Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hàm số đơn điệu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.91 KB, 2 trang )

Bài giảng 2: Tính đơn điệu của hàm số

Bài 1. Tìm m để hàm số sau đồng biến trên
)
4,

+∞

:

2
mx (1 m) x 2m
y
2x 3
+− +
=


Lời giải: Hàm số đồng biến trên
)
4,

+∞


()
)
2
2
2mx 6mx (3 m)
y0


2x 3
−−+


⇔= ≥∀∈+∞


,x4,


2
2mx 6mx (3 m) 0⇔−−+≥
)
x4,

∀∈ +∞



2
3
m:f(x)
2x 6x 1
⇔≥ =
−−

)
x4,

∀∈ +∞




)
x4,
mmaxf(x

∈+∞

⇔≥ )
Ta có:
()
()
)
2
2
62x 3
f(x) 0, x 4,
2x 6 x 1
−−


=<∀∈

−−
+∞

Suy ra hàm f(x) nghịch biến trên
)
4,


+∞

, nên
)
x4,
3
mmaxf(x)f(4)
7

∈+∞

≥==


Bài 2. Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên
1;5




:

32
11
ymx(13m)x(2m1)x
33
=+−+++

Lời giải:

Hàm số nghịch biến trên ,
1;5
⎡⎤
⎣⎦
2
ymx 2(13m)x(2m1)0

⇔= + − + +≤
x1;5
⎡⎤
∀∈
⎣⎦
,
2
m(x 6x 2) (2x 1 ) 0⇔−+++≤
x1;5


∀∈




2
2x 1
m:f(x)
x6x2
+
⇔≥− =
−+

x1;5
,


∀∈


)


x1;5
mmaxf(x
⎡⎤



⇔≥

Ta có:
()
()
2
2
2
121
x
2x x 5
2
f(x) 0
121

x6x2
x
2

−+

=
+−



==⇔

−−

−+
=



Từ đó ta vẽ được bbt của hàm số f(x), do đó
{}
x1;5
11
max f (x ) max f(1);f(5)
3
⎡⎤




==

Vậy giá trị cần tìm là:
11
m
3



Bài 3. Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên
1;1





:

322
yx mx (m m2)x2=− − +− +
Lời giải:
Hàm số nghịch biến trên ,
1;1
⎡⎤

⎣⎦
22
yf(x)3x2mx(mm2)0

⇔= = − − +−≤

x1;
⎡⎤
∀∈−
⎣⎦
1
Biệt thức
2
4m 3m 6

Δ= + −
• Nếu
0f(x)0,x 1;1



Δ≤ ⇒ ≥ ∀ ∈−


⇒ VN
• Nếu
0

Δ> ⇒
tam thức f(x) có 2 nghiệm phân biệt
12

xx<
Khi đó . Nên
f(
,

12
f(x) 0 x x x≤⇔ ≤≤
x) 0≤
x1;1


∀∈−


12
x11x−<≤

⇔≤


2
2
2
3 105 3 105
mm
88
329
4m 3m 6 0
m
329 329
2
3f(1) 5 3m m 0 m m
22
3 105
m

3f( 1) 5 m m 0
321 321
8
mm
22


−+ −−

>∨<







+
Δ= + − >









−+





⇔=−−≤⇔≤ ∨≥ ⇔
⎨⎨

⎪⎪
−−
⎪⎪

⎪⎪
<
−=+− ≤
⎪⎪ ⎢
−+
⎪⎪




≤∨≥





Vậy giá trị m cần tìm là:
329
m
2

3 105
m
8

+





−−

<





Bài 4. Tìm m để hàm số sau đồng biến trên (-1;2)

22
mx (m 2)x m 1
y
xm1
−+++
=
−−

Lời giải: TXĐ:
xm1≠+

Hàm số đồng biến trên (-1;2)

()
22
2
mx 2m(m 1)x (m 1)(m 1)
y' 0
xm1
−+ +++ +
⇔= ≥
−−
,
x(1;2)∀∈−

22
m1(1;2)
f(x) mx 2m(m 1)x (m 1)(m 1) 0, x ( 1;2)

+∉−





=− +−+ +≤∀∈−


Ta có:
()
m1 1 m 2

m1 1;2
m12 m1
⎡⎡
+≤− ≤−
⎢⎢
+∉− ⇔ ⇔
⎢⎢
+≥ ≥
⎣⎣
Khi đó
22 2 2
f
m(m1) m(m1)(m 1)m(m1)(2m m1)0

Δ= + + + + = + + + >
Suy ra f(x) luôn có 2 nghiệm phân biệt .
12
xx<
• Nếu
0≤
có nghiệm là
1
xx≤
hoặc
2
xx≥
. TH ta phải có:
m2f(x)≤− ⇒

12

12
2
1
x
x
xx
≤<


<≤−

(các bạn tự giải đk này nhé)
• Nếu
2
x x≤ ≤
, đk bài toán tương đương với:
1
m1 f(x)0 x≥⇒ ≤ ⇔

2
12
2
mf( 1) m 2m(m 1) (m 1)(m 1 ) 0
x12x
mf(2) 4m 4m( m 1) (m 1 )( m 1) 0


−= + +− + +≤



≤− < ≤ ⇔



=− +−+ +≤


Bạn đọc tự giải tiếp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×