Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

Bài giảng Kế toán thương mại Dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.27 KB, 70 trang )

Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
Chương 2:
Chương 2:
KẾ TOÁN KINH DOANH NỘI THƯƠNG
KẾ TOÁN KINH DOANH NỘI THƯƠNG
 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh nội
thương.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.3.Kế toán chi tiết hàng hóa.
2.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
2.5. Kế toán mua hàng đối với đơn vị kinh doanh
nội thương.
2.6 Kế toán bán hàng đối với đơn vị kinh doanh
nội thương.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10




Đặc điểm của hoạt động kinh
Đặc điểm của hoạt động kinh
doanh nội thương
doanh nội thương


2.1.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh nội thương và
ảnh hưởng của nó đến công tác kế toán.


2.1.2.Nhiệm vụ kế toán hoạt động kinh doanh nội thương.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.1.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh
2.1.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh
nội thương và ảnh hưởng của nó đến công
nội thương và ảnh hưởng của nó đến công
tác kế toán.
tác kế toán.
- Hoạt động Thương mại chịu tác động nhạy bén
của cơ chế thị trường.
- Đối tượng kinh doanh phức tạp, vòng quay vốn
nhanh
-
Công nợ tồn đọng nhiều và khó khăn trong thu
hồi
- Là lĩnh vực có số thuế thất thu lớn và khó quản
lý.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.1.2.Nhiệm vụ kế toán hoạt động kinh
2.1.2.Nhiệm vụ kế toán hoạt động kinh
doanh nội thương.
doanh nội thương.

Kế toán nghiệp vụ kinh doanh nội thương cần
phải thực hiện tốt các nhiệm vụ sau:


1. Ghi chép phản ánh đầy đủ, kịp thời số hiện có
và tình hình luân chuyển của hàng hoá, vật tư của
doanh nghiệp cả về hiện vật và giá trị, tính toán,
phản ánh đúng đắn trị giá vốn hàng nhập kho,
hàng xuất kho, trị giá vốn của hàng tiêu thụ nhằm
cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo và quản
lý hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2. Kiểm tra tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế
2. Kiểm tra tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế
hoạch về mua hàng, bán hàng, các định mức
hoạch về mua hàng, bán hàng, các định mức
dự trữ hàng hoá, các chỉ tiêu kế hoạch về lợi
dự trữ hàng hoá, các chỉ tiêu kế hoạch về lợi
nhuận bán hàng về các khoản thuế phải nộp
nhuận bán hàng về các khoản thuế phải nộp
nhà nước.
nhà nước.
3. tổ chức hợp lý kế toán chi tiết hàng hoá, tồn
3. tổ chức hợp lý kế toán chi tiết hàng hoá, tồn
kho nhằm quản lý chặt chẽ hàng hoá cả về
kho nhằm quản lý chặt chẽ hàng hoá cả về
hiện vật và giá trị. kết hợp chặt chẽ kế toán
hiện vật và giá trị. kết hợp chặt chẽ kế toán
chi tiết hàng hoá với hạch toán nghiệp vụ ở
chi tiết hàng hoá với hạch toán nghiệp vụ ở
kho hàng, quầy hàng nhằm giảm bớt việc ghi
kho hàng, quầy hàng nhằm giảm bớt việc ghi

chép trùng lắp. Tăng cường kiểm tra của kế
chép trùng lắp. Tăng cường kiểm tra của kế
toán đối với việc hạch toán ở kho hàng, quầy
toán đối với việc hạch toán ở kho hàng, quầy
hàng
hàng
.
.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10


2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.


2.2.1.Nguyên tắc tổ chức kế toán hàng hóa.
- Tổ chức vận dụng đầy đủ các quy định về:
+ chứng từ
+ tài khoản tổng hợp, TK chi tiết.
- Tổ chức vận dụng các phương pháp tính giá.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.2. Phân loại hàng hóa.
-
Lý do phân loại:

+ Có rất nhiều chủng loại
+ Để quản lý có hiệu quả.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.2. Phân loại hàng hóa.
-
Một số tiêu thức phân loại:
+ Theo tính chất thương phẩm kết hợ với đặc trưng kỹ thuật:
+ Theo khâu lưu thông.
+ Theo nguồn gốc.
+ Theo phương thức vận động của hàng hóa.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.2. Phân loại hàng hóa.
-
Một số tiêu thức phân loại:
+ Theo tính chất thương phẩm kết hợp với đặc trưng kỹ
+ Theo tính chất thương phẩm kết hợp với đặc trưng kỹ
thuật hàng hóa bao gồm:
thuật hàng hóa bao gồm:
Hàng kim khí điện máy
Hàng kim khí điện máy
Hàng hóa chất dầu mỏ
Hàng hóa chất dầu mỏ

Hàng xăng dầu
Hàng xăng dầu
Hàng dệt may, bông vải sợi
Hàng dệt may, bông vải sợi
Hàng da, cao su
Hàng da, cao su
Hàng gốm sứ
Hàng gốm sứ
Hàng mây tre đan…
Hàng mây tre đan…
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.2. Phân loại hàng hóa.
-
Một số tiêu thức phân loại:
+ Theo tính chất thương phẩm kết hợ với đặc trưng kỹ thuật:
+ Theo khâu lưu thông: hàng hóa bao gồm:
Hàng hóa ở khâu bán buôn
Hàng hóa ở khâu bán lẻ
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.2. Phân loại hàng hóa.
-
Một số tiêu thức phân loại:

+ Theo tính chất thương phẩm kết hợ với đặc trưng kỹ thuật:
+ Theo khâu lưu thông.
+ Theo nguồn gốc: hàng hóa bao gồm:
Ngành hàng nông sản.
Ngành hàng lâm sản
Ngành hàng thủy sản
Ngành hàng công nghiệp
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.2. Phân loại hàng hóa.
-
Một số tiêu thức phân loại:
+ Theo tính chất thương phẩm kết hợ với đặc trưng kỹ
thuật:
+ Theo khâu lưu thông.
+ Theo nguồn gốc.
+ Theo phương thức vận động của hàng hóa: Hàng hóa bao
gồm:
Hàng hóa luân chuyển qua kho.
Hàng hóa giao bán thẳng.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.2. Phân loại hàng hóa.
2.2.3.Nguyên tắc đánh giá và phương pháp đánh giá hàng

hóa.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.3.Nguyên tắc đánh giá và phương pháp đánh giá hàng
hóa.
2.2.3.1. Nguyên tắc đánh giá hàng hóa.
Theo VAS 02- hàng tồn kho, hàng tồn kho được đánh giá
theo giá gốc.
- Giá gốc hàng hóa được xác định cho từng loại hàng hóa.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.3.Nguyên tắc đánh giá và phương pháp đánh giá hàng
hóa.
2.2.3.1. Nguyên tắc đánh giá hàng hóa.
2.2.3.2. các phương pháp đánh giá hàng hóa.
-
Đối với hàng hóa nhập kho.
-
Đối với hàng hóa xuất kho.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.

2.2.3.Nguyên tắc đánh giá và phương pháp đánh giá hàng hóa.
2.2.3.1. Nguyên tắc đánh giá hàng hóa.
2.2.3.2. các phương pháp đánh giá hàng hóa.
-
Đối với hàng hóa nhập kho.
. Trị giá vốn thực tế của hàng hóa được xác định theo từng nguồn nhập
- Đối với hàng hóa mua ngoài, trị giá vốn thực tế bao gồm: Giá mua ghi trên hóa đơn( cả
thuế nhập khẩu nếu có) cộng với các chi phí mua thực tế. Chi phí mua thực tế gồm chi
phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, chi phí phân loại, bảo hiểm, công tác phí của cán bộ mua
hàng, chi phí của bộ phận mua hàng độc lập và khoản hao hụt tự nhiên trong định mức
thuộc quá trình mua hàng hóa.

+ Nếu hàng hóa mua ngoài dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị hàng hóa được phản ánh ở tài khoản 156-
Hàng hóa theo giá mua chưa có thuế, số thuế GTGT được khấu trừ phản ánh ở TK 133-
Thuế GTGT được khấu trừ.
+ Nếu hàng hóa mua ngoài dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT hoặc dùng cho hoạt
động sự nghiệp, phúc lợi, dự án thì giá trị hàng hóa mua vào được phản ánh ở tài khoản 156-
Hàng hóa theo tổng giá thanh toán.

Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.3.Nguyên tắc đánh giá và phương pháp đánh giá hàng hóa.
2.2.3.1. Nguyên tắc đánh giá hàng hóa.
2.2.3.2. các phương pháp đánh giá hàng hóa.
-

Đối với hàng hóa nhập kho.
+ Đối với hàng hóa tự chế biến, trị giá vốn thực tế bao gồm giá thực
tế của hàng hóa xuất chế biến cộng với chi phí chế biến.
+ Đối với hàng hóa thuê ngoài gia công chế biến, trị giá vốn thực
tế bao gồm giá thực tế của hàng hóa xuất thuê ngoài chế biến, chi
phí vận chuênr từ doanh nghiệp đến nơi chế biến và ngược lại, chi
phí thuê gia công chế biến.
+ Đối với hàng hóa nhận vốn góp liên doanh, vốn góp cổ phần, trị
giá vốn thực tế là giá được các bên tham gia liên doanh, góp vốn
chấp thuận.

Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.Kế toán hàng hóa.
2.2.3.Nguyên tắc đánh giá và phương pháp đánh giá hàng hóa.
2.2.3.1. Nguyên tắc đánh giá hàng hóa.
2.2.3.2. các phương pháp đánh giá hàng hóa.
-
Đối với hàng hóa nhập kho.
-
Đối với hàng hóa xuất kho:
Theo VAS 02- Hàng tồn kho:
+ Phương pháp đích danh.
+ Phương pháp nhập trước xuất trước.
+ Phương pháp nhập sau xuất trước.
+ Phương pháp bình quân.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20

10
2.3. Kế toán chi tiết hàng hóa( Yc SV nghiên
2.3. Kế toán chi tiết hàng hóa( Yc SV nghiên
cứu vì tương tự KTTC1)
cứu vì tương tự KTTC1)
2.3.1. Phương pháp mở thẻ song song.
2.3.2. Phương pháp số dư.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
2.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
-
Mục đích:
-
Nguyên tắc lập:
-
TK sử dụng:
TK 159- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Kết cấu TK:

 !"
#$
%&
'() *!!"
#$
+"%&,-&
."$
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20

10
2.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
2.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Trình tự kế toán:
TK 632
TK 159
(1)
(2)
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
2.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

/*012344'-5&) 6'.

7"8'&'9)::

.;&<-8'&'2)=:

! 2>6"?;*) &'9)

::=:@:

6A2344B

7"&'9):

.;&<-)C:


D6"*) 8'&'9E."FG):16";*) 
&'9EF2)

:C:@3:

6"?*) #H6.):

IJKK*) 6'.

2344

7IL3!"#MN&'9O:

%&7IPCD:

2344B

7IL3!"#:

%&7IPCD:
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.5.Kế toán mua hàng đối với đơn vị
2.5.Kế toán mua hàng đối với đơn vị
kinh doanh nội thương
kinh doanh nội thương
2.2.1. Đăc điểm của nghiệp vụ mua hàng
2.2.2. Kế toán tổng hợp quá trình mua hàng
2.2.3. Kế toán kiểm nhận nhập kho hàng hóa

Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10
2.5.1. Đăc điểm của nghiệp vụ mua hàng
2.5.1. Đăc điểm của nghiệp vụ mua hàng

Hàng hoá phải được thông qua một phương thức mua
bán thanh toán nhất định

Doanh nghiệp đã nắm được quyền sở hữu về hàng hoá,
và chuyển quyền sở hữu về tiền tệ hay một loại hàng
hoá khác

Hàng hoá mua vào với mục đích để bán ra hoặc gia
công sản xuất rồi bán ra.
Bộ môn kế toán doanh
nghiệp- tháng 07/20
10


* Các phương thức mua hàng, thủ
* Các phương thức mua hàng, thủ
tục chứng từ mua hàng
tục chứng từ mua hàng


* Phương thức thanh toán:
* Phương pháp xác định trị giá mua thực tế của
hàng hoá:

×