ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN: HĨA 10CB HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
Nguyễn Huỳnh Hổ
I. LÝ THUYẾT
*Học sinh nắm được :
+ Tính chất vật lí + Tính chất hóa học + Phương pháp điều chế
Của các nội dung sau đây:
1.
Clo, các hợp chất của clo(hiđroclorua, axit clohiđric,muối clorua, hợp chất chứa oxi của clo, nhận
biết ion clorua)
2.
F
2,
Br
2,
I
2
3.
Oxi, ozon
4.
Lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh (H
2
S, SO
2,
SO
3
, H
2
SO
4
, cách nhận biết ion sunfat)
5. Tốc độ phản ứng
II. BÀI TẬP
1. Dạng trắc nghiệm
Xem và làm lại tất cả các bài tập dạng trắc nghiệm trong sách giáo khoa
( chương 5,6,7)
2. Dạng chứng minh
Viết phương trình chứng minh :
+S, SO
2
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
+HCl, H
2
S có tính khử mạnh
+Dung dịch H
2
SO
4
, HCl là một axit
+Dung dịch H
2
SO
4
đặc có tính oxi hóa mạnh
+O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn O
2
3. Dạng chuỗi phản ứng: hồn thành các chuỗi phản ứng (ghi điều kiện nếu có)
1 > KMnO
4
→ Cl
2
→ HCl → FeCl
2
→ NaCl → HCl.
2 > Zn → ZnS → H
2
S → S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ BaSO
4.
3 > FeS → H
2
S → H
2
SO
4
→ CuSO
4
→ CuCl
2
→ AgCl
.
S Fe
2
(SO
4
)
3
BaSO
4
4>S"SO
2
"H
2
SO
4
"CuSO
4
"Cu(OH)
2
"CuO
FeSO
4
4. Dạng nhận biết:
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau:
a.
NaOH, HCl, K
2
SO
4
, KCl
b.
K
2
S, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
c.
K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl, NaNO
3
d.
HCl, H
2
SO
4
, NaNO
3
, KCl
e. Oxi, clo, sunfurơ, ozôn.
f. cacbonic, sunfurơ, hiđro, clo.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
*ĐỀ 1:
CÂU 1. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, iôt ở trạng thái vật lí nào?
A.Rắn B. Lỏng C. Khí D. A, B đều đúng
CÂU 2. Clo ở trạng thái khí có màu gì?
1
A. lục nhạt B. vàng lục C. đỏ nâu D. tím đen
CÂU 3. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào?
A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi B. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm
C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp D. Cả B, C đều đúng
CÂU 4. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thế nào?
A. Natri tiếp tục cháy B. Natri khơng cháy nữa C. Natri tiếp tục cháy mạnh D. A, C đều đúng
CÂU 5. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?
A. 2Fe + 3Cl
2
= 2FeCl
3
B. Fe + Cl
2
= FeCl
2
C. Fe + 3Cl = FeCl
3
D. A , C đúng
CÂU 6. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế
A. 3Cl
2
+ 2NH
3
= 6HCl + N
2
B. Cl
2
+ H
2
O = HCl + HClO
C. Cl
2
+ H
2
= 2HCl D. A,B đều đúng
CÂU 7. Khi cho axit HCl lỗng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl
2
+ H
2
B. FeCl
3
+ H
2
C. FeCl
2
+ H
2
+ O
2
D. FeCl
2
+ H
2
O
CÂU 8. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO
3
ta quan sát thấy gì?
A. Khí hiđro bay ra B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua C. Bạc óng ánh hiện ra D.
không có hiện tượng gì
CÂU 9. Cơng thức của axit hipoclorơ là
A.
HClO
2
B. HClO C. HClO
4
D. HClO
3
CÂU 10. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO
2
như là chất gì?
A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Chất khử D. môi trường
CÂU 11. Phân tử clo (Cl
2
) đóng vai trò gì trong phản ứng với NaOH?
A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Chất khử và chất oxi hóa D. Tất cả đều sai
CÂU 12. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí này hòa tan trong nước B. Oxi hóa khí này bằng MnO
2
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO
4
D. Cho khí này tác dụng với axit clohidric lỗng
CÂU 13. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen
A. NaCl + NaClO + H
2
O B. NaCl + NaClO
2
+ H
2
O C. NaCl + NaClO
3
+ H
2
O D. NaCl
+ HClO + H
2
O
CÂU 14. Hidroclorua là
A. Một chất khí tan nhiều trong nước B. Một chất khí khó hòa tan trong nước
C. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường D. Chất rắn
CÂU 15. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
CÂU 16. Nhận đònh nào sau đây không đúng :
A. AgF kết tủa vàng lục B. AgCl kết tủa trắng C. AgBr kết tủa vàng nhạt D. AgI kết tủa vàng
đậm
CÂU 17. Cho 8,7g đioxit mangan tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Tính thể tích khí clo thốt ra
ở đktc(Mn = 55)
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
CÂU 18. Cho 56l clo đi qua một lượng dư vơi tơi Ca(OH)
2
. Tính khối lượng clorua vơi tạo thành (Ca =
40, Cl = 35.5)
A. 358g B. 278g C. 318g D. Kết quả kh
CÂU 19. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 6.5g kẽm (Zn = 65) . Thể tích hidro thu được (đo
ở đktc) là bao nhiêu?
A. 1.12 lít B. 2.24 lít C. 4.48 lít D. 3,36 lít
CÂU 20. Tìm câu đúng trong các câu sau:
A. Clo là chất khí không tan trong nước B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
2
C. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iôt D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn
chất và hợp chất
CÂU 21. Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất rác dụng được với dd Clo
A. Na, H
2
, N
2
B. dd NaOH, dd NaBr, dd FeSO
4
C. KOH, H
2
O, KF D. Fe, K,
O
2
CÂU 22. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhơm và đựoc 20,16 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5)
Tính khối lượng Al bị axit clohidric ăn mòn
A. 16.2 g B. 24,3g C. 26,5g D.21,6 g
CÂU 23. Cho dd AgNO
3
vào 4 dd sau: HF, HCl, HBr, HI thì thấy hiện tượng
A. Cả 4 dd đều có kết tủa B. Có 3 dd tạo kết tủa và 1dd không tạo kết
tủa
C. Có 2 dd tạo kết tủa và 2 dd không tạo kết tủa D. Có 1 dd tạo kết tủa và 3 dd không tạo kết
tủa
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe bằng dd HCl dư thấy thoát ra
0,896 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :
A. 4,29 B. 2,87 C. 3,19 D. 3,87
Câu 25. Nhận đònh nào sau đây là đúng
A. Số oxi hoá của oxi luôn luôn là -2 B. Số oxi hoá của oxi luôn luôn là -2 trong mọi hợp
chất
C. Số oxi hoá của oxi +2 trong hợp chất với flo D. Cả B, C đều đúng
Câu 26. Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho oxit axit
A. Natri B. Kẽm C. Lưu huỳnh D. Nhôm
Câu 27. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 28. Trong phản ứng : S + 2H
2
SO
4
= 3SO
2
+ 2H
2
O .Tỉ lệ số nguyên tử S bò khử và bò oxi hoá
là
A. 1: 2 B. 1:3 C. 2: 1 D. 3 : 1
Câu 29. Người ta đốt S trong 2 gam oxi (sự cháy là hoàn toàn ). Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit được
tạo thành
A. 5.0 g B. 4,15 g C. 6,4 g D. 4,0 gam
Câu 30. Tính chất nào sau đây không phải là lí tính của lưu huỳnh
A. Giòn, dễ vỡ B. Dễ bay hơi C. Không tan trong nước D. Tan trong dung môi hữu cơ
Câu 31. Nhận đònh nào sau đây là đúng, khi nói về axit sunfuric
A. Chỉ thể hiện tính oxi hoá B. Chỉ thể hiện tính axit
C. Vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính axit D. A, C đúng
Câu 32. Hai oxit SO
2
và SO
3
của lưu huỳnh được gọi là oxit axit vì:
A. Dung dịch trong nước tạo thành bazơ B. Dung dịch trong nước tạo thành 2 axit tương ứng
C. Dung dịch trong nước tạo thành cùng 1 axit D. Cả B, C đều đúng
Câu 33. Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sunfua sắt là:
A. Đốt cháy hỗn hợp B. Để hỗn hợp trong không khí ẩm
C. Để hỗn hợp ngoài nắng D. Cả A, C đều đúng
3
Câu 34. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
2HBr + H
2
SO
4
(1) . SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O (2)
Câu nào diễn tả không đúng tính chất của các phản ứng trên
A. Phản ứng 1: SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hoá B. Phản ứng 2: SO
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất
khửù
C. Phản ứng 2 : SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. Phản ứng 1: Br
2
là chất oxi hoá,
phản ứng 2 H
2
S là chất khửù
Câu 35 Cho phản ứng hoá học: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử B. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
C. H
2
S là chất khử, Cl
2
là chất oxi hoá D. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử
Câu 36. Cho phương trình hoá học: H
2
SO
4
đặc
+ 8HI 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
Câu nào diễn tả không đúng tính chất các chất ?
A. H
2
SO
4
là chất oxi hoá, HI là chất khử B. HI bò oxi hoá thành I
2
, H
2
SO
4
bò khử
thành H
2
S
C. H
2
SO
4
oxi hoá HI thành I
2
và nó bò khử thành H
2
S D. I
2
oxi hoá H
2
S thành H
2
SO
4
và nó bò khử
thành HI
CÂU 37. Oxit nào trong các oxit sau có tính khử:
A.
CO
2
B. CO C. SO
3
D. N
2
O
5
CÂU 38. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước theo phản ứng nào?
A. SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
B. SO
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ H
2
↑ C. SO
2
+ H
2
O → SO
3
+ H
2
↑ D. SO
2
+
H
2
O → SO
3
.H
2
O
Câu 39 Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu
A.
H
2
SO
4
B. H
2
S C. SO
2
D. SO
3
CÂU 40. Hidrosunfua có mùi gì?
A. Lưu huỳnh cháy khét B. Trứng thối C. Lưu huỳnh D. Mùi sốc
CÂU 41. Cu tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc nóng cho một khí có tính chất gì?
A. Mùi sốc B. Làm mất màu cánh hoa hồng C. Dung dịch trong nước có tính bazơ D.
A, B đều đúng
CÂU 42. Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H
2
SO
4
đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra:
A. H
2
SO
4
+ C = CO + SO
3
+ H
2
B. 2H
2
SO
4
+ C = 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C. H
2
SO
4
+ 4C = H
2
S + 4CO D. 2H
2
SO
4
+ 3C = 2S + 3CO
2
+ 2H
2
O
CÂU 44. Thuốc thử của axit H
2
SO
4
là gì?
A. BaCl
2
B. AgNO
3
C. Giấy quỳ tím D. A, B đều đúng
CÂU 37. Oxit nào trong các oxit sau có tính khử:
B.
CO
2
B. CO C. SO
3
D. N
2
O
5
CÂU 38. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước theo phản ứng nào?
B. SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
B. SO
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ H
2
↑ C. SO
2
+ H
2
O → SO
3
+ H
2
↑ D. SO
2
+
H
2
O → SO
3
.H
2
O
Câu 39 Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu
B.
H
2
SO
4
B. H
2
S C. SO
2
D. SO
3
CÂU 40. Hidrosunfua có mùi gì?
B. Lưu huỳnh cháy khét B. Trứng thối C. Lưu huỳnh D. Mùi sốc
CÂU 41. Cu tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc nóng cho một khí có tính chất gì?
4
B. Mùi soác B. Làm mất màu cánh hoa hồng C. Dung dịch trong nước có tính bazơ D.
A, B ñeàu ñuùng
CÂU 42. Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H
2
SO
4
đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra:
B. H
2
SO
4
+ C = CO + SO
3
+ H
2
B. 2H
2
SO
4
+ C = 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C. H
2
SO
4
+ 4C = H
2
S + 4CO D. 2H
2
SO
4
+ 3C = 2S + 3CO
2
+ 2H
2
O
CÂU 44. Thuốc thử của axit H
2
SO
4
là gì?
B. BaCl
2
B. AgNO
3
C. Giấy quỳ tím D. A, B ñeàu ñuùng
Câu 45. Trong phản ứng nào sau đây, Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa
A. Cl2 + Cu > CuCl2 B. Cl2 + H2 > 2HCl
C. Cl2 + 2NaOH > NaCl + NaClO + H2O D. Cl2 + 2Na > 2NaCl
Câu 46. Cho các axit sau:(1)HCl;(2)H2SO4;(3)H2SO3;(4)H2S.Tính axit tăng dần theo thứ tự:
A. 4;3;1;2 B. 1,3,4,2 C. 1,2,3,4 D. 4,1,3,2
Câu 47. Phát biểu nào sau đây Đúng
A. Khí SO2 làm phai màu dung dịch nước brom B. Khí SO2 có mùi trứng thối, rất độc
C. Khí SO2 chỉ có tính oxi hóa D. SO2 tác dụng với dd NaOH chỉ thu được NaHSO3
Câu 48. Nước Javel có tính oxi hóa và tẩy màu là do:
A. Có clo trong dung dịch B. Có NaCl
C. Cl+1 trong NaClO có tính oxh mạnh D. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu
Câu 49. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp
nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
B. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
C. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
Câu 50. Tìm phát biểu sai
A. Khuynh hướng chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng
B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
C. Liên kết giữa các nguyên tử halogen là kiên kết cộng hóa trị không phân cực
D. Trong hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7
Câu 51. Để phân biệt dd H2SO4 và dd Na2SO4 ta dùng hóa chất nào sau đây
A. dd BaCl2 B. quỳ tím C. dd AgNO3 D. dd Pb(NO3)2
Câu 52. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) , < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng
tổng hợp phải:
A. Tăng nhiệt độ và áp suất B. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và áp suất
Câu 53. Trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,2 M thì cần vùa đủ V ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị của V
là : A. 5 ml B. 10 ml C. 500 ml D. 100 ml
Câu 54. Có một hh khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H2 bằng 20. Hãy xác định
thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hh khí lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 20% và 80% C. 50% và 50% D. 25% và 75%
*ĐỀ 2
A-TRẮC NGHIỆM
1. Hãy chỉ ra câu không chính xác:
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá là -1 B. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy của chúng
giảm dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot. D. Tất cả các hợp chất của halogen với hiđro
điều là những chất khí ở t
0
thường.
2. Để điều chế HBr người ta dùng phản ứng nào?
5
A. HCl + NaBr
→
NaCl + HBr B. Br
2
+ H
2
O
⇔
HBr + HBrO
C. PBr
3
+ 3H
2
O
→
H
3
PO
3
+ 3HBr D. H
2
+ Br
2
→
2HBr
3. Sục khí clo vào dung dịch KOH dư, ở t
0
70 - 75
0
C thu được dung dịch chứa các chất sau:
A. KCl, KClO
3
, KOH, H
2
O B. KCl, KClO, Cl
2
, H
2
O
C. KCl, KClO, H
2
O D. KClO
3
, KClO, KOH, H
2
O
4. Axit HCl thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào:
A. 2KMnO
4
+ 16HCl
→
2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O B. 2HCl + Fe
→
FeCl
2
+ H
2
↑
C. 2HCl + Fe(OH)
2
→
FeCl
2
+ 2H
2
O D. 6HCl + Al
2
O
3
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
5. Trong các phản ứng sau đây phản ứng dùng điều chế oxi trong công nghiệp là:
A. 2KMnO
4
→
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
↑
B. 2H
2
O
→
dp
2H
2
+ O
2
↑
C. 2Ag + O
3
→
Ag
2
O
+
O
2
↑
D. 2KNO
3
→
0
t
2KNO
2
+ O
2
↑
6. Cho các khí gồm: Cl
2
, O
2
, CO, CH
4
, CO
2
đi chậm qua bình đựng dd Ca(OH)
2
dư. Hỗn hợp khí được giữ lại
trong bình là:
A. O
2
, CO, CH
4
B. Cl
2
, CO
2
C. Cl
2
, O
2
, CH
4
D. O
2
, CO
2
7. Cho dung dịch H
2
SO
4
cho tới dư vào BaCO
3
, thấy hiện tượng:
A. sủi bọt khí không màu B. Có kết tủa trắng
C. Có
↓
trắng và có khí ko màu D. có khí mùi hắc thoát ra.
8. Để điều chế SO
2
người ta không dùng phản ứng nào:
A. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→
Na
2
SO
4
+ SO
2
↑
+ H
2
O B. 4FeS
2
+ 11O
2
→
0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
↑
C. S + O
2
→
0
t
SO
2
↑
D. Na
2
SO
3
→
0
t
Na
2
O +
SO
2
↑
9. Thuốc thử để phân biệt CO
2
và SO
2
là:
A. dd nước brom B. dd Bari hidroxit C. dd nước vôi trong D. dd natri
hiđrosunfit
10. Dung dịch dưới đây không phản ứng với dung dich AgNO
3
là.
A. NaF B. NaCl C. HCl D. CaCl
2
11. Phản ứng chứng tỏ H
2
S là chất khử:
A. H
2
S + 2NaOH
→
Na
2
S + 2H
2
O B. 2H
2
S + CuSO
4
→
3S + 2H
2
O
C. H
2
S + CuSO
4
→
CuS + H
2
SO
4
D. H
2
S + NaOH
→
NaHS + H
2
O
12. Cho sơ đồ phản ứng: Mg + H
2
S0
4
(đặc)
→
0
t
MgSO
4
+ H
2
S
↑
+ H
2
O
Hệ số phân tử H
2
SO
4
tham gia là chất oxi hoá là
A. 1. B. 4. C. 5. D. 6.
13. Phát biểu nào sao đây không chính xác?
A. Tính axit của HX tăng dần theo thứ tự sau: HI, HBr, HCl, HF, đo độ phân cực của liên kết giữa các
halogen với hiđro tăng dần từ I đến F.
B. Từ F
2
đến I
2
nhiệt độ nóng chảy tăng đần.
C. Trong các halogen F
2
có tính phi kim mạnh nhất.
D. Nguyên tử halogen có 7e lớp ngoài cùng dễ dàng thu thêm 1e để tạo thành ion âm X
-
cấu hình e của khí
hiếm liền kề trong bảng tuần hoàn.
14. Sục khí ozon vào dung dịch KI dư, ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các chất
A. KOH, KI, I
2
, O
2
. B. KOH, I
2
. C. KOH, KI, I
2
. D. KOH, I
2
, O
2
15. Phân biệt O
2
và O
3
bằng.
A. tàn đóm đỏ B. giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột. C. kim loại Ag D. màu.
16. Xét phản ứng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)
⇔
2SO
3
(
∆
H < 0) Để thu được nhiều SO
3
ta cần:
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. B. thêm xúc tác. D. giảm
nhiệt độ.
17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể.
6
B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một
đơn vị thời gian.
C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết.
18. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.
B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.
C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.
D. Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn.
19. Cân bằng hoá học là cân bằng động vì:
A. ở trạng thái cân bằng phản ứng không dừng lại, mà phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra,
nhưng tốc độ bằng nhau.
B. ở trạng thái cân bằng phản ứng nghịch vẫn xảy ra.
C. ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận vẫn xảy ra.
D. ở trạng thái cân bằng phản ứng vẫn xảy ra.
20. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng của clo với:
A. hidro B. sắt C. dd NaBr D. dd NaOH
21. Để làm khô khí clo người ta dùng:
A. dd H
2
SO
4
đặc B. vôi sống C. NaOH khan D. đá vôi khan
22. Sục khí O
3
vào dd KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:
A. dd có màu vàng nhạt B. dd có màu xanh C. dd trong suốt D. dd có màu tím
23. Trong các những chất sau đây, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc nguội:
A. háo nước B. Phản ứng hoà tan Al và Fe C. tan trong nước, toả nhiệt D. làm hoá than vải, giấy,
đường
24. Cho cân bằng: 2NO
2
⇔
N
2
O
4
kJH 04,58−=∆
Nhúng bình đựng NO
2
và N
2
O
4
thì:
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu. B. màu nâu đậm dần
C. màu nâu nhạt dần D. hỗn hợp có màu khác
25. Hiđro sunfua là chất:
A. có tính khử mạnhB. có tính oxi hoá mạnh C. có tính axit mạnh D. tan nhiều trong nước
26. Thuốc thử để phân biệt các ion F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
là:
A. quỳ tím B. dd hồ tinh bột C. dd Ba(NO
3
)
2
D. dd AgNO
3
27. Khí oxi được sử dụng nhiều trong lĩnh vực:
A. y tế B. luyện thép C. công nghiệp hoá chất D. hàn cắt kim loại
B-TỰ LUẬN
1. Thực hiện những biến đổi hóa học sau bằng cách viết những PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
SO
3
→
H
2
SO
4
.nSO
3
FeS
2
SO
2
H
2
SO
4
2. Hoàn thành phương trình phản ứng: a. Na
2
S → CuS → SO
2
→ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
→ NaCl → HCl → Cl
2
.
b. FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
→ CuCl
2
c) FeS → H
2
S
→ FeS → Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe
2
SO
4
→ FeCl
3
3. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a. Zn → ZnS → H
2
S → S → SO
2
→ BaSO
3
→ BaCl
2
. b. SO
2
→ S → FeS → H
2
S → Na
2
S → PbS c. FeS
2
→ SO
2
→ S→
H
2
S → H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2
→ KClO
3
→ O
2
d. H
2
→ H
2
S → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2
e. FeS
2
→ SO
2
→ HBr → NaBr → Br
2
→ I
2
SO
3
→ H
2
SO
4
→ KHSO
4
→ K
2
SO
4
→ KCl→ KNO
3
FeSO
4
→ Fe(OH)
2
FeS → Fe
2
O
3
→ Fe ↓
7
Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
g) S → SO
2
→ SO
3
→ NaHSO
4
→ K
2
SO
4
→ BaSO
4
4. Hóa chất và điều kiện thí nghiệm xem như đầy đủ. Viết 4 PTHH điều chế khí sunfurơ
5. Bằng phương pháp hóa học phân biệt các khí đựng trong mỗi lọ riêng biệt mất nhãn sau: Lưu huỳnh
đioxit, oxi và ozon.
6. Phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a. NaOH, H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
. b. H
2
SO
4
, HCl, NaCl, Na
2
SO
4
. c. KCl, Na
2
CO
3
, NaI,
CuSO
4
, BaCl
2
.
d. Ca(NO
3
)
2,
K
2
SO
4;
K
2
CO
3
, NaBr. e. NaCl, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
. f. Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl,
MgSO
4
, NaNO
3
.
g. I
2
, Na
2
SO
4
, KCl, KI, Na
2
S.
7. Phân biệt các khí mất nhãn sau:
a. O
2
, SO
2
, Cl
2
, CO
2
. b. Cl
2
, SO
2
, CO
2
, O
2
, O
3
. c. O
2
, O
3
, H
2
S, SO
2
8. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
9. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
.
10. Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: natri
sunfat, axit sunfuric, natri cacbonat, axit clohiđric.
11. Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:
a) KCl, K
2
CO
3
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2.
b) Na
2
SO
4
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl. c) Na
2
SO
3
, Na
2
S,
NaCl, NaNO
3
.
d) HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. e) AgNO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl, K
2
SO
4
. f) HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
,
K
2
CO
3
.
g) HCl, HNO
3
, KCl, KNO
3
h) HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
.
12. Muối ăn bị lẫn tạp chất là: Na
2
SO
4
, MgCl
2
, BaCl
2
, CaSO
4
. Hãy trình bài phương pháp hoá học để loại bỏ
tạp chất, thu được NaCl tinh khiết.Viết phương trình hoá học.
13. Muối NaCl có lẫn tạp chất là NaI.
a. Làm thế nào để chứng minh rằng trong muối NaCl nói trên có lẫn tạp chất NaI. b. Làm thế nào để
có NaCl tinh khiết.
14. Viết pt chứng minh SO
2
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
15. Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.
16. Viết phương trình phản ứng khi H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu,
FeO, Na
2
CO
3
. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric.
17. Trình bày hai phương pháp điều chế hiđro sufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.
18. Từ muối ăn, nước, H
2
SO
4
đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi đk phản ứng nếu có) điều chế: Khí
Cl
2
, H
2
S, SO
2
, nước Javen, Na
2
SO
4
19. Từ quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe
2
(SO
4
)
3
,
Na
2
SO
4
, nước Javen, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
3
, Natri, Natriclorat, NaHSO
4
, NaHSO
3
.
20. Cho 78,3 gam mangan đioxit tác dụng với HCl đặc. Lượng clo thu được dẫn qua 500ml dung dịch NaOH
4M (ở điều kiện thường) được dung dịch A.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A (coi V
dd
không thay đổi).
21. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H
2
SO
4
10% (D = 1,176g/ml) thu được khí H
2
và dung dịch
A.
a. Tính thể tích khí H
2
(đkc) thu được. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
22. Hấp thụ hoàn toàn 3,36lít khí hidrosunfua (ở đktc) vào 90ml dung dịch NaOH 2M (D =1,221g/ml)
a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra.
b. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được. (Na=23, S =32, O=16,
H = 1)
23. Cho 5,12g kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng vừa đủ với 16g dung dịch H
2
SO
4
98% thấy thoát
ra khí SO
2
.
8
a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tìm kim loại R. (Fe = 56, Zn = 64,Mg =
24,Cu=64,Ni=59,Pb= 207)
24. Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2.
- Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48lít khí H
2
(đkc).
- Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO
2
(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra. b. Xác định kim loại M.
25. Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H
2
SO
4
đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn
dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).
a. Viết phương trình phản ứng b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
26. Cho 5,6 lit khí SO
2
(đkc) vào:
a. 400 ml dung dịch KOH 1,5 M. b. 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M. c. 200 ml dung dịch KOH
2 M.
Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được .
27. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g S. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,28
g/ml). Tìm C
M,
C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
28. Hoà tan 4,8 g một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 g dung dịch H
2
SO
4
10%. Xác định M.
29. Cho 40 g hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính
% khối lượng mỗi kim loại?
30. Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe
2
O
3
và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
20% thu được 80 g hỗn
hợp muối.
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
31. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
đ, nóng.Tính V
SO2
(đkc)?
32. Cho 35,2 g hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 g dd H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48 lit
khí (đkc) và dd A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.
33. Cho 40 g hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
98% nóng thu được 15,68 lit SO
2
(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
đã dùng?
34. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
35. Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H
2
SO
4
đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO
2
(đkc).
Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp
đầu.
36. Cho 10,38 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO
2
(đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
37. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 g bột Fe và 3,2 g bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung
dịch H
2
SO
4
thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B ( H
pư
= 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm C
M
của dung dịch H
2
SO
4
đã
dùng.
9
38. Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính V
SO2
( 27
0
C; 5 atm).
c. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính C
M
các chất trong dung dịch
thu được.
39. Cho h
2
(X) gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 7,84 lít hỗn hợp khí (đkc). Cho hỗn hợp
này qua dd Pb(NO)
3
thu được 47,8 g kết tủa màu đen.
a. Viết phưong trình hoá học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao
nhiêu?
c. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
40. Cho 32 g hỗn hợp Fe và FeS tác dụng vừa đủ với dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí
A (đktc) và dung dịch B. Cho hỗn hợp khí A đi qua dd Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được 71,7 g kết tủa màu đen.
a. Viết phưong trình hoá học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Tính V ?
c. Tính khối lượng các chất trong hh ban đầu. d. Tính V
dd HCl
đã dùng. e. Khối lượng các
chất trong dd B.
41. Cho 300 ml dd H
2
SO
4
98% (D = 1,84 g/cm
3
). Vậy muốn pha loãng thể tích H
2
SO
4
trên thành dd H
2
SO
4
15%.
a. Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng. b. Khi pha loãng phải tiến hành như thế nào?
42. Cho pt hoá học: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→←
0
52
,tOV
2SO
3
(k)
0
<∆
H
Cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển dịch về phía nào khi:
a. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng? b. Tăng áp suất chung của hỗn hợp?
c. Tăng nồng độ khí oxi? d. Giảm nồng độ khí sunfurơ?
43. Sản xuất vôi trong công nghiệp và thủ công nghiệp đều dựa tên phản ứng hh: CaCO
3
(r)
→←
0
t
CaO (r) +
CO
2
(k)
0>∆H
Hãy phân tích các đặc điểm của phản ứng hoá học nưng vôi? Từ những đặc điểm đó, hãy cho biết những
biện pháp kĩ thuật nào được sử dụng để nâng cao hiệu xuất của quá trình nung vôi?
44. Người ta đung nóng một lượng PCl
5
trong một bình kín thể tích 12 lít ở 250
0
C. PCl
5
(k)
⇔
PCl
3
(k)
+ Cl
2
(k)
Lúc cân bằng có 0,21 mol PCl
5
; 0,32 mol PCl
3
; 0,32 mol Cl
2
. Tính hằng số cân bằng K
C
của phản ứng.
45. Cho phản ứng sau: H
2
O (k) + CO (k)
⇔
H
2
(k) + CO
2
(k).
Ở 700
0
C hằng số cân bằng K
C
= 1.873. Biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm: 0,300 mol H
2
O và 0,300 mol CO
trong bình 10 lít ở 700
0
C.
*ĐỀ 3
Câu 1: Axit pecloric có công thức
A. HClO. B. HClO
4
. C. HClO
3
. D. HClO
2
.
Câu 2: Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k) <=> 2NH
3
(k) ΔH < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ
450
O
C xuống đến 25
O
C thì
A. phản ứng dừng lại. B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. cân bằng không bị chuyển dịch.
Câu 3: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KCl. B. NaOH. C. KBr. D. H
2
O.
Câu 4: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều nghịch. D. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
Câu 5: Cho phản ứng: Fe
2
O
3
(r) + 3CO (k) => 2Fe (r) + 3CO
2
(k). Khi tăng áp suất của phản ứng này
thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. phản ứng dừng lại. D. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
10
Câu 6: Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ. B. Lưu huỳnh không tan trong nước.
C. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng. D. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối
thấp.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí Hidro Clorua trong phòng thí nghiệm?
A. H
2
+ Cl
2
→ 2HCl. B. Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O → HCl + H
2
SO
4
.
C. Cl
2
+ H
2
O → HCl + HClO. D. NaCl
(rắn)
+ H
2
SO
4
(đặc) → HCl + NaHSO
4
.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl
thu được dung dịch A và 0,672 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 9,32gam. B. 10,38gam. C. 20,66gam. D. 30,99gam.
Câu 9: Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng => các chất sản phẩm. Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng nói trên là
A. nhiệt độ. B. chất xúc tác.
C. nồng độ các chất sản phẩm. D. nồng độ các chất phản ứng.
Câu 10: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế O
2
trong PTN?
A. Điện phân H
2
O. B. Điện phân dung dịch CuSO
4
.
C. Phân hủy H
2
O
2
với xúc tác MnO
2
. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng,
Câu 11: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các Halogen?
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
B. Tạo ra với Hidro hợp chất khí có liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Có số oxi hóa là -1 trong mọi hợp chất.
D. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với 1 electron.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. phân huỷ khí HCl B. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
; KMnO
4
…
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 13: Cho 1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí H
2
(đktc). Cô cạn
hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,24 g B. 3,90 g C. 1,85 g D. 2,95 g
Câu 14: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H
2
S lại biến đổi thành sunfua: 4Ag + 2H
2
S + O
2
2Ag
2
S +
2H
2
O. Câu diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. Ag là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử. B. H
2
S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
C. Ag là chất khử, O
2
là chất oxi hóa D. H
2
S là chất khử, O
2
là chất oxi hóa.
Câu 15: Cho V lit SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br
2
dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng
BaCl
2
dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là
A. 1,12 lit B. 0,112 lit. C. 2,24 lit D. 0,224 lit
Câu 16: Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 sau: Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
,
Cl
2
O
7
trong đó:
A. có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
B. có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
C. có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
D. có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
Câu 17: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HCl < HBr < HI <
HF.
C. HI < HBr < HCl < HF. D. HBr < HI < HCl <
HF.
Câu 18: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có
nồng độ là
A. 3,2 mol/l. B. 5,0 mol/l. C. 3,5 mol/l. D. 3,0 mol/l.
11
Câu 19: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 61,0. B. 80,2. C. 70,6. D. 49,3.
Câu 20: H
2
SO
4
loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây?
A. CaCO
3
, Cu, Al(OH)
3
, MgO, Zn. B. Fe
3
O
4
, BaCl
2
, NaCl, Al, Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Fe, CuO, NH
3
. D. Zn(OH)
2
, CaCO
3
, CuS, Al, Fe
2
O
3
.
Câu 21: Sự suy giảm (sự phá hủy) tầng Ozon của khí quyển có nguyên nhân chính là do:
A. Nạn cháy rừng trên thế giới. B. Khí CO
2
do các nhà máy thải vào khí quyển.
C. Trái Đất nóng lên. D. Chất CFC mà ngành công nghiệp lạnh thải vào khí
quyển.
Câu 22: Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là:
A. H
2
SO
4
.10SO
3
. B. H
2
SO
4
. 3SO
3
. C. H
2
SO
4
. 5SO
3
. D. H
2
SO
4
. 2SO
3
Câu 23: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước
và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 48,75 gam. B. 38,10 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được
2,24 lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,6. B. 12,8. C. 14,4. D. 23,2.
Câu 25: Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl, NaBr, NaI, HCl, H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
, NaOH lần lượt là:
A. dung dịch BaCl
2
, quỳ tím, Cl
2
, hồ tinh bột. B. dung dịch AgNO
3
, quỳ tím.
C. dung dịch BaCl
2
, Cl
2
, hồ tinh bột D. dung dịch BaCl
2
, dung dịch AgNO
3
.
Câu 26: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO
2
và CO
2
?
A. Dung dịch brom trong nước. B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)
2
.
Câu 27: Để phân biệt 4 dung dịch không màu NaF, KCl, NaBr, KI đựng trong 4 bình không nhãn riêng biệt
ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. d
2
BaCl
2
. B. d
2
KOH C. Quỳ tím. D. d
2
AgNO
3
.
Câu 28: Sục từ từ 2,24 lit SO
2
(đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
. C. Hỗn hợp Na
2
SO
3
và NaHSO
3
D.
Na
2
SO
4
.
Câu 29: Cho khí H
2
S lội qua dd CuSO
4
thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
B. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.
C. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra.
D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Câu 30: Trong các phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu không đúng về H
2
SO
4
:
A. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
B. H
2
SO
4
loãng
có đầy đủ tính chất chung của axit.
C. H
2
SO
4
đặc là chất hút nước mạnh.
D. Khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc dễ gây bỏng nặng.
Cho : C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Mg = 24; Ca
= 40;
Sr = 88; Ba = 137; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207
*ĐỀ 4
1. Dẫn 1,68 lit khí SO
2
(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung
dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:
A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85
12
2. Cho phn ng: H
2
SO
4
+Zn ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2
O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C.
5,4,4,1,4 D. 4,5,4,1,5
3. Ho tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vo nc, sau ú cho tỏc dng vi lng d BaCl
2
thy cú 93,2 gam
kt ta. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.2SO
3
4. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon:
A. Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt B. Ozon oxi húa Ag thnh Ag
2
O
C. Ozon kộm bn hn oxi D. Ozon oxi húa ion I
-
thnh I
2
5. Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Br
2
d B. dd NaOH d C. dd Ca(OH)
2
d D. dd Ba(OH)
2
d
6. Phn ng tng hp amoniac l:N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) H = 92kJ .Yu t khụng giỳp tng hiu
sut tng hp amoniac l :
A. Tng nhit . B. Tng ỏp sut.
C. B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng D. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
7. Dóy gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
B.
NaOH, Al, CuSO
4
, CuO.
C.
Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe. D. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
8. Cho cỏc cht sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe
2
O
3
(5).Dung dch H
2
SO
4
c, núng tỏc dng vi cht
no to khớ?
A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4.
9. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng tng
lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 100
0
C.
A. 16 ln. B. 64 ln C. 256 ln D. 32 ln.
10. Cho cỏc cp cht sau õy, cp cht khụng phn ng vi nhau l:
A. I
2
v dung dch NaCl B. Br
2
v dung dch NaI.
C. Cl
2
v dung dch NaBr D. Cl
2
v dung dch NaI.
II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H
2
SO
4
c,núng d thu c
dung dch X v 2,688 lit khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO
2
trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O
2
(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V
2
O
5
un núng
t= 450-500
0
C,sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong B?
c.Hn hp Y gm (6,72 gam Fe v 7,84 gam M trờn) cho vo dung dch H
2
SO
4
c,núng thu c
dung dch Z, 8,8 gam cht rn khụng tan v V(lit) SO
2
(kc).Tớnh V
B.PHN RIấNG(2)
Thớ sinh ch chn 1 trong 2 phn sau:
IB.Theo chng trỡnh nõng cao:
Bi 2:(1,0) T qung pirit st, khụng khớ ,nc.Vit phng trỡnh phn ng iu ch st(III) sunfat.
Bi 3:(1,0 )Trong bỡnh kớn th tớch 1 lit , t
0
C cú phn ng phn ng thun nghch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
CO
2
+ H
2
, K
c
=1
Nu nng ca CO
2
v H
2
lỳc cõn bng l 2M. Hóy tớnh nng ban u ca CO v H
2
O,bit rng
nng ban u ca CO bộ hn H
2
O l 3M
IIB.Theo chng trỡnh c bn
Bi 2(1)Hon thnh chui s phn ng sau(ghi rừ iu kin nu cú)
ZnS " H
2
S " SO
2
" H
2
SO
4
" Fe
2
(SO
4
)
3
Bi 3:(1 )Bng phng phỏp húa hc nhn bit cỏc l dung dch mt nhón sau:
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, K
2
S , NaCl
(Cho bit: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
* 5
13
Câu1.Câu nhận xét về khí H
2
S nào sau đây là sai ?
A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H
2
S
B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh D. có tính khử mạnh
Câu2.Trong công nghiệp khi điện phân dd NaCl bão hoà không có màng ngăn giữa hai điện cực thì thu
được sản phẩm là :
A. dd nước javen B. NaOH , H
2
và Cl
2
C. dd NaCl D. dd NaClO
Câu3. Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất
xi măng)
là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng :
A. nhiệt độ B. nồng độ C. áp suất D. diện tích bề mặt chất
phản ứng
Câu4.Cho 17,4 gam MnO
2
tác dụng với axit HCl đặc, dư , đun nóng thu được V lit khí Clo ở đktc .Giá trị V
lit:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit
Câu5. Cho các chất : S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu6. Khi tăng yếu tố nào sau đây thì tốc độ phản ứng cũng tăng lên :
A. nhiệt độ B. áp suất C. nồng độ D. Cả A, B, C đều đúng
Câu7.Cho 4,48 lit khí SO
2
(đktc) vào 150 ml dd NaOH 2 M thu được sản phẩm muối và số mol của muối
tương ứng là :
A. Na
2
SO
3
0,1 mol và NaHSO
3
0,1 mol B.
Na
2
SO
3
0,1 mol
C. NaHSO
3
0,1 mol D. Na
2
SO
3
0,05 mol và NaHSO
3
0,05 mol
Câu8. Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là :
A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy
màu
C. Clo hấp thụ màu D. Tất cả đều đúng
Câu9. Cho hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO
2
(k) + O
2
(k)
€
2SO
3
(k) ,
∆
H < 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên ?
A. biến đổi nhiệt độ B. thay đổi áp suất C. chất xúc tác D. thay đổi nồng độ
các chất
Câu10. Cho 17,5 gam hỗn hợp 3 kim loại Al , Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được 11,2
lit khí ở đktc
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là :
A. 53 gam B. 50,2 gam C. 35 gam D. 56,5 gam
Hết
14