MÔN: ĐẠI SỐ 9
GIÁO VIÊN : Lý Thị Hiệp
Trường THCS Vân Hán
LỚP 92
1/ Nêu công thức nghiệm của pt bậc
hai ?
≠
công thức nghiệm
)0(;0
2
≠=++
acbxax
2
4b ac
∆ = −
và biệt thức
+ Nếu thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
0
∆ >
1
2
b
x
a
− + ∆
=
2
2
b
x
a
− − ∆
=
;
1 2
2
b
x x
a
−
= =
+ Nếu thì phương trình có
nghiệm kép
0
∆ =
+ Nếu thì phương trình vô
nghiệm
0
∆<
Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình
Bậc Hai
I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
)0(0
24
≠=++
acbxax
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
•
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
1. Đặt x
2
= t (t ≥ 0)
•
Đưa phương trình trùng phương về phương trình
•
bậc 2 theo t: at
2
+ bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
t
3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x
2
= t để tìm x.
x = ±
Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình
Bậc Hai
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải :
Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức
Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4 : Chọn nghiệm và kết luận
Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình
Bậc Hai
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0
Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình
Bậc Hai
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0
2/ Ví dụ : Giải pt :
0)30)(42(
22
=−+− xxxx
Các bước giải
phương trình trùng
phương:
Các bước giải
phương trình chứa
ẩn ở mẫu
Giải phương trình
tích dạng A.B.C = 0
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
B
1
: Đặt x
2
= t ( t ≥ 0 )
B
2
: giải at
2
+ bt
+ c = 0
B
3
: So sánh t với đk
t ≥ 0 thay t vào x
2
= t
để tìm x.
B
1
: Tìm ĐKXĐ
B
2
: Quy đồng và khử
mẫu thức hai vế.
B
3
: Giải phương trình
vừa nhận được
B
4
: So sánh với điều
kiện để kết luận
nghiệm
A.B.C = 0
⇔
Kiến thức cần nhớ
A = 0
hoặc B = 0
hoặc C = 0
-
Xem lại các cách giải pt trùng phương,
phương trình chứa ẩn ở mẫu, pt tích,
-
Làm các bài tập : 34, 35, 36 trang 56 sgk
-
Tiết học sau luyện tập.
Cảm ơn các thầy cô đã
cùng tham dự giờ học !
Chúc các em học sinh
lớp 9
chăm chỉ học giỏi