Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

DE THI HOC KI II TOAN 9-Phu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.42 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2O11-2012
MƠN TỐN 9-THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ:1
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Cââu1: Hệ phương trình





246
123
yx
yx
có số nghiệm là
A. 0 B. 1 C. 2 D.vô số nghiệm
Cââu 2: Hệ phương trình





73
32
yx
yx
có tổng các nghiệm x + y là
A. – 1 B. – 2 C. 1 D. 2
Câu 3: Cho hàm số y = ax
2
(a



0)
A. a > 0 hàm số đồng biến B. a < 0 hàm số nghòch biến
C. a > 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0
D. a < 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0
Câu 4: Phương trình của (P) có đỉnh là gốc toạ độ và đi qua điểm (- 1; 4) là
A. y = 3x B. y = -4x C. y = 4x
2
D. y =
2
2
x
Câu5: Phương trình 3x
2
+ 5x -1 = 0 Có biệt thức

là:
A. 13 B. -13 C. -37 D. 37
Câu 6: Tìm 2 số x,y biết x + y = 1 và xy = - 6
A. x = 6 , y = -5 B. x = -6, y = 5 C. x = 3, y = -2 D. x = -3, y = 2
Câu7: Góc ở tâm đường tròn là
A.Góc mà đỉnh của nó ở ngoài đường tròn B. Góc mà đỉnh của nó ở trên đường tròn.
C. Góc mà đỉnh của nó ở trong đường tròn. D. Góc mà đỉnh của nó là tâm đường tròn.
Câu 8: Hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tạo thành 1 góc 60
0
thì số đo góc ở tâm
tạo bởi 2 bán kính với 2 tiếp điểm có số đo là:
A. 120
0
B. 60

0
C. 90
0
D. 180
0
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn
A. Hình thang B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông
Câu10: Diện tích hình quạt tròn bán kính R cung n = 120
0

A.
2
2
R

B.
2
3
R

C.
2
4
R

D.
2
6
R


Câu 11: Hình trụ có bán kính đáy là 6cm. chiều cao 10cm. Diện tích xung quanh bằng
A. 100(cm
2
) B. 120(cm
2
) C. 100

(cm
2
) D. 120

(cm
2
)
Câu 12: Thể tích của hình cầu có bán kính R=3 là:
A. 30

B.32

C.34

D.36

Trường THCS Phú Long
Họ và tên: …………………
Lớp 9 …
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2O11-2012
MƠN TỐN 9-THỜI GIAN: 90 PHÚT

ĐỀ:2
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 là
A. (x

R; y = - 2x – 1) B. (x

R; y = - 2x + 1)
C. (x

R; y = 2x – 1) D. (x

R; y = 2x + 1)
Câu 2: Xét hệ phương trình
2 3 1
4 6 5
x y
x y
 


 

có số nghiệm là
A. Vô nghiệm B. Có một nghiệm duy nhất C. Vô số nghiệm D. Có hai nghiệm
Câu 3: Phương trình của (P) có đỉnh là gốc toạ độ và đi qua điểm (- 1; 4) là
B. y = 3x B. y = -4x C. y = 4x
2
D. y =
2

2
x
Câu 4: Phương trình x
2
- 3x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi m
A. m < -3 B. m <3 C. m > 3 D. m > -3
Câu 5: Phương trình
5
x
2
– 5x – 2 = 0 có tổng 2 nghiệm là
A.
5
B. -
5
C.
2 5
5

D.
2
5
Câu 6: Phương trình 5x
2
- 6x + 1 = 0 có nghiệm là:
A. x
1
=1, x
2
= -

1
5
B.x
1
= -1, x
2
= -
1
5
C. x
1
=-1,x
2
=
1
5
D. x
1
= 1, x
2
=
1
5
Câu 7: Tứ giác ABCD nội tiếp, số đo

ABC = 80
0
. Số đo

CDA bằng

A.100
0
B. 80
0
C. 120
0
D. 180
0
Câu 8 : Hai bán kính của đường tròn (O) tạo bởi 1 góc ở tâm 95
0
. Số đo cung lớn là:
A. 85
0
B. 170
0
C.180
0
D. 265
0
Câu 9: Trong (O; R) vẽ dây AB = R. Số đo cung nhỏ AB là
A.60
0
B. 45
0
C.30
0
D. 90
0
Câu 10: Diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh 4cm là.
A. 6


cm
2
B. 10

cm
2
C. 9

cm
2
D. 8

cm
2
Câu11: Hình trụ có bán kính đáy là 6cm. chiều cao 10cm. Diện tích xung quanh bằng
A. 100(cm
2
) B. 120(cm
2
) C. 120

(cm
2
) D. 100

(cm
2
)
Câu12: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là

A.

rl B.

r
2
l C.2

rl D. 2

r
2
l
Trường THCS Phú Long
Họ và tên: …………………
Lớp 9 …
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2O11-2012
MƠN TỐN 9-THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ:3
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Cââu1: Hệ phương trình





246
123
yx

yx
có số nghiệm là
A. vô số nghiệm B. 2 C. 1 D.0
Cââu 2: Hệ phương trình





73
32
yx
yx
có tổng các nghiệm x + y là
A. 1 B 2 C. -1 D. 2
Câu 3: Cho hàm số y = ax
2
(a

0)
A. a < 0 hàm số nghòch biến B. a > 0 hàm số đồng biến
C. a < 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0
D. a > 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0
Câu 4: Phương trình của (P) có đỉnh là gốc toạ độ và đi qua điểm (- 1; 4) là
A.y =
2
2
x
B. y = 4x
2

C. y =-4x D. y = 3x
Câu5: Phương trình 3x
2
+ 5x -1 = 0 Có biệt thức

là:
A 13 B. 13 C. 37 D. -37
Câu 6: Tìm 2 số x,y biết x + y = 1 và xy = - 6
A. x = -3, y = 2 B. x = -6, y = 5 C. x = 3, y = -2 D. x = 6 , y = -5
Câu7: Góc ở tâm đường tròn là
A.Góc mà đỉnh của nó ở ngoài đường tròn B. Góc mà đỉnh của nó ở trong đường tròn.
C. Góc mà đỉnh của nó là tâm đường tròn. D. Góc mà đỉnh của nó ở trên đường tròn.
Câu 8: Hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tạo thành 1 góc 80
0
thì số đo góc ở tâm
tạo bởi 2 bán kính với 2 tiếp điểm có số đo là:
A. 120
0
B. 60
0
C.100
0
D. 180
0
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn
A. Hình thang B. Hình thang cân
C. Hình thoi D. Hình bình hành
Câu10: Diện tích hình quạt tròn bán kính R cung n = 120
0


A.
2
2
R

B.
2
6
R

C.
2
4
R

D.
2
3
R

Câu 11: Hình trụ có bán kính đáy là 6cm. chiều cao 10cm. Diện tích xung quanh bằng
A. 100(cm
2
) B. 120(cm
2
) C.120

(cm
2
) D. 100


(cm
2
)
Câu 12: Thể tích của hình cầu có bán kính R=3 là:
A. .36

B.32

C.34

D. 30

Trường THCS Phú Long
Họ và tên: …………………
Lớp 9 …
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2O11-2012
MƠN TỐN 9-THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ:4
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 là
A. (x

R; y = 2x – 1) B. (x

R; y = 2x + 1)
C. (x

R; y = - 2x – 1) D. (x


R; y = - 2x + 1)
Câu 2: Xét hệ phương trình
2 3 1
4 6 5
x y
x y
 


 

có số nghiệm là
A.Có một nghiệm duy nhất B.Có hai nghiệm C. Vô nghiệm D.Vô số nghiệm
Câu 3: Phương trình của (P) có đỉnh là gốc toạ độ và đi qua điểm (- 1; 4) là
E. y = 3x B. y = -4x C. y = 4x
2
D. y =
2
2
x
Câu 4: Phương trình x
2
- 3x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi m
A. m < 3 B. m <-3 C. m > 3 D. m > -3
Câu 5: Phương trình
5
x
2
– 5x – 2 = 0 có tổng 2 nghiệm là

A. -
5
B.
5
C.
2 5
5

D.
2
5
Câu 6: Phương trình 5x
2
- 6x + 1 = 0 có nghiệm là:
A. x
1
=1, x
2
= -
1
5
B.x
1
= -1, x
2
= -
1
5
C. x
1

=-1,x
2
=
1
5
D. x
1
= 1, x
2
=
1
5
Câu 7: Tứ giác ABCD nội tiếp, số đo

ABC = 80
0
. Số đo

CDA bằng
A.100
0
B. 80
0
C. 120
0
D. 180
0
Câu 8 : Hai bán kính của đường tròn (O) tạo bởi 1 góc ở tâm 85
0
. Số đo cung lớn là:

A. 85
0
B. 170
0
C. 275
0
D. 180
0
Câu 9: Trong (O; R) vẽ dây AB = R. Số đo cung nhỏ AB là
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 10: Diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh 4cm là.
A. 6

cm
2
B. 8

cm
2
C. 9

cm
2

D. 10

cm
2
Câu11: Hình trụ có bán kính đáy là 6cm. chiều cao 10cm. Diện tích xung quanh bằng
A. 100(cm
2
) B. 120(cm
2
) C. 100

(cm
2
) D. 120

(cm
2
)
Câu12: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là
A. 2

rl B.

r
2
l C.

rl D. 2

r

2
l
Trường THCS Phú Long
Họ và tên: …………………
Lớp 9 …
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2O11-2012
MÔN TOÁN 9-THỜI GIAN: 90 PHÚT
II.Tự luận:
Bài 1: (1,5đ) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
1/



3x-y=5
2x+y=10
2/ x
4
- 5x
2
+6=0 3/
2x
x-3
=
x
2
-7x+12
(x-3)(x+2)
Bài 2: (1đ) Cho hai hàm số y= x
2

và y= -x+2
1/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
2 / Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.
Bài 3: (1đ) Cho phương trình x
2
+ 2x - m
2
- 2 = 0 (m là tham số)
1/ Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2/ Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 1 .Tính nghiệm kia.
Bài 4: (1đ) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có chiều cao
h = 8cm và bán kính đáy r = 6cm.
Bài 5: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB<AC),trên cạnh AC lấy điểm D
vẽ đường tròn đường kính CD cắt BD ở M và cắt BC ở N.
1/ Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp đường tròn.
2/ Chứng minh MB là phân giác của góc AMN.
3/ Gọi E là giao điểm của BA và CM.Chứng minh ba điểm E,D,N thẳng hàng.
4/ Cho BC=2R,

ABC= 60
0
. Tính diện tích hình giới hạn bởi dây AC và cung AC
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCM.
Bài làm :






















Trường THCS Phú Long
Họ và tên: …………………
Lớp 9 …


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2O11-2012
MÔN TOÁN 9-THỜI GIAN: 90 PHÚT
II.Tự luận:
Bài 1: (1,5đ) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
1/



4x+y=6
3x-y=8

2/ x
4
- 7x
2
+ 12 =0 3/
2x
x-1
=
3x
2
-5x+10
(x-1)(x+2)
Bài 2: (1đ) Cho hai hàm số y= -x
2
và y= x - 2
1/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
2 / Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.
Bài 3: (1đ) Cho phương trình x
2
- 2x - m
2
- 4 = 0 (m là tham số)
1/ Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2/ Tìm m để phương trình có một nghiệm x=-2 .Tính nghiệm kia.
Bài 4: (1đ) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đường sinh
l = 15cm và bán kính đáy r = 9cm.
Bài 5: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB>AC),trên cạnh AB lấy điểm E,
vẽ đường tròn đường kính BE cắt CE ở F và cắt BC ở D.
1/ Chứng minh tứ giác ACBF nội tiếp đường tròn.
2/ Chứng minh FC là phân giác của góc AFD.

3/ Gọi N là giao điểm của BF và CA.Chứng minh ba điểm N,E,D thẳng hàng.
4/ Cho BC=2R,

ACB = 60
0
. Tính diện tích hình giới hạn bởi dây AB và cung AB
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACBF.
Bài làm :























Trường THCS Phú Long
Họ và tên: …………………
Lớp 9 …
ĐÁP ÁN & VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LỚP 9 HKII-NĂM HỌC :2011-2012
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúngđược 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề 1
D
C
D
C
D
C
D
A
D
B
D

D
Đề 2
C
A
C
B
A
D
A
D
A
D
C
A
Đề 3
A
A
C
B
B
C
C
C
B
D
C
A
Đề 4
A
C

C
A
B
D
A
C
C
B
D
C
II. Tự luận: (7đ)
Bài
YẾU – KÉM
TRUNG BÌNH
KHÁ - GIỎI
Giải được



5x=15
2x+y=10
Làm được mức độ trước



x=3
y=4
1.1
(0,5)
0,25đ

0,5đ
Đặt t=x
2
 0. Giảiđược
t
1
=3 (thỏa ĐK)
t
2
=2 (thỏa ĐK)
Làm được mức độ trước
x
1
=- 3 , x
2
= 3 , x
3
=- 2
, x
4
= 2
1.2
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
ĐK:x≠ 3, x≠ -2
Biến đổi pt: x
2
+11x-12=0
Làm được mức độ trước

Giải được x
1
=1(thỏa)
, x
2
=-12(thỏa)
1.3
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
Vẽ đúng chính xác hai đồ thị
2.1
(0,5đ)
0,5đ
Biến đổi đưa ra pt:
x
2
+x-2=0
Làm được mức độ trước
Tìm được tọa độ giao
điểmlà (1;1) ; (-2;4)
2.2
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
’= m
2
+3
Làm được mức độ trước
’= m

2
+3 >0 m
3.1
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
Tìm được m= 1
Làm được mức độ trước
Theo Vi- et tính được x
2
=-3
3 2
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
Tính được độ dài đường sinh
l =10cm
Làm được mức độ trước
Tính được diện tích xung
quanh S=lr=60 (cm
2
)
Làm được mức độ trước
Tính được thể tích hình
nónV=
1
3
r
2
h =

1
3
 6
2
8=
96 (cm
3
)
4
(1đ)
0,25đ
0,5đ

Vẽ hình đến câu 1
Làm được mức độ trước
Vẽ hình đến câu 3
5
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
5.1
(0,5đ)
Chứng minh được

BMC= 90
Làm được mức độ trước
Chứng minh được

BAC =


BMC= 90 .Tứ giác
ABCM nội tiếp
0,25đ
0,5đ
CM được

:AMB =

ACB
Làm được mức độ trước
Chứng minh được

DMN =

DNC


:AMB=

BMN .Nên MB là
phân giác

AMN
5.2
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
CM được: DN BC
Làm được mức độ trước
CM được D là trực tâm của

∆DBC
Kết luận ba điểm E,D,N
thẳng hàng
5.3
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
Tính được Squạt=
R
2
3
Hoặc tính được S
AOC
=
1
4
R
2
3
Làm được mức độ trước
Sghạn=Squạt-S
AOC
=
R
2
3
-
1
4
R

2
3 (cm
2
)
5.4
(0,5đ)
0,25đ
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2011-2012
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cộng
1.phương trình
ax+by=c ,giải hệ pt
bậc nhất hai ẩn
Nghiệm tổng
quát
Giải hệ pt
Giải hệ pt

Số câu: 4
Số điểm: 1,25đ
1
0,25đ
2
0,5đ
1
0,5đ
4
1,25đ
2. Đồ thị hàm số
y=ax
2
(a≠0)
Tính chất đồ
thị hàm số .
Vẽ dồ thị
.Tìm tọa độ
giao điểm
Số câu: 4
Số điểm: 1,5đ
1
0,25đ
1
0,25đ
2

4
1,5đ
3. Phương trình

bậc hai ,phương
trình trùng ,tham
số, nhẩm nghiệm,
hệ thức viét
. Phương
trình bậc hai
nhẩm
nghiệm, hệ
thức viét
Phương
trình quy
về pt bậc
hai
Phương
trình quy
về pt bậc
hai
Số câu: 6
Số điểm: 2,5đ
2
0,5đ
3
1,5đ
1
0,5đ
6
2,5đ
4. Số đo cung tròn
diện tích hình tròn
, diên tích hình

giới hạn, góc với
đường tròn
Số đo cung
tròn ,góc với
đường tròn
Diên tích
hình quạt
diên
tích
hình
giới
hạn
Số câu: 4
Số điểm: 1,25đ
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,5đ
4
1,25đ
5. Tứ giác nội tiếp,
chứng minh phân
giác thẳng hàng
Tứ giác nội
tiếp,
Vẽ hình
Tứ giác nội
tiếp,

chứng
minh
phân
giác
thẳng
hàng
Số câu: 5
Số điểm: 2đ
1
0,25đ
1
0,5đ
1
0,25đ
2

5

6.Hình trụ ,hình
nón hình cầu
Diện tích
xung
quanh, thể
tích
Diện tích
và thể tích
hình nón
Số câu: 3
Số điểm: 1,5đ
2

0,5đ
1

3
1,5đ
Tổng số câu: 26
Số điểm: 10đ
7
1,75đ
15
6,25đ
3
1,5đ
1
0,5đ
26
10đ

×