Tuần 12 Ngày soạn: 03/ 11/ 2010
Tiết 34
§17. Béi CHUNG NHá NHÊt
I. MỤC TIÊU
– Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.
– Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các
số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết tìm BC của hai hay nhiều số.
– Học sinh biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai qui tắc
tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ
thể.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bò bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn đònh lớp: V¾ng.
2.KiĨm tra bài cũ õ: Nêu quy tắc tìm ƯCLN?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bội chung
nhỏ nhất
GV: Cách tìm ƯCLN chúng ta đã biết
Vậy để tìm BCNN ta thực hiện như
thế nào?
GV: Cho HS thực hiện ví dụ như SGK
GV: Giới thiệu về BCNN của hai hay
nhiều số.
GV: Vậy bội chung nhỏ nhất của hai
hay nhiều số là số như thế nào?
GV: Nêu kí hiệu.
GV: Gọi HS đọc phần đóng khung
sgk/57
GV: Em có nhận xét gì về các bội
chung của 6 và 9 với BCNN(6;9)?
GV: Cho HS đọc nhận xét SGK
GV: Mọi số tự nhiên đều là gì của 1?
GV: Nêu chú ý về trường hợp tìm
BCNN của nhiều số mà có một số
1. Bội chung nhỏ nhất
a) Ví dụ: Tìm BC(6;9).
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30;
36; }
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; }
Vậy: BC(6;9) = {0; 18; 36; }
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp
BC(6;9)là 18. Ta nói 18 là bội chung
nhỏ nhất của 6 và 9.
- Kí hiệu: BCNN(6;9) = 18
b) Khái niệm: (SGK)
- Nhận xét: Tất cả các BC(6;9) đều
là bội của BCNN(6;9).
- Chú ý: (SGK)
bằng 1.
VD: BCNN(5;1) = 5
BCNN(4;6;1) = BCNN(4;6)
GV: Để tìm BCNN của hai hay nhiều
số ta tìm tập hợp các BC của hai hay
nhiều số. Số nhỏ nhất khác 0 chính là
BCNN. Vậy còn cách nào tìm BCNN
mà không cần liệt kê như vậy? và
cách tìm BCNN có gì khác với cách
tìm ƯCLN?
Hoạt động 2: Cách tìm BCNN
GV: Đưa ra ví dụ.
GV: Trước hết hãy phân tích các số
42; 70; 180 ra thứa số nguyên tố?
GV: Hãy chọn các thừa số nguyên tố
chung và riêng?
GV: Hãy lập tích các thừa số nguyên
tố vừa chọn, mỗi thừa số lấy với số
mũ lớn nhất?
GV: Giới thiệu tích đó là BCNN phải
tìm.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
- Rút ra quy tắc tìm BCNN.
- So sánh điểm giống và khác với
tìm ƯCLN.
Hoạt động 3: Hoạt động nhóm tìm
BCNN
GV: Cho HS đọc đề bài.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Để tìm BCNN của hai hay nhiều
số ta tiến hành mấy bước? Đó là
những bước nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
GV: Cho HS nhận xét cách trình bày
của bạn.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình
bày cho HS
GV: Cho HS nêu chú ý .
GV: Trong các số (12;16;48) thì 48 là
BCNN(a;1) = a
BCNN(a;b;1) = BCNN(a;b)
2. Tìm BCNN bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố
a) Ví dụ: Tìm BCNN(42;70;180).
42 = 2.3.7
70 = 2.5.7
180 = 2
2
.3
2
.5
BCNN(42;70;180) = 2
2
.3
2
.5.7
= 1260
b) Cách tìm:
(SGK)
?1 Hướng dẫn
* 8 = 2
3
12 = 2
2
.3
BCNN(8;12) = 2
3
.3 = 24
* 5 = 5; 7 = 7; 8 = 2
3
BCNN(5;7;8) = 2
3
.5.7 = 280
* 12 = 2
2
.3 ; 16 = 2
4
48 = 2
4
.3
BCNN(12;16;48) = 2
4
.3 = 48
Chú ý: (SGK)
3. Cách tìm BC thông qua tìm
gì của 12 và 16?
Hoạt động 3: Tìm BC thông qua tìm
BCNN
GV: Cho HS nhắc lại nhận xét ở mục
1 SGK
GV: Ta có thể tìm BC thông qua
BCNN như thế nào?
GV: Nhấn mạnh cách tìm BC thông
qua BCNN.
GV: Cho ví dụ như SGK
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
GV: Cho HS nhận xét cách trình bày
của bạn.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình
bày cho HS
GV: Cho HS nêu cách tìm.
BCNN
Ví dụ: Cho A = {x
∈
N | x
42; x
70; x
180, x<3700 }. Viết tập hợp A bằng
cách liệt kê các phần tử.
Giải.
Vì x
42; x
70; x
180, x<3700
Nên x
∈
BC(42;70;180)và x<3700
BCNN(42;70;180) = 1260
Mà BC(42;70;180) là bội của
BCNN(42;70;180).
Vậy: A = {0; 1260; 2520}
* Cách tìm:
(SGK)
4. Củng cố
– GV nhấn mạnh lại KN BCNN- Cách tìm BCNN.
– Hướng dẫn HS làm các bài tập 150 SGK
5. Híng dÉn vỊ nhµ
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập 149; 152 SGK.
– Chuẩn bò bài tập phần luyện tập.
Tuần 13
Tiết 35
LUn tËp
I. MỤC TIÊU
– Học sinh biết tìm BC thông qua BCNN của hai hay nhiều số.
– Vận dụng quy tắc vào thực hành giải bài tập.
– Rèn luyên kó năng tìm BCNN - BC của hai hay nhiều số
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bò bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn đònh lớp .V¾ng :
2.KiĨm tra bài cũ: 1. Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số?VËn
dơng t×m BCNN cđa 15 vµ 18.
2.Nªu chó ý . T×m BCNN cđa 8;9;11
3. Bài luyện tập
Hoạt động Nội dung
Dạng 1: Tìm BC có điều kiện
Bài 153 trang 59 SGK.
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Yêu cầu HS nêu hướng làm.
GV: Để tìm BC của 30 và 45 ta nên
thực hiện như thế nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung
thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình
bày cho học sinh
D¹ng 2: Bài toán liên hệ thực tế
Bài 154 trang 59 SGK.
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Gọi số HS lớp 6C là a.
GV: Khi xếp hàng 2,hàng3,hàng 4,
hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có
quan hệ như thế nào với 2;3;4; 8?
GV: Đến đây bài toán trở về giống
các bài toán nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện
GV:ChoHS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình
bày cho học sinh
GV: Nhấn mạnh lại cách giải các
dạng bài toán thự tế về BC.
D¹ng 3:Tìm mối liên hệ giữa BCNN
và ƯCLN.
Bài 155 trang 60 SGK
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Cho HS thực hiện theo nhóm.
GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm, mỗi
nhóm làm 1 cột.
GV: Cho đại diện lên điền vào ô
Dạng 1: Tìm BC có điều kiện
Bài 153 trang 59 SGK.
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của
30 và 45.
Hướng dẫn
Ta có: 30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
BCNN(30;45) = 2.3
2
.5 = 90
Vậy các bội chung nhỏ hơn 500
của 30 và 45 là: 0; 90; 180; 270; 360;
450.
Dạng 2: Bài toán liên hệ thực tế
Bài 154 trang 59 SGK.
Hướng dẫn
Gọi số HS của lớp 6C là a.
Theo bài toán:
8
4
3
2
a
a
a
a
⇒
a
∈
BC(2;3;4;8) và 35
≤
a
≤
60
BCNN(2;3;4;8) = 2
3
.3 = 24
BC(2;3;4;8) = {0; 24; 48; 72; }
⇒
a = 48
Vậy số HS của lớp 6C là 48 học sinh.
Dạng 3: Tìm mối liên hệ giữa BCNN
và ƯCLN của hai số
Bài 155 trang 60 SGK
Hướng dẫn
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
ƯCLN(a;b) 2 10 1 50
BCNN(a;b) 12 300 420 50
ƯCLN(a;b).
BCNN(a;b)
24
3000
420 2500
a.b 24
3000
420 2500
trống
GV: Yêu cầu HS so sánh
ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) với a.b?
GV: Nhấn mạnh lại quan hệ giữa
ƯCLN và BCNN của hai số
Nhận xét: ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) =
a.b
4. Củng cố
– Hãy nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số?
– So sánh sự giống và khác nhau giữa tìm BCNN và ƯCLN của
hai hay nhiều số.
5. Híng dÉn vỊ nhµ
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
– Chuẩn bò bài tập phần luyện tập 2
Tuần 13
Tiết 36
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
– Củng cố cách tìm BCNN và tìm BC thông qua tìm BCNN.
– Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
– Rèn luyện kó năng giải bì tập cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bò bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn đònh lớp . V¾ng :
2.KiĨm tra bài cũ: HS1: Ph¸t biĨu quy t¾c t×m BCNN cđa hai hay nhiỊu sè
lín h¬n 1.Ch÷a bµi tËp 189/SBT. ( §S : a=1386 )
HS2: So s¸nh quy t¾c t×m BCNN vµ ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1.
Ch÷a bµi tËp 190/SBT. ( §S : 0;75;150;225;300;375 )
3. Bài luyện tập
Hoạt động Nội dung
D¹ng 1: Tìm một số chưa biết thỏa mãn
điều kiện
Bài 156 trang 60 SGK
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Số x phải tìm cần thõa mãn những
Dạng 1: Tìm một số chưa biết
Bài 156 trang 60 SGK
V× x
12 ; x
21 ; x
28
⇒
x
∈
BC(12;21;28)và150<x< 300
12 = 2
2
.3 ; 21 = 3.7 ; 28 = 2
2
.7
BCNN(12;21;28) = 2
2
.3.7 = 84
điều kiện gì?
GV: Số x có quan hệ gì với các số 12;
21; 28? x nằm trong khoảng nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình
bày cho học sinh
Dạng2: Vận dụng giải bài toán thực tế
Bài 157/ trang 60 SGK
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Số ngày ít nhất để hai bạn cùng làm
lại một ngày có quan hệ gì vơi 10; 12?
GV: Số ngáy đó phải như thế nào?
Nhiều hay ít?
GV: Vậy số ngày đó là gì?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình
bày cho học sinh.
Bài 158 trang 60 SGK
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Số cây mỗi đội phải trồng là gì của
số cây một người phải trồng?
GV: Nếu ta gọi số cây là a thì a có quan
hệ gì với 8; 9? Và a nằm trong khoảng
nào?
GV: Từ đó suy ra a thỏa mãn những điều
kiện nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình
bày cho học sinh
Dạng3: Vận dụng phát triển tư duy giải
bài toán thực tế
Bài 195 trang 25 SBT.
GV cho đề bài
BC(12;21;28)={0;84;168;252;336; }
Vì 150 < x < 300
⇒
x
∈
{168; 252}
Dạng 2: Bài toán liên hệ thực tế
Bài 157/ trang 60 SGK
Số ngày phải tìm là athì a
10; a
12; a nhỏ nhất. Do đó a là
BCNN(10;12).
10 = 2.5 ; 12 = 2
2
.3
BCNN(10;12) = 2
2
.3.5 = 60
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai
bạn cùng trực nhật.
Bài 158 trang 60 SGK
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là
a. Khi đó a
9; a
8 và100 <a< 200
Hay a
∈
BC(8;9) và 100 < a < 200
BCNN(8;9) = 8.9 = 72
BC(8;9) = {0; 72; 144; 216; }
Vậy số cây mỗi đội phải trồng là
144 cây.
Dạng 3: Bài toán phát triển tư duy
Bài 195 trang 25 SBT.
Gọi số đội viên liên đội là a. (100
≤
a
≤
150) Vì xếp hàng 2, hàng 3,
Một liên đội xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều thừa một người. Hỏi liên đội
đó có bao nhiêu đội viên, biết số đọi
viên lớn 100 nhưng bé hơn 150.
GV: Nếu gọi số đội viên của liên đội là
a thì số nào chia hết cho 2; 3; 4; 5?
GV: Cho HS giỏi - khá lên bảng trình
bày
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Giới thiệu cho học sinh cách giải
bài toán thừa hoặc thiếu.
* Cã thĨ em cha biÕt
GV giíi thiƯu cho hs ë ph¬ng §«ng trong
®ã cã ViƯt Nam gäi tªn n¨m ©m lÞch b»ng
c¸ch ghÐp 10 can ( theo thø tù ) víi 12 chi
( nh SGK ) . §Çu tiªn Gi¸p ®ỵc ghÐp víi TÝ
. Cø 10 n¨m gi¸p l¹i ®ỵc lỈp l¹i . VËy theo
c¸c em sau bao nhiªu n¨m , n¨m Gi¸p TÝ
l¹i ®ỵc lỈp l¹i ?
Vµ tªn c¸c n¨m ©m lÞch kh¸c còng ®ỵc lỈp
l¹i sau 60 n¨m
hàng 4, hàng 5 đều thừa một
người. Nên ta có:
−
−
−
−
5)1(
4)1(
3)1(
2)1(
a
a
a
a
⇒
(a-1)
∈
BC(2;3;4;5)
BCNN(2;3;4;5) = 60
BC(2;3;4;5)={0;60;120;180; 240; }
Vì 100 < a < 150
⇒
99 < a-1 < 149
⇒
a-1 = 120
a = 121 (th mãn điều kiện)
Vậy số đội viên của liên đội là 121
người.
* Cã thĨ em cha biÕt
Hs suy nghÜ t×m ph¬ng ¸n tr¶ lêi
4. Củng cố
– GV nhấn mạnh lại phương pháp giải các dạng toán về BC -
BCNN.
– Hướng dẫn học sinh về nhà chuẩn bò trả lời câu hỏi và ôn tập
kiến thức của chương I
5. . Híng dÉn vỊ nhµ
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập
– Chuẩn bò bài tập phần ôn tâïp chương I: Tr¶ lêi 10 c©u hái «n tËp
trang 61/SGK vµo vë bµi tËp
- Lµm bµi tËp 159;160;161/SGK vµ bµi 196;197/ SBT