TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1). Phát biểu quy tắc khai phương một tích?
Tính:
2). Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai?
Tính:
Đáp án:
8,415.8,0.4,0225.64,0.16,0 ==
Đáp án:
847.1249.1449,4.72.20 ===
225.64,0.16,0
9,4.72.20
TaiLieu.VN
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
•
Kiến thức:
Kiến thức:
Nắm được định lí về liên hệ phép
Nắm được định lí về liên hệ phép
chia và phép khai phương; nắm được quy tắc
chia và phép khai phương; nắm được quy tắc
khai phương một thương và quy tắc chia hai
khai phương một thương và quy tắc chia hai
căn bậc hai.
căn bậc hai.
•
Kỹ năng:
Kỹ năng:
Vận dụng quy tắc giải thành thạo các
Vận dụng quy tắc giải thành thạo các
bài tập về thực hiện phép tính và rút gọn biểu
bài tập về thực hiện phép tính và rút gọn biểu
thức chứa căn bậc hai.
thức chứa căn bậc hai.
•
Thái độ:
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
1. Định lí:
?1. so sánh và
25
16
25
16
Giải
;
5
4
5
4
25
16
2
=
=
5
4
5
4
25
16
2
2
==
25
16
25
16
=
Vậy:
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
1. Định lí:
* Định lí:
b
a
b
a
=
Với hai số a không âm và số b dương, ta có:
* Chứng minh:
Vì a ≥ 0 và b > 0 nên xác định và không âm
b
a
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==
2
2
2
Ta có:
Vậy:
b
a
b
a
=
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
2. Áp dụng:
a. Quy tắc khai phương một thương:
Muốn khai phương một thương (trong đó a ≥ 0 và b
> 0), ta có thể lần lượt khai phương từng số a và b, rồi
lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
16
25
:
36
9
b)
144
25
a)
* Ví dụ 1: Tính
Giải
144
25
a)
144
25
=
12
5
=
16
25
:
36
9
b)
16
25
:
36
9
=
4
5
:
6
3
=
5
2
=
b
a
(SGK)
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
?2. Tính
Giải
256
225
)a
256
225
=
256
225
)a
0196,0)b
16
15
=
0196,0)b
10000
196
=
10000
196
=
14,0
100
14
==
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
2. Áp dụng:
b. Quy tắc chia hai căn bậc hai:
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc
hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai
phương kết quả đó.
8
1
3:
8
49
b)
20
80
a)
* Ví dụ2: Tính
Giải
20
80
a)
20
80
=
4=
2=
8
1
3:
8
49
b)
8
25
:
8
49
=
25
49
=
5
7
=
(SGK)
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
?3. Tính
Giải
111
999
)a
111
999
=
111
999
)a
117
52
)b
9=
117
52
)b
117
52
=
9
4
=
3
2
=
3=
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
2. Áp dụng:
* Chú ý:
Một cách tổng quát, với hai biểu thức A không âm
và B dương ta có:
B
A
B
A
=
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
Ví dụ 3. Rút gọn
Giải
25
4
)
2
a
a
25
.4
2
a
=
25
4
)
2
a
a
a
a
b
3
27
)
a
5
2
=
a
a
b
3
27
)
a
a
3
27
=
39 ==
Vậy:
a
a
5
2
25
4
2
=
(Với a > 0)Vậy:
3
3
27
=
a
a
Với a > 0
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
?4. Rút gọn biểu thức, với a, b không âm
Giải
50
2
)
42
ba
a
25
42
ba
=
50
2
)
42
ba
a
162
2
)
2
ab
b
25
.
42
ba
=
162
2
2
ab
=
81
2
ab
=
5
2
ba
=
Vậy:
550
2
2
42
ba
ba
=
Vậy:
162
2
)
2
ab
b
9
ba
=
9
162
2
2
ba
ab
=
(với a ≥ 0)
(với a ≥ 0)
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
TaiLieu.VN
Bài 28 tr 18 SGK
225
289
)a
225
289
=
15
17
=
5
8
=
25
14
2)b
25
64
=
25
64
=
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Bài 29 tr 19 SGK
18
2
)a
18
2
=
9
1
=
7
1
=
735
15
)b
735
15
=
49
1
=
3
1
=
TaiLieu.VN
Bài 30 tr 19 SGK
4
2
)
y
x
x
y
a ⋅
4
2
y
x
x
y
⋅=
2
y
x
x
y
⋅=
2
.
.
yx
xy
=
y
1
=
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Vì x > 0 và y ≠ 0
TaiLieu.VN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
•
Xem lại các quy tắc đã học.
Xem lại các quy tắc đã học.
•
Xem lại bài tập đã sửa trên lớp.
Xem lại bài tập đã sửa trên lớp.
•
Làm bài tập còn lại trong SGK.
Làm bài tập còn lại trong SGK.
•
Chuẩn bị trước phần Luyện tập
Chuẩn bị trước phần Luyện tập
LUYỆN TẬP
TaiLieu.VN
THÂN ÁI CHÀO QUÝ
THÂN ÁI CHÀO QUÝ
THẦY CÔ
THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM LUÔN
CHÚC CÁC EM LUÔN
HỌC TỐT
HỌC TỐT