Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

phân tích vĩ mô trong nền kinh tế mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.3 KB, 13 trang )

1
C14. PHÂN TÍCH VĨ MÔ
TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
I. Thị trường ngoại hối
II. Cán cân thanh toán
III. Mô hình Mundell-Fleming: IS-LM-BP
IV. Tác động của chính sách kinh tế vĩ
mô trong nền kinh tế mở
4/12/2014 Tran Bich Dung 4/12/2014 Tran Bich Dung 2
I.Thị trường ngoại hối

Thị trường ngoại hối:
 là thị trường quốc tế mà ở đó
 đồng tiền của quốc gia này
 có thể đổi lấy đồng tiền của quốc gia
khác.
Tỷ giá hối đoái
 Cần phân biệt 2 loại tỷ giá:
 Tỷ giá hối đoái danh nghĩa(e)
 Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
4/12/2014 Tran Bich Dung
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa(e):

Là mức giá
mà tại đó
hai đồng tiền
của
hai quốc gia
có thể chuyển đổi cho nhau:


 e = lượng nội tệ/1 đơn vị ngoại tệ: VN…
 E = lượng ngoại tệ/1 đơn vị nội tệ: Anh,
Mỹ
 e↑: nội tệ giảm giá, ngoại tệ tăng giá
4/12/2014 Tran Bich Dung
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa(e):
 e ↑→ P* x↓→X↑→Sf↑
 e↑→P
M
↑→↓M →Lf↓
 ⇒ Cung ngoại tệ đồng biến với e
 Cầu ngoại tệ nghịch biến với e
4/12/2014 Tran Bich Dung 4/12/2014 Tran Bich Dung
Lượng ngoại tệ
E
e
0
e
Lf
Sf
M
0
e
1
A
B
Dư thừa
e’
C D
Thiếu

hụt
M
A
M
B
2
4/12/2014 Tran Bich Dung
E
e
Lf
Sf
M
0
E
1
e
0
Lượng ngoại tệ
Lf
1
e
1
M
1
E
e
Lf
Sf
4/12/2014 Tran Bich Dung
E

e
Lf
Sf
M
0
E
1
Sf
1
e
0
e
1
Lượng ngoại tệ
M
1
Các hệ thống tỷ giá hối đoái:
 Có 3 hệ thống tỷ giá đã được thiết lập
để xác định tỷ giá danh nghĩa:
 Tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
 Tỷ giá hối đoái cố định
 Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
4/12/2014 Tran Bich Dung
Các hệ thống tỷ giá hối đoái:
a.Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
 Là tỷ giá được tự do thay
đổi
 theo diễn biến của cung
cầu ngoại tệ trên thị
trường ngoại hối.

 NHTW không can
thiệp vào thị trường
ngoại hối
b.Tỷ giá hối đoái cố định(e
f
):
 Là tỷ giá mà NHTW cam kết
duy trì trong một thời gian
dài
 đồng ý mua vào hay bán ra
ngoại tệ theo yêu cầu.
 Khi NHTW mua vào hay bán
ra ngoại tệ để duy trì tỷ giá
 → NHTW đã
can thiệp
vào
thị trường ngoại hối
4/12/2014 Tran Bich Dung
a.Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
 Ưu:
 Không có nguy cơ khủng
hoảng tỷ giá
 Nhược:
 Rủi ro biến động tỷ giá
 CSTK bị hạn chế bởi hiện
tượng lấn át xuất khẩu
ròng
b.Tỷ giá hối đoái cố
định(e
f

):
 Ưu :
 Không có rủi ro tỷ giá
 Củng cố lòng tin của các
nhà KD quốc tế
 Nhược:
 Nguy cơ khủng hoảng tỷ
giá mang tính đầu cơ
 CSTT không hiệu quả
4/12/2014 Tran Bich Dung
Tỷ giá hối đoái cố định(e
f
):
 Thiết lập năm 1944 ở hội nghị quốc tế tổ
chức ở BrettonWoods(Mỹ), gồm 44 nước
thành viên.
 Đồng USD được cố định theo vàng: 35
USD/ ounce
 Đồng tiền các nước khác cố định theo USD
 VD: 2,8USD/GBP; 360JPY/USD

4/12/2014 Tran Bich Dung
3
b.Tỷ giá hối đoái cố định(e
f
):
 NHTW các nước có trách nhiệm duy
trì e đã quy định.
 IMF đóng vai trò là NHTW quốc tế:
 quản lý hệ thống này

 và cho các NHTW các nước vay khi
họ thiếu dự trữ
4/12/2014 Tran Bich Dung
b.Tỷ giá hối đoái cố định(e
f
):
 Nhược điểm:
 Do cán cân thương mại
 Tốc độ tăng trưởng
 If
 rất khác nhau giữa các nước
 → thay đổi giá trị tương đối giữa các đồng tiền
4/12/2014 Tran Bich Dung
b.Tỷ giá hối đoái cố định(e
f
):
 Năm 1971 chính phủ Mỹ buộc
phải xoá bỏ chế độ bản vị vàng
của đồng USD
 → Chế độ tỷ giá cố định sụp đỗ
4/12/2014 Tran Bich Dung
Tỷ giá cố định
•e
f
= e
cb
:
•Sf = Lf:
•Thị trường ngoại
hối cân bằng

•Dự trữ ngoại hối
(R
F
) không đổi
4/12/2014 Tran Bich Dung
Lượng
ngoại tệ
e
ef = e
0
E
0
M
0
Sf
Lf
Tỷ giá cố định
e
f
> e
cb
:
 Sf>Lf:
→NHTW:
mua ngoại tệ vào→ Rf ↑
 bán nội tệ ra→S
M
↑→r↓
→I↑→AD↑→Y↑→U↓
4/12/2014 Tran Bich Dung

e
e
0
E
0
M
0
Sf
Lf
e
f
M
A
M
B
A B
Lượng ngoại
tệ NHTW mua
vào
Tỷ giá cố định
e
f
< e
cb
:
Sf <Lf:
NHTW:
 -bán ngoại tệ ra→ Rf↓
 -mua nội tệ vào→S
M

↓→r↑
→I↓→AD↓→Y↓→U↑
Nếu Lf tăng
 NHTW tiếp tục bán ngoại tệ
 → Rf cạn kiệt
→ phải thả nổi tỷ giá
4/12/2014 Tran Bich Dung

ợng ngoại tệ
e
e
0
E
0
M
0
Sf
Lf
e
f
M
A
M
B
A B
Lf1
C
4
3.Chính sách phá giá và nâng giá nội tệ
 Chính sách phá giá tiền tệ: NHTW chủ động làm

giảm giá nội tệ bằng cách điều chỉnh tăng tỷ giá
cố định
 VD: e
f
= 21.000 →22.000VND/USD
 Áp dụng khi nền KT suy thoái (Y < Yp)
 Chính sách nâng giá tiền tệ: NHTW chủ động
làm tăng giá nội tệ bằng cách điều chỉnh giảm
tỷ giá cố định
 VD: e
f
= 21.000 →20.000VND/USD
 Áp dụng khi nền KT đang có lạm phát cao(Y > Yp)
4/12/2014 Tran Bich Dung
Tỷ giá thả nổi & tỷ giá cố định
 Trong cơ chế tỷ giá thả
nổi:
 e↑: gọi là nội tệ giảm giá/
mất giá( depreciation)
 e↓: nội tệ lên giá/ tăng
giá( Appreciation)
 Dự trữ ngoại hối không đổi
 Trong cơ chế tỷ giá
cố định:
 e
f
↑: gọi là phá giá nội
tệ( devaluation)
 e
f

↓: gọi là nâng giá
nội tệ(Revaluation)
 Dự trữ ngoại hối thay
đổi
4/12/2014 Tran Bich Dung
c.Tỷ giá thả nổi có quản lý:
 Là sự kết hợp giữa tỷ giá thả nổi và
tỷ giá cố định .
 Là tỷ giá được tự do biến động
 Nhưng khi vượt quá giới hạn cho
phép
 NHTW lập tức can thiệp
 Nhằm tránh tác động xấu đến nền kinh
tế
4/12/2014 Tran Bich Dung
Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 Là tỷ giá phản ánh tương quan giá cả
hàng hóa của hai nước, được
tính
theo một loại tiền chung
.
 Nói cách khác, e
r
là giá tương đối của
hàng hoá ở 2 quốc gia
4/12/2014 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r

)
Giá áo sơ mi ở
VN( VND)
Giá áo sơ mi
ở Mỹ( USD)
Tỷ giá hối đoái
danh nghĩa
Giá áo sơ mi
ở Mỹ tính
bằng VND
Tỷ giá hối đoái
thực
P P* e P*.e er=P*.e/P
210.000 VND 10 USD 21.000VND/USD 210.000VND 1
4/12/2014 Tran Bich Dung
Nếu er = 1: Giá hàng hóa 2 nước bằng nhau→Sức cạnh tranh như
nhau
VD:So sánh giá cùng 1 mặt hàng áo sơ mi ở Việt Nam và Mỹ.
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
Giá áo sơ mi ở
VN( VND)
Giá áo sơ mi
ở Mỹ( USD)
Tỷ giá hối đoái
danh nghĩa
Giá áo sơ mi
ở Mỹ tính
bằng VND

Tỷ giá hối đoái
thực
P P* e P*.e er=P*.e/P
210.000 VND 20 USD 21.000VND/USD 420.000VND 2
4/12/2014 Tran Bich Dung
Khi er = 2: Giá hàng ở Mỹ gấp 2 lần giá hàng ở VN →
Nếu er > 1: Giá hàng ở Mỹ cao hơn so với VN→Sức cạnh tranh
hàng VN cao hơn
VD:So sánh giá cùng 1 mặt hàng áo sơ mi ở Việt Nam và Mỹ.
5
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
2
000
.
210
000.420
*
000.210
000.21*20
===
==
e
P
P
P
P
e
r

VND
VN
USD
US
VND
VN
VND
US
r
e
4/12/2014 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 →áo ở Việt Nam rẻ hơn ở Mỹ
 → Việt Nam sẽ xuất khẩu áo sang Mỹ
 → P
US
↓, P
VN
↑→er↓→= 1:
 Đây là lý thuyết ngang giá sức mua(PPP)
 Hay quy luật một giá, nghĩa là
 P một hàng hoá phải như nhau ở mọi nơi trên thế
giới
 chỉ khác nhau về chi phí vận chuyển và thuế
quan:Lý thuyết giáo điều trong KTH
4/12/2014 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r

)
 Thực tế có nhiều hàng hoá và dịch
vụ phi ngoại thương
 → Lý thuyết trên không đúng
4/12/2014 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
Có nhiều hàng hoá tham gia
ngoại thương, nên er có thể tính:
4/12/2014 Tran Bich Dung
e
P
P
e
r
⋅=
*
P*: Chỉ số giá nước ngoài
P: Chỉ số giá trong nước
e: tỷ giá danh nghĩa
 Từ công thức trên ta có thể biến đổi:
 ⇒ %∆e
r
= %∆ P* - %∆ P + %∆e
 %∆e
r
= If* - If + %∆e
 e ↑→ e
r

↑: Sức cạnh tranh tăng:X↑, M↓→NX ↑
 If > If*→ er ↓ : Sức cạnh tranh giảm:X ↓, M ↑ →NX ↓
 Để sức cạnh tranh không đổi: %∆e
r
= 0 thì
 %∆e = If - If*
4/12/2014 Tran Bich Dung
Tỷ giá cân bằng sức mua(PPP)
 Là e được điều chỉnh
 sao cho e
r
không đổi
 để duy trì sức canh tranh không đổi
4/12/2014 Tran Bich Dung
'
'
*
*
P
P
e
P
P
ee
e
rPPP
r
⋅=⇒
⋅=
6

II.Cán cân thanh toán (BP)
 Khái niệm:
 BP là một bản ghi chép :
 Có hệ thống
 Đầy đủ
 Tất cả các giao dịch của dân cư và chính phủ 1
nước
 Với dân cư và chính phủ của các nước khác
 Trong một thời kỳ nhất định,thường là 1 năm.
4/12/2014 Tran Bich Dung
II.Cán cân thanh toán (BP)

Nguyên tắc hạch toán
:
 Khi luồng ngoại tệ đi vào trong nước :
 ghi bên có hay (+)
 Khi luồng ngoại tệ đi khỏi quốc gia
 ghi bên nợ hay (-)
4/12/2014 Tran Bich Dung
II.Cán cân thanh toán (BP)
 BP gồm các hạng mục sau:
 (1) Tài khoản vãng lai : (CA)
 (2) Tài khoản vốn: (KA)
 (3) Sai số thống kê (EO)
 (4) BP = (1) + (2) + (3)
 (5) Tài trợ chính thức (OF) = - (4)
4/12/2014 Tran Bich Dung 4/12/2014 Tran Bich Dung 34
1.Tài khoản vãng lai(CA)
 Ghi chép
mọi luồng thu nhập

 đi vào
 và đi ra khỏi quốc gia
 trong một thời kỳ nhất định.
4/12/2014 Tran Bich Dung 35
1.Tài khoản vãng lai(CA)

(1) Tài khoản vãng lai (CA):
 Xuất khẩu ròng:NX =X -M
 Thu nhập yếu tố ròng (NFFI)=IFFI-OFFI
 Chuyển nhượng ròng (NTr)= Nhận viện
trợ từ nước ngoài+ kiều hối gửi về - viện
trợ cho nước ngoài
 CA = NX + NFFI + NTr
 CA = NX
4/12/2014 Tran Bich Dung 36
1.Tài khoản vãng lai(CA)
 Các nhân tố ảnh hưởng đến CA:
 Y↑
 →M↑
 không ảnh hưởng đến X
 e
r

 →X↑,M↓
7
4/12/2014 Tran Bich Dung 37
2.Tài khoản vốn(KA)
 Ghi chép
mọi luồng vốn
 đi vào

 đi ra khỏi lãnh thổ một quốc gia:
 KA = Vốn vào - Vốn ra
4/12/2014 Tran Bich Dung 38
2.Tài khoản vốn(KA)

(2) Tài khoản vốn (KA) :
 Đầu tư ròng ( đầu tư trực tiếp ròng -
NFDI)
 Giao dịch tài chính ròng( đầu tư gián
tiếp ròng- NFII)
2.Tài khoản vốn(KA)
 Trong KA gồm 2 khoản mục:
 Đầu tư trực tiếp ròng =Lương vốn vào – lượng
vốn ra
 để mua tài sản, cổ phiếu của công ty
 Giao dịch tài chính ròng = Lương vốn vào –
lượng vốn ra
 để gửi ngân hàng, mua trái phiếu của chính
phủ
4/12/2014 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(KA)
 Các nhân tố ảnh hưởng đến (KA):
 e↑
 → KA↓ (vốn sẽ có khuynh hướng chạy
ra nước ngoài và ngược lại).

Lãi suất trong nước
r ↑
 →KA↑ (vốn sẽ có khuynh hướng chạy
vào trong nước).

4/12/2014 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(KA)
 GọiΠd:lợi nhuận đầu tư trong nước
 GọiΠf:lợi nhuận đầu tư ra nước ngoài
 Πf = Πk + Πe ( Lãi vốn và lãi ngoại tệ)
 Nếu Πd = Π
f
:Vốn không di chuyển
 Πd < Π
f
: Vốn sẽ chạy ra nước ngoài: K↓
 Πd > Π
f
: Vốn chạyvào trong nước: K↑
4/12/2014 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(KA)
 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%
 Πd =K
1
*r
 Πd = 210.000VND
 K
1
=100 USD
 e
1

= 21.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2
=K
1
(1 + r) =110$
 Π
f
=K
1
*r*e
1
=
210.000VND
 →K khoângdi chuyeån
4/12/2014 Tran Bich Dung
8
2.Tài khoản vốn(KA)
 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%
 e
1
= 21.000VND/USD
 Πd =K
1
*r

 Πd =210.000VND
 K
1
=100 USD
 e
2
= 22.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2
=110USD
 Πf =K
2
VND –K
1
VND
 Πf = 320.000VND
 Πk =K
1
*r*e
1
=210.000
 Πe = K
2
(e
2
– e
1
)
 Πe = 110.000VND

 →K chuyển ra nước
ngoài
4/12/2014 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(K)
 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%→↑r
2
= 15%
 e= 21.000VND/USD
 Πd =K
1
*r
2
 Πd =315.000VND
 →K chuyển vào
trong nước
 K
1
=100 USD
 e
2
= 21.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2
= 110USD
 Πf =K2VND –

K1VND=
210.000VND
 Πk
=K
1
*r*e
1
=210.000
 Πe = K
2
(e
2
– e
1
) = 0
4/12/2014 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(KA)
 → (KA) có mối quan hệ đồng biến với
lãi suất trong nước:

KA = K
0
+ Km.r

Km : phản ánh lượng ngoại tệ trong KA
tăng thêm khi r tăng thêm 1%
 Km > 0 vì KA đồng biến với r
4/12/2014 Tran Bich Dung 4/12/2014 Tran Bich Dung
r
KA

KA
KA
2
KA
1
r
2
r
1
B
A
4/12/2014 Tran Bich Dung 47
3. Sai số thống kê(EO)
 Điều chỉnh việc
 ghi sai
 hay bỏ sót
 trong CA và K
4/12/2014 Tran Bich Dung
Cán cân thanh toán
 BP = CA + KA +EO
 BP=Tổng ngoại tệ vào - Tổng ngoại tệ ra
 Tổng ngoại tệ vào = Tổng ngoại tệ ra
 BP = 0 →BP cân bằng
 Tổng ngoại tệ vào < Tổng ngoại tệ ra
 BP < 0 →BP thâm hụt
 Tổng ngoại tệ vào > Tổng ngoại tệ ra
 BP > 0 →BP thặng dư

9
4.Khoản tài trợ chính thức(OF)

 Là lượng dự trữ ngoại hối mà NHTW
phải
 chi ra khi BOP bị thâm hụt
 hay thu về khi BOP thặng dư
 OF = - BP
4/12/2014 Tran Bich Dung
BOP 2008 + - Đvt:triệuUSD
TKvãnglai CA -10.706
NX -12782
X(FOB) 62.685
M(fob) -75.467
Dịch vụ ròng -835
Thu đầu tư
ròng
-4400
NTr 7311
Cán cân tài
chính
11.180
FDI ròng 9065
FII -580
BP 474
4/12/2014 Tran Bich Dung
Cán cân thanh toán Việt Nam năm 2008
2007 2008 2009 2010 2011(f)
Cán cân tài khoản vãng lai: (CA)
- Cán cân thương mại
+Xuất khẩu (FOB)
+Nhập khẩu (FOB)
- Cán cân dịch vụ

- Cán cân thu nhập đầu tư (NFFI)
- Chuyển giao (NTr)
-6.992
-10.360
48,561
58.921
-894
-2.168
6.430
-10.787
-12.782
62,685
75,467
-915
-4.401
7.311
-7.440
-8.306
57.096
65,402
-1.129
-4.532
6.527
-9.405
-10.596
65,389
75,984
-1.649
-3.859
6.698

-9.470
-10.422
76,436
86,857
-1.633
-4.755
7.340
Cán cân tài khoản vốn( KA)
- FDI (ròng)
- Vay trung và dài hạn
- Vốn ngắn hạn khác (ròng)
- FII (ròng)
17.540
6.550
2.045
2.702
6.243
12.341
9.279
992
2.648
-578
11.452
6.900
4.473
-49
128
12.113
7.565
2.541

439
1.568
13.312
7.928
3.176
581
1.692
Lỗi và sai sót (EO) -349 -1.081 -12.178 -1.500 0
Cán cân tổng thể (BOP) 10.199 473 -8.166 1.208 3.842
Bảng: Cán cân thanh toán giai đoạn 2007-2011
(triệu USD)
Nguồn:
Báo cáo thường niên của NHNN; IMF Report
Hình 1: Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu theo nhóm
(trung bình) giai đoạn 1999 - 2010. Nguồn: số
liệu GSO
Hình 2: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu
khẩu theo nhóm (trung bình) giai đoạn
2000 - 2010.
5.Đường BP
 Đường BP là tập hợp những phối hợp khác
nhau giữa r và Y mà ở đó cán cân thanh toán
cân bằng:
 BP:{(Y,r):KA+X=M}
4/12/2014 Tran Bich Dung
10
5.Đường BP

Sự hình thành của đường BP:
 Đường BP hình thành khi cán cân

thanh toán cân bằng:
 ( X - M ) + KA = 0
 hay: KA + X = M
4/12/2014 Tran Bich Dung 4/12/2014 Tran Bich Dung
Y
BP
r
Y
2
Y
1
r
2
r
1
B
A
A
Y
1

C


B
Y
CM
r
2
r=r*

BP>0
BP<0
BP>0
BP<0
Vốn hoàn toàn tự
do di chuyển
Vốn không hoàn
toàn di chuyển
Tại A( Y1, r=r*): KA+X=M→BP=0
r
Tại B( Y1, r’>r*): KA+X>M→BP>0
r
0
Tại C( Y1, r’<r*): KA+X<M→BP<0
Cân bằng bên trong và bên ngoài: Mô
hình Mundell-Fleming: IS-LM-BP
 Nền KT đạt được trạng thái cân bằng
chung ( bên trong và bên ngoài) khi
(Y,r) được duy trì ở mức mà tại đó :
 Thị trường hàng hóa
 Thị trường tiền tệ
 Cán cân thanh toán
 đều cân bằng
4/12/2014 Tran Bich Dung
Cân bằng bên trong và bên ngoài
 (Y,r) thỏa mãn :
Y= AD (1)
S
M
= L

M
(2)
KA + X = M (3)
4/12/2014 Tran Bich Dung
4/12/2014 Tran Bich Dung
r
r
0
E
Y
0
LM(M)
BP
IS(A
0
)
Y
Cân bằng bên trong và bên ngoài
 Mô hình Mundell-Fleming:
 Nền KT mở, nhỏ
 Vốn tự do lưu chuyển ( CM)
 Lãi suất trong nước(r ) bằng lãi suất thế
giới(r*) : r=r*
4/12/2014 Tran Bich Dung
11
4/12/2014 Tran Bich Dung
r
E
Y
Cân bằng tòan bộ trong mô hình Mundell-Fleming : E(Y, r=r* )

CM
IS
Y
r= r*
LM
Nền KT nhỏ, mở , KA tự do di chuyển r=r*
III.Tác động của các chính sách vĩ
mô trong nền kinh tế mở

Chính sách tài khóa:
 Y<Yp : thực hiện CSTK mở rộng
 Y>Yp: thực hiện CSTK thu hẹp

Chính sách tiền tệ:
 Y<Yp : thực hiện CSTT mở rộng
 Y>Yp: thực hiện CSTT thu hẹp
4/12/2014 Tran Bich Dung
1.Chính sách tài khoá mở rộng
Trong cơ chế tỷ giá cố định
Khi thực hiện CSTKMR :
↑G,↓T:IS → sang phải IS
1
:
Cân bằng bên trong tại E’: Y ↑, r ↑
→ KA↑, BP >0, e ↓
Để duy trì e
f:
NHTW:
+mua ngoại tệ: Rf ↑
+Bán nội tệ :đưa thêm lượng

tiền vào nền KT
→ LM dịch sang phải LM
1
Kết qủa: Y ↑, r = r*
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi
 ↑G → Y ↑, r ↑
 → KA↑, BP >0, e ↓
 e ↓: sức cạnh tranh giảm
 X ↓ M ↑ → NX↓ : hiện tượng
lấn hất quốc tế
 IS → sang trái IS:
 Kết qủa:
 Y không đổi, r = r*, e ↓ ,NX↓
4/12/2014 Tran Bich Dung 4/12/2014 Tran Bich Dung
IS
1
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’
r=r*
e
Lf
Sf
Sf

1
E
e
Mf
E
1
e
1
Mf
1
r’
CSTK mở rộng trong cơ chế tỷ giá thả nổi
CSTK trong cơ chế e thả nổi
không có tác dụng:G↑→NX↓
4/12/2014 Tran Bich Dung
IS
1
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’
e
Lf
Sf
Sf

1
E
e
f
Mf
E
1
e
1
M
A
r’
A
LM
1
E
1
Y
1
CSTK trong cơ chế e cố định có tác dụng
mạnh
r=r*
r
Mf
1
CSTK trong cơ chế tỷ giá cố định
2.Chính sách tiền tệ mở rộng
Trong cơ chế tỷ giá cố định
 Khi thực hiện CSTTMR :
 ↑M: LM → sang phải LM

1
:
 Cân bằng bên trong tại
E’: Y ↑, r ↓
 → KA ↓, BP <0, e ↑
 Để duy trì e
f:
NHTW:
 Bán ngoại tệ rä : Rf ↓
 Rút bớt nội tệ vào
 → LM
1
dịch sang trái LM
 Kết qủa: Y không đổi, r = r*
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi
 ↑M → Y ↑, r ↓
 → KA ↓, BP <0, e ↑
 e ↑ : sức cạnh tranh tăng
 X ↑ M ↓ → NX ↑ :
 IS → sang phải IS
1
:
 Kết qủa: Y↑, r = r*, e↑,NX ↑
4/12/2014 Tran Bich Dung
12
4/12/2014 Tran Bich Dung
E’
r
E
Y

LM
CM
IS
Y
Y’
e
Sf
E
e
Mf
E
1
e
1
r’
LM
1
Y
1
CSTT trong cơ chế tỷ giá thả nổi có tác
dụng mạnh
r
Mf
1
r=r*
Lf1
IS
1
E
1

Lf
CSTT mở rộng trong mô hình
Mundell-Fleming
4/12/2014 Tran Bich Dung
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’
e
Lf
Sf
E
e
f
Mf
E
1
e
1
M
A
r’
A
LM
1

CSTT trong cơ chế tỷ giá cố định không
có tác dụng
r
Mf
1
r=r*
Lf1
Lượng ngoại
tệ màNHTW
bán ra
(1)
(2)
ẽ ef
CSTK Không Mạnh
CSTT Mạnh không
CSNT Không Mạnh
Trong nền kinh tế nhỏ, mở, K tự do di chuyển
4/12/2014 Tran Bich Dung 70
Chế độ tỷ giá hối đoái
Thả nổiCố định
Chính sách
Ye NX
Hiệu quả chính sách
Ye NX
CSTK mở rộng
CSTT mở rộng
Hạn chế
nhập khẩu
Câu hỏi: Nên cố định hay nên thả nổi tỷ giá?
Ba điều không thể xảy ra

đồng thời ( impossible trinity)
 1. Vốn di chuyển hòan tòan tự do
 2. Cơ chế tỷ giá cố định
 3. Chính sách tiền tệ độc lập
 Một nước chỉ chọn được 2 trong 3 mục
tiêu
 Liệu chính sách vô hiệu hóa có đạt
được cả 3 điều?
4/12/2014 Tran Bich Dung Tran Bich Dung
Ba điều không thể xảy ra đồng thời ( The impossible trinity)
4/12/2014
Vốn tự do di
chuyển
CS tiền tệ độc
lập
Tỷ giá cố định
13
4/12/2014 Tran Bich Dung

×