nh ng hàng hoá c a Vi t Nam đ t tiêu chu n đ xu tệ ả ấ ư ủ ệ ạ ẩ ể ấ
kh u ra n c ngoài còn h n ch . Ho c là đi u ki n trong n c ch a có đẩ ướ ạ ế ặ ề ệ ướ ư ủ
đ s n xu t nh ng m t hàng mang tính trí tu trong khi đó ta l i ph i muaể ả ấ ữ ặ ệ ạ ả
vào v i giá thành cao còn s n ph m bán ra l i giá thành r do v y chênh l chớ ả ẩ ạ ẻ ậ ệ
gi a xu t kh u và nh p kh u còn cao.ữ ấ ẩ ậ ẩ
* T l tăng tr ng.ỷ ệ ưở
T l tăng tr ng c a n c ta trong nh ng năm qua không chênh nhau làỷ ệ ưở ủ ướ ữ
m y nguyên nhân là do đ t n c ta đã qua th i kỳ m i l b c vào h i nh pấ ấ ướ ờ ớ ạ ướ ộ ậ
kinh t th gi i.ế ế ớ
Trong nh ng năm đó Vi t Nam đã có ti n đ t tr c c nh v y màữ ệ ề ề ừ ướ ứ ư ậ
phát tri n kinh t . Đây đ c coi là t c đ tăng tr ng vào hàng cao c a khuể ế ượ ố ộ ưở ủ
v c cũng nh trên th gi i. M c đ tăng tr ng cao là d u hi u đáng m ngự ư ế ớ ứ ộ ưở ấ ệ ừ
v m t n n kinh t Vi t Nam phát tri n nhanh. Tuy nhiên tăng tr ng c aề ộ ề ế ệ ể ưở ủ
n c ta vào năm 2008 ch kho ng ti ng 7% (s b ). Có s gi m sút nhướ ỉ ở ả ế ơ ộ ự ả ư
v y là do đi u ki n khách quan c a cu c kh ng ho ng c a kinh t th gi iậ ề ệ ủ ộ ủ ả ủ ế ế ớ
mà đ ng đ u là n n kinh t M . Tuy v y tình hình l m phát đã ph n nàoứ ầ ề ế ỹ ậ ạ ầ
đ c ph c h i, kinh t th gi i nói chung và kinh t Vi t Nam nói riêng đangượ ụ ồ ế ế ớ ế ệ
d n tăng tr ng tr l i. Chúng ta tin t ng vào m t n n kinh t Vi t Nam cóầ ưở ở ạ ưở ộ ề ế ệ
20
m c tăng tr ng cao h n n a. Qua s ki n kinh t M kh ng ho ng làm m cứ ưở ơ ữ ự ệ ế ỹ ủ ả ứ
đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Nam cũng gi m rút ra cho Chính ph m t bàiộ ưở ế ủ ệ ả ủ ộ
h c là n c ta ch a có ch đ ng trong vi c s n xu t, còn ph thu c quáọ ướ ư ủ ộ ệ ả ấ ụ ộ
nhi u t bên ngoài, t đó chính ph Vi t Nam c n có s chru đ ng h n n aề ừ ừ ủ ệ ầ ự ộ ơ ữ
trong các chính sách kinh t .ế
* T l th t nghi p.ỷ ệ ấ ệ
Nhìn vào b ng cho ta th y đ c r ng t l th t nghi p c a các vùngả ấ ượ ằ ỷ ệ ấ ệ ủ
mi n cũng nh c a c n c gi m 5,31% xu ng 4,64% t 2005 - 2007. T lề ư ủ ả ướ ả ố ừ ỷ ệ
này gi m là do: nhu c u lao đ ng trong n c ngày càng tăng. Đ u t n cả ầ ộ ướ ầ ư ướ
ngoài vào Vi t Nam ngày càng tăng do c ch thông thoáng c a chính phệ ơ ế ủ ủ
Vi t Nam -> t o ra đ c nhi u khu công nghi p, đây là n i thu hút m t l ngệ ạ ượ ề ệ ơ ộ ượ
l n s lao đ ng. Không có s chênh l ch nhi u v t l th t nghi p c a cácớ ố ộ ự ệ ề ề ỷ ệ ấ ệ ủ
vùng mi n là do s phân b l i dân c , có s chuyên môn hoá h p lý. Ví d ề ự ố ạ ư ự ợ ụ ở
n c ta, Đông Nam B là vùng phát tri n công nghi p m nh nh t, giá tr côngướ ộ ể ệ ạ ấ ị
nghi p chi m t i 55,6% c n c (năm 2005). Trong khi đó Đ ng B ng sôngệ ế ớ ả ướ ồ ằ
C u Long là vùng tr ng đi m s n xu t l ng th c chi m 40,7% c n c.ử ọ ể ả ấ ươ ự ế ả ướ
T l th t nghi p gi m còn do mô hình kinh t s n xu t v a và nh nhỷ ệ ấ ệ ả ế ả ấ ừ ỏ ư
s n xu t theo mô hình làng ngh , t nhân thu hút m l ng l n lao đ ng. Màả ấ ề ư ộ ượ ớ ộ
các mô hình này không đòi h i ng i lao đ ng ph i đ c đào t o căn b n, lâuỏ ườ ộ ả ượ ạ ả
dài đi u ki n này phù h p v i trình đ c a ng i lao đ ng Vi t Nam. Đ iề ệ ợ ớ ộ ủ ườ ộ ệ ờ
s ng c a ng i lao đ ng đ c nâng cao, h ngày càng đ c quan tâm đ y đố ủ ườ ộ ượ ọ ượ ầ ủ
h n, các ch đ ti n l ng, ti n th ng khuy n khích cho hăng hái lao đ ngơ ế ộ ề ươ ề ưở ế ộ
không có ý đ nh b ngh vì th y chán n n hay quy n l i c a h đ c nângị ỏ ề ấ ả ề ợ ủ ọ ượ
cao h n. Tuy nhiên t l th t nghi p, thi u vi c làm v n còn gay g t.ơ ỷ ệ ấ ệ ế ệ ẫ ắ
Thu nh p c a Vi t Nam ngày càng tăng do n c ta đã hình thành cácậ ủ ệ ở ướ
vùng đ ng l c kinh t , vùng chuyên canh và các khu công nghi p t p trung,ộ ự ế ệ ậ
khu ch xu t có quy mô l n. Nhi u lo i hình d ch v m i ra đ i nh vi nế ấ ớ ề ạ ị ụ ớ ờ ư ễ
thông, t v n, đ u t , chuy n giao công ngh đã góp ph n không nh vàoư ấ ầ ư ể ệ ầ ỏ
s n l ng qu c gia.ả ượ ố
21
N n nông nghi p đã áp d ng ti n b khoa h c k thu t hi n đ i. Cề ệ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ệ ạ ơ
c u mùa v có s thay đ i, các gi ng cây, gi ng con đã có s chuy n đ i choấ ụ ự ổ ố ố ự ể ổ
s n l ng cao. Có s liên k t gi a công nghi p và nông nghi p đ c bi t nôngả ượ ự ế ữ ệ ệ ặ ệ
nghi p v i công nghi p ch bi n.ệ ớ ệ ế ế
2.4.2. Quan đi m v cách s d ng chính sách v m c tiêu s n l ngể ề ử ụ ề ụ ả ượ
và vi c làm.ệ
Đ đ t m c tiêu s n l ng ngày càng tăng kinh t Vi t Nam, đ c bi t làể ạ ụ ả ượ ế ệ ặ ệ
ngành công nghi p c n phát tri n theo h ng sau đây: Xây dn g c c uệ ầ ể ướ ự ơ ấ
ngành công nghi p t ng đ i linh ho t, thích nghi v i c ch th tr ng, phùệ ươ ố ạ ớ ơ ế ị ườ
h p v i tình hình phát tri n th c t c a đ t n c. Đ u t theo chi u sâu, đ iợ ớ ể ự ế ủ ấ ướ ầ ư ề ổ
m i trang thi t b và công ngh nh m nâng cao ch t l ng và h giá thànhớ ế ị ệ ằ ấ ượ ạ
s n ph m. ả ẩ
Do v y chính ph c n khuy n khích h n n a đ u t c a n c ngoài vàoậ ủ ầ ế ơ ữ ầ ư ủ ướ
Vi t Nam vì h có v n, có k thu t tiên ti n đ có th tăng năng su t laoệ ọ ố ỹ ậ ế ể ể ấ
đ ng đi đôi v i vi c tăng s n l ng.ộ ớ ệ ả ượ
Bên c nh đó s n xu t nông nghi p ph i có s thay đ i, tăng c ngạ ả ấ ệ ả ự ổ ườ
chuyên môn hoá s n xu t, phát tri n các vùng chuyên canh có quy mô l n. Đaả ấ ể ớ
d ng hoá trong nông nghi p t c là đa d ng hoá c v chăn nuôi và tr ng tr tạ ệ ứ ạ ả ề ồ ọ
đ nâng cao s l ng cây tr ng và tăng s n l ng v t nuôi.ể ố ượ ồ ả ượ ậ
Vi c đ y m nh đ u t phát tri n c s h t ng đang t o ra nh ng thayệ ẩ ạ ầ ư ể ơ ở ạ ầ ạ ữ
đ i l n trong s phát tri n kinh t - xã h i. M ng l i giao thông đ c c iổ ớ ự ể ế ộ ạ ướ ượ ả
thi n, nhi u con đ ng qu c l gi a các vùng kinh t đ c hình thành t oệ ề ườ ố ộ ữ ế ượ ạ
đi u ki n thông th ng kinh t .ề ệ ươ ế
Ngành công nghi p không khói tuy không tr c ti p s n xu t ra s n ph mệ ự ế ả ấ ả ẩ
nh ng nó cũng góp ph n không nh vào tăng tr ng kinh t . Du l ch, d ch vư ầ ỏ ưở ế ị ị ụ
là ngành có ti m năng. Có s đ u t vào du l ch, có c ch thông thoáng t oề ự ầ ư ị ơ ế ạ
đi u ki n cho du khách n c ngoài vào Vi t Nam. Ngoài ra ph i có đ c chề ệ ướ ệ ả ượ ế
đ xã h i và tình hình tr t t an ninh đ c đ m b o và gi v ng đ du kháchộ ộ ậ ự ượ ả ả ữ ữ ể
có c m giác an toàn khi đ n Vi t Nam. Công tác qu ng bá tuyên truy n hìnhả ế ệ ả ề
nh đ t n c Vi t Nam giàu đ p, an ninh, con ng i Vi t Nam thân thi n,ả ấ ướ ệ ẹ ườ ệ ệ
22
giàu lòng m n khách s thu hút đ c du khách đ n v i Vi t Nam. Ngành d chế ẽ ượ ế ớ ệ ị
v khách nh ngân hàng, tài chính t o đi u ki n thu n l i, y t , giáo d c -ụ ư ạ ề ệ ậ ợ ế ụ
đào t o cũng phát tri n m nh nh m đ y nhanh t c đ chuy n d ch c c uạ ể ạ ằ ẩ ố ộ ể ị ơ ấ
kinh t .ế
Hi n nay hàng hoá các c a kh u m ra tăng c ng giao th ng v i cácệ ử ẩ ở ườ ươ ớ
n c láng gi ng. Phát tri n c s năng l ng là m t u tiên trong phát tri nướ ề ể ơ ở ượ ộ ư ể
kinh t . Nhi u nhà máy thu đi n đang đ c xây d ng gi i quy t ph n nàoế ề ỷ ệ ượ ự ả ế ầ
tình tr ng thi u đi n cho s n xu t cũng nh cho tiêu dùng.ạ ế ệ ả ấ ư
Vi c làm là m t v n đ kinh t - xã h i l n c a n c ta hi n nay. S đaệ ộ ấ ề ế ộ ớ ủ ướ ệ ự
d ng hoá các thành ph n kinh t , các ngành s n xu t, d ch v đã t o ra m iạ ầ ế ả ấ ị ụ ạ ỗ
năm g n 1 tri u vi c làm m i. Trong nh ng năm qua n c ta đã t p trung gi iầ ệ ệ ớ ữ ướ ậ ả
quy t vi c làm cho ng i lao đ ng theo các h ng:ế ệ ườ ộ ướ
- Phân b l i dân c và ngu n lao đ ng.ố ạ ư ồ ộ
- Th c hi n đa d ng hoá các ho t đ ng s n xu t.ự ệ ạ ạ ộ ả ấ
- Tăng c ng h p tác liên k t đ thu hút v n đ u t n c ngoài m r ngườ ợ ế ể ố ầ ư ướ ở ộ
s n xu t hàng xu t kh u.ả ấ ấ ẩ
- M r ng, đa d ng hoá các lo i hình đào t o các c p, các ngành nghở ộ ạ ạ ạ ấ ề
nâng cao ch t l ng đ i ngũ, lao đ ng đ h có th t t o ra đ c nh ngấ ượ ộ ộ ể ọ ể ự ạ ượ ữ
công vi c ho c tham gia vào các đ n v s n xu t d dàng, thu n l i.ệ ặ ơ ị ả ấ ễ ậ ợ
- Đ y m nh xu t kh u lao đ ng.ẩ ạ ấ ẩ ộ
23
PH N IIIẦ
K T LU NẾ Ậ
K t lu nế ậ
Vi t Nam xây d ng m t n n kinh t th tr ng ngày nay b t đ u t m tệ ự ộ ề ế ị ườ ắ ầ ừ ộ
n n kinh t nông nghi p l c h u l i ch u h u qu n ng n c a chi n tranh.ề ế ệ ạ ậ ạ ị ậ ả ặ ề ủ ế
Sau chi n tranh n n kinh t n c ta r i vào tình tr ng kh ng ho ng kéo dài,ế ề ế ướ ơ ạ ủ ả
l m phát m c 3 con s . Tr i qua ch ng đ ng dài đ i m i n c ta thoátạ ở ứ ố ả ặ ườ ổ ớ ướ
kh i tình tr ng kh ng ho ng kinh t - xã h i kéo dài. ỏ ạ ủ ả ế ộ
T c đ tăng tr ng kinh t cao GDP t 0,2% vào giai đo n 1975 - 1980ố ộ ưở ế ừ ạ
tăng lên 6% vào năm 1988 và 8,4% vào năm 2005. C c u kinh t chuy n d chơ ấ ế ể ị
theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá toàn c u hoá là m t xu th l n m tướ ệ ệ ạ ầ ộ ế ớ ộ
m t cho phép n c tranh th đ c các ngu n l c b ngoài (v v n, côngặ ướ ủ ượ ồ ự ề ề ố
ngh và th tr ng), m t khác đ t n n kinh t n c ta vào th b c nh tranhệ ị ườ ặ ặ ề ế ướ ế ị ạ
quy t li t b i các n n kinh t phát tri n h n trong khu v c và trên th gi i. ế ệ ở ề ế ể ơ ự ế ớ
Nh có nh ng đi u ki n thu n l i c a chính ph n c ta đã thu hútờ ữ ề ệ ậ ợ ủ ủ ướ
m nh các ngu n v n đ u t t n c ngoài, v n h tr phát tri n chính th cạ ồ ố ầ ư ừ ướ ố ỗ ợ ể ứ
(ODA), đ u t tr c ti p c a n c ngoài (FDI), đ u t gián ti p c a n cầ ư ự ế ủ ướ ầ ư ế ủ ướ
ngoài (FPI) cũng b t đ u tăng lên cùng v i vi c m r ng th tr ng ch ngắ ầ ớ ệ ở ộ ị ườ ứ
khoán. Các ngu n v n này đã và đang có tác đ ng tích c c đ n vi c đ yồ ố ộ ự ế ệ ẩ
m nh tăng tr ng kinh t , nâng cao s n l ng hàng năm.ạ ưở ế ả ượ
Nh có h ng đi đúng đ n, các chính sách đ y đ và k p th i mà t ngờ ướ ắ ầ ủ ị ờ ổ
s n l ng qu c gia tăng cao, thu nh p đ c c i thi n. Bên c nh đó t l th tả ượ ố ậ ượ ả ệ ạ ỷ ệ ấ
nghi p tuy còn m c cao nh ng đang d n đ c gi m xu ng. Bên c nh sệ ở ứ ư ầ ượ ả ố ạ ự
quan tâm đ u t c a chính ph thì chính b n thân m i ng i dân cũng đã có ýầ ư ủ ủ ả ỗ ườ
th c h n trong lao đ ng s n xu t đ nâng cao năng su t lao đ ng, nâng caoứ ơ ộ ả ấ ể ấ ộ
s n l ng cũng nh ch t l ng cu c s ng.ả ượ ư ấ ượ ộ ố
Ng i lao đ ng có ý th c h c h i đ có đ đi u ki n đáp ng đ c nhuườ ộ ứ ọ ỏ ể ủ ề ệ ứ ượ
c u ngày càng cao c a th tr ng lao đ ng, ho c t có cũng bi t c nh tranhầ ủ ị ườ ộ ặ ự ế ạ
t o công ăn vi c làm cho b n thân và nhi u ng i khác. Nên t l th t nghi pạ ệ ả ề ườ ỷ ệ ấ ệ
gi m t 5,31% năm 2005 xu ng 4,64% năm 2007 cá bi t có vùng t l th tả ừ ố ệ ỷ ệ ấ
nghi p con s th p 2,11 vào năm 2007 là Tây Nguyên.ệ ở ố ấ
24
Ki n ngh :ế ị
T m t s phân tích và k t lu n trên ta rút ra m t vài ki n ngh sau:ừ ộ ố ế ậ ộ ế ị
Tuy r ng kinh t Vi t Nam đang trên đà phát tri n nhanh nh ng v n coiằ ế ệ ể ư ẫ
là ch a t ng x ng v i ti m năng. Vi t Nam có v trí đ a lý đ c bi t nămư ươ ứ ớ ề ệ ị ị ặ ệ
gi a ngã t đ ng hàng h i và hàng không qu c t nên vi c chú tr ng và phátữ ư ườ ả ố ế ệ ọ
tri n ngành hàng h i, đóng tàu c n đ c đ u t h n n a.ể ả ầ ượ ầ ư ơ ữ
Đ gi m t l th t nghi p Nhà n c ta c n ph i có s quan tâm h nể ả ỷ ệ ấ ệ ướ ầ ả ự ơ
n a đ n ng i lao đ ng đ h yêu ngh , hăng say lao đ ng kéo theo năngữ ế ườ ộ ể ọ ề ộ
su t lao đ ng tăng thu nh p qu c dân tăng. M t trong nh ng v n đ ch ch tấ ộ ậ ố ộ ữ ấ ề ủ ố
là công tác lao đ ng - ti n l ng cho ng i lao đ ng. Ti n l ng là s ti nộ ề ươ ườ ộ ề ươ ố ề
mà ng i lao đ ng đ c nh n do h bán s c lao đ ng c a mình vì th mà cóườ ộ ượ ậ ọ ứ ộ ủ ế
ch đ ti n l ng và ti n th ng h p lý đ h đ đi u ki n tái t o l i s cế ộ ề ươ ề ưở ợ ể ọ ủ ề ệ ạ ạ ứ
lao đ ng, yêu lao đ ng, có v y m i thúc đ y ng i lao đ ng trong vi c hoànộ ộ ậ ớ ẩ ườ ộ ệ
thành, và hoàn thành v t m c các ch tiêu k ho ch đ ra.ượ ứ ỉ ế ạ ề
Công tác qu n lý c a Nhà n c ph i đ c hoàn thi n d n. Các Công tyả ủ ướ ả ượ ệ ầ
Nhà n c ho t đ ng kém hi u qu , c n đ c s a đ i và thay th b ng môướ ạ ộ ệ ả ầ ượ ử ổ ế ằ
hình ho t đ ng khác. Phát tri n kinh t b ng vi c đ u t theo chi u sâu, đ iạ ộ ể ế ằ ệ ầ ư ề ổ
m i các trang thi t b và công ngh nh m nâng cao ch t l ng và h giá thànhớ ế ị ệ ằ ấ ượ ạ
s n ph m.ả ẩ
Tài nguyên c a Vi t Nam là c nh quan thiên nhiên, di tích l ch s , di tíchủ ệ ả ị ử
cách m ng vì v y Nhà n c Vi t Nam c n có công tác t t h n trong vi c b oạ ậ ướ ệ ầ ố ơ ệ ả
t n, duy tu nh ng c nh quan thiên nhiên, góp ph n nâng cao thu nh p qu c giaồ ữ ả ầ ậ ố
qua ngành công nghi p không khói này.ệ
Đi đôi v i vi c phát tri n kinh t chính ph c n quan tâm đ n v n đớ ệ ể ế ủ ầ ế ấ ề
môi tr ng. Ngày nay c th gi i đang ch u h u qu c a vi c nóng lên c aườ ả ế ớ ị ậ ả ủ ệ ủ
trái đ t, h n hán, lũ l t, sóng th n x y ra m t cách th ng xuyên, nguy hi m,ấ ạ ụ ầ ả ộ ườ ể
gây thi t h i l n. Do v y v n đ môi tr ng là v n đ b c thi t và c p bách.ệ ạ ớ ậ ấ ề ườ ấ ề ứ ế ấ
Công tác tuyên truy n cho ng i dân có ý th c h n trong vi c b o v môiề ườ ứ ơ ệ ả ệ
tr ng s ng. Các d án kinh t ph i đ c song hành v i các d án b o vườ ố ự ế ả ượ ớ ự ả ệ
25