Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Khóa luận tốt nghiệp – Phân tích tình hình tài chính và đề xuất biện pháp cải thiện tình hình tài chính của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại EMIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.2 KB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CẢI THIỆN
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
VÕ THỊ HOÀI THƯƠNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN : TH.S. PHAN VĂN THANH
Hà Nội, Tháng 12/2014
1
KẾT CẤU KHÓA LUẬN
Chương 1: Cơ sở lý luận về phân
tích tình hình tài chính
Chương 2: Phân tích tình hình
tài chính Công ty CP sản xuất
và thương mại Emic
Chương 3: Đề xuất biện pháp
cải thiện tình hình tài chính
tại Công ty
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH VÀ ĐỀ XUẤT
BIỆN PHÁP CẢI THIỆN
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CỦA CÔNG TY CP SẢN
XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
EMIC
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH VÀ ĐỀ XUẤT
BIỆN PHÁP CẢI THIỆN
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CỦA CÔNG TY CP SẢN


XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
EMIC
2
1
-
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ
THƯƠNG MẠI EMIC
3
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ
THƯƠNG MẠI EMIC
- Địa chỉ: SỐ 91 Hoa lâm - Đức giang – Long biên - Hà nội
Chức năng và nhiệm vụ: EPT chuyên sản xuất và cung cấp hòm công tơ composite, cơ khívà
điện tử các loại. Kinh doanh các sản phẩm từ Công ty mẹ Gelex như công tơ nhiều biểu giá,
biến dòng điện, biến áp trung thế, hạ thế, máy biến áp lục, máy biến áp phân phôi, các loại khí
cụ điện, động cơ điện, dây áp điện các loại
-
Xây dựng các công trình điện công nghiệp và dân dụng.
-
Thiết kế sản xuất các sản phẩm bìa hộp cartoong nhiều lớp.
-
Xuất nhập khẩu tổng hợp.
PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
4
Chỉ tiêu Mã số
Năm
2013 tăng/ giảm so với năm
2012

2012 2013


Doanh thu bán hàng 01 95.569.353.869 83.949.604.191 (11.619.749.678)
Các khoản giảm trừ 02 90.000.000 -
1. Doanh thu thuần 10 95.479.353.869 83.949.604.191 (11.529.749.678)
2. Giá vốn hàng bán 11 89.696.359.792 76.372.906.955 (13.596.452.797)
3. Lợi nhuận gộp 20 5.509.994.077 7.576.697.236 2.066.703.159
4. Doanh thu hoạt động tài
chính
21 536.640.881 1.053.884.246 517.243.365
5. Chi phí tài chính 22 145.758.250 1.856.404.069 1.710.645.189
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 145.758.250 254.796.084 109.037.834
6. Chi phí bán hàng 24 1.000.212.938 2.901.472.223 1.901.259.285
7. Chi phí quản lý doanh
nghiệp
25 1.566.664.834 1.227.153.714 (339.511.120)
8. Lợi nhuận thuần 30 3.333.998.936 2.645.551.476 (688.447.460)
9. Thu nhập khác 31 23.760.000 56.569.864 32.809.864
10. Chi phí khác 32 2.800.000 - (2.800.000)
11. Lợi nhuận khác 40 20.960.000 56.569864 35.609.864
12. Tổng lợi nhuận trước
thuế
50 3.354.958.936 2.702.121.340 652.837.596
13. Thuế thu nhập DN 51 855.239.734 695.405.335 (159.834.399)
14. Lợi nhuận sau thuế 60 2.499.719.202 2.006.716.005 (493.003.197)
Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh
thu
2,62% 2,39%
ĐVT: đồng
PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

5
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu Mã số
Năm
2013 tăng/ giảm so với năm
2012

2012 2013

Doanh thu bán hàng 01 95.569.353.869 83.949.604.191 (11.619.749.678)
Các khoản giảm trừ 02 90.000.000 -
1. Doanh thu thuần 10 95.479.353.869 83.949.604.191 (11.529.749.678)
2. Giá vốn hàng bán 11 89.696.359.792 76.372.906.955 (13.596.452.797)
3. Lợi nhuận gộp 20 5.509.994.077 7.576.697.236 2.066.703.159
4. Doanh thu hoạt động tài
chính
21 536.640.881 1.053.884.246 517.243.365
5. Chi phí tài chính 22 145.758.250 1.856.404.069 1.710.645.189
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 145.758.250 254.796.084 109.037.834
6. Chi phí bán hàng 24 1.000.212.938 2.901.472.223 1.901.259.285
7. Chi phí quản lý doanh
nghiệp
25 1.566.664.834 1.227.153.714 (339.511.120)
8. Lợi nhuận thuần 30 3.333.998.936 2.645.551.476 (688.447.460)
9. Thu nhập khác 31 23.760.000 56.569.864 32.809.864
10. Chi phí khác 32 2.800.000 - (2.800.000)
11. Lợi nhuận khác 40 20.960.000 56.569864 35.609.864
12. Tổng lợi nhuận trước thuế 50 3.354.958.936 2.702.121.340 652.837.596
13. Thuế thu nhập DN 51 855.239.734 695.405.335 (159.834.399)
14. Lợi nhuận sau thuế 60 2.499.719.202 2.006.716.005 (493.003.197)

Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu 2,62% 2,39%
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN 2013
6
Chỉ tiêu
1/1/2013 31/12/2013 Cuối năm so với đầu năm
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiển Tỷ trọng
A. TÀI SẢN
24,531,968,237.0 89% 17,226,922,605.0 84% (7,305,045,632.0) -30%
NGẮN HẠN
1. Tiền và tương đương tiền 9,139,992,080.0 33% 7,075,554,821.0 35% (2,064,437,259.0) -23%
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn - -
3.Các khoản phải thu 6,515,736,175.0 24% 3,917,196,899.0 19% (2,598,539,276.0) -40%
4. hàng tồn kho 4,385,110,655.0 16% 5,982,791,984.0 29% 1,597,681,329.0 36%
5. Tài sản ngắn hạn khác 4,491,129,327.0 16% 251,378,901.0 1% (4,239,750,426.0) -94%
B.TÀI SẢN
DÀI HẠN
2,976,725,542.0 11% 3,167,848,341.0 16% 191,122,799.0 6%
1. Tài sản cố định 2,976,725,542.0 11% 3,167,848,342.0 16% 191,122,800.0 6%
2. Đầu tư tài chính dài hạn - -
3. Tài sản dài hạn khác - -
Tổng cộng 27,508,693,779.0 100% 20,394,770,946.0 100% (7,113,922,833.0) -26%
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
7
ChỈ tiêu
31/12/2012 31/12/2013 Năm 2013 so với năm 2012
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
A.NỢ PHẢI TRẢ 16,839,856,504.0 61% 9,418,576,617.0 46% (7,421,279,887.0) -44%
1. Nợ ngắn hạn 16,839,856,504.0 61% 9,418,576,617.0 46% (7,421,279,887.0) -44%
2.Nợ dài hạn - -
B. VỐN CHỦ

SỞ HỮU
10,668,837,275.0 39% 10,976,194,329.0 54% 307,357,054.0 3%
1. Vốn chủ sở hữu 10,668,837,275.0 39% 10,976,194,329.0 54% 307,357,054.0 3%
2. Nguồn vốn khác - - -
Tổng cộng 27,508,693,779.0 100% 20,394,770,946.0 100% (7,113,922,833.0) -26%
8
Nguồn vốn chủ sở
hữu
Tỷ suất tự tài trợ = x
100%
Tổng nguồn vốn
10,976,194,329
Tỷ suất tự tài trợ
2013
= x 100% = 54%
20,394,770,946
Tổng số nợ phải
trả
Tỷ suất nợ phải trả = x
100%
Tổng nguồn vốn

16,839,856,504
Tỷ suất nợ phải trả
2012
= x 100% =
61%
27,508,693,779

9,418,576,617

Tỷ suất nợ phải trả
2013
= x 100% =
46%
20,394,770,946
CƠ CẤU NỢ NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY
9
Chỉ tiêu
31/12/2012 31/12/2013
Năm 2013 so với năm
2012

Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền
I. Nợ ngắn hạn 16,839,856,504.0 100% 9,418,576,617.0 100% (7,421,279,887.0)
1. Vay ngắn hạn 5,446,769,640.0 32% -
2. Phải trả cho
8,372,209,047.0 50% 5,679,553,573.0 60% (2,692,655,474.0)
người bán
3. Người mua trả
635,889,300.0 4% 915,716,178.0 10% 279,826,878.0
Tiền trước
4. Thuế và các
298,082,304.0 2% 630,646,539.0 7% 332,564,235.0
khoản phải nộp
5. Phải trả người
528,203,830.0 3% 510,282,015.0 5% (17,921,815.0)
lao động
6.Chi phí phải trả 138,125,185.0 1% 38,730,000.0 0% (99,395,185.0)
7. Các khoản phải
1,270,965,998.0 8% 1,518,808,112.0 16% 247,842,114.0

trả ngắn hạn khác
8. Quỹ khen thưởng
phúc lợi
149,611,200.0 1% 124,840,200.0 1% (24,771,000.0)
10
PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU KHẢ NĂNG QUẢN LÝ TÀI SẢN
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Chênh lệch
Vòng quay TTS
3.47 4.11 0.64
Vòng quay TSCĐ
32.07 26.5 -5.57
Vòng quay TSNH
3.89 4.87 9.8
Vòng quay HTK
20.51 12.76 -7.75
Kỳ thu nợ
24.56 16.79 -7.77
Vòng quay tổng tài sản năm 2013 tăng 0.64 cho thấy trong năm tài sản của Công ty được sử dụng có hiệu quả.
Đây là dấu hiệu tốt đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Vòng quay tài sản cố định năm 2013 giảm 5.57 so với năm 2012
Vòng quay tài sản ngắn hạn cho biết một đồng đầu tư vào tài sản ngắn hạn tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.
Tài sản ngắn hạn bình quân năm 2013 giảm 7,309,045,632 đồng tương đương 29.78% .
Vòng quay hàng tồn kho năm 2012 là 20.51, năm 2013 là 12.76 đã giảm 7.75 vòng so với năm 2012. Vòng
quay hàng tồn kho trong hai năm có biến động dáng kể.
Qua tính toán vòng quay các khoản phải thu năm 2013 là 16.79 ngày năm 2012 là 24.56 ngày như vậy giảm
7.77 ngày. Vòng quay các khoản phải thu giảm là dấu hiệu tốt cho việc thu hồi nợ.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
11
Chỉ tiêu sinh lời
Lợi nhuận biên

Lãi
ròng
ROS =
Doanh
thu

2,499,719,202
ROS
2012
= =
0.026
95,479,353,869
2,006,716,005
ROS
2013
= = 0.024
83,949,604,191
Hệ số này cho biết cứ 100 đồng doanh thu thì đem lại 2.6 đồng lợi
nhuận vào năm 2012 và năm 2013 là 2,4 đồng, giảm so với năm 2012
là 0.2 đồng. Điều này cho thấy hoạt động kinh doanh của Công ty
trong năm 2013 không được tốt như năm 2012.
12
Doanh lợi trước thuế (BEP – Sức sinh lợi cơ sở)
EBIT
(
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
)
BEP =
Tổng tài sản bình
quân

509,994,077
BEP
2012
= =
0.2
27,508,693,779
7,576,697,236
BEP
2013
= =
0.37
20,394,770,946
Chỉ số này cho biết cứ 100 đồng vốn đầu tư vào doanh nghiệp
thì sẽ tạo được 0.2 đồng lãi cho toàn bộ xã hội vào năm 2012
và năm 2013 là 0.37 đồng. Năm 2013 doanh nghiệp đã tăng
được 13% so với năm 2012.
13
Tỷ suất sinh lợi tổng tài sản
Lãi ròng
NI
ROA =
Tổng tài sản bình
quân
2,499,717,
202
ROA
2012
= = 0.1817
27,508,693,779/2


2,006,716,005

ROA
2013
= =
0.1967
20,394,770,946/2
Kết quả này cho thấy cứ 100 đồng tài sản đem vào sản xuất kinh doanh thì
mang lại 18.17 đồng lợi nhuận sau thuế năm 2012 và năm 2013 là 19.67
đồng. Như vậy năm 2013 tăng so với năm 2012 là 1.5 đồng.
14
Tỷ suất thu hồi vốn chủ sở hữu ROE
Lãi
ròng NI
ROE =
Vốn chủ sở hữu bình
quân

2,499,719,202
ROE
2012
= =
0.4686
10,668,837,275/2

2,006,716,005
ROE
2013
= =
0.3656

10,976,194,329/2
So với năm 2012 thì năm 2013 khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
giảm xuống là 10.3 đồng.
15
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH
Tổng tài sản ngắn
hạn
Kn =
Tổng nợ ngắn hạn
24,531,968,237
Kn
2012
= =
1.456
16,839,856,504
17,226,922,
605
Kn
2013
= =
1.829
9,418,576,617
Cứ 100 đồng nợ ngắn hạn được tài trợ bởi 182.9 đồng tài sản ngắn hạn năm
2013, tăng lên so với năm 2012 là 37.3 đồng. Hệ số này cho thấy khả năng
thanh toán nợ của Công ty trong năm 2013 là không tốt. Hệ số này tăng mạnh
là do năm 2013 tổng tài sản ngắn hạn giảm mạnh hơn nợ ngắn hạn
Nguyên nhân chủ quan
1
Mạng lưới của BIDV Điện Biên chưa rộng khắp
2

Khách hàng tiềm năng, khách hàng quan trọng
đang từng bước được xây dựng
Thương hiệu, phong cách giao dịch vẫn đang trong
quá trình xây dựng và hoàn thiện
5
4
Đội ngũ cán bộ còn trẻ, thiết kinh nghiệm, chưa chủ
động trong bán các SPDV
Chính sách huy động vốn chưa hiệu quả, sản phẩm chưa
Có sự khác biệt tạo sự cạnh tranh với các NH khác
3
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐIỆN BIÊN
16
17
Khả năng thanh toán nhanh:
Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn
kho
Hệ số thanh toán nhanh =
Tổng nợ ngắn
hạn
24,531,968,237 -
4,385,110,655
Hệ số thanh toán nhanh
2012
= =
1.194
16,839,856,504
17,226,922,605 –
5,982,791,984

Hệ số thanh toán nhanh
2013
= =1.193
9,418,576,617
Hệ số khả năng thanh toán nhanh của Công ty trong năm 2013
giảm so với năm 2012 nhưng tỷ lệ giảm không đáng kể.
18
Khả năng thanh toán tức thời:
Tiền
hiện có
Kn
t
=
Tổng nợ ngắn
hạn

9,139,992,080
Kn
t2012
= =
0.5427
16,839,856,504

7,075,554,821
Kn
t2013
= =
0.7512
9,418,576,617
Hệ số thanh toán tức thời của Công ty tăng lên so với năm 2012.

19
ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
Bảng dự tính két quả sau giải pháp thanh lý tài sản
Biện phápnâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định
TT Chỉ tiêu Trước biện pháp Sau biện pháp
Chênh lệch
Số tuyệt đối Số tương đối
1
Tổng tài sản
20,394,770,946.0 19,274,770,946.0 (1,120,000,000.0) -5.5%
2
Tài sản cố định
3,167,848,341.0 2,047,848,341.0 (1,120,000,000.0) -35.4%
3
Doanh thu
83,949,604,191.0 83,949,604,191.0 - 0.0%
4
Lợi nhuận gộp (EBIT)
7,576,697,236.0 8,203,322,236.0 626,625,000.0 8.2%
5
Tổng lợi nhuận trước thuế
2,702,121,340.0 3,328,746,340.0 626,625,000.0 23.19%
6
Lợi nhuận sau thuế
2,006,716,005.0 2,728,480,607.0 721,764,602.0 35,97%
7
Vòng quay tài sản cố định
26.50051238 41.0 14.49 54.7%
(DT/TSCĐ BQ)

8
Vòng quay tổng tài sản
4.116231774 4.355413843 0.24 5.8%
(DT/TTS BQ)
9
Sức sinh lợi cơ sở
0.371501953 0.425514641 0.05 14.5%
(BEP = EBIT/ TTS BQ)
10
Tỷ suất thu hồi tài sản
0.098393652 0.141557096 0.043 43,86%
ROA = LNST/ TTS BQ)
Nhận xét:
- Sau khi thực hiện biện pháp lợi nhuận trước thuế là 2,702,121,340 đồng
- Lợi nhuận sau thuế tăng 3,328,746,340 đồng
- tuong ứng với tỷ lệ 23.19%
20
Biện pháp giảm lượng hàng tồn kho
Bảng chỉ tiêu kết quả của hàng tồn kho sau khi thực hiện biện pháp
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu Trước khi thực hiện Sau khi thực hiện Chênh lệch
Doanh thu thuần
83,949,604,191.0 87,370,594,175.0 3,420,989,984.0
Giá vốn hàng bán 76,372,906,955.0 79,238,383,741.0 2,865,476,786.0
Lợi nhuận
2,645,551,476.0 3,067,474,079.0 421,922,603.0
Vậy sau khi thực hiện biện pháp lượng hàng tồn kho giảm 3,420,989,984 đồng,
lợi nhuận của Công ty tăng lên 421,922,603 đồng.
21
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỰ TÍNH SAU

KHI THỰC HIỆN HAI BIỆN PHÁP
Cho năm kết thúc tài chính ngày 31 thán 12 năm 2013
ĐVT: VNĐ

Chỉ tiêu
Mã số
Năm
2012 2013
Doanh thu bán hàng 01 95.569.353.869 87.370.594.175
Các khoản giảm trừ 02 90.000.000 -
1. Doanh thu thuần 10 95.479.353.869 87.370.594.175
2. Giá vốn hàng bán 11 89.696.359.792 79.238.383.741
3. Lợi nhuận gộp 20 5.509.994.077 8.132.210.434
4. Doanh thu hoạt động tài chính 21 536.640.881 1.053.884.246
5. Chi phí tài chính 22 145.758.250 1.842.490.061
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 145.758.250 240.882.076
6. Chi phí bán hàng 24 1.000.212.938 2.901.472.223
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.566.664.834 1.227.153.714
8. Lợi nhuận thuần 30 3.333.998.936 3.214.978.682
9. Thu nhập khác 31 23.760.000 56.569.864
10. Chi phí khác 32 2.800.000 -
11. Lợi nhuận khác 40 20.960.000 56.569.864
12. Tổng lợi nhuận trước thuế 50 3.354.958.936 3.271.548.546
13. Thuế thu nhập DN 51 855.239.734 719.740.680
14. Lợi nhuận sau thuế 60 2.499.719.202 2.551.807.866
Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu 2,62% 2,92%
22
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ
QUAN TÂM THEO DÕI!

×