Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi thu cua Moon.vn so 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.87 KB, 1 trang )


Khóa học Luyện giải đề môn Toán –Thầy Đặng Việt Hùng Video chữa đề tại: www.moon.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 22
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
(
)
3 2
3 1 1
= − + + +
y x x m x
có đồ thị (C
m
) với m là tham số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho với
1.
= −
m
b)
Tìm m
để

đườ
ng th

ng d: y = x + 1 c


t
đồ
th

(C
m
) t

i 3
đ
i

m phân bi

t A(0; 1), B và C sao cho bán
kính
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác OBC b

ng
5 2
2
(v

i O là g


c t

a
độ
).
Câu 2

(1,0 điểm).
Tìm nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
3 3
17
π
6 2 sin 2 8cos 3 2 cos 4 cos2
2
16
cos
 
+ + −
 
 
=
x x x x
x


trong kho

ng
π 5π
; .
2 2
 
 
 

Câu 3

(1,0 điểm).
Giải bất phương trình
2
2
2 2 1
1 .
4 1
x x
x
x
+ +
+ ≥


Câu 4

(1,0 điểm).
Tính tích phân

( )
1
4 2
1
3
ln 3 2ln .
 
= + −
 

I x x x dx

Câu 5

(1,0 điểm).
Cho khối chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật,
2
SA a
=
và vuông góc với
đáy, AB = a. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của BC và AD, khoảng cách giữa SK và DH bằng
10
5
a
.
Tính thể tích khối chóp S.AHK và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp SHKD.
Câu 6

(1,0 điểm).
Cho các số thực dương

, ,
x y z
thỏ
a mãn
đ
i

u ki

n
1
x y z
+ + =
.
Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c
2 2 2
( ) ( ) ( )
.

+ + +
= + +
x y z y z x z x y
P
yz zx xy

II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho tam giác ABC có
đườ
ng
cao
:3 4 10 0
BH x y
+ + =
,
đườ
ng phân giác trong góc A là AD có ph

ươ
ng trình là
1 0
x y
− + =
,
đ
i

m
M(0; 2) thu

c
đườ
ng th

ng AB
đồ
ng th

i cách C m

t kho

ng b

ng
2.
Tìm t


a
độ
các
đỉ
nh c

a tam
giác ABC.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho hai
đ
i

m
(
)
1;0;4
M
,
(
)
1;1;2
N

và m

t c

u
2 2 2
( ) : 2 2 2 0.
+ + − + − =
S x y z x y Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) qua M, N và ti
ế
p xúc v

i (S).
Câu 9.a (1,0 điểm). Ch

ng minh r

ng s

ph

c z là m


t s

th

c, v

i
19 7 20 5
.
9 7 6
+ +
   
= +
   
− +
   
n n
i i
z
i i

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong m

t ph

ng v

i h


t

a
độ
Oxy, cho tam giác ABC cân t

i A có
đỉ
nh A(6; 6),
đườ
ng th

ng ∆
đ
i qua trung
đ
i

m c

a các c

nh AB và AC có ph
ươ
ng trình x + y

4 = 0. Tìm t

a

độ
các
đỉ
nh B và C, bi
ế
t
đ
i

m
(
)
1; 3

E
n

m trên
đườ
ng cao
đ
i qua
đỉ
nh C c

a tam giác
đ
ã cho.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian v


i h

t

a
độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
4
:
2 2 1
x y z

∆ = =
− −
và m

t
c

u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 1 1 25
− + − + + =
S x y z .Vi
ế

t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P)
đ
i qua
đ
i

m
(2;1;3)
M

song
song
đườ
ng th

ng ∆

và c

t m

t c

u theo m


t
đườ
ng tròn có bán kính b

ng 4.
Câu 9.b (1,0 điểm).
Tìm h

s

c

a
6
x
trong khai tri

n
( ) ( )
5 7
2
( ) 2 1 3 3 1 2
= − − +
P x x x x x
thành
đ
a th

c.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×