Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT trac nghiem toan 9 d2 THPT HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.96 KB, 3 trang )

H v tờn Lp 9 Kim tra
Đề 1
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có bốn phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một
phơng án đúng. Hãy chọn phơng án đúng bằng cách viết ra chữ cái đứng trớc câu trả lời đó.
Câu 1. Rút gọn biểu thức
8 2+
đợc kết quả là
A.
10
B.
16
C.
2 2
D.
3 2
.
Câu 2. Phơng trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu
A. x
2
+ x = 0 B. x
2
+ 1 = 0. C. x
2
-1 = 0. D. x
2
+2x + 5 = 0.
Câu 3. Đờng thẳng y = mx + m
2
cắt đờng thẳng y = x + 1 tại điểm có hoành độ
bằng 1 khi và chỉ khi
A. m = 1 B. m = -2 C. m = 2 D. m = 1 hoặc m = -2.


Câu 4. Hàm số
1 2012y m x= +
đồng biến trên
Ă
khi và chỉ khi
A.
m

Ă
B.
1m
>
. C.
1m
<
. D.
1m

.
Câu 5. Phơng trình
( )
2
1 . 3 0x x =
có tập nghiệm là
A.
{ }
1;3
B.
{ }
1;1

C.
{ }
3
D.
{ }
1;1;3
.
Câu 6. Cho đờng tròn (O;R) có chu vi bằng
4

cm. Khi đó hình tròn (O;R) có
diện tích bằng
A.
4

cm
2
B.
3

cm
2
C.
2

cm
2
D.

cm

2
.
Câu 7. Cho biết
3
sin
5

=
, khi đó
cos

bằng
2
.
5
A
3
.
5
B
4
.
5
C
5
.
3
D
.
Câu 8. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 cm, bán kính đáy bằng 4 cm. Khi đó

diện tích mặt xung quanh của hình trụ đó bằng
A.
12

cm
2
B.
24

cm
2
C.
40

cm
2
D.
48

cm
2
.
Đề 2
Câu 1: Giá trị của biểu thức
2
18a
(với a

0) bằng:
A. 9

a
B. -3a
2
C. 2
3a
D. 3
2a
Câu 2: Biểu thức
2 2 3x x +
có nghĩa khi và chỉ khi:
A.
3x
B.
1x
C.
1x
D.
1x
Câu 3: Điểm M(- 1; 2) thuộc đồ thị hàm số y =
2
ax
khi
a
bằng:
A. 2 B. 4 C. - 2 D. 0,5
Câu 4: Gọi S, P là tổng và tích các nghiệm của phơng trình
2
8 7 0x x+ =
.
Khi đó S + P bằng:

A. - 1 B. - 15 C. 1 D. 15
Câu 5: Phơng trình x
2
(a + 1)x + a = 0 có nghiệm là:
A.
1 2
1;x x a
= =
B.
1 2
1;x x a
= =
C.
1 2
1;x x a
= =
D.
1 2
1;x x a
= =
Câu 6: Cho đờng tròn (O; R) và đờng thẳng (d). Biết rằng (d) và đờng tròn (O;
R) không giao nhau, khoảng cách từ O đến (d) bằng 5. Khi đó:
A. R < 5 B. R = 5 C. R > 5 D. R

5
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, bit AC = 3cm, AB = 4cm. Khi đó sinB
bằng:A.
3
4
B.

3
5
C.
4
5
D.
4
3
Câu 8: Một hình nón có chiều cao
h
và đờng kính đáy
d
. Thể tích của hình
nón đó là:A.
2
1
3
d h

B.
2
1
4
d h

C.
2
1
6
d h


D.
2
1
12
d h

Đề 3
Câu 1: Cho hàm số y = 2x
2
. Hàm số đã cho: A. đồng biến khi x <0.
B. luôn đồng biến. C. luôn nghịch biến D. đồng biến khi x >0
Câu 2: Đờng thẳng y =3x 6 và y = -x + m cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành thì m bằng:A. m = 2 B. m = -2 C. m = 0 D. m = 3
Câu 3: Cho phơng trình 4x 3y + 1 = 0. Phơng trình nào sau đây cùng với ph-
ơng trình đã cho lập một hệ phơng trình vô số nghiệm :A. 8x - 6y +1 = 0
B. -4x 3y 1 = 0 C. -8x + 6y - 2 = 0 D. 4y - 3x + 1 = 0
Câu 4:Với giá trị nào của a thì phơng trình
2
1 0ax x+ + =
có 2 nghiệm phân
biệt: A. a

0 B.a <
1
4
C.a

0 và a <
1

4
D. a

0 và a >
1
4

Câu 5:Cho đờng thẳng OI = 8 cm. Vẽ đờng tròn (O;5cm).Gía trị của R bằng
bao nhiêu để (I ; R) tiếp xúc với đờng tròn tâm O
A. R = 3cm B. R = 13cm C. Cả A và B đều đúng D. R= 6,5 cm
Câu 6:Cho tam giác đều ABC nội tiếp (O;2cm).Diện tích tam giác ABC là:
A.
2
3 3
2
cm
B.
2
3 3cm
C.
2
3 3
4
cm
D.
2
2 3
3
cm


Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm; AB = 4 cm.Quay tam giác
đó một vòng quanh cạnh AB ta đợc một hình nón.Diên tích xung quanh của
hình nón là.
A.
2
20 ( )cm

B.
2
48 ( )cm

C.
2
15 ( )cm

D.
2
64 ( )cm

Câu8:Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm,chiều caolà 5cm. Diện tích xung
quanh của hình trụ l : A . 30 cm
2
B. 30

cm
2
C.

45


c

D . 15

cm
2
§Ò 4
Câu 1: Đồ thị hàm số y = -3x + 4 đi qua điểm ?
A. (0 ; 4) B. (2 ; 0) C. (-5 ; 3) D. (1 ; 2)
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = -
1
2
x B. y = -x - 5 C. y =
2
x D. y = (1 -
2
)x
2
Câu 3: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tổng hai nghiệm
bằng 5?:A. x
2
– 5x + 25 = 0 B. 2x
2
– 10x -
2
= 0
C. x
2
– 5 = 0 D. 2x

2
+ 10x + 1 = 0
Câu 4: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = x
2
.
Các đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại điểm có haònh độ lần lượt là?
A. 1 và -3 B. -1 và -3 C. 1 và 3 D. -1 và 3
Câu 5: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có hai nghiệm âm?
A. x
2
+ 2x + 3 = 0 B. x
2
+
2
x – 1 = 0
C. x
2
+ 3x + 1 = 0 D. x
2
– 5 = 0
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông ở M, có MN = 3a, MP = 3
3
a. Khi đó cos
·
MNP
bằng ?:A.
1
2
B.
3

3
C.
3
D.
3
2
Câu 7: Cho đường tròn (O) nội tiếp

ABC, biết
·
ABC
= 60
0
,
·
ACB
= 40
0
. D là
tiếp điểm của AB và đường tròn (O) . Số đo góc AOD bằng?
A. 40
0
B. 50
0
C. 80
0
D. 100
0
Câu 8: Hình nón có thể tích bằng 18 cm
3

. Diện tích đáy là 6 cm
2
thì chiều cao
hình nón bằng ?: A. 3 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 12 cm

§Ò 5
Câu 1. Căn bậc hai số học của
( )
2
7−

7−A
( )
2
7−−B

49−C
7. −D
Câu 2 . Đường thẳng
32 −= xy
cắt đường thẳng có phương trình sau tại điểm
thuộc trục hoành
3. −=yA

3. −= xyB

5,1. =xC

32. −−= xyD
Câu 3.Trong các phương trình sau,phương trình có 2 nghiệm trái dấu là

x32xyA.
2
−=

0125x.
2
=+−−
xB
024x.
2
=+−
xC

0144x
2
=−+
xD

Câu 4. Hàm số
( )
71
2
−−= xay
đồng biến khi và chỉ khi
1. >aA

1. <aB

1. ≠aC


0. >aD
.
Câu 5.
ABC

có các cạnh là 12, 5,13 thì sin của góc nhỏ nhất bằng
12
5
.A
13
5
.B
12
13
C
1.D
Câu 6.
ABC

cân ở A nội tiếp đường tròn
( )
cmO 8,
, đường cao AH cắt
( )
O
tại
điểm thứ hai là I, AB=14cm. CI bằng
cmA 35.
cmB 54.
cmC 8.

cmD 152.
Câu 7.Tứ giác ABCD nội tiếp
( )
O
,
0
70=∠OCD
thì góc DAC bằng
0
70.A
0
80.B
0
20.C
0
30D
Câu 8. Cho hình nón có bk đáy
cmlcmr 10,6 ==
thì thể tích hình nón là
3
96. cmA
π

3
32. cmB
π
3
192. cmB
π


3
384. cmD
π

§¸P ¸N
§Ò 1
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 2
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 3
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 4
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 5
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 1
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
A B D C D C B C

§Ò 2
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
B A D B C A C D
§Ò 3
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
D A C C C B C B
§Ò 4
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
A D B D C B B B
§Ò 5
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
D C B C B D C A

×