Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Giáo án Hình Học 9 HKI 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.26 KB, 61 trang )

Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
Ngày soạn: 11 /08/2013 Ngày giảng: 17 /08/2013
Chơng I hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 1 một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông
I) Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
- Kỹ năng: Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán
thực tế
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-eke-com pa-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-eke-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu chơng I (5 phút)
GV giới thiệu chơng I và ĐVĐ -> vào bài
2. Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền (16 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV vẽ h.1 (SGK-64) lên
bảng và giới thiệu các ký
hiệu trên hình
-GV yêu cầu HS đọc đ/lý 1
-Cụ thể với hình trên, ta cần
chứng minh điều gì ?
-Để chứng minh đẳng thức
BCHCAC .
2
=
ta cần chứng


minh nh thế nào ?
-Hãy c/m
HACABC ~
?
-GV đa bài 2 (SGK) lên
bảng phụ
Tính x và y trong hình vẽ?
-Phát biểu đ/lý Py-ta-go?
-Hãy áp dụng định lý 1 để
c/m định lý Py-ta-go?
GV kết luận.
Học sinh vẽ hình vào vở,
nghe giảng và ghi bài
-HS đọc định lý 1 (SGK)
HS:
( )
BCHCACabb .'.
22
==

( )
BCBHABacc .'.
22
==
HS:
BCHCAC .
2
=




AC
BC
HC
AC
=




HACABC

~
HS quan sát hình vẽ, AD hệ
thức để tính x, y
-Một HS đứng tại chỗ trình
bày miệng bài tập
-HS phát biểu và chứng
minh định lý Py-ta-go
1. Hệ thức giữa cạnh góc

Xét
ABC

0
90

=A
,
cAB =

aBCbAC == ,
,
hAHBCAH = ,
Gọi
',' bHCcHB ==
lần lợt là hình
chiếu của AB, AC trên cạnh huyền
BC
*Định lý 1: SGK
( )
~ .
AC BC
ABC HAC g g
HC AC
=
2
.AC HC BC =
hay
abb '.
2
=
CM tơng tự có
acc '.
2
=
Bài 2 (SGK)
ABC

(
0

90

=A
)

BCAH
+
5)41(1.
2
=+== BCBHAB
hay
55
2
== xx
+
20)41(4.
2
=+== BCHCAC
hay
522020
2
=== yy
3. Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đờng cao (12 phút)
-GV yêu cầu HS đọc đ.lý 2
(SGK-65)
-Với các quy ớc ở h.1, ta
cần c/m hệ thức nào ?
Nêu cách chứng
HS đọc định lý 2 (SGK)
HS: Cần c/m

''.
2
cbh =
hay
HCHBAH .
2
=


2. Một số hệ thức liên quan
*Định lý 2: SGK
Giáo án Hình học 9
1
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
minh?
GV yêu cầu HS làm ?1
(SGK)
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
và làm VD2 (đề bài và h.vẽ
đa lên bảng phụ)
-Đề bài đã cho biết gì và
yêu cầu tính gì? Nêu cách
tính?
-Gọi một HS lên bảng làm
GV kết luận.

AH
HB
HC
AH

=





CHAAHB

~
Học sinh đọc đề bài VD2
Một HS đứng tại chỗ ghi
GT-KL của VD
-Một HS lên bảng làm, HS
lớp làm vào vở và n/xét
bạn
HCHBAH
AH
HB
HC
AH
ggCHAAHB
.
).(~
2
==

hay
''.
2
cbh =

Ví dụ 2:
Theo đ.lý 2 có
BCABBD .
2
=
hay
BC.5,125,2
2
=
5,1
25,2
2
= BC

)(375,3 mBC =

Vậy chiều cao của cây là:
)(875,4 mBCABAC =+=
4. Hoạt động 4: Củng cố-luyện tập (10 phút)
-Phát biểu định lý 1, 2 và
đ.lý Py-ta-go
-Cho
( )
0

90DEF D =
DI FE
Hãy viết các hệ
thức ứng với hình vẽ trên?
-GV yêu cầu học sinh hoạt

động nhóm làm bài 1 (SGK)
GV cho HS làm bài trên
phiếu học tập trong khoảng
5 thì thu bài, yêu cầu 2 HS
lên bảng chữa bài
GV chữa và nhận xét, KL
HS đứng tại chỗ trả lời
miệng
HS vẽ hình và nêu các hệ
thức ứng với hình vẽ
HS hoạt động nhóm, làm bài
trên phiếu học tập
-Đại diện 2 HS lên bảng
trình bày bài
Bài 1
Tính x, y
trên h.vẽ
2 2
6 8 100
10
x y
x y
+ = + =
+ =
Theo
đ.lý 1
có:
2
6 10.x=
36 10 3,6x x = =

10 3,6 6, 4y = =

Theo đ.lý 1 ta có:
2
12 20x=
144 20 7,2
20 7, 2 12,8
x x
y
= =
= =
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lý 1, định lý 2, định lý Py-ta-go
- Đọc phần: Có thể em cha biết
- BTVN: 4, 6 (SGK-69) và 1, 2 (SBT)
- Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông
- Đọc trớc định lý 3 và định lý 4
-
Ngày soạn: 15/08/2013 Ngày giảng: 20/08/2013
Tiết 2 Một số hệ thức về cạnh và chiều cao trong tam
giác vuông (tiếp)
I) Mục tiêu:
- Kiến thức: + Củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
+ Học sinh biết thiết lập các hệ thức b.c = a.h và
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
dới sự hớng
dẫn của giáo viên

Giáo án Hình học 9
2
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
- Kỹ năng: Vận dụng đợc các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài toán
thực tế
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-phấn màu.
HS: SGK-thớc thẳng-eke
+ Ôn cách tính diện tích tam giác và các hệ thức về tam giác vuông
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
HS1: Phát biểu và viết hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
(định lý 1 và định lý 2)
HS2: Chữa bài 4 (SGK-69)
2. Hoạt động 2: Định lý 3 (12 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV vẽ h.1 (SGK-64) lên
bảng và nêu định lý 3
-Hãy nêu hệ thức 3 và chứng
minh định lý?
-Ngoài cách c/m bằng cách
AD cách tính diện tích tam
giác, còn cách c/m nào khác
không ?
-GV cho học sinh làm bài 3
(hình vẽ đa lên bảng phụ)
-Gọi một HS đứng tại chỗ
làm miệng nhanh bài toán
GV kết luận.

HS đọc định lý 3 (SGK)
HS: a.h = b.c
hay
. .AB AC AH BC=
HS nêu cách chứng minh đ.lí
HS:
. .AB AC AH BC
=



AC BC
AH AB
=



~ABC HBA
Học sinh vẽ hình vào vở và
làm bài 3 (SGK)
-Một HS đứng tại chỗ làm
miệng bài toán
HS lớp làm bài vào vở
*Định lý 3: SGK-66

CM: a.h = b.c
C1:
. .
2 2
ABC

AH BC AB AC
S = =

. .AH BC AB AC
=
hay: a.h = b.c
C2:
~ ( . )ABC HBA g g

. .
AC AH
BC AB
AB AC AH BC
=
=
Bài 3 Tính x, y trên h.vẽ:

2 2
5 7 74y = + =
(Py-ta-go)
Theo định lý 3 ta có:

5.7 35
. 5.7
74
x y x
y
= = =
3. Hoạt động 3: Định lý 4 (14 phút)
GV (ĐVĐ) Nhờ đ.lí Py-ta-

go, từ hệ thức (3) ta có thể
suy ra hệ thức
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
GV giới thiệu đ.lý 4 và
h/dẫn HS chứng minh theo
hớng phân tích đi lên
-GV nêu ví dụ (hình vẽ đa
HS đọc nội dung định lý 4
HS:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +



2 2
2 2 2
1 c b
h b c
+
=
*Định lý 4: SGK-67

2 2 2
1 1 1
h b c

= +
Ví dụ:
Theo định lý 4 ta có:
Giáo án Hình học 9
3
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
lên bảng phụ) yêu cầu HS
tính độ dài h
GV kết luận.



2
2 2 2
1 a
h b c
=



2 2 2 2
a h b c=


2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 6 8
6 8 6 .8h
+
= + =

( )
2
2 2
2
2 2 2
6.8
6 .8
6 8 10
6.8
4,8( )
10
h
h cm
= =
+
= =
4. Hoạt động 4: Củng cố-luyện tập (10 phút)
-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài BT 5 (SGK-69)
H: Đề bài cho biết gì? Yêu
cầu tính gì?
-Muốn tính độ dài đờng cao
của tam giác ta AD hệ thức
nào?
-Ngoài ra còn cách làm nào
khác không?
-Nêu cách tính độ dài x, y?
GV kết luận.
HS đọc đề bài và vẽ hình của
bài toán

HS ghi GT-KL của BT
HS: AD hệ thức
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
HS thay số, tính toán
HS: Tính a rồi AD hệ thức
a.h = b.c
HS: AD hệ thức
2
'. ;b b a=

HS thay số, tính toán, đọc
k/q
Bài 5 (SGK)

Ta có:
2 2 2
1 1 1
3 4h
= +
(đ.lí 4)
2 2 2 2
2
2 2 2
3 .4 3 .4
3 4 5
3.4
2,4

5
h
h
= =
+
= =
Theo đ.lí 1 ta có:
2
3 .x a=
2
2 2
3 9 9
1,8
5
3 4
5 1,8 3, 2
x
a
y a x
= = = =
+
= = =
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- BTVN: 7, 9 (SGK) và 3, 4, 5, 6, 7 (SBT)
- Tiết sau luyện tập

Ngày soạn: 16/08/2013 Ngày giảng: 24/08/2013
Tiết 3 luyện tập
I) Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số
bài toán thực tế
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-eke-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-eke
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
HS1: Tìm x, y trên hình vẽ:
Phát biểu các định lí vận dụng
chứng minh trong bài làm
Giáo án Hình học 9
4
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
HS2: Tìm x, y trên hình vẽ:
Phát biểu các định lí vận dụng
chứng minh trong bài làm
2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV dùng bảng phụ nêu bài
tập trắc nghiệm, yêu cầu HS
chọn đáp án đúng, kèm theo
giải thích
-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài và làm bài tập 7
(SGK)
-GV vẽ hình và hớng dẫn
HS cách vẽ
H:

ABC
là tam giác gì ? Vì
sao?
-Căn cứ vào đâu có
2
.x a b=
?
-Tơng tự giáo viên cho HS
chứng minh cách 2
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài 8(b, c)
(Hình vẽ đa lên bảng phụ)
GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm
-Sau thời gian khoảng 5,
GV yêu cầu đại diện hai
nhóm lên bảng trình bày bài
giải
-Học sinh quan sát hình vẽ
đọc kỹ đề bài, tính toán,
chọn đáp án đúng
-Đại diện HS nêu ý kiến
-HS lớp nhận xét
HS đọc đề bài, quan sát h.8
và h.9 (SGK) làm bài tập 7
HS vẽ hình theo hớng dẫn
của GV
HS:
ABC


có trung tuyến
1
2
AO BC=
ABC

vuông tại
A
Tơng tự HS c/minh đợc
2
.x a b=
(trong cách vẽ 2)
Học sinh hoạt động nhóm
làm bài 8 (b, c) (SGK)
-Đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày bài giải
Bài
tập 1:
Cho
hình
vẽ
Chọn
đáp án đúng
a) Độ dài đờng cao AH là:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài cạnh AC là:
A. 13 B.
13
C.
3 13

Bài 7 (SGK)
*Cách 1:

ABC

có:
1
2
AO BC=
ABC

vuông tại
A

2
.AH BC AH BH HC =
hay
2
.x a b=
*Cách 2:

ABC

có đờng cao AH
2
.AB BH BC =
hay
2
.x a b=
Bài 8 Tìm x, y trên h.vẽ:

b)
ABC
( )
0

90A =

AH là trung
tuyến ứng với
cạnh huyền (HB = HC = x)
2
2
BC
AH BH HC x = = = =
+
( )
0

90AHB H =

Giáo án Hình học 9
5
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
-GV cùng học sinh cả lớp
nhận xét bài
GV kết luận.
-Học sinh lớp nhận xét bài
bạn
2 2 2 2
2 2

2 2
AB AH BH
y
= + = +
=

c)
( )
0

90DEF D =

2
2
.
12
9
16
DK EF DK EK FK
x
=
= =
+
( )
0

90DKF K =

2 2 2
12 9 225

15
DF DF
y
= + =
=
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- BTVN: 6, 9 (SGK) và 8, 9 (SBT)
- Gợi ý: Bài 9 (SGK)
a)
DIL
cân
DI DL ADI CDL = =
b)
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
DI DK DL DK DC
+ = + =
DC không đổi nên
2
1
DC
không đổi-> đpcm


Ngày soạn: 24/08/2013 Ngày giảng: 27/08/2013
Tiết 4 luyện tập (tiếp)
I) Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên vào giải toán và giải quyết một số

bài toán thực tế
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-eke.
HS: SGK-thớc thẳng-eke
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Tìm x, y trên hình vẽ:
Giáo án Hình học 9
6
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
HS2: Tìm x, y trên hình vẽ
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài rồi GV hớng dẫn HS
vẽ hình
CM:
DIL
là một tam giác
cân ?
-Nêu cách chứng minh?
CM: Tổng
2 2
1 1
DI DK
+

không đổi khi I thay đổi
trên cạnh AB?

GV yêu cầu HS đọc đề bài
bài 15 (SBT)
-GV đa h.7 (SBT) lên bảng
phụ
-Tính độ dài AB của băng
chuyền ?
-Nêu cách làm?
GV kết luận.
-Học sinh đọc đề bài BT9 và
vẽ hình vào vở
-Một học sinh lên bảng ghi
GT-KL của bài toán
HS:
DIL
cân


DI = DL



DAI DCL
=

HS suy nghĩ, thảo luận nhận
xét đợc:

2 2 2 2
1 1 1 1
DI DK DL DK

+ = +
rồi áp dụng hệ thức (đ.lí 4)
->đpcm
Học sinh đọc đề bài, quan sát
hình vẽ
Học sinh suy nghĩ, thảo luận
đa ra đợc: kẻ
BE AD
AD định lí Py-ta-go để tìm
độ dài AB
Bài 9 (SGK)

a) Xét
DAI

DCL

có:
0

90A DCL= =
AD DC=
(ABCD là h.vuông)

ADI CDL=
(cùng phụ

IDC
)
( )

. .DAI DCL g c g =
DI DL
=
(cạnh tơng ứng)
DIL
cân tại D
b) Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
DI DK DL DK
+ = +
Trong
( )
0

90DKL D =
có:
DC KL

(
0

90DCB =
) nên
2 2 2
1 1 1
DC DL DK
= +
không đổi
2 2 2

1 1 1
DI DK DC
+ =
ko đổi
khi I thay đổi trên AB
Bài 15 (SBT)
Tính độ dài AB ?
Giải:
-Kẻ
BE AD

BCDE là hình
chữ nhật (Vì có 3 góc vuông)

10( )BE CD m= =
Giáo án Hình học 9
7
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng

4( )DE BC m= =
8 4 4( )AE AD DE m = = =
-Xét
ABE
vuông tại E có:
2 2 2 2
10 4AB BE AE= + = +
10,77( )AB m
Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài tập 11, 12, 14 (SBT)

- Gợi ý: Bài 12 (SBT-91)
230( )
2200( ); 6370( )
AE BD km
AB km R OE OD km
= =
= = = =
Hỏi: 2 vệ tinh ở A và B có nhìn thấy nhau không?
*Cách làm: Tính OH. Biết
2
AB
HB =

OB OD DB= +
. Nếu
OH R>
thì 2 vệ tinh có nhìn
thấy nhau


Ngày soạn: 25/08/2013 Ngày giảng: 31/08/2013
Tiết 5 tỉ số lợng giác của góc nhọn
I) Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn: sin

, cos

,
tan


, cot

+Biết mối quan hệ giữa tỉ số lợng giác của các góc phụ nhau
+Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt: 30
0
, 45
0
và 60
0

- Kỹ năng: Vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giải bài tập
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
HS1: Cho
( )
0

90ABC A =

( )
0

' ' ' ' 90A B C A =


'B B=

Có nhận xét gì về hai tam giác trên?
Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng?
2. Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn (12 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV vẽ
( )
0

90ABC A =
giới
thiệu các yếu tố liên quan đến
góc nhọn B
(ghi chú vào hình)
GV giới thiệu phần mở đầu
(nh SGK)
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
(đề bài đa lên bảng phụ)
Xét
( )
0

90ABC A =


B

=
HS vẽ hình vào vở, nghe
giảng và ghi bài
Học sinh vẽ hình vào vở,

làm ?1 (SGK)
1. Khái niệm về tỉ số
a) Mở đầu:

?1:
( )
0

90ABC A =


B

=
a)
0
45 ABC

=
là tam
giac vuông cân
AB AC =
Giáo án Hình học 9
8
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
CM:
0
45 1
AC
AB


= =
CM:
0
60 3
AC
AB

= =
GV gợi ý học sinh: để chứng
minh
3
AC
AB
=
cần chỉ ra độ
lớn của AC nếu gọi độ dài của
AB = a
-Có nhận xét gì về độ dài cạnh
BC?
-GV kết luận và chuyển mục

HS c/m đợc
ABC
vuông
cân -> đpcm

HS tính toán, đọc kết quả,
trả lời miệng
-Một học sinh đứng tại

chỗ làm miệng bài toán
Vậy
1
AC
AB
=
Ngợc lại nếu
1
AC
AB
=
AB AC
=
ABC

vuông
cân
0
45

=
b)
0 0

60 30C

= =
2
BC
AB =

(định lí trong tam
giác vuông có 1 góc 30
0
)
2BC AB
=
-Cho
2AB a BC a= =
2 2
3AC BC AB a = =
Vậy
3
3
AC a
AB a
= =
Ngợc lại nếu
3
AC
AB
=
2 2
3. 3.
2
AC AB a
BC AB AC a
= =
= + =
-Gọi M là TĐ của BC
2

BC
AM MB a AB = = = =
AMB

đều
0
60

=
3. Hoạt động 3: Định nghĩa (15 phút)
GV: Cho góc nhọn

. Vẽ 1
tam giác vuông có 1 góc
nhọn

GV vẽ hình và yêu cầu HS
cùng vẽ
-Hãy xác định cạnh đối,
cạnh kề cạnh huyền của góc
nhọn

trong tam giác
vuông đó?
-GV giới thiệu đn tỉ số lợng
giác của góc nhọn

-GV yêu cầu HS tính sin

,

cos

, tg

, cotg

ứng với
hình bên
-Căn cứ vào đn trên hãy giải
thích vì sao tỉ số lợng giác
của góc nhọn luôn dơng?
Tại sao
sin 1

<
;
cos 1

<
?
-GV cho HS làm VD1, VD2
GV kết luận.
Học sinh vẽ hình vào vở
HS xác định cạnh đối, cạnh
kề, cạnh huyền của góc

HS đọc định nghĩa tỉ số lợng
giác (SGK)
-Một HS lên bảng viết, HS
còn lại làm vào vở

Đại diện HS đứng tại chỗ
giải thích
-HS làm ví dụ theo hớng dẫn
của GV
b) Định nghĩa:

sin

=
cạnh đối
cạnh huyền
; cos

=
cạnh kề
cạnh huyền
tg

=
cạnh đối
cạnh kề
; cotg

=
cạnh kề
cạnh đối
*Nhận xét: Các tỉ số lợng
giác của một góc nhọn luôn
dơng
+

sin 1

<
;
cos 1

<
Ví dụ 1: (h.15)
Giáo án Hình học 9
9
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
0
0
0
0
2

sin 45 sin
2
2
2

cos 45 cos
2

45 1

cot 45 cot 1
AC a
B

BC
a
AB
B
BC
AC
tg tgB
AB
AB
g gB
AC
= = = =
= = =
= = =
= = =
4. Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
-GV vẽ hình lên bảng
-Hãy viết các tỉ số lợng giác
của góc N ?
-Nêu định nghĩa tỉ số lợng
giác của góc

?
-GV có thể nói vui cách dễ
ghi nhớ: sin: đi học,
Một học sinh lên bảng viết
các tỉ số lợng giác của

N
Học sinh nghe giảng, ghi bài

Cho hình vẽ:
1
P
N
M
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-
Ghi nhớ CT định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn trong tam giác vuông
-
Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lợng giác của các góc 45
0
, 60
0
-
BTVN: 10, 11 (SGK) và 21, 22, 23, 24 (SBT)

Ngày soạn: 28/08/2013 Ngày giảng: 04/09/2013
Tiết 6 tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiếp)
I) Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các công thức định nghĩa các tie số lợng giác của một góc nhọn
Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30
0
, 45
0
và 60
0
Biết đợc mối liên hệ giữa tỉ số lợng giác của các góc phụ nhau
- Kỹ năng: Vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giảI bài tập
+Biết tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc hoặc tìm số đo của góc nhọn
khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó

+Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó
- TháI độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eeke-thớc đo góc-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: Cho hình vẽ. Hãy viết các tỉ số lợng
giác của góc

?
HS2: Chữa bài 11 (SGK-76)

P
N
M
2. Hoạt động 2: Định nghĩa (tiếp theo) (12 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV giới thiệu ví dụ 3 (SGK) -Học sinh đọc đề bài
VD3
Ví dụ 3: Dựng góc nhọn

biết
2
3
tg

=
Giáo án Hình học 9
10

Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
GV hớng dẫn học sinh cách
phân tích bài toán (vẽ phác
hình lên bảng)
Giả sử ta đã dựng đợc góc


sao cho
2
3
tg

=
. Vậy ta phảI
tiến hành cách dựng ntn?
-GV yêu cầu HS làm ?3 (SGK
(hình vẽ đa lên bảng phụ)
Nêu cách dựng góc

theo
h.18 và c/m cách dựng đó là
đúng
-GV nêu chú ý và KL
HS phân tích đề bài, vẽ
phác hình ra nháp, suy
nghĩ nêu cách dựng
-Một HS đứng tại chỗ
trình bày miệng phần
cách dựng
HS quan sát kỹ hình vẽ,

suy nghĩ, thảo luận nêu
cách dựng từ h.18
-HS đọc chú ý (SGK)

*Cách dựng:
Dựng
0

90xOy =
-Trên Ox lấy A
sao cho
2OA =
-Trên Oy lấy B
sao cho
3OB
=

OBA
là góc cần dựng
*Chứng minh: Thật vậy

2

3
OA
tg tgOBA
OB

= = =
?3: *Cách dựng:

-Dựng
0

90xOy =
-Trên tia Oy xác định điểm M sao
cho
1OM
=
-Dựng cung tròn (M; 2) cắt tia Ox tại
điểm N
->Góc MNO là góc cần dựng
*Chứng minh:
Ta có:
1
sin 0,5
2
OM
MN

= = =
0
30

=
*Chú ý: SGK
3. Hoạt động 3: Tỉ số lợng giác của hai góc nhọn phụ nhau (14 phút)
-GV yêu cầu HS làm ?4
(Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ)
-Cho biết các tỉ số lợng giác

nào bằng nhau?
-Vậy khi 2 góc phụ nhau các
tỉ số lợng giác của chúng có
mối l/hệ gì?
H: Góc 45
0
phụ với góc nào?
Vậy ta có kết quả gì?
-Góc 30
0

phụ với góc nào? Từ
k/q VD2 cho biết tỉ số lợng
giác của góc 60
0
?
-GV giới thiệu bảng lợng giác
của các góc đb (SGK)
-GV nêu VD 7 và h/dẫn HS
cách làm
-GV nêu chú ý và KL.
-HS thực hiện ?4 (SGK)
-Hai HS lên bảng viết các tỉ số
lợng giác của 2 góc
HS so sánh và rút ra nhận xét
HS: Góc 45
0
phụ với góc 45
0
0 0

0 0
2
sin 45 cos 45
2
45 cot 45 1tg g
= =
= =

HS làm ví dụ 7 theo h/dẫn của
GV
-HS đọc nội dung chú ý
2. Tỉ số l ợng giác của
*Định lý: SGK-74
Nếu
0


90B C+ =
thì:
sin cosB C
=
;
cos sinB C
=
cottgB gC=
;
cot gB tgC=
*Lu ý: Bảng tỉ số lợng giác của
các góc đặc biệt
(SGK-75)

Ví dụ 7:
0
0
cos30
17
17.cos30
y
y
=
=
hay
3
17. 14, 7
2
y =
*Chú ý: SGK
4. Hoạt động 4: Củng cố-luyện tập (7 phút)
-Phát biểu định lý về tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau?
-GV dùng bảng phụ nêu bài
tập trắc nghiệm: Đúng hay sai
-Gọi 1 số học sinh đứng tại
chỗ nêu ý kiến
Học sinh phát biểu định lý
Học sinh đọc kỹ đề bài, suy
nghĩ, thảo luận -> chọn đáp án
đúng
(Đáp án nào sai có giải thích)
Bài tập: Đúng hay sai?
a) sin


=
cạnh đối
cạnh huyền
(Đ)
b) tg

=
cạnh kề
cạnh đối
(S)
c)
0 0
sin 40 cos 60=
(S)
Giáo án Hình học 9
11
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
GV kết luận.
d)
0 0
45 cot 45 1tg g= =
(Đ)
e)
0 0
cos30 sin 60 3= =
(S)
f)
0 0
sin 30 cos 60 0,5= =

(Đ)
g)
0 0
1
sin 45 cos 45
2
= =
(Đ)
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, hệ thức l/hệ giữa các
tỉ số lợng giác của hai góc nhọn phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt 30
0
,
45
0
và 60
0
. Đọc phần: Có thể em cha biết
- BTVN: 12, 13, 14 (SGK) và 25, 26, 27 (SBT)

Giáo án Hình học 9
12
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
Ngày soạn: 05/09/2013 Ngày giảng: 11-12/09/2013
Tiết 7 + 8 Luyện tập
I) Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa tỉ số lợng giác của một góc nhọn, mối quan hệ giữa hai góc
nhọn phụ nhau, cách tìm số đo góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức về tỉ số lợng giác để làm một số bài tập: Chứng
minh một số công thức lợng giác đơn giản. Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ

số lợng giác của nó
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-bảng phụ-thớc thẳng-com pa
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-MTBT
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Chữa bài 11 (SGK)
HS2: Chữa bài 12 (SGK)
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-Dựng góc nhọn

, biết
2
sin
3

=
?
-Hãy nêu cách dựng của bài
toán?
-GV yêu cầu 1 HS lên bảng
dựng hình
-CM góc vừa dựng thỏa mãn
yêu cầu của đề bài?
-Dựng góc nhọn

, biết
cos 0,6


=
?
-GV gọi 1 HS lên bảng làm
phần b,
-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 14 (SGK)
-Nêu cách làm của bài tập?
-Gọi đại diện 1 số HS đứng tại
chỗ trình bày miệng BT
-GV yêu cầu HS làm tiếp bài
15 (SGK)
-HS đọc đề bài và làm BT 13
-Học sinh nêu cách dựng
-Một HS lên bảng dựng hình
HS còn lại làm vào vở
HS:
2

sin
3
OM
ONM
MN
= =
-Một HS lên bảng làm phần b
-HS lớp làm vào vở và nhận xét
bài bạn
HS đọc đề bài, suy nghĩ, thảo
luận tìm cách chứng minh BT

HS nêu cách làm của bài tập
-Một số HS đứng tại chỗ làm
miệng BT
HS:

B


C
là hai góc phụ
Bài 13 (SGK)
Dựng góc nhọn

, biết:
a)
2
sin
3

=
*Cách dựng:
-Dựng
0

90xOy =
, lấy 1 đoạn
thẳng làm đơn vị
-Trên Oy lấy M sao cho
2OM
=

-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại
điểm N
Ta có:

ONM

=
*Chứng minh: Thật vậy, xét
OMN


2

sin
3
OM
ONM
MN
= =
->Góc ONM là góc cần dựng
b)
3
cos 0,6
5

= =

Bài 14 (SGK) Chứng minh:
*
sin

:
cos
AC AB AC
tg
BC BC AB



= = =
*
cos
: cot
sin
AB AC AB
g
BC BC AC



= = =
*
sin cos
.cot 1
cos sin
tg g



= ì =
*

2 2
2 2
2 2
sin cos
AC AB
BC BC

+ = +
Giáo án Hình học 9
13
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
-Có nhận xét gì về hai góc

B



C
?
-Biết
cos 0,8B =
ta suy ra đợc
tỉ số lợng giác nào của góc
C ?
-Dựa vào CT nào để tính đợc
cosC?
-Khi đó hãy tính
tgC
,
cot gC

-Có n/xét gì về
tgC

cot gC
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài BT 16 (SGK)
-Để tính đợc x ta đi xét tỉ số l-
ợng giác nào của góc 60
0
?
GV kết luận.
nhau
HS:
sin cos 0,8C B= =
HS:
2 2
sin cos 1C C+ =
2 2
cos 1 s inC C =

cosC

=
HS:
tgC

cot gC
là 2 số
nghịch đảo của nhau
-HS đọc đề bài và làm BT 16

HS:
0
sin 60
8
x
x= =

2 2 2
2 2
1
AC AB BC
BC BC
+
= = =
Bài 15 (SGK)

-
( )
0

90ABC A =
có:
0


90B C+ =
sin cos 0,8C B = =
Ta có:
2 2
sin cos 1C C+ =

2 2 2
cos 1 s in 1 0,8C C = =

2
cos 0,36 cos 0, 6C C= =
sin 0,8 4
cos 0, 6 3
C
tgC
C
= = =

cos 0, 6 3
cot
sin 0,8 4
C
gC
C
= = =
Bài 16
(SGK)

Ta có:
0 0
sin 60 8.sin 60
8
x
x= =
hay
3

8 4. 3
2
x = ì =
x
Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các công thức định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc nhọn phụ nhau
- BTVN: 28, 29, 30, 31 (SBT)
- Gợi ý: Bài 17 (SGK)
-Muốn tính x (độ dài AC) , trớc hết phải tính
đợc độ dài AH
-AD
0
20. 45
20
AH AH
tgB AH tg
BH
= = = =
45

21
20
x
H
C
B
A
Giáo án Hình học 9
14

Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
Ngày soạn: 13/09/2013 Ngày giảng: 18-19/09/2013
Tiết 09 - 10 một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nắm đợc và hiểu cách chứng minh một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông.
- Hiểu thế nào là bài toán giải tam giác vuông
2) Kỹ năng: Vận dụng đợc các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài
toán thực tế. Thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số
3) Thái độ: Nghiêm túc, linh hoạt
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-MTBT-eke-thớc đo góc
HS: SGK-thớc thẳng-eke-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
HS1: Cho
ABC
nh hình vẽ:
- Hãy viết các tỉ số lợng giác của góc B và góc C?
- Hãy tính các cạnh góc vuông b, c qua các cạnh và các
góc còn lại
GV (ĐVĐ) -> vào bài
c
b
a
C
B
A
2. Hoạt động 2: Các hệ thức (24 phút)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV cho HS viết lại các hệ
thức trên
-Hãy diễn đạt các hệ thức
trên thành lời?
(GV chỉ vào h.vẽ, nhấn
mạnh lại các hệ thức, phân
biệt cho HS góc đối, góc kề
là đ/v cạnh đang tính)
BT: Cho h.vẽ. Đúng hay
sai?
a)
.sinn m N
=
b)
.cotn p gN=
c)
.cosn m P
=
d)
.sinn p N=
-Nếu sai hãy sửa lại cho
đúng
-GV giới thiệu ví dụ 1
(SGK)
(Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ)
-Đề bài yêu cầu gì?
-Nêu cách tính BH ?
-GV yêu cầu HS đọc đề bài

trong khung ở đầu Đ4
-GV gọi 1 HS lên bảng diễn
đạt BT bằng h.vẽ, kí hiệu,
điền các số đã biết
-Khoảng cách cần tính là
cạnh nào của
ABC
?
-Nêu cách tính cạnh AC?
GV kết luận.
-HS viết các hệ thức trên vào
vở
-HS quan sát hình vẽ và phát
biểu các hệ thức thành lời
HS1: a,
c đúng
b) Sai.
Sửa: n
=
p.cotgP
hoặc n = p.tgN
d) Sai. Sửa là n = m.sinN
-HS đọc đề bài ví dụ 1
HS: Tính chiều cao BH


Tính độ dài AB = ?
(s = v. t)
Học sinh đọc đề bài trong
khung

-Một HS lên bảng vẽ hình
HS: Cần tính AC = ?
HS nêu cách tính AC, tính
toán và đọc kết quả
1. Các hệ thức:

.sin .cos
.sin .cos
. .cot
. .cot
b a B a C
c a C a B
b c tgB c gC
c b tgC b gB
= =
= =
= =
= =
*Định lý: SGK
Ví dụ 1:

Ta có:
1
1, 2 ' ( )
50
t h= =
Quãng đờng AB
là:

1

500 10( )
50
kmì =
Do đó: BH = AB. sinA

0
1
10.sin 30 10 5( )
2
km= = ì =
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên
cao đợc 5 (km)
Ví dụ 2:
0
.cos 3.cos 65AC AB A= =
Giáo án Hình học 9
15
P
N
M
p
m
n
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
3.0,4226 1,2678 1,27( )m
Vậy
cần đặt chân thang cách tờng 1
khoảng là 1,27 (m)
3. Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (12 phút)
GV nêu bài tập: Cho

ABC


(Â = 90
0
) có AB = 21(cm),
góc C = 40
0
. Hãy tính:
a) AC b) BC
c) Phân giác BD của góc B
(Kết quả làm tròn tới CSTP
thứ 2)
-Gọi một HS lên bảng vẽ
hình và làm phần a,
-Nêu cách tính BC?
H: Cách làm nào làm giảm
sự sai số?
-Nêu cách tính độ dài phân
giác BD của góc B ?
GV kết luận.
-HS đọc đề bài, vẽ hình của
bài tập, suy nghĩ, thảo luận
->làm bài tập ra nháp
-Một HS lên bảng vẽ hình và
làm phần a, của BT
HS có thể AD định lý Pytago
đối với
ABC


hoặc AD định nghĩa tỉ số l-
ợng giác
sin
AB
BC
C
=
HS nhận xét đợc BD là cạnh
huyền của
( )
0

90ABD A =
-Tính BD = ?



1

?B =
(hoặc

?ADB =
)
Bài tập:
a) AC=AB. cotgC=21.cotg40
0

21.1,1918 25,03( )cm
b) Có

sin
AB
C
BC
=
0
21 21
sin sin 40 0,6428
AB
BC
C
= =

32,67( )cm
c) Phân giác BD
-
ABC
vuông tại A, có
0 0


40 50C B= =
0
1

25B =
-Xét
( )
0


90ABD A =
có:
1
1
0
cos
cos
21 21
23,17
cos 25 0,9063
AB AB
B BD
BD B
BD cm
= =
=
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- BTVN: 26 (SGK) (Tính thêm: độ dài đờng xiên của tia nắng mặt trời từ đỉnh
tháp tới mặt đất) + 52, 54 (SBT)
- Đọc trớc các phần còn lại của bài (SGK)

Giáo án Hình học 9
16
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
Ngày soạn: 18/09/2013 Ngày giảng: 25/09/2013
Tiết 11 Luyện tập
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh đợc củng cố và vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông
và thấy đợc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết các bài toán thực tế

2) Kỹ năng: Học sinh đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng
máy tính bỏ túi, cách làm tròn số
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-MTBT
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: Phát biểu định lí về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Chữa bài 28 (SGK)
2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV nêu bài tập, yêu cầu học
sinh hoạt động nhóm làm bài
-GV kiểm tra bài làm của
một số học sinh
-Gọi đại diện học sinh lên
bảng làm bài
-Cho học sinh lớp nhận xét
bài bạn
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 29 (SGK)
-GV vẽ hình minh họa lên
bảng
-Để tính đợc số đo góc

ta
dựa vào tỉ số lợng giác nào?
-Vậy dòng nớc đã đẩy con đò
lệch đi một góc là ?

-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài, vẽ hình và làm bài 30
(SGK)
Học sinh làm bài tập theo yêu
cầu của GV theo các bớc:
-Xác định các yếu tố cần tính
toán
-AD các hệ thức làm BT
-Đại diện hai học sinh lên
bảng trình bày lời giải của bài
tập
-Học sinh lớp nhận xét, bổ
sung
-Học sinh đọc đề bài BT 29
và tóm tắt đề bài BT
-Học sinh vẽ hình vào vở
HS: Dùng tỉ số lợng giác cos


cos
AB
BC

= =
HS trả lời câu hỏi
Bài tập: Giải
ABC

(Â = 90
0

)
Biết: a) a = 18, b = 8

-Xét
ABC

(Â = 90
0
) có:
0 0
8
sin 0,444
18

26 23' 26
AC
B
BC
B
= =

-Ta có:
0


90B C+ =
0 0


90 64C B =

0
.sin 18.sin 64 16,178AB BC C= =
b)
0

38C =
, b = 20

-Xét
ABC

(Â = 90
0
) có:
0

38C =
0 0 0 0


90 90 38 52B C = = =
0
0
. 20. 38 15, 626
20
25,380
sin sin 52
AB AC tgC tg
AC
BC

B
= =
= =
Bài 29 (SGK)
Giáo án Hình học 9
17
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
-Gọi một học sinh lên bảng
vẽ hình, ghi GT-KL của bài
toán
-Nêu cách tính độ dài AN?
(Nếu HS không trả lời đợc
GV gợi ý HS kẻ
BK AC


tính BK
GV hớng dẫn học sinh làm
tiếp
-Từ đó hãy tính AN ?
-Khi đó AC = ?
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài, vẽ hình
làm bài tập 30 (SGK)
-Một học sinh lên bảng vẽ
hình, ghi GT-KL của bài tập
HS: AN = ?




?AB =

( )
?AC =


BK = ? và

?KBA =




?KBC =
HS: AN = AB. sin 38
0
Thay số, tính toán, đọc kết
quả

Có:
250
cos 0,7813
320
AB
BC

= =
0 0
38 37 ' 39



Vậy dòng nớc đã đẩy con đò lệch
đi một góc bằng 39
0
Bài 30 (SGK)

ABC

,
11BC cm
=
,
GT
0

38ABC =
,
0

30ACB =

( )
AN BC N BC
KL a) AN = ?
b) AC = ?
Kẻ
BK AC
-Xét
BKC
(

0

90K =
) có:
BK = BC. sin C
= 11. sin 30
0
= 11. 0,5
= 5,5 (cm)
Ta có:
0 0


90 60KBC C= =
0
1

22B KBC ABC = =
-Xét
ABK
(
0

90K =
) có:
0
1
5,5
5,932
cos cos 22

BK
AB cm
B
= =
a)
0 0
.sin 38 5,932.sin 38AN AB=

3,652( )cm
b) Ta có: AN = AC. sin C
0
3,652
7,304
sin sin 30
AN
AC cm
C
=
Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 31, 32 (SGK) và 59, 60 (SBT)
- Tiết sau luyện tập tiếp
Ngày soạn: 19/09/2013 Ngày giảng: 26/09/2013
Tiết 12 luyện tập (tiếp)
I) Mục tiêu:
Giáo án Hình học 9
18
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
1) Kiến thức: Học sinh đợc củng cố và vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông và
thấy đợc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết các bài toán thực tế

2) Kỹ năng: Học sinh đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy
tính bỏ túi, cách làm tròn số
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-MTBT
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Cho
ABC
có AB = 8cm; AC = 5cm, Â = 20
0
Tính diện tích ABC = ?
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài, ghi GT-KL của BT 31
(Hình vẽ đa lên bảng phụ)
-Hãy tính AB = ?
-Hãy tính góc ADC?
-Dựa vào các yếu tố cho biết
của đề bài có thể tính góc D
cha? Vì sao?
-GV gợi ý HS vẽ
AH CD
-Để tính đợc góc D, ta cần
tính đợc gì trớc?
-Qua bài 30, 31 (SGK), để
tính cạnh, góc còn lại của tam
giác thờng ta cần làm gì?

-GV yêu cầu HS làm bài 32
H: Chiều rộng của khúc sông
đợc biểu thị bằng đoạn nào?
-Đờng đi của thuyền đợc biểu
thị bằng đoạn nào?
-Nêu cách tính quãng đờng
thuyền đi đợc trong 5 phút
(AC) từ đó tính AB ?
-GV yêu cầu HS đọc đề bài,
vẽ hình, ghi GT-KL của bài
63 (SBT)
-Nêu cách tính CH và AC?
-GV yêu cầu 1 học sinh đứng
tại chỗ làm miệng phần a,
-HS đọc đề bài, ghi GT-KL của
bài tập, rồi vẽ hình vào vở
HS viết đợc:
AB = AC. sin C
->thay số, tính toán
HS: Cha. Vì
ACD
là 1 tam
giác thờng, mới biết
0

74C =
HS: Tính góc D = ?


Tính AH




-HS đọc đề bài BT 32 (SGK)
HS: biểu thị bằng đoạn AB
HS: bằng đoạn AC
HS: v = 2(km/h),

( )
1
5' ;
12
t h= =
. .sinAC v t AB AC C
= =
-HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi
GT-KL của bài 63 (SBT)
HS nhận xét đợc:
sin .sin
CH
B CH BC B
BC
= =
Bài 31 (SGK)

a) Xét
ABC
(Â = 90
0
) có:

AB = AC. sin C
= 8. sin 54
0

6,472( )cm
b) Kẻ
AH CD

-Xét
( )
0

90AHD H =
có:
AH = AC. sin C
= 8. sin 74
0

7,690( )cm

0 0
7,690
sin 0,8010
9,6

53 13' 53
AH
D
AD
D

= =

Bài 32 (SGK)
( )
1
5' ;
12
t h= =
v = 2 (km/h)
( )
1 1
. 2
12 6
AC s v t km= = = ì =
167( )AC m
Ta có: AB = AC. sin 70
0
= 167. sin70
0

156,9( ) 157( )m m
Bài 63 (SBT)
Giáo án Hình học 9
19
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
-Hãy tính diện tích
ABC

?
-Để tính đợc diện tích của

ABC
thì ta cần tính đợc độ
dài đoạn thẳng nào?
-Nêu cách tính?
-Gọi một học sinh lên bảng
làm phần b,
GV kết luận.


cos

cos
CH CH
ACH AC
AC
ACH
= =
-HS thay số, tính toán, đọc kết
quả
HS: S
ABC
= ?


Tính AB = ?


HB = ?; AH = ?





BH=BC.cosB
AH=AC.sinC
1

a) Tính CH và AC
-Xét
( )
0

90BHC H =
có:
sin .sin
CH
B CH BC B
BC
= =
hay
0
12.sin 60 10,392CH =
-Ta có:
0 0


90 30BCH B= =
0

10ACH C BCH = =
-Xét

( )
0

90AHC H =
có:

cos

cos
CH CH
ACH AC
AC
ACH
= =
hay
( )
0
10,392
10,552
cos10
AC cm=
b) Tính S
ABC
= ?
+)
cos .cos
BH
B BH BC B
BC
= =

hay
0
12.cos 60 6( )BH cm= =
+)

sin
AH
ACH
AC
=

.sin 1,832AH AC ACH cm =
Do đó:
7,832AB AH BH= +
1
.
2
ABC
S CH AB =
1
10,392.7,832 40,695
2
ABC
S ì
Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 61, 62, 64, 65, 66, 67 (SBT)
- Tiết sau: Thực hành ngoài trời
- Yêu cầu: Đọc trớc bài: ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn
Mỗi tổ chuẩn bị: 1 giác kế, 1 eke đạc, thớc cuộn, MTBT

Ngày soạn: 26/09/2013 Ngày giảng: 02/10/2013
Tiết 13 ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác
của góc nhọn
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh đợc củng cố các kiến thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn, các
hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
2) Kỹ năng: Học sinh biết cách đo chiều cao và khoảng cách trong tình huống thực tế
có thể đợc
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
Giáo án Hình học 9
20
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
GV: SGK-thớc thẳng-giác kế-eke đạc.
HS: SGK-thớc thẳng-MTBT
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV đa hình 34 (SGK) lên
bảng
-GV nêu nhiệm vụ: Xác
định chiều cao của tháp mà
không cần lên đỉnh của tháp
-GV giới thiệu các yếu tố
của hình vẽ: OC là chiều
cao của giác kế
-Quan hình vẽ, những yếu tố
nào ta có thể xác định trực
tiếp đợc? bằng cách nào?
-Để tính độ dài AD ta sẽ tiến

hành nh thế nào?
-Chứng tỏ rằng kết quả tính
đợc a.tg

+ b chính là chiều
cao AD của tháp?
-GV đa hình 35 (SGK) lên
bảng và nêu nhiệm vụ, dụng
cụ cần chuẩn bị
-Để đo đợc chiều rộng của
khúc sông ta tiến hành đo
đạc nh thế nào?
-Làm thế nào để tính đợc
chiều rộng của khúc sông?
GV kết luận.
Học sinh quan sát hình vẽ
Học sinh suy nghĩ, thảo luận
HS nghe giảng và ghi bài
HS: Xác định trực tiếp

AOB

bằng giác kế
-Xác định trực tiếp đoạn
OC, CD bằng đo đạc
-HS nêu cách làm
-Một HS đứng tại chỗ c/m
miệng BT
-HS quan sát hình vẽ và
nghe giảng

-Học sinh nêu cách tiến
hành đo đạc
-Học sinh nêu cách tính và
chứng minh điều đó là đúng
1. Xác định chiều cao:

a) Nhiệm vụ:
-Xác định chiều cao của tháp
(gián tiếp)
b) Chuẩn bị:
-Giác kế, MTBT, thớc cuộn
c) Hớng dẫn thực hiện
(SGK-90)
CM: Xét
( )
0

90OAB B =
có:
. .
AB
tg AB OB tg a tg
OB

= = =
.AD AB BD a tg b

= + = +
2. Xác định khoảng cách
a) Nhiệm vụ:

-Xác định chiều rộng của một
khúc sông
b) Chuẩn bị:
-Giác kế, eke đạc, thớc cuộn,
MTBT
c) Hớng dẫn thực hiện
(SGK)
CM: Ta có:
AB
tg
AC

=
. .AB AC tg a tg

= =
2. Hoạt động 2: Công tác chuẩn bị
-GV yêu cầu các tổ trởng
chuẩn bị dụng cụ và phân công
nhiệm vụ cho các thành viên
trong tổ
-GV giao mẫu báo cáo thực
hành cho các tổ
-Các tổ trởng ghi chép về
dụng cụ cần chuẩn bị và
phân công nhiệm vụ tới các
tổ viên
-Đại diện tổ nhận báo cáo
Mỗi tổ chuẩn bị:
-1 giác kế

-1 eke đạc
-1 thớc cuộn
-MTBT
Hớng dẫn về nhà
- Xem lại phần hớng dẫn thực hiện của 2 phần: +) Xác định chiều cao
Giáo án Hình học 9
21
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
+) Xác định khoảng cách
- Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau

Ngày soạn: 26/09/2013 Ngày giảng: 03/10/2013
Tiết 14 thực hành
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh biết áp dụng kiến thức về tỉ số lợng giác vào thực tế: xác định
chiều cao của vật, xác định khoảng cách
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn kỹ năng tính toán
3) Thái độ: Có ý thức làm việc tập thể, nghiêm túc
II) Chuẩn bị:
Giác kế-eke đạc-thớc cuộn-MTBT-giấy-bút
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Chuẩn bị thực hành (3 phút)
-GV yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành về:
+) dụng cụ
+)phân công nhiệm vụ
2. Hoạt động 2: Học sinh thực hành (30 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
-GV đa học sinh tới địa điểm thực hành,
phân công vị trí từng tổ (bố trí 2 tổ cùng làm
một vị trí để đối chiếu kết quả)

-GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ,
nhắc nhở, hớng dẫn thêm
(Có thể yêu cầu học sinh làm 2 lần để kiểm
tra kết quả)
-Học sinh thực hành đo chiều cao của cột cờ
và khoảng cách giữa hai bờ sông
-Mỗi tổ cử th kí ghi lại kết quả đo đạc và
tình hình thực tế của tổ
-Sau khi thực hành xong, các tổ trả đồ dùng,
vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo
3. Hoạt động 3: Hoàn thành báo cáo, nhận xét, đánh giá giờ thực hành (10 phút)
-GV yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn
thành báo cáo
-GV thu báo cáo thực hành của các tổ
-GV nêu nhận xét, đánh giá và cho điểm
thực hành cho các tổ
-Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung
-Các tổ bình điểm cho từng các nhân và tự
đánh giá theo mẫu báo cáo
-Sau khi hoàn thành, các tổ nộp báo cáo cho
GV
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại kiến thức đã học
- Làm đề cơng ôn tập chơng
- Làm BTVN: 33, 34, 35, 36, 37 (SGK)
- Tiết sau: Ôn tập chơng I

Giáo án Hình học 9
22
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng

Ngày soạn: 03/10/2013 Ngày giảng: 09/10/2013
Tiết 15 ôn tập chơng I
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông, các
công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau
2) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc để
tính) các tỉ số lợng giác hoặc số đo góc
3) Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-bảng phụ-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc-MTBT (bảng số)
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (13 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV dùng bảng phụ có ghi
tóm tắt các CT thể hiện q.hệ
giữa cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông
-Định nghĩa tỉ số lợng giác
của góc nhọn?
GV: Khi
0
90

+ =
thì:
sin ;cos
;cot tg g



= =
= =
-Cho góc nhọn

. Ta còn
biết những tính chất nào của
các tỉ số lợng giác của góc

?
-Khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
thì có nhận xét gì về các tỉ số
lợng giác của góc

?
GV kết luận.
HS1 lên bảng điền vào chỗ
( ) để hoàn thành các hệ
thức công thức
-HS lớp nhận xét
HS2 lên bảng điền các CT
thể hiện định nghĩa tỉ số l-
ợng giác của góc nhọn
HS: 0 < sin


< 1
0 < cos

< 1
sin
2

+ cos
2


= 1
HS: sin

, tg

tăng
còn cos

, cotg

giảm
I) Lý thuyết:
1. Q/hệ giữa cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông

+)
2
b =
;

2
c =
+)
2
h =
+)
ah
=
+)
2
1

h
=
2.Tỉ số lợng giác của

Ta có:
sin cos
b
a

= =

cos sin
c
a

= =

cot

b
tg g
c

= =

cot
c
g tg
b

= =
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
-GV yêu cầu HS làm bài tập
33 và 34 (SGK)
(Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ)
-Chọn kết quả đúng trong
các kết quả dới đây?
Học sinh quan sát hình vẽ,
đọc kỹ nội dung đề bài, chọn
kết quả đúng
-Một vài HS đứng tại chỗ
nêu kết quả
Bài 33 (SGK)
a)
3
)
5
C

b)
)
SR
D
QR
c)
3
)
2
C
Bài 34 (SGK)
a)
)
a
C tg
c

=

Giáo án Hình học 9
23
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
và làm bài tập 35 (SGK)
H:
19
28
b
c
=

chính là tỉ số lợng
giác nào?
-Từ đó hãy tính



?
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
và làm bài tập 37 (SGK)
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
(hoặc vẽ lên bảng)
-Hãy chứng minh
ABC


vuông tại A. Tính các

B
,

C

và đờng cao AH của
ABC
?
-Gọi 1 học sinh lên bảng
làm
-Hỏi rằng điểm M mà
MBC
S


bằng
ABC
S
nằm trên đờng ?
-
ABC


MBC

có đặc
điểm gì chung?
-Khi đó có n/xét gì về đờng
cao ứng với cạnh BC của hai
tam giác này?
GV kết luận.
-HS đọc đề bài và vẽ hình
minh họa cho BT vào vở
HS:
19
28
b
tg
c

= =
-HS tính toán đọc kết quả
-HS đọc đề bài rồi vẽ hình
vào vở

HS áp dụng đ.lí Pytago đảo
c/m
ABC
vuông tại A
-Một HS lên bảng làm bài
tập
-HS lớp nhận xét, góp ý
HS suy nghĩ, thảo luận
HS: Có chung cạnh BC
HS: Hai đờng cao bằng nhau
b)
( )
0
) cos sin 90C

=
Bài 35 (SGK)
0
19
0,6786
28
34 10'
b
tg
c


= =



0
90

+ =
0
55 50 '


Bài 37 (SGK)

a)
2 2 2 2 2
6 4,5 56, 25AB AC+ = + =
2 2
2 2 2
7,5 56, 25BC
BC AB AC
= =
= +
ABC
vuông tại A

0 0
4,5
* 0,75
6


36 52' 53 8'
AC

tgB
AB
B C
= = =

*Có AH. BC = AB. AC
4,5.6
3,6( )
7,5
AH cm = =
b)
.
2
ABC
AH BC
S =
.
2
MBC
MK BC
S =

( )
MK BC

ABC MBC
S S AH MK= =
Vậy M nằm trên hai đt song
2


với BC và cách BC 1 khoảng
AH = 3,6(cm)
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập theo bảng Tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chơng I
- BTVN: 38, 39, 40 (SGK) và 82, 83, 84, 85 (SBT)
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chơng I, mang đồ dùng học tập và MTBT
Ngày soạn: 03/10/2013 Ngày giảng: 10/10/2013
Tiết 16 ôn tập chơng I (tiếp)
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Hệ thống các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng góc

khi biết một tỉ số lợng giác của nó, kỹ năng giải
tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế,
giải các bài tập liên quan đến hệ thức lợng trong tam giác vuông.
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
Giáo án Hình học 9
24
Trũnh Vaờn Long THCS Nam Hửng
GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-com pa-eke
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-MTBT
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra kết hợp với ôn tập lý thuyết (13 phút)
HS1: Cho
ABC

( )
0


90A =
. Hãy viết các hệ thức biểu thị quan hệ giữa cạnh và
góc trong
ABC
HS2: Chữa bài 40 (SGK). Để giải 1 tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy cạnh
và góc? Có lu ý gì về số cạnh?
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
BT: Dựng góc nhọn

. Biết
a)
sin 0, 25

=
b)
cos 0,75

=
c)
1tg

=
d)
cot 2g

=
-GV yêu cầu học sinh cả lớp
dựng hình vào vở
-GV kiểm tra việc dựng

hình của học sinh
-GV hớng dẫn HS trình bày
cách dựng góc nhọn

(một
trờng hợp)
-Sau đó gọi lần lợt HS lên
bảng làm các phần còn lại
-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài và làm bài 38 (SGK)
(Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ)
-Đề bài yêu cầu tính gì?
Hãy nêu cách tính?
-GV gọi một HS đứng tại
chỗ trình bày miệng phần
chứng minh
-GV yêu cầu học sinh đọc
Học sinh làm bài tập vào vở
theo 2 bớc
-Nêu cách dựng, dựng hình
-CM hình vừa dựng T/m yêu
cầu đề bài
-Học sinh lần lợt lên bảng
làm các phần còn lại
-HS lớp nhận xét, góp ý
-HS đọc đề bài, quan sát kỹ
hình vẽ, đọc hình vẽ
HS: Tính AB = ?



IB = ?; IA = ?






.IB IK tgBKI=
;

.IA IK tgAKI=

-Một HS đứng tại chỗ trình
bày miệng phần c/m
HS còn lại làm bài vào vở
Bài 35 (SBT)
a)
1
sin 0, 25
4

= =

b)
3
cos 0,75
4

= =


c)
1tg

=

d)
cot 2g

=

Bài 38 (SGK)
-Xét
( )
0

90IBK I =
có:
IB = IK. tg(50
0
+ 15
0
)
= IK. tg 65
0

-Xét
( )
0


90AIK I =
có:
IA = IK. tg 50
0
Giáo án Hình học 9
25

×