Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài soạn tuần 31 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.4 KB, 26 trang )

Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
TUN 31
Ngy son th by ngy 20 thỏng 4 nm 2013
Ngy ging th hai ngy 22 thỏng 4 nm 2013
Tit 1: Cho c
NHN XẫT CC HOT NG CA TUN 30
Tit 2: Tập đọc
Đ61. CễNG VIC U TIấN
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng
cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng
2. K nng: Biết đọc lu loát, diễn cảm toànbài.
3. Thỏi : Có ý thức tự giác luyện đọc bài.
II. Đồ dùng dạy- học:
* GV: Tranh SGK, bng ph ghi ni dung.
* HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
1. n nh t chc lp: - Hỏt - Kim tra s s:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và trả lời các câu hỏi về bài
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS giỏi đọc. Chia đoạn. - 1 HS khá đọc.
- GV chốt lại cách chia đoạn.
- Đoạn 1: Từ đầu đến không biết giấy gì.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến chạy rầm rầm.
- Đoạn 3: Phần còn lại.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


- 4 HS đọc nối tiếp.( 2 lần)
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm. - HS luyện đọc nhóm bàn.
-1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b.Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Công việc đầu tiên anh Ba giao cho út là gì? + Rải truyền đơn.
Từ: truyền đơn.
í1: Chị út nhận công việc đầu tiên.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi:
+ Những chi tiết nào cho thấy chị út rất
hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên này?
+ út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa
đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.
+ Chị út đã nghĩ ra cách gì để giải truyền đơn? + Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá nh mọi bận.
Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lng
Từ: bồn chồn, thấp thỏm, giắt trên lng.
í2: Chị út nghĩ cách giải truyền đơn.
- HS đọc đoạn còn lại:
+Vì sao chị út muốn đợc thoát li? + Chị út đã hoàn thành công việc đầu tiên.
+Vì chị yêu nớc, ham hoạt động, muốn
làm đợc thật nhiều việc cho Cách mạng.
Từ: thoát li.
1
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
í3: Lòng yêu nớc của chị út
Nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành
của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc
lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.
-1HS đọc.

c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- 1 HS c c bi.
- GV đọc DC đoạn từ Anh lấy từ mái
nhàđến không biết giấy gì .
- Cho cả lớp tìm giọng đọc .
- GV nhận xét, đánh giá. - HS thi đọc.
4.Củng cố:
- Nêu lại ý nghĩa bài học.
5. Dặn dò:
- Nhn xột tit hc,ọc lại bài, chuẩn bị bài giờ sau.
Tit 3: Toỏn
Đ151. PHẫP TR
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Biết thực hiện phép trừ số tự nhiên, các số thập phân, phân số,
2. K nng: Vận dụng tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ, giải bài toán
có lời văn .
3. Thỏi : HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy- học:
* GV: Bng ph bi 3
* HS: nhỏp
III .Các hoạt động dạy học:
1. ễn định tổ chức lp: - Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:
- CH :Nêu các tính chất của phép cộng ?
- Tính chất giao hoán : a + b = b + a
- Tính chất kết hợp : (a + b) + c = a + (b + c)
Cộng với 0 : a + 0 = 0 + a = a
3. Bài mới:
a - b = c


Số bị trừ Số trừ Hiệu số
- Hiệu số bằng 0
a - a = 0
- Khi số trừ bằng 0
a - 0 = a
Bài 1 Tính rồi thử lại (theo mẫu )
GV Cho HS quan sỏt mu theo dừi, nhn xột.
a) Mu
-
5746 Thử lại:

3784
1962 1962
3784 5746
8923 Thử lại 4766
4157 4157
4766 8923

27069 Thử lại 17532
- HS lm bi vo nhỏp, ni tip 3
HS lờn bng lm, nhn xột.
2
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
9537 9537
17532 27069

b) Mu:
11
5
11

3
11
8
=
Thử lại
11
8
11
3
11
5
=+


15
6
15
2
15
8
=
Thử lại
15
8
15
2
15
6
=+


7 1 7 2 5
12 6 12 12 12
= =
Th li
5 2 7
12 12 12
+ =

3 7 3 4
1
7 7 7 7
= =
Th li
4 3 7
1
7 7 7
+ = =
c) Mu
-
7,254 Thử lại:

4,576
2,678 2,678
4,576 7,254

7,284 Thử lại 1,688
5,596 5,596
1,688 7,284
0,863 Th li 0,565
0,298 0,298

0,565 0,863
Cng c cỏch cng v cỏch th li
Bài 2 Tìm x
a) x + 5,84 = 9,16
x = 9,16 5,84
x = 3,32

b) x 0,35 = 2, 55
x = 2,55 + 0,35
x = 2,9
Cng c cỏch tỡm thnh phn cha bit
Bài 3.
Túm tt:
Lỳa : 540,8 ha
ha ?
Hoa ớt : 385,5 ha
GV theo dừi, nhn xột.
Bài giải
Diện tích đất trồng hoa là:
540,8 385,5 = 155,3 ( ha )
Tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
Đáp số : 696,1 ha
- 1 HS lờn bng lm,lp lm vo
nhỏp, nhn xột.
- HS c bi túm tt , nờu
cỏch gii, 1 HS lm vo bng
ph, lp lm vo nhỏp,nhn xột.
4. Củng cố :
- GV nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS có ý thức trong giờ học.

5. Dặn dò :
- Về làm bài vào vở bài tập, chuẩn bị bài sau.

Tit 4: Th dc
3
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
/C Ma Th Hon son ging
Tit 5: Đạo đức
Đ31. BO V TI NGUYấN THIấN NHIấN
(tit 2)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: HS biết tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con ngời.
2. K nng: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trờng bền vững.
3. Thỏi : Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy- học:
* GV: SGK
* HS: Tranh ảnh tự su tầm.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. n nh t chc lp: - Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ.
Cho HS nối tiếp nêu phần ghi nhớ bài 14.
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài.
3.2: Nội dung.
Bài 2: SGK. Giới thiệu tranh, ảnh.
- Yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS giới thiệu về tài nguyên
thiên nhiên mà mình biết (có thể kèm theo
tranh, ảnh minh hoạ).
- HS thực hiện theo nhóm bàn.

- GV kết luận : Tài nguyên thiên nhiên của
nớc ta không nhiều. Do đó ta cần phải sử
dụng tiết kiệm, hợp lí và bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.
- HS trình bày kết quả.
Bài 4: SGK. Nhận biết đợc những việc làm
đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm BT. - Cho HS thảo luận nhóm 4 theo yêu
cầu của bài tập.
- GV nhận xét, kết luận: - Mời một số nhóm HS trình bày. Cả
lớp nhận xét, bổ sung.
+ a, đ, e là các việc làm bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.
+ b, c, d không phải là các việc làm bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên.
+ Con ngời cần biết cách sử dụng tài nguyên
thiên nhiên một cách hợp lí để phục vụ cho
cuộc sống, không làm tổn hại đến thiên
nhiên.
Bài 5: SGK:Các giải pháp, ý kiến để tiết
kiệm tài nguyên, thiên nhiên.
- GV cho HS thảo luận nhóm theo câu hỏi:
Tìm biện pháp sử dụng tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên.
- HS thảo luận nhóm bàn.
- GV kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện
các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
phù hợp với khả năng của mình.

- Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
4. Củng cố.
- Nêu lại nội dung quy tắc.
4
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
5. Dặn dò:
- Nhn xột tit hc.Học thuộc ghi nhớ, chuẩn bị bài giờ sau.
Tit 6: Hỏt nhc
/C Hong Vn Quang son ging
Ngy son ch nht ngy 21 thỏng 4 nm 2013
Ngy ging th ba ngy 23 thỏng 4 nm 2013
Tit 1: Ngoi ng
/C Nguyn Th Phng son ging
Tit 2: Toán
Đ152. LUYN TP
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số thập phân và phân số.
2. K nng: Vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán
3. Thỏi : HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy - học:
* GV: Bng ph bi 3
* HS: Nhỏp
III .Các hoạt động dạy- học:
1. n định tổ chức lp: - Hỏt - Kim tra s s:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra vở bài tập của 3 HS
3. Bài mới :
3.1: Gii thiu bi.

3.2: Luyn tp
Bài 1: Tính
GV theo dừi, nhn xột.
a)
2 3 10 9 19
3 5 15 15 15
+ = + =


7 2 1 49 24 7 25 7 32 8
12 7 12 84 84 84 84 84 84 21
+ = + = + = =


17
3
17
4
17
7
17
4
17
5
17
12
==
b) 578,69 + 281,78 = 860,47
594,72 + 406,38 - 329,47
= 1001,1 - 329,47 = 671,63

Cng c cỏch tớnh cng, tr phõn s s t nhiờn
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Gv hng dn hS lm bi 2,3
a)
7 3 4 1 7 4 3 1
11 4 11 4 11 11 4 4

+ + + = + + +
ữ ữ

- Lp lm bi vo nhỏp, 4 HS ni
tip lờn bng lm, nhn xột.
- HS lm bi vo nhỏp, 1 HS lm
bi vo bng ph bi 2 ( HS khỏ
lm bi 3), nhn xột.
5
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An

11 4
1 1 2
11 4
= + = + =
b)
72 28 14 72 28 14
99 99 99 99 99 99

= +




72 42 30 10
99 99 99 33
= = =
c) 69,78 + 35,97 + 30,22
= 69,78 + 30,22 + 35,97
= 100 + 35,97 = 135,97
d) 83,45 30,98 - 42,47
= 83,45 (30,98 + 42,47)
= 83,45 73,45 = 10
Bài 3: (Dành cho HS khá giỏi)
Bài giải:
a) Số phần trăm tiền lơng mỗi tháng gia đình đó
chi tiêu là:

3 1 17 85
85%.
5 4 20 100
+ = = =
Số phần trăm tiền lơng mỗi tháng gia đình đó để
dành là:
100% - 85% = 15%
b) Mỗi tháng gia đình đó để dành đợc số tiền là:
4 000 000
ì
15 : 100 = 600 000 (đồng)
Đáp số: a) 15%
b) 600 000 đồng
- HS khỏ nờu kt qu.
4. Củng cố.
- GV nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS có ý thức trong giờ học.

5. Dặn dò.
- Về ôn lại bài, làm bài vào vở BT, chuẩn bị bài sau : Phép nhân

Tit 3: Luyện từ và câu
Đ61. M RNG VN T: NAM V N
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Mở rộng vốn từ : Biết đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ
nữ Việt Nam, các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.
2. K nng: Tích cực hoá vốn từ bằng cách đặt câu với các câu tục ngữ đó.
3. Thỏi : Cú ý thc trong gi hc.
II. Đồ dùng dạy- học:
* GV: SGK
* HS: VBT
III. Các hoạt động dạy- học:
1. n nh t chc lp: - Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS nêu ví dụ nói về 3 tác dụng của dấu phẩy.
- 3 nêu nối tiếp.
3. Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
6
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
3.2: Hớng dẫn HS làm bài tập:
a) Bài 1: Giải thích các từ: anh hùng, bất
khuất, trung hậu, đảm đang.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS đoc,Cả lớp đọc thầm lại theo dõi
nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng nhóm. - HS làm bài theo 3 nhóm.
- GV chốt lại lời giải đúng. - HS trình bày kết quả thảo luận.
ýa. + Anh hùng : có tài nâng khí phách,

làm nên những việc phi thờng.
+Bất khuất: không chịu khuất phục tr-
ớc kẻ thù.
+ Trung hậu: chân thành và tốt bụng
với mọi ngời
+ ảm đang: biết gánh vác, lo toan
mọi việc.
ýb. chăm chỉ, nhân hậu, cần cù, khoan
dung, độ lợng, dịu dàng, biết quan tâm
đến mọi ngời,
Bài 2: Giải nghĩa các câu tục ngữ.
-Yêu cầu HS đọc nội dung BT . - 1 HS đọc, lớp theo dõi. Làm bài cá nhân.
- GV chốt lại lời giải đúng. - HS trình bày kết quả.
ý a. Lòng thơng con, đức hi sinh,
nhờng nhịn của ngời mẹ
ý b. Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là
ngời giữ gìn hạnh phúc, giữ gìn tổ ấm gia
đình.
ý c. Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
Bài 3: Đặt câu với một trong các câu tục
ngữ trên.
- Mời HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài . - HS làm bài ở VBT.
- GV nhận xét. - HS trình bày kết quả.
*VD về lời giải:
Nói đến nữ anh hùng út Tịch, mọi ngời
nhớ ngay đến câu tục ngữ : Giặc đến nhà,
đàn bà cũng đánh.
4. Củng cố:

- Nêu lại nghĩa về 8 chữ vàng nói về ngời phụ nữ.
5. Dặn dò:
- Nhn xột tit hc. Đọc lại nội dung bài học, chuẩn bị bài giờ sau.
Tit 4: Lịch sử (a phng)
Đ31. MT S DI TCH LCH S XUN QUANG
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: HS nắm đợc 12 địa điểm di tích lịch sử của xã Xuân Quang.
2.K nng: Biết đợc Xuân Quang là cái nôi của Cách mạng từ những năm 1947->1950.
3. Thỏi : Tự hào về truyền thống quê hơng.
II. Đồ dùng dạy- học:
* GV: Tài liệu về BCH Đảng bộ huyện Chiêm Hóa.
Quyển: Huyện Chiêm Hóa anh hùng.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. n nh t chc lp: - Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:
7
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
- Nêu các di tích lịch sử ở địa phơng mà em biết ?
- 2 HS nờu
3. Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
3.2: Hớng dẫn HS tìm hiểu di tích lịch sử ở
xã Xuân Quang.
3.3: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS đọc tài liệu T. 184. - HS đọc nối tiếp 12 điểm di tích lịch
sử có trong tài liệu của Xuân Quang.
- GV kết luận: - HS trình bày kết quả.
+ Trờng Đại học Y khoa( Làng Lạc) . Từ năm
1947-> 1953.
+ Bệnh viện thực hành: ( Nh trên).

+ Trạm An dỡng ( xóm Nà Ca). Năm 1953.
+ Nhà xuất bản sự thật( Làng Bình) .
Thời gian: 1951-> 1954.
+ Cơ quan Trung ơng Đoàn cứu quốc. (Làng
Bình. 1951) .
+ Ban liên lạc Hội nông dân toàn quốc.
+ Bộ T pháp. (Nà Lá. 1950-> 1952).
+ Ban Thờng trực Quốc hội và trờng Đại học
Khoa học cơ bản( Nà Lá. 1949-> 1950)
+ Ban chế tạo dụng cụ Y dợc. (Làng Lạc.
1947).
+ Bộ Quốc gia Giáo dục (Làng ải. 1947).
+ Trờng Công An (Thôn Phai Cống. 1952->
1954).
- Yêu cầu HS nhắc lại tên các cơ quan trên. - 2 HS nêu.
3.4: Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS nêu tên danh hiệu bà mẹ Việt Nam
anh hùng.
- HS thảo luận nhóm bàn.
- GV kết luận; Xuân Quang có một đợc Nhà nớc
phong tặng danh hiệu Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng là
bà Ma Thị Vần (Thôn Làng Lạc).
- HS trình bày ý kiến.
4. Củng cố.
- Nêu cách bảo vệ khu di tích đó.
5. Dặn dò:
- Nhn xột tit hc. Luôn bảo vệ, tôn tạo tốt khu di tích lịch sử đó.
Tit 5. K thut
LP Rễ-BT
(Tit 2)

I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Chn ỳng s lng cỏc chi tit lp rụ-bt.
2. K nng: Bit cỏch lp v lp c rụ-bt theo mu Rụ bt lp tng i chc
chn .
3. Thỏi : Rốn luyn tớnh t m, kiờn trỡ cho HS.
II. dựng dy - hc:
- GV: B lp ghộp k thut 5.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc lp: - Hỏt
8
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
2. Kim tra bi c: Kim tra dựng hc tp ca HS.
3. Bi mi:
3.1. Gii thiu
3.2. Ni dung 1. Thc hnh
- Tip tc hng dn HS lp theo cỏc bc
trong SGK.
a) Chn chi tit
b) Lp tng b phn
c) Lp rỏp rụ-bt
- Cho cỏc nhúm trng by sn phm ca
nhúm mỡnh.
- GV nờu tiờu chun ỏnh giỏ.
2. ỏnh giỏ sn phm
- HS trng by sn phm.
- Cỏc nhúm c i din ỏnh giỏ sn
phm ca nhúm bn.
- Nhc nh cỏc nhúm thỏo cỏc chi tit v
xp vo hp.
- Cỏc nhúm thỏo ri chi tit v xp vo

hp.
4. Cng c:
- Nhc li ni dung bi.
- GV nhn xột tit hc.
5. Dn dũ:
Chun b cho bi sau.
Ngy son th hai ngy 22 thỏng 4 nm 2013
Ngy ging th t ngy 24 thỏng 4 nm 2013
Tit 1: Tp c
Đ62. BM I
(Trích)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của ngời chiến
sĩ với ngời mẹ Việt Nam.
2. K nng: Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thử thơ lục bát. Học thuộc
lòng bài thơ.
3. Thỏi : Cú ý thc trong gi hc.
II. Đồ dùng dạy- học:
* GV: Tranh SGK, bng ph ghin ni dung.
* HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. n nh tt chc lp: - Hỏt - Kim tra s s:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài Công việc đầu tiên và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
- 2 HS.
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài:
3.2: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Yêu cầu HS giỏi đọc, chia đoạn.

- GV chốt lại cách chia đoạn.
- 1 HS đoc, lớp theo dõi.
.Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp - HS đọc nối tiếp đoạn(2 lần).
9
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm bàn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc khổ thơ 1, 2:
+ Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
+ Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình
cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng?
+ Cảnh chiều đông ma phùn, gió bấc
Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy, mẹ
run
+ T.C của mẹ đối với con: Mạlòng
bầm
T.C của con đối với mẹ: Masáu mơi.
Từ: nhớ thầm, thơng con.
-> ý 1:Tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng.
- Cho HS đọc khổ thơ 3, 4:
+ Anh chiến sĩ đã dùng cách nói nh thế nào
để làm yên lòng mẹ?
+ Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em
nghĩ gì về ngời mẹ của anh?
+ Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em

nghĩ gì về anh?
+ Anh đã dùng cách nói so sánh: Con đi
sáu mơi cách nói ấy có tác dụng làm
+ Ngời mẹ của anh chiến sĩ là một ngời
phụ nữ Việt Nam điển hình: chịu thơng,
chịu khó
+ Anh là ngời con hiếu thảo, giàu tình
yêu thơng mẹ
Từ: tái tê, khó nhọc.
-> ý 2: Cách nói của anh CS để làm yên
lòng mẹ.
=> Nội dung: Tình cảm thắm thiết, sâu
nặng của ngời chiến sĩ với ngời mẹ Việt
Nam.
- 1 HS đọc lại.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- 1 HS c bi.
-Yêu cầu HS đọc diễn cảm khổ thơ 1,2. - HS luyện đọc theo nhóm đôi.
- GV nhận xét, đánh giá. -Thi đọc diễn cảm.
4. Củng cố:
- Nêu lại ý nghĩa bài đọc.
5. Dặn dò:
- Nhn xột tit hc.Đọc bài , chuẩn bị bài sau.
Tit 2: M thut
/C Quan Th Võn son ging
Tit 3: Toỏn
Đ153. PHẫP NHN
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Giúp HS nắm đợc các thành phần, tên gọi của phép nhân, các tính chất
của phép nhân , giải các bài toán có liên quan đến phép nhân.

2. K nng: Vận dụng thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận
dụng để tính nhẩm, giải bài toán.
3. Thỏi : HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: Bng ph bi 3
* HS: nhỏp
III. Các hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức lp: Hỏt - Kim tra s s:
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra vở bài tập của 3
10
Ma Thị Chung Trường Tiểu học Bình An
3. Bµi míi :
3.1 : Giới thiệu bài.
3.2 : Luyện tập
a
×
b = c

Thõa sè Thõa sè TÝch
- PhÐp nh©n cã c¸c tÝnh chÊt :
+TÝnh chÊt giao ho¸n : a
×
b = b
×
a
+ TÝnh chÊt kÕt hîp :
(a
×
b)

×
c = a
×
(b
×
c)
+ Mét tæng nh©n víi mét sè:
( a + b )
×
c = a
×
c + b
×
c
+ PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 1 :
1
×
a = a
×
1 = a
+ PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 0 :
0
×
a = a
×
0 = 0
- TÝch b»ng 0 .
Bµi 1. TÝnh
GV theo dõi, nhận xét.
a) 4802

×
324 = 1555848
6120
×
205 = 1254600
b)
4 8
2 .
17 17
× =
;
4 5
7 12
×
=
20 5
.
84 21
=
c) 35,4
×
6,8 = 240,72
21,76
×
2,05 = 44,608
Củng cố cách nhân số tự nhiên , số thập
phân, phân số với số tự nhiên.
Bµi 2: TÝnh nhÈm
GV theo dõi, nhận xét.
a) 3,25

×
10 = 32,5
3,25
×
0,1 = 0,325
b) 417,56
×
100 = 41756
417,56
×
0,01 = 4,1756
c) 28,5
×
100 = 2850
28,5
×
0,01 = 0,285
Củng cố cách nhẩm số thập phân với 10; 0,1;
100; 0,01
Bµi 3 .TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt
GV theo dõi, nhận xét.
a) 2,5
×
7,8
×
4 = 2,5
×
4
×
7,8

= 10
×
7,8 = 78
b) 0,5
×
9,6
×
2 = 0,5
×
2
×
9,6
= 1
×
9,6
= 9,6
c) 8,36
×
5
×
0,2 = 8,36
×
1
= 8,36
d) 8,3
×
7,9 + 7,9
×
1,7
= 7,9

×
( 8,3 + 1,7 )
= 7,9
×
10 = 79
Bµi 4
Bµi gi¶i
Mét giê c¶ « t« vµ xe m¸y ®i ®îc sè km lµ:
- HS đọc bài , nêu yêu cầu của
bài,làm bài vào bảng con ,nối tiếp
HS lên bảng làm, nhận xét.
- HS nhẩm và nêu kết quả, nhận
xét.
- HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm
vào nháp, nhận xét.
11
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
48,5 + 33,5 = 82 (km)
Đổi : 1giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đờng AB dài số km:
82
ì
1,5 = 123 ( km )
Đáp số :123 km
Cng c cỏch gii toỏn cú li vn.
- HS lm bi theo cp,lp lm vo
nhỏp, 1 cp lm vo bng ph, nhn
xột.
4. Củng cố .
- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng HS có ý thức học

5. Dặn dò.
- Về làm bài voà vở bài tập. Chuẩn bị bài sau: Luyên tập
Tit 4: Tập làm văn
Đ62. ễN TP V T CNH
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Lập đợc dàn ý một bài văn miêu tả.
2. K nng: Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tơng đối rõ ràng.
3. Thỏi : Có ý thức rèn cách viết, trình bày văn miêu tả.
II. Đồ dùng dạy- học:
* GV: SGK
* HS: VBT
III. Các hoạt động dạy- học:
1. n nh t chc lp: - Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấu trúc của bài văn miêu tả.
- 2 HS .
3. Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
3.2: Hớng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Lập dàn ý miêu tả theo nội dung yêu cầu
BT.
- Yêu cầu HS đọc nội dung BT. - 4 HS nối tiếp đọc 4 đề bài. Cả lớp
đọc thầm.
- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý.
- GV nhắc HS : - HS theo dõi.
+ Các em cần chọn miêu tả một trong bốn cảnh đã
nêu.
+ Dàn ý bài văn cần xây dựng theo gợi ý trong
SGK, song ý phải là ý của mỗi em, thể hiện sự
quan sát riêng, giúp các em có thể dựa vào dàn ý

để trình bày miệng.
- HS làm bài cá nhân. 1 HS
làm bài trên bảng phụ.
- GV nhận xét, bổ sung. - HS trình bày kết quả.
*VD về một dàn ý và cách trình bày (thành câu):
-Mở bài: Em tả cảnh trờng thật sinh động trớc giờ
học buổi sáng.
-Thân bài:
+ Nửa tiếng nữa mới tới giờ học. Lác đác những
học sinh đến làm trực nhật. Tiếng mở cửa, tiếng kê
dọn bàn ghế
+ Thầy (cô) hiệu trởng đi quanh các phòng học,
nhìn bao quát cảnh trờng
+ Từng tốp HS vai đeo cặp, hớn hở bớc vào trờng
+ Tiếng trống vang lên HS ùa vào các lớp học.
- Kết bài: Ngôi trờng, thầy cô, bạn bè, những giờ
học với em lúc nào cũng thân thơng. Mỗi ngày đến
12
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
trờng em có thêm niềm vui.
Bài 2: Trình bày miệng bài văn miêu tả mà em vừa
lập dàn ý.
- GV hớng dẫn HS tìm ý cho bài văn. - HS đọc gợi ý ở SGK.
- HS tập nói trong nhóm bàn.
- GV nhận xét, đánh giá. - HS trình bày cá nhân trớc
lớp
- GV tuyên dơng những HS làm bài tốt. - Lớp bình chọn bạn trình bày
bài đủ, hay.
4. Củng cố.
- Nêu lại cấu trúc của bài văn tả cảnh.

5. Dặn dò:
-Nhn xột tit hc.Viết lại dàn ý cha đạt cho hoàn thiện, chuẩn bị bài giờ sau.
Tit 5: Khoa hc
Đ61. ễN TP: THC VT V NG VT
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Mt s hoa th phn nh giú, mt s hoa th phn nh cụn trựng, mt
s loi ng vt trng, mt s loi ng vt con.mt s hỡnh thc sinh sn ca
thc vt v ng vt thụng qua mt s i din.
2. K nng: Hc sinh nhn bit s sinh sn ca ng vt ,thc vt ỏp dng vo thc t
cuc sng sn xut v chn nuụi.
3. Thỏi : Giỏo dc hc sinh yờu thớch mụn hc hn .
II. dựng dy hc:
GV: Hỡnh trang 124, 125, 126 - SGK.
III.Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc lp: - Hỏt
2. Kim tra bi c
-Nờu vớ d v s nuụi dy con ca mt s loi thỳ h ,hu ?
3. Bi mi:
3.1: Lm vic theo nhúm4.
+GV chia lp thnh 3 nhúm.
+Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh
quan sỏt cỏc hỡnh v lm cỏc bi tp
trong SGK, ghi nhanh kt qu vo
bng nhúm.
+Nhúm no xong trc thỡ mang
bng lờn dỏn trờn bng lp.
3.2: Lm vic c lp
+Mi i din mt s nhúm trỡnh by.
+Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
+GV nhn xột, kt lun nhúm thng

cuc
*ỏp ỏn:
Bi 1: 1 - c ; 2 - a ; 3 - b ; 4- d
Bi 2: 1 - Nhu ; 2 - Nh.
Bi 3:
+Hỡnh 2: Cõy hoa hng cú hoa th phn nh
cụn trựng.
+Hỡnh 3: Cõy hoa hng dng cú hoa th
phn nh cụn trựng
+Hỡnh 4: Cõy ngụ cú hoa th phn nh giú.
Bi 4: 1 - e ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - b ; 5 - c.
+Nhng ng vt con : S t, hu cao c.
+Nhng ng vt trng: Chim cỏnh ct, cỏ
vng.
4. Cng c:
GV nhn xột gi hc.
5. Dn dũ .
Nhc HS v nh hc bi v chun b bi sau.
13
Ma Thị Chung Trường Tiểu học Bình An
Ngày soạn thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
Ngày giảng thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toán
§154: LUYỆN TẬP
(tr 162)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng
với một số trong thực hành tính giá trị biểu thức và giải toán BT 1;2;3
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thân, chính xác trong tính toán

II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm(Bài 2)
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: Hát - Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài tập 3 tiết trước.
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài.
3.2: Thực hành
Bài tập 1:
- Đọc yêu cầu của bài toán.
a) 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg
= 6,75 kg × 3
= 20,25 kg
b) 7, 14 m
2
+ 7, 14 m
2
+ 7, 14 m
2
× 3
= 7, 14 m
2
× (1 + 1 + 3)
= 7,14 m
2
× 5
= 35,7 m
2

- Đọc yêu cầu của bài toán.
- Làm bài vào vở, 3 HS làm bài trên
bảng
c) 9,26 d m
3

×
9 + 9,6 dm
3

= 9,26 dm
3
× (9+ 1)
= 9,26 dm
3
× 10
= 92,6 dm
3
- GV: Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS
Bài tập 2:
- Đọc yêu cầu của bài tâp 2.
a) 3,125 + 2,075 × 2
= 3,125 + 4,15
= 7,275
b) (3,125 + 2,075) × 2
Đọc yêu cầu của bài tâp
- HS: Làm bài vào vở, 2 HS làm vào
phiếu. Lớp nhận xét, góp ý, bổ sung.
14
Ma Thị Chung Trường Tiểu học Bình An

= 5,2 × 2
= 10,4
- GV: Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS.
Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 3: - Đọc yêu cầu của bài tập 3
Bài giải
Số dân của nước ta tăng thêm trong năm 2001
là:
77515000 : 100
×
1,3
= 1007695 (người)
Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001 là:
77515000 + 1007695
= 78522695 (người)
Đáp số: 78 522 695 người
- GV: Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS.
Bài tập 4: Đọc yêu cầu của bài tập
Bài giải
Vận tốc thuyền máy xuôi dòng là:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)
Thời gian thuyền máy đi từ bến A đến bến B là:
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Quãng đường AB daì là:
24,8 × 1,25 = 31 (km)
Đáp số: 31 km
- GV: Nhận xét, chữa bài
- Đọc yêu cầu của bài tập
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, lớp
nhận xét, bổ sung.

Làm bài cá nhân
- Đọc yêu cầu của bài tập 4- Làm
bài vào vở, đổi vở, kiểm tra chéo.
Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài ôn tập.
5. Dặn dò .
- Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau: Phép chia
Tiết 2: Luyện từ và câu
$62. ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY)
(tr 133 )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được ba tác dụng của dấu phẩy (BT1), biết phân tích và sửa
những dấu phẩy dùng sai.
2. Kĩ năng: Biết cách sửa khi gặp dấu phẩy dùng sai, biết cách dùng dấu phẩy khi viết
(BT2,3)
3. Thái độ: Hiểu sự tai hại nếu dùng sai dấu phẩy, có ý thức thận trọng khi sử dụng
dấu phẩy.
15
Ma Thị Chung Trường Tiểu học Bình An
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm (Bài 2)
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: Hát - Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: Đặt câu với một trong các câu tục ngữ (Tr 169 SGK)
- GV: Nhận xét, ghi điểm cho HS
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài.
3.2: Luyện tập.
Bài tập 1: Đọc yêu cầu của bài tập. - HS: Làm bài

cá nhân rồi chữa.
- Dấu phẩy (1): Ngăn cách trạng ngữ với CN và
VN.
- GV: Nhận xét và chốt kết quả đúng.
Dấu phẩy (2,3): Ngăn cách các bộ phận cùng giữ
chức vụ trong câu (ĐN).
Dấu phẩy (4): Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN
Dấu phẩy (5): Ngăn cách các bộ phận cùng giữ
chức vụ trong câu.
Dấu phẩy (6,7): Ngăn cách các vế trong câu ghép.
Bài tập 2
-GV: nhận xét, chữa bài, chốt lại cách dùng dấu
phẩy trong câu.
“Bò cày không được thịt.”
“Bò cày không được, thịt.”
+ Lời phê cần phải viết: Bò cày, không được thịt.
Bài tập 3
- GV: Nhận xét, chốt bài làm đúng
Kết quả đúng:
- Các câu sai: câu 1, 3,4. Sửa lại:
* Câu 1: Sách Ghi-nét ghi nhận chị Ca-rôn là
người phụ nữ nặng nhất hành tinh. (bỏ dấu phẩy
dùng thừa)
* Câu 2: Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến cấp
cứu tại một bệnh viện ở thành phố Phơ-lin, bang
Mi-chi-gân,
nước Mĩ. (đặt lại vị trí một dấu phẩy)
* Để có thể đưa chị đến bệnh viện, người ta phải
nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hỏa. (đặt lại
vị trí một dấu phẩy)

- HS: Trình bày kết quả, lớp
nhận xét, bổ sung
- HS: Đọc yêu cầu của bài tập
- HS: Thảo luận nhóm đôi, nêu
miệng, nhận xét, bổ sung
- HS: Đọc yêu cầu của bài tập
- HS: Làm bài vào vở, 1 HS làm
bài vào phiếu, nhận xét, chữa
bài.
4. Củng cố:
- NHắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
16
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
- V ụn bi, hon thnh bi trong VBT, chun b bi sau: ễn tp v du cõu.
Tit 3: Chính tả (nghe viết)
Đ31. T O DI VIT NAM
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Nghe và viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam.
2. K nng: Viết hoa tên các danh hiệu, giải thởng, kỉ niệm chơng.( BT2, BT3 a)
3. Thỏi : Có ý thức rèn viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng daỵ- học:
* GV b ch, bng ph bi 3
* HS: VBT
III. Các hoạt động dạy- học:
1. n nh t chc lp: Hỏt - Kim tra s s:
2. Kiểm tra bài cũ:.
- Yêu- HS thực hiện cá nhân.
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài:

3.2: Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc bài viết (từ áo dài phụ nữ đến
chiếc áo dài tân thời).
-HS theo dõi SGK.
+ Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với
chiếc áo dài cổ truyền?
- Chiếc áo dài cổ truyền có hai loại: áo
tứ thân và áo năm thân, áo tứ thân đợc
may từ 4 mảnh vảiChiếc áo dài tân
thời là chiếc áo dài cổ truyền đợc cải
tiến
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết : ghép liền, khuy, tân thời,
- HS viết bảng con.
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- Dựng b ch hng dn HS vit.
- HS viết bài.
- GV đọc lại toàn bài. - HS soát bài.
- GV thu một số bài để chấm( 5 bài). - HS đổi bài kiểm tra chéo.
- Nhận xét chung.
3.3: Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Xếp tên các huy chơng, danh
hiệu,và giải thởng vào dòng thích hợp.
Viết lại các tên ấy cho đúng.
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập. - 1 HS đọc nội dung yêu cầu BT, cả lớp
theo dõi.
- HS nhắc HS : các em cần xếp tên các
danh hiệu, giải thởng vào dòng thích hợp,

viết lại các tên ấy cho đúng.
- HS làm bài cá nhân ở VBT, 1 HS làm
bài trên bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng: - HS trình bày kết quả.
ý a - Giải nhất: Huy chơng Vàng.
- Giải nhì: Huy chơng Bạc.
- Giải ba : Huy chơng Đồng.
ýb - Danh hiệu cao quý nhất: Nghệ sĩ
Nhân dân.
- Danh hiệu cao quý: Nghệ sĩ Ưu tú.
ý c - Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất : Đôi
giày Vàng, Quả bóng Vàng.
- Cầu thủ, thủ môn xuất sắc : Đôi giày
Bạc, Quả bóng Bạc.
17
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
Bài 3: Viết lại tên các danh hiệu, giải th-
ởng, huy chơng và kỉ niệm chơng cho
đúng.
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài theo nhóm trên bảng phụ.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đúng - Mời đại diện các nhóm trình bày bài.
ýa. Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú,
Kỉ niệm chơng Vì sự nghiệp giáo dục, Kỉ
niệm chơng Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm
sóc trẻ em Việt Nam.
ýb. Huy chơng Đồng, Giải nhất tuyệt đối,
Huy chơng Vàng, Giải nhất về thực nghiệm.
4. Củng cố:
- Nêu lại ý nghĩa bài viết.

5. Dặn dò:
- Nhn xột tit hc.Viết lại bài vào vở, chuẩn bị baì giờ sau.
Tit 4: a lớ (a phng)
Đ31. A L CHIấM HO
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Bit da vo bn nờu c v trớ a lớ, gii hn ca Chiờm Hoỏ.
2. K nng: Nhn bit c mt s c im t nhiờn ca Chiờm Hoỏ .
3. Thỏi : c c tờn cỏc dóy nỳi v cỏc con sụng chy qua a phn Chiờm Hoỏ.
II. dựng dy hc:
GV: Bn a lớ tnh Tuyờn Quang
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc lp: - Hỏt
2. Kim tra bi c :
- Nờu ni dung bi hc cỏc i dng trờn th gii ?
3. Bi mi:
3.1: Gii thiu bi:
GV nờu mc tiờu ca tit hc.
a) V trớ a lớ v gii hn:
3.2: Lm vic c lp:
- Cho HS quan sỏt bn a lớ tnh Tuyờn
Quang, tr li cõu hi:
+ Huyn Chiờm Hoỏ giỏp vi nhng huyn
v tnh no?
+ Nờu mt s c im v a hỡnh ca
Chiờm Hoỏ?
- Mi mt s HS trỡnh by kt qu tho lun.
- Cỏc HS khỏc nhn xột, b sung.
- GV kt lun, tuyờn dng nhng nhúm
tho lun tt.
b) c im t nhiờn:

3.3. Lm vic nhúm 4:
- Cho HS quan sỏt bn a lớ tnh Tuyờn
-Phớa ụng giỏp Ch n tnh Bc
Kn. Phớa nam giỏp huyn Yờn Sn.
Phớa tõy giỏp huyn Hm Yờn.Bc
Quang
Phớa Bc giỏp huyn N Hang.
-a hỡnh khỏ phc tp, cú nhiu dóy
nỳi ln, sụng ngũi nhiu( 137 km)
18
Ma Thị Chung Trường Tiểu học Bình An
Quang và những hiểu biết của bản thân, trả
lời các câu hỏi:
+ Kể tên một số dãy núi thuộc huyện Chiêm
Hoá?
+ Kể tên một số con sông chảy qua địa phận
Chiêm Hoá?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV kết luận.
-Các dãy núi: Chạm Chu( Trung
Hà),núi Quạt( Nhân Lý,Yên Nguyên)
núi Phia poóng ( Bình An),núi Khau
Bươn ( Kiên Đài)
- Các con sông: Sông Gâm, Ngòi
Quẵng ( Xuân Quang), Ngòi
Đài( Kiên Đài), ngòi Nhụng( Yên
Nguyên)
4. Củng cố:

- 1 HS nêu nội dung chính của bài
5. Dặn dò:
- Về học bài cũ và chuẩn bị bài sau
Tiết 5: Khoa học
§62. MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Khái niệm về môi trường.Nêu một số thành phần của môi trường địa
phương.
2. Kĩ năng: Biết môi trường cần thiết cho cuộc sống ,sinh hoạt ,…cho con người .
3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thích ,trách nhiện bảo vệ môi trường .
II. Đồ dùng dạy học:
Hình trang 128, 129 SGK.
III: Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: - Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3. 1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
3.2.: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: Hình thành cho HS khái niệm ban
đầu về môi trường.
*Cách tiến hành:
- Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. Nhóm
trưởng điều khiển nhóm mình đọc các thông tin,
quan sát các hình và làm bài tập theo yêu cầu ở
mục thực hành trang 128 SGK.
-Bước 2: Làm việc theo nhóm 4
Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm việc
theo hướng dẫn của GV.

-Bước 3: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
*Đáp án:
Hình 1 - c ; Hình 2 - d
Hình 3 - a ; Hình 4 - b
+Môi trường là tất cả những gì có
xung quanh chúng ta ; những gì có
trên trái đất hoặc những gì tác
động lên trái đất này.
19
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
+Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
+GV hi: Theo cỏch hiu ca em, mụi trng l
gỡ?
+GV nhn xột, kt lun: SGV trang 196.
3.3: Tho lun:
*Mc tiờu: HS nờu c mt s thnh phn ca
mụi trng a phng ni HS sng.
*Cỏch tin hnh:
-Bc 1: Lm vic theo nhúm 4
Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh tho lun
cõu hi:
+Bn sng õu, lng quờ hay ụ th?
+Hóy nờu mt s thnh phn ca mụi trng ni
bn sng?
- Bc 2: Lm vic c lp
+Mi i din mt s nhúm trỡnh by.
+Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
+GV nhn xột, tuyờn dng nhng nhúm tho
lun tt.

4. Cng c:
- GV nhn xột gi hc.
5. Dn dũ:
- Nhc HS v nh hc bi v chun b bi sau.
Ngy son th t ngy 24 thỏng 4 nm 2013
Ngy ging th sỏu ngy 26 thỏng 4 nm 2013
Tit 1: Ngoi ng
/C Nguyn Th Phng son ging
Tit 2: Toỏn
Đ155. PHẫP CHIA
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Giúp HS củng cố tên gọi thành phần , cách thực hiện phép tính chia các
số tự nhiên , số thập phân , phân số và vận dụng trong tính nhẩm .
2. K nng: Rèn luyện kĩ năng chia trong toán học
3. Thỏi : Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy - học:
GV bng ph vit bi 3
HS nhỏp
III. Các hoạt động dạy- học:
1. n nh t chc lp: - Hỏt - Kim tra s s:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ví dụ về phép nhân có 1 thừa số bằng 0 .
3. Bài mới:.
3.1: Gii thiu bi.
3.2: Ni dung

20
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
a) Phép chia .
a : b = c

Số bị chia Số chia Thơng
- Không có phép chia cho số 0
a : 1 = a
a : a = 1 ( a khác 0 )
0 : b = 0 ( b khác 0 )
- Phép chia hết : số d bằng 0
b) Phép chia có d : Số d phải bé hơn số chia .
a : b = c (d r)
Số bị chia Số chia Thơng S d
- Hãy nêu phép chia tổng quát?
- Nêu tên gọi , thành phần của phép chia ?
- Nêu những hiểu biết về phép chia ?
- Nêu điểm khác nhau giữa phép chia hết và
phép chia có d ?
3.3: Thực hành
Bài 1 : Tính rồi thử lại (theo mẫu)
GV hớng dẫn mẫu :

5832 24
103 243
072
0

5837 24
103 243
077
5
Thử lại: 243
ì
24 =5832 ; 243

ì
24 + 5 = 5837
GV theo dừi, nhn xột.

8192 32
179 256
192
00

15335 42
273 365
215
05
Thử lại : Thử lại :
256
ì
32 = 8192 365
ì
42 + 5 = 15335

75,95 3,5
059 21,7
245
00

97,65 21,7
1085 4,5
000
Thử lại : Thử lại :
21,7

ì
3,5 = 75,95 4,5
ì
21,7 = 97,65
Cng c cỏch chia.
Bài 2 : Tính .
GV theo dừi, nhn xột.
a)
3 2 3 5 15 3
: .
10 5 10 2 20 4
= ì = =

b)
4 3 4 11 44
: .
7 11 7 3 21
= ì =
- 1 HS lên bảng : 35 x 0 = 0
- HS lm bi vo nhỏp, ni tip
HS lờn bng lm, nhn xột.
- 1 HS lm bi trờn bng lp lm
bi vo nhỏp bi 3 (HS khỏ lm
thờm bi 4) nhn xột.
21
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
Bài 3 : Tính nhẩm .
GV theo dừi, nhn xột.
a) 25 : 0,1 = 250 48 : 0,01 = 4800
95 : 0,1 = 950 25

ì
10 = 250
48
ì
100 = 4800 72 : 0,01 = 7200
b) 11 : 0,25 = 44 32 : 0,5 = 64
75 : 0,5 = 150 11
ì
4 = 44
32
ì
2 = 64 125 : 0,25 = 500
Cng c cỏch nhõn nhm vi 10; 0,1; 100;
0,01;
Bài 4 Tính bằng hai cách :
a) C1:
7 3 4 3 7 5 4 5 35 20 55 5
: : .
11 5 11 5 11 3 11 3 33 33 33 3
+ = ì + ì = + = =
C2 :
3
5
5
3
:1
5
3
:
11

4
11
7
5
3
:
11
4
5
3
:
11
7
==






+=+
b) C1: (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75
= 10
C2 : (6,24 + 1,26) : 0,75
= 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75
= 8,32 + 1,68
= 10
- HS nhm v nờu kờta qu, nhn
xột.
- HS khỏ nờu kt qu

4. Củng cố:
- GV nhận xét giờ học .
5. Dặn dò:
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau , làm bài vào VBT.
Tit 3: Tp lm vn
Đ62: ễN TP V VN T CNH
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Lp c dn ý mt bi vn miờu t .
2. K nng: Trỡnh by ming bi vn da trờn dn ý ó lp tng i rừ rng .
3. Thỏi : Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy - hc:
- Bng lp vit sn 4 bi
- Mt s tranh nh ( nu cú ) gn vi cỏc cnh ó c gi ý t 4 vn Cnh 1
:mt ngy mi bt u ; mt ờm trng p , mt khu vui chi gii trớ ,Bỳt d
III. Cỏc hat ng dy - hc:
1. n nh t chc lp: - Hỏt
2. Kim tra bi c :
-Yờu cu 1 HS trỡnh by dn ý bi vn t cnh ó vit t kỡ trc.
- T chc cho HS nhn xột , bỡnh chn im .
3 Bi mi:
3.1- Gii thiu bi:
3.2- Hng dn HS luyn tp :
- Y/C c ni dung bi tp 1.
+ Bi tp 1 yờu cu gỡ ?
+ Cỏch lp dn ý bi vn miờu t ?
-2 HS trỡnh by HS c lp theo dừi ,
nhn xột .
22
Ma Thị Chung Trường Tiểu học Bình An
+ Em chọn đề văn nào để lập dàn ý ?

- Cho tự lập dàn ý vào nháp .
3.3: Lập dàn ý
* Bài tập 1:
- Yêu cầu đọc thầm và nêu yêu cầu
của bài tập ?
3.4: Trình bày miệng
* Bài tập 2:
-Tổ chức cho HS trình bày miệng trước
lớp.
- HS lắng nghe
-2 HS đọc .
+ Lập dàn ý miêu tả một trong các cảnh
sau.
- HS nêu
- HS tự chọn và tự nêu đề văn của mình .
- HS nêu và đọc các gợi ý trong SGK
- HS trình bày miệng – nhận xét , bổ sung
ý kiến .
4. Củng cố:
+ Hãy nhắc lại những kiến thức vừa ôn tập?
- HS nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Tiết 4: Thể dục
Đ/C Ma Thị Hoản soạn giảng
Tiết 5: Kể chuyện
§31. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
(tr, 129)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt

của bạn.
2. Kĩ năng: Nghe bạn kể và nhận xét đúng lời bạn kể.
3. Thái độ: Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong tuyện
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Chuẩn bị săn câu chuyện để kể
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: - Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại một câu chuyện các em đã được nghe hoặc được đọc về một nữ anh hùng
hoặc một phụ nữ có tài.
- GV: Nhận xét, ghi điểm cho HS.
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài.
3.2: Tìm hiểu yêu cầu của bài
- Đọc yêu cầu của tiết học. Đề bài: Kể về một việc làm
- GV: Viết đề bài lên bảng lớp và gạch tốt của bạn em
dưới những từ quan trọng trong đề bài cụ
thể.
23
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
- GV: Cho HS c gi ý SGK.
3.3: K chuyn: a. K trong nhúm
- GV: Yờu cu HS k theo nhúm, trao i
v ý ngha cõu chuyn.
- GV: Cho HS thi k trc lp.
- i din cỏc nhúm lờn thi k v nờu ý
ngha ca cõu chuyn. Lp lng nghe,
nhn xột bn k.
b. Thi k trc lp
- GV: Nhn xột, ghi im cho HS, bỡnh

chn HS k tt nht.
4. Cng c:
- Nhc li ni bi hc.
5. Dn dũ:
- V nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe. Chun b cho bi k chuyn tun 32.
Tit 6: Sinh hot
NHN XẫT TUN 31
1. Nhận xét chung hoạt động tuần 31.
- Lớp trởng nhận xét, lớp bổ sung. (dựa vào sổ theo dõi trong tuần).
- GV nhận xét:
* Ưu điểm:
- Lớp duy trì đợc mọi nề nếp trong học tập, xếp hàng ra vào lớp đúng quy định. HS
tích cực trong học tập.
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Học bài và làm bài đầy đủ, đã tập trung và việc chuẩn bị bài tốt.
- HS có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập, mọi hoạt động khác.
* Nhợc điểm:
- Còn một số HS hay quên đồ dùng học tập, chuẩn bị bài cha đầy đủ, chu đáo lời
học, trong lớp ít phát biểu xây dựng bài.
2. Kế hoạch cụ thể tuần 32.
- Thực hiện tốt mọi kế hoạch Nhà trờng, Đội đề ra.
- Duy trì mọi nền nếp.
- Tăng cờng giúp đỡ HS yếu bằng nhiều biện pháp.
- Bồi dỡng HS khá giỏi trong các tiết học.
- Thu nộp đầy đủ các khoản tiền tự nguyện.
3. Hoạt động tâp thể: TC Những lời có cánh
- GV hớng dẫn HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét, đánh giá.
Hot ng ngoi gi
BC H KNH YấU

I. Mc tiờu.
- HS bit c mt s tiu s v Bỏc H v thc hin c 5 iu Bỏc H dy.
- Bit mt s bi hỏt, cõu chuyn v Bỏc, mt s trũ chi dõn gian.
II. Chun b.
GV Ni dung tuyờn truyn, ni dung chuyờn hiu.
HS Cỏc bi hỏt, cõu chuyn v Bỏc.
24
Ma Th Chung Trng Tiu hc Bỡnh An
III.Ni dung.
I. Nội dung tuyên truyền:
- Tiểu sử về Bác Hồ.
- ý nghĩa ngày 30/4 , 1/5 , 15/5 , 19/5.
- Lịch sử thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Giáo dục học sinh yêu quê hơng đất nớc.
- Giáo dục học sinh học theo tấm gơng giản dị, tiết kiệm của Bác Hồ
- Giáo dục học sinh lòng kính yêu Bác Hồ, quyết tâm thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy,
xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.
- Học sinh biết ngày thành lập của Đội, Hiểu biết một số kiến thức về Đội.
- Học sinh biết về gơng một số anh hùng trong thời kỳ chống Pháp, Mỹ trong độ tuổi
thiếu nhi.
- Giáo dục học sinh yêu quí tổ chức Đội.
II. Văn nghệ:
- Su tầm và tham gia cuộc thi kể chuyện về Bác tại lớp.
- Hát những bài hát ca ngợi đất nớc, ca ngợi Bác Hồ kính yêu.
- Đọc những bài thơ viết về Bác
III.Trò chơi học tập:
* Trò chơi: Nhớ 5 điều Bác Hồ dạy.
- Quả bóng: 5 quả: trên mỗi quả viết một con số từ 1-2-3-4-5 chỉ điều Bác Hồ dạy (có
thể là 10 đến 15 quả)
- Bóng thả vào chỗ em nào, các em hát bài: Nh có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.

- Kết thúc bài hát các em nhận đợc bóng, tuỳ theo số ghi trên bóng các em đọc các
điều trong 5 điều Bác Hồ dạy.
VD: em nhận đợc quả số 1-2-3 em sẽ đọc điều 1-2-3
*Giải đố: Cái gì nhỏ bé cầm tay
Nhấn phím là gặp bạn ngay thôi mờ
(Điện thoại di động)
Có cửa mờ không có nhà
Đa mắt nhì ra chỉ toàn thấy nớc.
(Cửa biển)
IV. Trò chơi dân gian:
1.Mèo đuổi chuột:
- Rèn luyện thân thể , tính khéo léo, nhanh nhẹn cho thiếu nhi
- Tạo không khí vui chơi sôi nổi,đoàn kết.
- Cách chơi:
V.Triển khai và kiểm tra chuyên hiệu Hữu nghị quốc tế và Nhà sử học nhỏ
tuổi
1.Chuyên hiệu Hữu nghị quốc tê
a.Nội dung chuyên hiệu:
- Biết xem bản đồ thế giới,chỉ đúng vị trí và tên các châu lục
- Chỉ đợc vị trí của Việt NAm trên bản đồ thế giới, quả địa cầu
- Biết tên các nớc ở canh nớc ta: biết cờ và thủ đô các nớc đó
- Biết tên phong trào thiếu nhi Việt Nam ủng hộ thiếu nhi Quốc tế.
b.Thời gian kiểm tra:
Tháng 4 năm 2011
c.Hình thức kiểm tra:
Giải ô chữ, kiểm tra trắc nghiệm
2.Chuyên hiệu Nhà sử học nhỏ tuổi
a.Nội dung chuyên hiệu:
- Biết các ngày đổi tên của Đội, biết tiểu sử Kim Đồng.
- Biết tiểu sử của Bác Hồ và 5 điều Bác Hồ dạy

- Biết các di tích lịch sử cách mạng, thắng cảnh và các nghề truyền thồng của địa ph-
ơng mình.
VI.Tham gia các hoạt động do nhà trờng và Liên đội tổ chức.
- Tham gia thi kể chuyện Bác Hồ cấp Liên đội
- Thi Nghi thức Đội lần 2.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×