Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.07 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT(LẦN 1)
Năm học 2013 - 2014
MÔN : TOÁN
( Thời gian làm bài 120 phút, không kể giao đề )
Ngày thi: 29 tháng 5 năm 2013
Câu I (2.5 điểm)
1) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 2 7 0x x− − =
b)
2 3 13
2 4
x y
x y
− =


+ = −

2)Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số y = 12x +7 – m và y = 2x + 3 + m cắt nhau tại
một điểm trên trục tung
Câu II (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
1/
( )
1 1 2
: 0, 1
1
1 1
x


P x x
x
x x x x
= + > ≠

− − +
 
 

 ÷
 ÷
 
 
2/
6 3 5 5 2
( ) : .
2 1 5 1 5 3
Q
− −
= +
− − −
Câu III (1.5 điểm) :
Cho Parabol (P):
2
y = x
và đường thẳng (d):
y 4x m 1= − −
.
1) Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho

2
A B
x x− =
( với x
A
, x
B
là các hoành độ giao điểm)
Câu IV (1điểm)
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày
đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày
và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?
Câu V (2.5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng (

) không qua O cắt đường tròn tại hai điểm A và
B. Từ một điểm M trên (

) (M nằm ngoài đường tròn (O) và A nằm giữa B và M), vẽ hai tiếp
tuyến MC, MD của đường tròn (O) (C, D

(O)). Gọi I là trung điểm của AB, tia IO cắt tia MD
tại K.
a) Chứng minh 5 điểm M, C, I, O, D cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh : KD.KM = KO.KI
c) Một đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt các tia MC và MD lần lượt tại E và F.
Xác định vị trí của M trên (

) sao cho diện tích tam giác MEF đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VI (0,5 điểm)

Giải phương trình:
6 4 1 2 3 3 14x x x+ + − = +
Hết
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:……………
Chữ kí giám thị 1:………………………Chữ kí giám thị 2:………………………
SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÊ THI THỬ VÀO THPT (LẦN 1)
Năm học 2013 - 2014
MÔN : Toán
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung:
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách giải nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Điểm toàn bài không làm tròn số.
II. Đáp án và biểu điểm:
Câu Đáp án
Biểu
điểm
Câu I (2.5 điểm)
1a)
0,75đ

2
2 2. 7 0x x− − =
Ta có
' 2 7 9∆ = + =
0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt là:

1 2
2 3; 2 3x x= + = −
0,5
1b)

2 3 13 2 3 13
2 4 2 4 8
x y x y
x y x y
− = − =

+ = − − − =
 
 
 
0,25
2 3 13
7 21
x y
y
− =

− =



0,25

2 3( 3) 13
3

x
y
− − =
= −




2
3
x
y
=
= −



0,25
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là 0,25
2)
0,75đ
Đồ thị hàm số y =12x +7-m cắt trục tung tại điểm A(0;7-m)
0,25
Còn đồ thị hàm số y=2x +3 + m cắt trục tung tại điểm B(0;3+m)
0,25
Theo yêu cầu bài toán A

B khi 7-m=3+m tức là m=2.
0,25
Câu II

(2 điểm)
1)
1,25đ
( )
x 1 1 2
P = - : + x > 0, x 1
x -1
x -1 x - x x +1

 
 
 ÷
 ÷
 
 
=
1 1 2
:
1 ( 1) 1 ( 1)( 1)
x
x x x x x x
− +
− − + − +

 
 
 ÷
 ÷
 
 

=
1 1 2
:
( 1) ( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x
x x x x x x x x

− +
− − − + − +
 
 
 ÷
 ÷
 
 
0,25
=
1 1
:
( 1) ( 1)( 1)
x x
x x x x
− +

− − +
0,25
=
1 1
:
1

x
x x
+


0,25
=
( 1)( 1) 1x x x
x x
+ − −
=
0,25
Vậy với x>0, x≠ 1 thì P =
1x
x

0,25
2)
0,75đ
6 3 5 5 2
( ) : .
2 1 5 1 5 3
Q
− −
= +
− − −
=
3( 2 1) 5( 5 1) 2
[ ]:
2 1 5 1 5 3

− −
+
− − −
0,25
=
2
[ 3 5]:
5 3
+

0,25
=
( 3 5)( 5 3)
2
+ −
=1
0,25
Câu III
(1,5điểm)
a)
0.5đ
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P)

2
x 4x m 1= − −

2
x 4x m 1 0⇔ + + =−
(1)
Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung

khi phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu
0,25
⇔ m + 1< 0 ⇔ m <-1
0,25
b)
1.0 đ
Với phương trình (1):
2
x 4x m 1 0+ + =−
2
' ( 2) ( 1) 3m m∆ = − − + = −
Đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
' 0∆ >
Khi đó : 3- m > 0
3m
⇔ <
(*) 0,25
Vì x
A
, x
B
là các hoành độ giao điểm, nên x
A
,x
B
là các nghiệm của phương
trình (1).Áp dụng định lí vi-et ta có:
4
(2)
. 1

A B
A B
x x
x x m
+ =


= +

0,25

( )
( )
2
2
Theo đê bài ta có :
2
4
4 . 4 (3)
A B
A B
A B A B
x x
x x
x x x x
− =
⇔ − =
⇔ + − =
0,25
Thay (2) vào (3) ta có: 16 - 4.(m+1) = 4



16- 4m – 4 = 4


- 4m=-8


m =2 (có thoả mãn
m < 3
)
0,25
Câu IV
(1điểm)
Gọi thời gian đội xe chở hết hàng theo kế hoạch là x(ngày) (ĐK: x > 1)
Thì thời gian thực tế đội xe đó chở hết hàng là x – 1 (ngày)
Mỗi ngày theo kế hoạch đội xe đó phải chở được
140
x
(tấn)
Thực tế đội đó đã chở được 140 + 10 = 150(tấn) nên mỗi ngày đội đó chở
được
150
1x −
(tấn)
Vì thực tế mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn, nên ta có pt:
150 140
5
1x x
− =


⇒ 150x – 140x + 140 = 5x
2
-5x ⇔ 5x
2
-5x – 10x - 140 = 0 ⇔
5x
2
-15x - 140 = 0
⇔ x
2
-3x - 28 = 0 Giải ra x = 7 (T/M) và x = -4 (loại)
Vậy thời gian đội xe đó chở hết hàng theo kế hoạch là 7 ngày
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V 2.5 điểm
a)
1.0đ

Vì MC, MD là các tiếp tuyến của (O) nên: OC

MC; OD

MD
I là trung điểm của dây AB nên OI

AB
0,25

0,25
Do đó:
·
·
·
0
90MCO MDO MIO= = =
0,25
Vậy: M, C, I, O, D cùng nằm trên đường tròn đường kính MO 0,25
b)
0,75
đ
Trong hai tam giác vuông ODK và MIK ta có :
·
·
0
90ODK MIK= =

µ
K
chung
0,25
nên
ODK MIK∆ ∆:

KD KO
KI KM
⇒ =

0,25đ


. .KD KM KO KI
⇔ =
( đpcm) 0,25
c)
0,75đ
Vì tam giác MCD cân tại M và EF//CD nên tam giác MEF cân tại M.
Do đó đường cao MO cũng là trung tuyến .
Ta có:
EF
1 1
.EF= (2 ) . .
2 2
M
S MO MO OE MO OE OC ME= = =
(vì
MOE

vuông)
0,25
2 2 2
EF
( ) 2 . 2 . 2 2
M
S OC MC CE OC MC CE OC OC OC R= + ≥ = = =
0,25
S
MEF
đạt giá trị nhỏ nhất khi dấu “=” xảy ra


MC = CE
MOE⇔ ∆
vuông
cân tại O
2 2OM OC R⇔ = = ⇔
M là giao điểm của
( )∆
và đường tròn
(O;R
2
)
0.25
Câu VI
0,5 đ

2 2
1
6 4 1 2 3 3 14 ( 3)(*)
4
(4 1 6 4 1 9) (3 2 3 1) 0
( 4 1 3) ( 3 1) 0
4 1 3 0 4 1 3
2 ( )
3 1 0 3 1
x x x x
x x x x
x x
x x
x TM
x x


+ + − = + ≤ ≤
⇔ + − + + + − − − + =
⇔ + − + − − =
 
+ − = + =
 
⇔ ⇔ ⇔ =
 
− − = − =
 
 
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
M
E
B
A
O
D
I
K
F
C

×