Tải bản đầy đủ (.doc) (214 trang)

Giao An HH 10 Cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.98 KB, 214 trang )

Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

Tuần: 1 Ngày soạn: 10/08/2013
Tiết: 1
Bài soạn: Chương I. VECTƠ
$1. Các định nghĩa
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: HS nắm được các định nghĩa: vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của
một vectơ, hai vectơ bằng nhau và vectơ - không.
2Về kĩ năng : - xác định vectơ: đọc tên, kí hiệu, đếm số vectơ, xác định sự cùng phương, cùng (ngược) hướng của
các vectơ,
tính độ dài của vectơ thông qua độ dài đoạn thẳng tương ứng, dựng một vectơ bằng vectơ đã cho có điểm đầu là
điểm cho trước.
3.Về tư duy : Tiếp cận khái niệm véctơ liên hệ thực tế (trong vật lý).
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
Tranh vẽ mô phỏng hình 1 SGK
III. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài học
1.ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp học.
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới: Các định nghĩa về vectơ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Khái niệm vectơ
 Các mũi tên đặt trước máy bay, ôtô, xe tải nói lên
đièu gì ?
H1: Một Ôtô xuất phát từ bến A và dừng lại ở bến B,
một chiếc khác đi ngược lại. Hãy vẽ sơ đồ biểu thị
chuyển động của mỗi chiếc.
H2: Hai Ôtô chuyển động như thế nào ?
 Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng
=> Vectơ



AB
A: điểm đầu, B: điểm cuối
 Thực hiện ∆
1
/4
H3: Kết luận gì về sự khác biệt giữa vectơ và đoạn
thẳng ?
2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
- Mô tả bằng hình vẽ giá của một vectơ.
- Mô tả bằng hình vẽ 2 vectơ cùng phương.
- Mô tả các vectơ cùng hướng, ngược hướng.
 Thực hiện ∆
2
/5
Giảng: Ta nói

AB


CD
là hai vectơ cùng hướng,

PQ


RS
là hai vectơ ngược hướng. Hai vectơ cùng
hướng hay ngược hướng được gọi là hai vectơ cùng
phương.

 CMR nếu
AB,AC
uuur uuur
cùng phương thì A, B, C thẳng
 Hướng chuyển động của các phương tiện
TL1: A B
TL2: Chuyển động ngược hướng
- Nêu khái niệm vectơ
- Lưu ý cách kí hiệu
AB,x
uuur r
, và hình vẽ một vectơ.
Qua 2 điểm phân biệt xác định được 2 vectơ

AB
,

BA
TL3: AB = BA còn

AB


BA
- Giá của vectơ
AB
uuur
là đường thẳng AB.
- Hình thành đ/n (phát biểu)



AB


CD
có giá trùng nhau.


PQ


RS
có giá song song


EF


PQ
có giá cắt nhau
Giáo viên: Siu Tâng 1 Năm học: 2013 - 2014
A
B

a
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

hàng.
 Thực hiện ∆
3

/6
Bài toán 1: Cho hình bình hành ABCD. Hãy chỉ ra ba
cặp vectơ cùng phương, cùng hướng
Bài toán 2: CMR nếu A, B, C là ba điểm phân biệt và

AB
cùng phương với

AC
thì A, B, C thẳng hàng
Bài toán 3: Nêu điều kiện cần và đủ để 3 điểm A, B,
C phân biệt thẳng hàng
3. Hai vectơ bằng nhau
- Đ/n:
AB
uuur
= AB,
e
r
=1
- Nhận xét về mối quan hệ giữa hai vectơ
AB
uuur

BA
uuur
?
Gợi ý HS yếu: - hướng - độ dài
 Cho hình bình hành ABCD. So sánh hai vectơ
AB,DC

uuur uuur

cùng hướng

bằng nhau
cùng độ dài


AB
=

DC
GV: Cho

a
, O. ∃! A sao cho

OA
=

a
 Thực hiện ∆
4
/6
4. Vectơ - không
-
Xây dựng:

0 AA=
r uuur

- Quy ước Véctơ
0
r
cùng phương, cùng hướng, với
mọi véctơ , độ dài của vectơ
O
ur
là 0

AB,AC
uuur uuur
cùng phương ⇒ 2 Đưòng thẳng AB, AC
song song hoặc trùng nhau.
Vì 2 đthẳng AB, AC có chung điểm A nên chúng
trùng nhau ⇒ A, B, C thẳng hàng.
 Không thể kết luận

AB
cùng hướng với

BC
Vídụ: Trong hình vẽ trên A, B, C thẳng hàng nhưng

AB
ngược hướng với

BC
 Btoán 1: HS xung phong lên bảng
 Btoán 2:


AB
cùng phương

AC






ACAB
ACAB //

ACAB

⇒ A, B, C thẳng hàng
 Btoán 3: A, B, C thẳng hàng ⇒

AB
cùng phương

AC

- Tư duy: Muốn tính độ dài
AB
uuur
ta tính độ dài đoạn
thẳng AB.
TL: Hai vectơ
AB

uuur

BA
uuur
ngược hướng và cùng độ
lớn.
 Phát biểu định nghĩa
 Xây dựng ý tưởng hai vectơ bằng nhau liên quan
đến 2 yếu tố: hướng và độ dài.



OA
=

CB
=

DO
=

EF
- Trực quan: vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối
trùng nhau.
- Tư duy:
0 AA=
r uuur

nằm trên mọi đường thẳng qua A
 phương của

0
r
4/ Củng cố:Những yếu tố cấu thành lên vec tơ, Hai véc tơ bằng nhau, véc tơ
0
r
5/ Bài tập về nhà: Bài tập 1 > trang 7.
V - Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên: Siu Tâng 2 Năm học: 2013 - 2014
(loại vì A chung)
Kí hiệu:
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

Tuần:2 Ngày soạn: 20/08/2013
Tiết: 3
Bài soạn: Bài tập: Các định nghĩa
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Định nghĩa: vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của một vectơ, hai
vectơ bằng nhau và vectơ - không.
2Về kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng biến đổi
3.Về tư duy : Tiếp cận khái niệm véc tơ liên hệ thực tế (trong vật lý).
II. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp
III. Tiến trình bài học
1.ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp học.
2.Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa: vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của một vectơ,
hai vectơ bằng nhau và vectơ - không.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Bài tập 1:
GV: Chất vấn lí thuyết về phương hướng của vectơ ?
HD: Hai vectơ cùng phương có tính chất bắc cầu.
Bài tập 2:
GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên bảng
trình bày
Bài tập 3:
GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên bảng
trình bày
HD:

a
=

b




Vậy
AB// DC
AB DC
AB DC

= ⇔

=

uuur uuur



ABCD laứ hỡnh bỡnh haứnh
Bài tập 4:
GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên bảng
trình bày.
HS: Trả lời
a) Khẳng định đúng
b) Khẳng định đúng
HS: Trình bày trên bảng
- Các vectơ cùng phương :

a


b
;

u


v
;

x
,

y
,

z



w
;
- Các vectơ cùng hướng:

a
và ;

x
,

y
,và

z
;
- Các vectơ ngược hướng:

u


v
;

w


x
,


y
,

z
- Các vectơ bằng nhau:

x


y
HS:
*/ ABCD là hình bình hành

hai vectơ

AB


DC
cùng hướng và cùng độ dài



AB
=

DC
*/ Nếu


AB
=

DC
thì



≡ DCAB
CDAB //

CDAB //
(1)

AB
=

DC


|

AB
| = |

DC
|

AB = DC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình bình hành

HS:
a)Các vectơ khác vectơ không cùng phương với
vectơ

OA
là :

DA
,

AD
,

BC
,

CB
,

DO
,

OD
,

EF
,

FE
,


AO
b) Các vectơ bằng

AB
:

OC
,

ED
,

FO
4/ Cũng cố: Nắm thật chắc các bài toán đã giải trên lớp,
Giáo viên: Siu Tâng 3 Năm học: 2013 - 2014
|

a
| = |

b
|

a


b
cùng hướng
(loại)

Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

5/ Dặn dò: Về làm thêm các bài toán liên quan ; Đọc trước bài: Tổng , hiệu của hai vectơ
Bài tập về nhà: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiép. Gọi B’ là điểm đối xứng
của B qua O . Chứng minh

AH
=

CB'
V - Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần:3 Ngày soạn: 28/08/2013
Tiết: 4
Bài soạn: §2. Tổng và hiệu của hai vectơ
I. Mục tiêu:
1) Về kiến thức: định nghĩa
a b+
r r
, các tính chất của vectơ tổng, các quy tắc cần nhớ.
2) Về kĩ năng: - dựng được vectơ tổng
a b+
r r
với
a,b
r r
cho trước
- phân tích một vectơ thành tổng hai vectơ có giá là hai đường thẳng cắt nhau theo quy tắc hình bình hành.

- bước đầu vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành vào việc chứng minh các đẳng thức vectơ.
3) Về tư duy: hiểu được các phép toán mới, các quy tắc, các tính chất trên đối tượng hình học mới (vectơ).
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
các tranh vẽ
III. Phương pháp dạy học:
Đặt vấn đề, hướng dẫn học sinh giải quyết vấn đề bằng hệ thống câu hỏi phát vấn .
IV. Tiến trình bài học
1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp học
2.Kiểm tra bài cũ: gọi một học sinh lên bảng:
Cho hai véc tơ:
a,b
r r
và một điểm A. Hãy tìm điểm B và điểm C sao cho
AB a,BC b= =
uuur r uuur r
Lấy A' ≠ A, dựng B', C' như cách trên so sánh:

AC
;

''CA
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổng của hai vectơ
GV: Từ định kiểm tra bài cũ, thiết lập định nghĩa phép
cộng hai véc tơ: Véc tơ

AC
như thế gọi là tổng hai véc


a,b
r r
.
 Có nhận xét gì về vị trí điểm A với véc tơ tổng
AC
uuur
Khắc sâu:
a b+
r r
là một vectơ. Nhận xét gì về
→→
+ ba


a
+

b

 Với M, N, P bất kì ta có nhận xét gì về
MP

MN
+
NP
? => Qui tắc ba điểm
 Sự phân tích ngược:
AB AM MB= +
uuur uuuur uuur
, M không

phụ thuộc vào yêu cầu bài toán
 Tổng quát cho n điểm: A
1
;A
2;
… A
n
thì

1 2 2 3 n 1 n
A A A A A A

+ + + =
uuuuur uuuuur uuuuuuur
?
2. Quy tắc hình bình hành
 Đặt vấn đề: Cho hình bình hành ABCD. Chứng
 Học sinh quan sát bài làm trên bảng rút ra định
nghĩa.
 Véc tơ tổng
AC
uuur
không phụ thuộc vào vị trí của
điểm A.
 Chưa chắc đã bằng nhau
 Xây dựng qui tắc ba điểm
 Nắm vững quy tắc ba điểm để :
+ Tìm tổng hai vectơ;
+ Phân tích một vectơ thành tổng hai vectơ khác.
 Suy nghĩ kết luận:

n1
AA
 Định hướng: chuyển về hai vectơ mà điểm cuối
của vectơ này trùng với điểm đầu của vectơ kia.Cụ
Giáo viên: Siu Tâng 4 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

minh
AC AB AD= +
uuur uuur uuur
Hỏi: Muốn xác định véctơ tổng của hai véc tơ theo quy
tắc ba điểm ta phải làm gì ?
 Khắc sâu quy tắc, trực quan thông qua hình ảnh
đường chéo hình bình hành.
3. Tính chất của phép cộng các vectơ
 Đặt vấn đề: 1) Cho hình bình hành ABCD.
Đặt
AB a,AD b= =
uuur r uuur r
.
Tìm và nhận xét các vectơ tổng
a b,b a+ +
r r r r
2) Cho
a,b,c
r r r
. Vẽ
AB a,BC b,CD c= = =
uuur r uuur r uuur r
Tìm các tổng sau: a)

(a b) c+ +
r r r
b)
a (b c)+ +
r r r

3) Xác địnhvà so sánh:
→→
+ 0a

→→
+ a0
thể: chuyển
AD
uuur
về vectơ có điểm đầu là B:
AD BC=
uuur uuur
. áp dụng quy tắc ba điểm:
AB BC+ =
uuur uuur
?
 Nhận dạng một số tính chất phép cộng vectơ nêu
trong SGK trang 10.
 Nắm yêu cầu của bài toán trực quan bằng hình vẽ
- Vẽ hình trường hợp 1, xác định
(1 HS lên bảng trình bày)
- Vẽ hình trường hợp 2 + xác định
(1 HS lên bảng trình bày)
4/ Củng cố : Nắm vững cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các tính

chất của tổng các vectơ.
5/ Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và làm bài tập từ bài 1 > 8/12 (SGK)
V - Rút kinh nghiệm:


Tuần:4 Ngày soạn: 05/9/2011
Tiết: 4
Bài soạn: §2. Tổng và hiệu của hai vectơ
I. Mục tiêu:
1) Về kiến thức: định nghĩa
a b+
r r
, các tính chất của vectơ tổng, các quy tắc cần nhớ.
2) Về kĩ năng: - dựng được vectơ tổng
a b+
r r
với
a,b
r r
cho trước
- phân tích một vectơ thành tổng hai vectơ có giá là hai đường thẳng cắt nhau theo quy tắc hình bình hành.
- bước đầu vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành vào việc chứng minh các đẳng thức vectơ.
3) Về tư duy: hiểu được các phép toán mới, các quy tắc, các tính chất trên đối tượng hình học mới (vectơ).
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
Các tranh vẽ
III. Phương pháp dạy học:
Đặt vấn đề, hướng dẫn học sinh giải quyết vấn đề bằng hệ thống câu hỏi phát vấn .
IV. Tiến trình bài học
1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp học
2. Kiểm tra bài cũ: gọi một học sinh lên bảng:

Cho hai véc tơ:
a,b
r r
và một điểm A. Hãy tìm điểm B và điểm C sao cho
AB a,BC b= =
uuur r uuur r
Lấy A' ≠ A, dựng B', C' như cách trên so sánh:

AC
;

''CA
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4. Hiệu của hai vectơ
a) Vectơ đối
 Nêu vấn đề: Vẽ hình bình hành ABCD. Hãy nhận xét
về độ dài và hướng của hai vectơ
AB
uuur

CD
uuur
.
 Khắc sâu: Hai vectơ
cùng độ dài
ngược hướng ⇒ đối nhau
 HS có thể trực quan bằng hình vẽ
 Rút ra nhận xét:
+ Độ dài: cùng độ dài

+ Hướng: ngược hướng
Giáo viên: Siu Tâng 5 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

- Kí hiệu: Vectơ đối của

a
là —

a
; của

AB


BA

(hay

AB
= —

BA
)
- Lưu ý:
0 0− =
r r
GV: Cho HS thưc hiện hoạt động 3/10
b) Định nghĩa hiệu của hai vectơ
 Xây dựng định nghĩa:

a b a ( b)− = + −
r r r r
 Củng cố:
AB CB− =
uuur uuur
?
AB AC− =
uuur uuur
?
GV: Cho HS đọc hiểu ví dụ 2/11
5. Áp dụng
GV: Trình bày tính chất trung điểm đoạn thẳng và
trọng tâm tam giác.
GV: Hướng dẫn chứng minh câu a)
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì

IA
+

IB
=

0

Cách khác: I là trung điểm của AB ta có

IA
+

AI

=

0


AI
=

IB
nên ⇒

IA
+

IB
=

0

GV: Đặt vấn đề ngược lại: Cho

IA
+

IB
=

0
. CMR
I là trung điểm của AB

- Tư duy: liên hệ với cách kí hiệu của số thực.
- Phân biệt hai vectơ đối nhau và hai vectơ bằng nhau.
HS: Ta có

AB
+

BC
=

AC
=

0
⇒ A

C
Do đó

AB
+

BC
=

AB
+

BA
=


AA
=

0

Vậy

AB
= —

BC
 Phân tích: Chuyển
CB BC− =
uuur uuur
, thay vào biểu thức
a/
AB CB AB BC AC− = + =
uuur uuur uuur uuur uuur
b/ Tương tự:
AB AC CB− =
uuur uuur uuur
HS: Thực hiện nhiệm vụ
HS: I là trung điểm của AB ⇒

IA
= —

IB



IA
+

IB
=

0

HS:

IA
+

IB
=

0


AI
= —

IB
⇒ I, A, B thẳng hàng
và AI = IB ⇒ I là trung điểm của AB
4/ Củng cố : Nắm vững cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các tính
chất của tổng các vectơ.
5/ Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và làm bài tập từ bài 1 > 8/12 (SGK)
V - Rút kinh nghiệm:



Tuần:5 Ngày soạn:
Tiết: 5
Bài soạn: Bài tập: Tổng và hiệu của hai vectơ
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Phép cộng, phép trừ, quy tắc ba điểm , quy tắc hình bình hành;
2. Về kĩ năng : - Kĩ năng biến đổi, Kĩ năng dựng vec tơ tổng hiệu
II. Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề hướng dẫn học sinh giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình bài học
1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số lớp học.
2. Kiểm tra bài cũ : Phép cộng, phép trừ, quy tắc ba điểm , quy tắc hình bình hành;
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1/12:
GV: Hướng dẫn và gọi 2 HS lên bảng trình bày.
a)

MA
+

MB
= ?
HS:
Giáo viên: Siu Tâng 6 Năm học: 2013 - 2014
A
B


••

C
M
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

b)

MA
-

MB
= ?
Bài tập 2/12:
GV: Hướng dẫn và cho HS xung phong lên bảng trình
bày.
Bài tập 3/12:
GV: Hướng dẫn và cho HS xung phong lên bảng trình
bày.
a)

AB
+

BC
+

CD
+

DA
=


0
b)

AB


AD
=

CB


CD
Bài tập 4/12:
GV: Hướng dẫn

RJ
+

IQ
+

PS
= (

RA
+

AJ

)+(

IB
+

BQ
)+(

PC
+

CS
)= ?
Bài tập 5/12:
GV: Hướng dẫn và cho HS xung phong lên bảng trình
bày.
a) Vẽ vectơ

AC
=

MB
. Khi đó tacó

MA
+

MB
=


MA
+

AC
=

MC
b)

MA


MB
=

BA
Ta có

MA
+

MC
= (

MB
+

BA
) + (


MD
+

DC
)
= (

MB
+

MD
) + (

BA
+

DC
) =

MB
+

MD


BA
+

DC
=


0
HS: a)

AB
+

BC
+

CD
+

DA
= (

AB
+

BC
)+(

CD
+

DA
)
=

AC

+

CA
=

AA
=

0
b)

AB


AD
=

DB


CB


CD
=

DB
Vậy

AB



AD
=

CB


CD
HS :

RJ
+

IQ
+

PS
= (

RA
+

AJ
)+(

IB
+

BQ

)+(

PC
+

CS
)=
= (

RA
+

CS
)+(

IB
+

AJ
)+(

PC
+

BQ
)
=

0
+


0
+

0
=

0
HS : a)

AB
+

BC
=

AC
⇒ |

AB
+

BC
| = |

AC
| = AC = a
b) |

AB



BC
| =|

AB
+

CB
| = |

AB
+

BD
| =
3a
4/ Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và làm bài tập từ bài
5/ Cũng cố : Nắm vững các bài toán cơ bản đã giải , về làm các bài tập còn lại trong SGK
V - Rút kinh nghiệm :



Tuần:6 Ngày soạn:
Tiết: 6
Bài soạn: §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
- Chứng minh hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song. Tính chất các điểm đặc
biệt
3. Bài mới:
Giáo viên: Siu Tâng 7 Năm học: 2013 - 2014

I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: HS nắm được định nghĩa, tính chất của phép nhân một vec tơ với một số, điều kiện cần và đủ để
hai vectơ cùng phương
2. Về kĩ năng: - Xác định được các vectơ k
a
r
với k,
a
r
cho trước (tính chất + hình vẽ).
II. Phương pháp dạy học: Gợi mở, phát vấn hướng dẫn học sinh đi tìm kiến thức mới thông qua các hoạt động
học tập
III. Tiến trình bài học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào quá trình giảng
A B
D
C
A
J
I
B
Q
P
C
S
R
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Định nghĩa
GV: Hướng dẫn HS thực hiện ∆1/14
H1: Cho

AB
=

a
. Hãy dựng vectơ tổng

a
+

a
H2: Có nhận xét gì về độ dài và hướng của vectơ tổng
(

a
+

a
)
H3: Cho Cho

AB
=

a
. Hãy dựng vectơ tổng
(-


a
) + (-

a
)
H4: Có nhận xét gì về độ dài và hướng của vectơ tổng
(-

a
) + (-

a
)
GV: •

a
+

a
=

AC
. Ta kí hiệu là : 2

a
• (-

a
) + (-


a
) =

BD
. Ta kí hiệu là : —2

a
• 2

a
hay —2

a
là tích của một số và một vectơ
• Tch của một số và một vectơ cho ta một vectơ
H5: Cho số thực k ≠ 0 và vectơ

a


0
. Hãy xác định
hướng và độ dài của vectơ

ak
Định nghĩa: (SGK)
Chú ý quy ước: • 0.

a

=

0
, ∀

a
• k.

0
=

0
, ∀ k ∈ R
H6: Nhận xét gì về phương của hai vectơ

a


ak
H7: Cho ∆ABC trọng tâm G; D và E lần lượt là trung
điểm của BC và AC. Hãy tính vectơ
a)

GA
theo vectơ

GD
d)

AE

theo vectơ

AC
b)

AD
theo vectơ

GD
e)

BD
theo vectơ

CB
c)

DE
theo vectơ

AB
f)

AB
+

AC
theo vectơ

AD

2. Tính chất
GV: Cho HS xem trong sách
GV: Cho HS thực hiện hoạt động 2 trang 14
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của
tam giác
GV: Cho HS xem trong sách
GV: Hướng dẫn phần chứng minh cho HS
TL1:
Dùng

BC
=

a
. Ta cã

a
+

a
=

AB
+

BC
=

AC
TL2:


AC
=

a
+

a
cïng híng víi vect¬

a
=

AB
vµ |

AC
| = 2|

a
|
TL3: Dùng

AD
=

BA
. Khi ®ã ta cã
(-


a
) + (-

a
) =

BA
+

AD
=

BD
TL4: (-

a
) + (-

a
) ngîc híng víi

a
vµ |(-

a
) + (-

a
) | = 2|


a
|
TL5: •

ak
lµ vect¬ cïng híng víi

a
, nÕu k > 0


ak
lµ vect¬ ngîc híng víi

a
, nÕu k < 0
• |

ak
| = |k|.|

a
|
TL7:

ak
lu«n cïng ph¬ng víi

a
TL8: HS lªn b¶ng thùc hiÖn

HS: Nắm tính chất
HS: Thực hiện trên bảng.
• vect¬ ®èi cña vect¬

ak
lµ: (-1).

ak
= (-k)

a
= -

ak
• vect¬ ®èi cña vect¬ (3

a
- 4

b
) lµ: (-1).(3

a
- 4

b
) =
[(-1).3

a

- (-1)4

b
] = - 3

a
+ 4

b

HS: Theo dõi và thực hiện theo phần CM.
Giáo viên: Siu Tâng 8 Năm học: 2013 - 2014
B
A
C
A
B
D
Trng THPT Nguyn Tt Thnh Giỏo ỏn Hỡnh hc 10 HK I

a) I l trung im ca on thng AB khi v ch khi

IA
+

IB
=

0
(


IM
+

MA
)+(

IM
+

MB
) =

0
(

MA
+

MB
) + 2

IM
=

0


MA
+


MB
= - 2

IM
= 2

MI
Vy

MA
+

MB
= 2

MI
, M
GV: HD HS lm tng t i vi cõu b)
4. iu kin hai vect cựng phng
GV: Trỡnh by

a
cựng phng

b
(

b



0
) k R :

a
= k

b
Bi toỏn : Cho 3 im A, B, C phõn bit thừa mn


AB
=

kAC
. Chng minh rng A, B, C thng hng
GV: HD cho HS lờn bng chng minh
Nhn xột:(SGK)
5. Phõn tớch mt vect theo hai vect khụng cựng
phng
GV: Trỡnh by

a
khụng cựng phng

b
!(h,k) : h

a
+k


b
=

x
,

x
GV: HDHS giải bài toán trang 16
HS: Nm iu kin 2 vộc t cựng phng.
HS:

AB
=

kAC

AB
cùng phơng
AC





CBA
ACAB
,,
//
A, B, C thẳng hàng

HS: Nắm cách phân tích một vectơ theo hai vectơ
không cùng phơng.
HS : Thc hin nhim v ca mỡnh.
4/ Cng c : Nm vng cỏc bi toỏn c bn ó gii , v lm cỏc bi tp cũn li trong SGK
5 Dn dũ: V nh hc k bi c v lm bi tp t 1 > 6 trang 17
V - Rỳt kinh nghim:


Tun:7 Ngy son:
Tit: 7
Bi son: Bi tp: TCH CA VECT VI MT S
I. Mc tiờu:
1.V kin thc: HS nm c iu kin cn v hai vect cựng phng , phng phỏp phõn tớch mt vec t
thnh hai vec t khụng cựng phng, iu kin 3 im thng hng
2. V k nng: - Chng minh hai vect cựng phng, ba im thng hng, hai ng thng song song. Tớnh cht
cỏc im c bit
3. V t duy: Phộp toỏn mi trờn nhng i lng mi (phộp toỏn ngoi ca khụng gian vect trờn trng s thc
R).
II. Chun b phng tin dy hc: Bng v hỡnh
III. Phng phỏp dy hc: t vn hng dn hc sinh i tỡm kin thc mi thụng qua cỏc hot ng hc
tp
IV. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh lp: Kim tra s s tp v
2. Kim tra bi c:
Nờu nh ngha, tớnh cht ca phộp nhõn mt vect vi mt s thc
2.Bi mi:
Giỏo viờn: Siu Tõng 9 Nm hc: 2013 - 2014
Cựng thuc 1 ng thng
(loi)
O


b

a
B
B
A
A

x
C
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Tóm tắt một số nội dung chính trong bài: Điều
kiện cùng phương của hai vectơ ; phương pháp chứng
minh ba điểm thẳng hằng; cách phân tích một vectơ
theo hai vectơ không cùng phương.
Bài tập 1/17:
GV: HD ABCD là hinhf bình hành nên
AB
+
AD
=
AC
Vậy
AB
+
AC
+

AD
= 2
AC
?
Bài tập 2/17:
GV: HD và cho HSHĐ nhóm rồi cử đại diện lên bảng
trình bày.
Bài tập 4/17:
GV: HD và cho hai HS lên bảng trình bày
a)
DA2
+
DB
+
DC
=
0

b)
OA2
+
OB
+
OC
=
OD4
, Víi O lµ ®iÓm tïy ý
HS: Nắm các nội dung chính trong bài.
HS:
AB

+
AC
+
AD
=(
AD
+
AB
)+
AC
=
AC
+
AC
= 2
AC
HS:
AB
=
AG
+
GB
=
3
2
AK
-
3
2
BM

=
3
2
(
u
-
v
)
BC
=
AC
-
AB
= 2
AM
-
AB
= 2(
AG
+
GM
)-
AB
= 2(
3
2
u
+
3
1

v
) -
3
2
(
u
-
v
)
CA
= - (
AB
+
BC
) =
HS: a)
DA2
+
DB
+
DC
=
DA2
+
DM2
= 2(
DA2
+
DM
) =

0
b)
OA2
+
OB
+
OC
=
OA2
+
OM2
= 2(
OA
+
OM
)= 2.(
OD2
) =
OD4
4/ Cũng cố : Tính chất trung điểm, trọng tâm, Phương pháp phân tích một véc tơ thành hai véc tơ không cùng
phương với nó
5/ Dặn dò: Xem hệ thống các bài tập và làm thêm các bài còn lại trong SGK – chuẩn bị kiểm tra.
V - Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên: Siu Tâng 10 Năm học: 2013 - 2014
C
B
D
A

A
B
C
K
M

u

v
G
A
M
B
C
D

Trng THPT Nguyn Tt Thnh Giỏo ỏn Hỡnh hc 10 HK I

Tun:8 Ngy son:
Tit: 8
Bi son: Đ4. H trc ta
I. Mc tiờu:
1.V kin thc: HS ụn tp h trc, nm c ta trờn trc, tớnh cht ca ca ta vect.
2. V k nng: - Bit s dng cụng thc ta trung im ca 1 on thng v trng tõm ca tam giỏc.
3. V t duy: Phộp toỏn mi trờn nhng i lng vect.
II. Chun b phng tin dy hc: Bng v hỡnh
III. Phng phỏp dy hc: t vn hng dn hc sinh i tỡm kin thc mi thụng qua cỏc hot ng hc tp
IV. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh lp: Kim tra s s
2. Kim tra bi c:

Nờu nh ngha tớnh cht ca phộp nhõn mt vec t vi mt s thc
3. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Trc v di i s trờn trc
a) Trc ta (sgk)

Kớ hiu trc trờn l:







eO;
b) Ta ca im trờn trc:
M







eO;
! k R :

OM
=


ek.
Ta núi k =
OM
l ta ca im M trờn trc.
CH1:

Cho truc (O ;

e
) v im A, B, C nh hỡnh v. Hóy
xỏc nh ta ca cỏc im A, B, C v O
CH2: Cho trc (O ;

e
) . Hóy xỏc nh cỏc im M
cú ta -1; im N cú ta 3; im P cú ta -3
Hóy nhn xột v v trớ ca N v P ?
c) di i s ca vect
A, B (O ;

e
) ! k R :
AB
=

ea.
Ta núi
ABa =
l di i s ca vect
AB

i vi
trc ó cho.
CH3: Cho trc (O ;

e
) v hai im A, B trờn trc.
Khi no
AB
> 0 ,
AB
< 0 ?

CH4: Cho trc (O ;

e
) v hai im A, B trờn trc cú
ta tng ng l a, b. CMR
AB
= b - a
2. H trc ta
CH5: xỏc nh v trớ ca 1 quõn c trờn bn c ta
cú th lm nh th no ?
HS: Chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng khái niệm
TL1: Ta có
OA
= 1.

e
Tọa độ của điểm A là 1
Tơng tự : Của B là 2 ; của C là

2
3

; của O là 0
TL2 : N và P đối xứng nhau qua gốc O
TL3 : Ta có
AB
=
AB
.

e

AB
> 0
AB



e

AB
< 0
AB



e
TL5: Chỉ ra quân cờ đó ở cột nào, dòng thứ mấy ?
TL6: Quân xe (c ;3) : cột c dòng 3

Giỏo viờn: Siu Tõng 11 Nm hc: 2013 - 2014
O
M


e
r
O

|
||
|
A
B
C
|

e
x
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

CH6: Hãy chỉ ra vị trí của qn xe, qn mã trên bàn
cờ ?
 a) Định nghĩa: (SGK)
Hệ trục tọa độ Đêcác vng
góc Oxy gồm hai trục
Ox ⊥Oy
với các véc tơ đơn vị
i
r

,
j
r
+ O là gốc tọa độ
+ Ox là trục hồnh
+ Oy là trục tung
 Chú ý:
i
r
.
j
r
= 0
b) Tọa độ của vectơ
GV: Cho HS thực hiện hoạt động 2 trang 22
u câu HS nhớ lại cách phân tích 1 vectơ theo 2
vectơ khơng cùng phương.
 Tọa độ của vectơ
CH7: Hai vectơ bằng nhau khi tọa độ của của chúng
như nào ?
c) Tọa độ của điểm
→→
+=⇔= jyixOMyxM );(
GV: Cho HS thực hiện hđộng 3/24
d) Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ
trong mặt phẳng
Cho
A A B B
A(x ;y );B(x ;y )
. Ta có


B A B A
AB (x x ;y y )= − −
uuur
GV: HD cho HS phần chứng minh
3. Tọa độ của các vectơ
→→
+ vu
;
→→
− vu
;

uk
(SGK)
 Ví dụ: Cho
a (3;1),b (1; 2)= = −
r r
. Tìm:
a b;2a 3b+ −
r r r r
Nhận xét: (SGK)
4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng . Tọa độ của
trọng tâm của tam giác
GV: Cho
A A B B
A(x ;y );B(x ;y )
. Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB ?
Gọi G là trọng tâm

ABC∆
. Hãy phân tích
OG theo OA,OB,OC
uuur uuur uuur uuur
.
• Qu©n m· (f ;5) : cét f dßng 5
- Hệ trục đã được học ở cấp hai
- Hệ gồm 2 trục vuông góc.
HS : Thùc hiƯn
TL7: Cho
u (x;y) và u (x';y')

= =
r ur
x x'
u u
y y'
=


= ⇔

=

r ur
HS: Lªn b¶ng thùc hiƯn
HS: Thùc hiƯn phÇn chøngminh
4/ Củng cố: Tính chất trung điểm, trọng tâm, Phương pháp phân tích một véc tơ thành hai véc tơ khơng cùng
phương với nó
5/ Dặn dò: Về nhà làm các bài tập 1 > 8 / 26, 27 (SGK)

V - Rút kinh nghiệm :


Giáo viên: Siu Tâng 12 Năm học: 2013 - 2014
y
O

i

j
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

Tuần:9 Ngày soạn:
Tiết: 9
Bài soạn: §4. Hệ trục tọa độ
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: HS ơn tập hệ trục, nắm được quy tắc trung điểm và tọa độ trọng tâm của tam giác .
2. Về kĩ năng: - Biết sử dụng cơng thức tọa độ trung điểm của 1 đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
3. Về tư duy: Phép tốn mới trên những đại lượng vectơ.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: Bảng vẽ hình
III. Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề hướng dẫn học sinh đi tìm kiến thức mới thơng qua các hoạt động học tập
IV. Tiến trình bài học:
1.ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa tính chất của phép nhân một vec tơ với một số thực
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3. Tọa độ của các vectơ
→→
+ vu

;
→→
− vu
;

uk
(SGK)
 Ví dụ: Cho
a (3;1),b (1; 2)= = −
r r
. Tìm:
a b;2a 3b+ −
r r r r
Nhận xét: (SGK)
HS: N¾m phÇn c«ng thøc vµ c¸c vÝ dơ ¸p dơng trong
s¸ch
 Trả lời:
a b (4; 1)+ = −
r r

2a 3b (3;8)− =
r r
HS: Trả lời :
A B A B
I I
x x y y
x ; y
2 2
+ +
= =

4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng . Tọa độ của
trọng tâm của tam giác
GV: Cho
A A B B
A(x ;y );B(x ;y )
. Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB ?
Gọi G là trọng tâm
ABC

. Hãy phân tích
OG theo OA,OB,OC
uuur uuur uuur uuur
.
1
OG (OA OB OC)
3
= + + ⇒
uuur uuur uuur uuur
Tọa độ của
G G
G(x ;y )
:
A B C
G
A B C
G
x x x
x
3

y y y
y
3
+ +

=



+ +

=



4/ Củng cố: Tính chất trung điểm, trọng tâm, Phương pháp phân tích một véc tơ thành hai véc tơ khơng cùng
phương với nó.
5/ Dặn dò:
- Về nhà làm các bài tập 1 > 8 / 26, 27 (SGK)
V - Rút kinh nghiệm :


Giáo viên: Siu Tâng 13 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

Tuần:10 Ngày soạn:
Tiết: 10
Bài soạn: Bài tập: Hệ trục tọa độ
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Biết tìm tọa độ của vectơ và áp dụng được các tính chất của véctơ.

2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán biến đổi, phân tích những bài toán về tam giác.
3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: Bảng vẽ hình
III. Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề hướng dẫn học sinh đi tìm kiến thức mới thông qua các hoạt động học
tập
IV. Tiến trình bài học:
1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số tập vở
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa tính chất của phép nhân một vec tơ với một số thực
Giáo viên: Siu Tâng 14 Năm học: 2013 - 2014
Trng THPT Nguyn Tt Thnh Giỏo ỏn Hỡnh hc 10 HK I

3/ Cũng cố: Nắm vững các bài toán đã giải, cần áp dụng linh hoạt các phép toán về vectơ
5/ Dặn dò: Về nhà chuẩn bị kĩ các kiến thức ôn tập trong chơng 1
Giỏo viờn: Siu Tõng 15 Nm hc: 2013 - 2014
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi tp 1/26:
GV: Yờu cu HS nhc li ta ca im trờn trc ?
GV: Cho HS xung phong lờn bng thc hin Btp 1
b)





=
=


ebOB

eaOA

?=

AB

AB
= ?
Bi tp 2/26:
GV: HD v cho 4 HS lờn bng trỡnh by
a)
)0;3(=

a
v
)0;1(=

i
l 2 vect ngc hng
b)
)4;3(=

a
v
)4;3( =

b
l 2 vect i nhau
c)
)3;5(=


a
v
)5;3(=

b
l 2 vect i nhau
d) Hai vect bng nhau khi v ch khi chỳng cú
honh bng nhau v tung bng nhau
Bi tp 3/26:
u (x;y) ?=
r
Tm toựa o cac vect sau:
a)
a 2j=
r r
b)
b 4i=
r r
c)
c 4i 2j= +
r r r
d)
d 3.i j= +
r r r
Bi tp 4/26:
GV: HD v cho 4 HS lờn bng trỡnh by
Bi tp 6/27:
GV: HD
Gi s

);(
21
aaa =

,
);(
21
bbb =

. Ta cú



=
=
=

22
11
ba
ba
ba
Vy

= CDAB
Khi no ?
Bi tp 6/27:
GV: HD cỏch phõn tớch mt vect theo hai vect
khụng cựng phng


a
khụng cựng phng

b
!(h,k) : h

a
+k

b
=

x
,

x
HS: Nhc li
a)
Ta cú:

OA
=


e.1
;

OB
=


e.2
;

OM
=

e.3
;

ON
=


e.2
;
b)
=

AB

( )

eab

AB
= b - a
Vy
AB
= 2 - (-1) = 3


MN
= -2 -3 = -5
HS:
a) ỳng
b) ỳng
c) Sai
d) ỳng
u (x;y) u xi yj= = +
r r r r
a)
a (0;2)=
r
b)
b ( 4;0)=
r
c)
c ( 4;2)=
r
d)
d ( 3;1)=
r
HS: Lờn bng ttrỡnh by
a), b), c) v d) u ỳng
HS: Lờn bng gii Bi tp 6/26:
Ta cú

AB
= (4;4). Gi s D(x;y)

DC

= (4-x;-1-y).

= CDAB



=
=




=
=

5
0
41
44
y
x
y
x
Vy D(0 ;-5)
HS : Nh li
Gi s :

+= bkahc
. Khi ú





=
=




=+
=+
1
2
042
52
k
h
kh
kh
Vy

+= bac 2
O
M
BA
N





e



AB
v

MN
ngc hng
A(-1;-2)
B(3;2)
C(4;-1)
D(x;y)
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I

V - Rót kinh nghiÖm:

Giáo viên: Siu Tâng 16 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 17 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 18 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 19 Năm học: 2013 - 2014

Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 20 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 21 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 22 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 23 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 24 Năm học: 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Hình học 10 HK I


Giáo viên: Siu Tâng 25 Năm học: 2013 - 2014

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×