Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án 4 tuần 2 năm 2013-2014 kns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.77 KB, 20 trang )

Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Đạo đức: (T 2): TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP(T2)
I.Mục tiêu : Qua tiết học hs có khả năng:
1.Nhận biết được :
- Cần phải trung thực , biết xử lý một số tình huống trong học tập.
2.Nâng cao tính trung thực trong học tập.
3.Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.
GDKNS:
- Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
- Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập.
II.Phương pháp dạy học tích cực:
- Thảo luận
II.Đồ dùng dạy học
- Sgk đạo đức.
- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Kiểm tra:
- Vì sao chúng ta phải trung thực trong học - 2 hs nêu.
tập?
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài.
b/Hướng dẫn luyện tập.
HĐ1: Thảo luận nhóm.
- Gv chia nhóm giao nhiệm vụ cho từng


- Nhóm 4 hs thảo luận.
nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Gv kết luận cách ứng xử đúng.
HĐ2: Trình bày tư liệu đã sưu tầm được.
- Gv yêu cầu hs trình bày tư liệu .
- 1 số hs trình bày tư liệu sưu tầm được
- Tổ chức cho cả lớp thảo luận về những tư - Hs thảo luận về những tấm gương đó.
liệu đó.
*Gv kết luận:
HĐ3: Trình bày tiểu phẩm (bài 5)
- Tổ chức cho các nhóm trình bày tiểu
phẩm đã chuẩn bị.
- 2 nhóm trình bày tiểu phẩm
- Gv nhận xét chung.
- Hs thảo luận lớp về tiểu phẩm đó.
3.Củng cố dặn dò:
Tập đọc : (T3) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( TT).
21


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

I.Mục tiêu :
1.Đọc lưu lốt tồn bài , biết ngắt nghỉ đúng , thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh
tượng, tình huống biến chuyển của chuyện .
2.Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh vực người

yếu, xố bỏ áp bức bất cơng.
* GDKNS:
-Thể hiện sự cảm thông.
-Tự nhận thức về bản thân.
II.Phương pháp dạy học tích cực.
-Đóng vai (đọc theo vai)
III.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
IV.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc bài" Mẹ ốm" và TLCH - 2 Hs đọc thuộc lòng bài thơ,trả lời câu
- Gv nhận xét, ghi điểm.
hỏi của bài.
2.Bài mới:.Giới thiệu bài.
a.Luyện đọc:
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ
- Hs luyện đọc theo quy trình.
khó, giải nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
b.Tìm hiểu bài:
- Trận địa mai phục của bạn nhện đáng sợ - Bọn Nhện chăng tơ ngang kín đường.
ntn?
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
- Chủ động hỏi , lời lẽ oai phong…
phải sợ?
Hành động tỏ rõ sức mạnh: Quay phắt
lưng, phóng càng đạp phanh phách…
- Dế Mèn đã nói ntn để bọn Nhện nhận ra - Phân tích theo cách so sánh và đe doạ

lẽ phải?
chúng.
- Bọn Nhện sau đó đã hành động ntn?
- Chúng sợ hãi dạ ran , phá dây tơ chăng
lối.
+Hs thảo luận theo nhóm câu hỏi 4 chọn
- Nêu nội dung chính của bài.
danh hiệu cho Dế Mèn.
c. Luyện đọc lại:
- 3 hs thực hành đọc 3 đoạn.
- Gv HD đọc lại toàn bài.
- Hs theo dõi.
- HD đọc diễn cảm đoạn 2.
- Hs nêu lại nội dung chính.
- Gv đọc mẫu.
3.Củng cố dặn dị:
Tốn: (T6) :
CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ
I.Mục tiêu : Giúp hs ơn tập về:
22


Giáo án lớp 4 tuần 2
- Quan hệ giữa các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích các hàng

thành tổng.
- Gv nhận xét.
2.Bài mới:.Giới thiệu bài.
a.Các số có 6 chữ số.
*.Ôn về các hàng đơn vị , chục , trăm ,
nghìn , chục nghìn.

Năm học 2013-2014

Hoạt động của trị
- 2 hs đọc 2 số, phân tích số thành
tổng, lớp làm vào bảng con.

- Hs theo dõi.

- Hs nêu quan hệ giữa các hàng liền kề.
*.Hàng trăm nghìn.
VD : 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm.
*.Viết và đọc các số có sáu chữ số.
- Hs nêu :
10 chục nghìn = 100 000
- Gv gắn các thẻ lên các cột tương ứng.
- Hs quan sát bảng các hàng từ đơn vị
- Gv ghi kết quả xuống dưới.
đến 100 000
- HD hs đọc các số và viết các số.
- Hs đếm kết quả.
b.Thực hành:
- Hs đọc số vừa phân tích sau đó viết

Bài 1: Viết theo mẫu.
số vào bảng con.
b.Gv đưa hình vẽ ở sgk.
- 1 hs đọc đề bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs phân tích mẫu phần a.
Bài 2:Viết theo mẫu.
- Hs nêu kết quả cần viết
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Cả lớp đọc số.
- Chữa bài nhận xét.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào nháp.
Bài 3:Đọc các số tương ứng.
- 1 hs đọc đề bài.
- Gv viết các số lên bảng.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số.
93 315 : Chín mươi ba nghìn ba trăm
- Chữa bài, nhận xét.
mười lăm.
Bài 4:Viết các số sau.
- 1 hs đọc đề bài.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng con. - 2 hs lên bảng viết số, lớp viết vào
- Gv nhận xét.
bảng con.
63 115 ; 723 936 ; 943 103 ; 860 372
3.Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Khoa học : (T3) TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI ( TT).
I.Mục tiêu : Sau bài học hs có khả năng:

23


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

- Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ quan thực
hiện q trình đó.
- Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở bên
trong cơ thể.
- Trình bày được sự phối hợp hoạt động của cơ quan tiêu hố, hơ hấp , tuần hồn , bài
tiết trong việc thực hiện việc trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi
trường.
II.Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 8 ; 9 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quá trình trao đổi chất ở người?
- 2 hs nêu.
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài ,ghi đầu bài.
a.Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-HĐ1: Xác định những cơ quan trực tiếp
tham gia vào quá trình trao đổi chất ở
người
* Gv treo tranh.
- Hs quan sát tranh, nói tên các cơ quan

- yêu cầu hs quan sát , nói tên những cơ
có trong tranh:
quan được vẽ trong tranh.
+Cơ quan hơ hấp trao đổi khí
* Gv giao nhiệm vụ thảo luận.
+Cơ quan tiêu hoá trao đổi thức ăn
- Nêu chức năng của từng cơ quan?
+Cơ quan tuần hồn đem các chất dinh
dưỡng trong máu đi ni cơ thể và đem
các chất thải độc đến cơ quan bài tiết
- Nêu những cơ quan trực tiếp tham gia
để thải ra ngồi.
vào q trình trao đổi chất với bên ngồi? - Tiêu hố, hơ hấp , bài tiết.
* Gv nêu kết luận : sgv.
2.HĐ2:Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ - Hs theo dõi.
quan trong việc thực hiện quá trình trao
đổi chất ở người.
*Cách tiến hành:
B1: Làm việc cá nhân.
B2: Chữa bài tập.
- Hs quan sát sơ đồ và nêu:
B3:Thảo luận cả lớp:
- Hs nêu các từ còn thiếu.
- Nêu mối quan hệ giữa các cơ quan?
- Nhóm 2 hs đổi kết quả chữa bài.
3.Củng cố dặn dò:
Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
Chính tả: (T2) nghe - viết : MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC.
I.Mục tiêu :
24



Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn văn " Mười năm cõng bạn đi học".
2.Luyên tập và làm đúng các bài tập , phân biệt những tiếng có âm s/x và vần ăn / lăn
dễ lẫn.
II.Đồ dùng dạy học :
-Vở bài tập tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs đọc các tiếng có vần an / ang và - 2 hs lên bảng, lớp viết vào nháp.
tiếng có âm đầu l / n cho cả lớp viết.
- Gv nhận xét.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
a.Hướng dẫn nghe - viết:
- Hs theo dõi.
- Gv đọc bài viết.
- Hs theo dõi, đọc thầm.
+Đoạn văn kể về điều gì?
-Hs trả lời
- Tổ chức cho hs luyện viết từ khó.
- Hs luyện viết từ khó vào bảng con.
- Gv đọc từng câu hoặc cụm từ cho hs viết - Hs viết bài vào vở.
bài vào vở.
- Gv đọc cho hs soát bài.

- Đổi vở soát bài theo cặp.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- 1 hs đọc đề bài.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm bài.
vào bảng nhóm.
Các tiếng viết đúng: Sau ; rằng ;
- Gọi hs đọc câu chuyện vui đã điền hoàn
chăng ; xin ; khoăn ; sao ; xem.
chỉnh.
+Câu chuyện có ý nghĩa ntn?
- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn
- Chữa bài, nhận xét.
chỉnh.
Bài 3a.
- 1 hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs đọc câu đố.
- Hs thi giải câu đố nhanh , viết vào
- Hs suy nghĩ trả lời lời giải của câu đố.
bảng con.
- Gv nhận xét.
Lời giải:
a.sáo - bỏ dấu sắc thành sao.
b. trăng - thêm dấu sắc thành trắng
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà đọc thuộc 2 câu đố.

Toán: (T7)
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu : Giúp hs :
- Ơn tập đọc, viết các số có sáu chữ số ( có cả các trường hợp có các chữ số 0 ).
II. Đồ dùng dạy học :
25


Giáo án lớp 4 tuần 2
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1.Bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết số có sáu chữ số và
đọc , phân tích hàng.
- Gv nhận xét cho điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
a.Hướng dẫn luyện tập.
*Ơn lại các hàng.
- Cho hs ơn lại các hàng đã học và mối
quan hệ giữa các hàng.
+Gv viết số: 825 713
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích số
*Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2: Đọc các số sau.
- Gọi hs đọc đề bài.
a. Gọi hs nối tiếp đọc các số đã cho.

b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc
hàng nào?
- Chữa bài , nhận xét.
Bài 3: Viết các số sau.
- Gv đọc từng số .
- Cho hs viết vào bảng con, 2 hs lên bảng.
- Gv nhận xét.
Bài 4:Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi 1 số hs lên thi điền tiếp sức.
- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.

Năm học 2013-2014
Hoạt động của trò
- 3 hs lên bảng viết mỗi em một số và
thực hiện theo yêu cầu.
- Hs theo dõi.
- Hs xác định các hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào.
- Hs đọc các số:
850 203 ; 820 004 ; 800 007 ; 832 100
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa
bài.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.


- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết vào bảng con.
4300 ; 24316 ; 24301
180715 ; 307421 ; 999 999
- Hs đọc đề bài.
- Hs lên bảng thi viết tiếp sức.
a.600 000 ; 700 000 ; 800 000
b.38 000 ; 39 000 ; 400 000
c.399 300 ; 399 400 ; 399 500

Luyện từ và câu: (T3) MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
I. Mục tiêu :
1.Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm:Thương người như thể thương
thân.Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
26


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

2.Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán - Việt .Nắm chắc được cách dùng các
từ ngữ đó.
-khơng u cầu hs làm bài tập 4.
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
- Một số tờ giấy trắng khổ to.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

1.Kiểm tra bài cũ:
- hs lên bảng viết các tiếng chỉ người thân - Hs viết:
trong gia đình mà phần vần chỉ có 1 âm , 2 VD: bố , mẹ , chú , dì
âm.
- Bác , thím , ơng , cậu…
- Gv nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
- Hs theo dõi.
a.Hướng dẫn hs làm bài tập.
- Hs đọc đề bài.
Bài 1: Tìm các từ ngữ.
- Hs làm bài cá nhân vào vở.Chữa bài
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Tìm nghĩa của từ "Nhân".
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs thảo luận theo nhóm 2, trình bày
kết quả trước lớp.
a.Từ nào tiếng nhân có nghĩa là người?
+Người : công nhân , nhân dân , nhân
loại , nhân tài.
b.Từ nào tiếng nhân có nghĩa là lịng
+Lịng thương người: nhân hậu , nhân
thương người.
ái , nhân đức , nhân từ.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 3:Đặt câu.
- 1 hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Hs đặt câu , nêu miệng kết quả câu

- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt được.
vừa đặt được.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Tìm hiểu ý nghĩa các câu tục ngữ.
- 1 hs đọc đề bài.
- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì và chê - Hs trao đổi về nội dung của 3 câu tục
điều gì
ngữ- tiếp nối nói về nơi dung khun
bảo, chê bai ở từng câu.
3.Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Lịch sử: (T2) LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TT)
I. Mục tiêu: Học xong bài này hs biết:
- Trình tự các bước sử dụng bản đồ.
- Xác định được 4 hướng chính: Đơng - Tây - Nam - Bắc trên bản đồ.
- Tìm một số đối tượng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
27


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

II.Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- VBT lịch sử.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :

2.Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài.
- Hs theo dõi.
b.Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
HĐ1: Cách sử dụng bản đồ.
B1: Thảo luận.
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Nội dung thể hiện trên bản đồ.
- Đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa - 3 hs nêu.
lí ?
- Chỉ đường biên giới phần đất liền của
- 2 hs lên chỉ.
Việt Nam?
B2:Gọi hs trả lời.
B3:Gv kết luận : sgv.
HĐ2:Thực hành theo nhóm.
- Hs làm việc theo nhóm : xác định các
- Nhóm 6 hs quan sát bản đồ thảo luận
hướng và các kí hiệu trên bản đồ địa lí và
và chỉ bản đồ theo yêu cầu.
bản đồ hành chính Việt Nam.
- Gọi hs các nhóm trình
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Gv nhận xét.
HĐ3: Làm việc cả lớp.
- Treo bản đồ hành chính, địa lí Việt Nam - 4 - 5 hs lên bảng chỉ bản đồ.
lên bảng , yêu cầu hs lên thực hành chỉ và
nêu các kí hiệu , các hướng.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.

- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tập đọc: (T4 ) TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH.
I. Mục tiêu:
- Đọc lưu lốt trơi chảy toàn bài , Đọc bài với giọng tự hào, trầm lắng.

28


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

- Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước. Đó là những câu
chuyện vừa nhân hậu , vừa thông minh chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha
ơng.
- Học thuộc lịng bài thơ.
II.đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bảng viết câu thơ cần hướng dẫn đọc .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
-Gọi hs đọc bài"Dế Mèn bênh vực kẻ yếu". - 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.
- Gv nhận xét , cho điểm.
2.Bài mới:Giới thiệu bài qua tranh .
-Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội

dung tranh.
b.Hướng dẫn luyện đọc .
- Hs thực hiện theo quy trình
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ
khó, giải nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:
- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?
- Truyện cổ giúp ta nhận ra những
phẩm chất quý báu của cha ông…
- Bài thơ gợi cho em nhớ đến những câu
- Tấm Cám ; dẽo cày giữa đường ; …
chuyện cổ nào?
- Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện - Nàng tiên ốc; Sự tích hồ Ba Bể…
lịng nhân hậu của người Việt Nam?
- Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài ntn?
- Truyện cổ chính là lời răn dạy của
cha ơng đối với đời sau.
- Nêu nội dung chính của bài.
- Hs nêu .
d. Hướng dẫn đọc lại:
- Gv HD đọc lại toàn bài.
- 5 hs thực hành đọc cả bài.
- HD + đọc mẫu diễn cảm khổ thơ 1 + 2
- Hs theo dõi.
- Tổ chức cho hs đọc bài.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
3.Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Toán: (T8) HÀNG VÀ LỚP.
I.Mục tiêu : Giúp hs biết :
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm.
- Lớp nghìn gồm 3 hàng : hàng nghìn , hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
II.Đồ dùng dạy học:
29


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

- Kẻ sẵn bảng hàng và lớp ở sgk vào bảng phụ (chưa ghi số).
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
- Hs theo dõi.
HĐ1:Gv giới thiệu : hàng đơn vị, chục ,
trăm hợp thành lớp đơn vị.
- Đơn vị , chục , trăm , nghìn , chục
Hàng nghìn , chục nghìn, trăm nghìn hợp
nghìn, trăm nghìn.
thành lớp nghìn.
+Gv viết số 321 vào cột số
- Hs theo dõi.
- Yêu cầu hs viết từng chữ số vào cột ghi
hàng.
+Tiến hành tương tự với các số : 654 000 ; - 3 hs nêu lại.

654 321
- 1 hs lên bảng viết từng chữ số trong
HĐ2:Thực hành:
số 321 vào cột ghi hàng.
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Gọi hs nối tiếp điền và nêu kết quả.
- Hs đọc thứ tự các hàng.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: - Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả. - 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp lên bảng viết các chữ số
- Chữa bài, nhận xét.
của từng số vào các hàng và đọc kết
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng.
quả.
- Tổ chức cho hs làm, chữa bài.
- Hs đọc đề bài.
- Gv nhận xét.
- Hs nối tiếp đọc số và nêu :
Bài 4: Viết số.
- 1 hs đọc đề bài.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng.
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Hs đọc đề bài.
- Gọi 1 hs khá giải thích mẫu.
- 2Hs viết số vào bảng,lớp viết vào
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, đọc kết
giấy nháp.
quả.

- 1 hs đọc đề bài.
- Gv chữa bài , nhận xét.
- 3 hs lên bảng giải 3 phần.
3.Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn: (T 3) KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG NHÂN VẬT.
I.Mục tiêu :
1.Giúp hs biết : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.
2.Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật trong một bài văn kể
chuyện cụ thể .
II.Đồ dùng dạy học :
30


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

- Bảng ghi sẵn phần nhận xét.VBT tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là văn kể chuyện?
- 2 hs nêu.
- Tác giả trong kể chuyện là ai?
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Phần nhận xét.
HĐ1: Đọc chuyện "Bài văn bị điểm

- 1 hs đọc đề bài.
không" và yêu cầu 1.
- Hs đọc bài cá nhân, đọc diễn cảm bài
- Tổ chức cho hs đọc bài cá nhân.
văn.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ2: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm yêu - Nhóm 6 hs làm bài .Đại diện nhóm
cầu 2 ; 3.
nêu kết quả.
*Yêu cầu 2: +ý 1: giờ làm bài: Không
tả ,không viết, nộp giấy trắng
- Gv nhấn mạnh nội dung .
Giờ trả bài:im lặng, mãi mới nói
Khi ra về: khóc khi bạn hỏi
+ý 2:Hành động thể hiện tính trung
thực
*Yêu cầu 3:- Thứ tự kể hành động :
hành động xảy ra trước kể trước, hành
c.Ghi nhớ:
động xảy ra sau kể sau.
d.Luyện tập:
- 2 hs nêu ghi nhớ.
- Điền tên chim sẻ và chim chích vào chỗ
trống.
- Hs đọc đề bài.
- Sắp xếp các hành động đã cho thành một - Hs trao đổi theo cặp , điền tên chim
nhân vật.
sẻ, chim chích; sắp xếp các hành động
- Kể lại câu chuyện theo dàn ý đã được sắp phù hợp với từng nhân vật.
xếp lại theo dàn ý.

- Hs lập dàn ý.
3.Củng cố dặn dò:
- Hs kể chuyện theo dàn ý.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Kĩ thuật: (T1) VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU(tiết2)
I/ Mục tiêu:
- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu.
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II/ Đồ dùng dạy- học:
31


Giáo án lớp 4 tuần 2
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
1.Ổn định: Kiểm tra dụng cụ học tập
2.Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: Vật liệu dụng cụ cắt,
khâu, thêu.
b) Hướng dẫn cách làm:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan
sát và nhận xét về vật liệu khâu, thêu.
Gv giới thiệu cấu tạo của Vải, Chỉ
+Bằng hiểu biết của mình em hãy kể tên 1
số sản phẩm được làm từ vải?.
- GV kết luận như SGK.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm
hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo:

-GV hướng dẫn cách cầm kéo .
* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS quan
sát và nhận xét một số vật liệu và dụng
cụ khác.
-GV cho HS quan sát H.6 và nêu tên các
vật dụng có trong hình.

Năm học 2013-2014
Hoạt động của trò
-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS quan sát sản phẩm.
-HS quan sát màu sắc.
-HS kể tên một số sản phẩm được làm
từ vải.
-HS nêu tên các loại chỉ trong hình
SGK
-HS quan sát trả lời.
- cắt may. Kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt
vải.

-Ngón cái đặt vào một tay cầm, các
-GV tóm tắt phần trả lời của HS và kết ngón khác vào một tay cầm bên kia,
luận.
lưỡi nhọn nhỏ dưới mặt vải.
-HS thực hành cầm kéo.
-HS quan sát và nêu tên : Thước may,
thước dây, khung thêu tròn vầm tay,
khuy cài, khuy bấm,phấn may.
3.Nhận xét- dặn dò:
-HS cả lớp.

-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học
tập của HS.
-Chuẩn bị các dụng cụ may thêu để học
tiết sau.
Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
Toán: (T 9) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ.
I.Mục tiêu : Giúp hs:
- Nhận biết được các dấu hiệu về cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất , bé nhất trong một nhóm các số.
- Xác định được số lớn nhất , số bé nhất có 3 chữ số ; số lớn nhất , số be nhất có sáu
chữ số.
II.Các hoạt động dạy học:
32


Giáo án lớp 4 tuần 2
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra:
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
a.HD So sánh các số có nhiều chữ số:
*.So sánh 99 578 và 100 000
- Gv viết số lên bảng.
- Yêu cầu hs viết dấu > ; < ; = thích hợp và
giải thích tại sao.

Năm học 2013-2014
Hoạt động của trò
- 1 hs nêu hàng ,lớp
- Hs theo dõi.


- Hs so sánh : 99 578 < 100 000
*Cách so sánh: Căn cứ vào số các chữ
số.
*.So sánh : 693 251 < 693 500
- Số nào có số các chữ số ít hơn thì số
đó bé hơn.
- Vì sao em điền dấu < ?
- Hs so sánh: 693 251 < 693 500
*Cách so sánh: Khi so sánh hai số có
b.Thực hành:
cùng số chữ số thì so sánh các cặp chữ
Bài 1: Điền dấu > , < , =
số cùng hàng.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- 1 hs đọc đề bài.
bài.
- Hs làm bài cá nhân
- Chữa bài, nhận xét.
- 2 hs lên bảng chữa bài.
Bài 2:Tìm số lớn nhất trong các số sau.
- 1 hs đọc đề bài.
+Nêu cách tìm số lớn nhất?
- Hs nêu cách làm.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.Số lớn
- Chữa bài, nhận xét.
nhất trong các số đã cho là số: 902011.
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến
- 1 hs đọc đề bài.
lớn.

- 1 hs lên bảng, lớp giải vào vở.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 1 hs lên Thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn
bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs nêu miệng kết quả.
3.Củng cố dặn dò:
- 999,- 100 ,- 999 999,- 100 000
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu: (T4)
DẤU HAI CHẤM.
I.Mục tiêu:
1.Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời
nói của một nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
2.Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.
II.Đồ dùng dạy học:
- VBT tiếng việt t1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
33


Giáo án lớp 4 tuần 2
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài:
a.Phần nhận xét.
Bài 1:

- Gọi hs đọc câu văn.
+Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm :
Tác dụng của dấu hai chấm?
- Gọi hs trình bày kết quả.
- Gv chữa bài, nhận xét.

*Ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
c.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Gọi hs đọc từng câu văn.
- Tổ chức cho hs làm bài theo cặp.
- Chữa bài, nhận xét.

Bài 2:
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi hs đọc đoạn văn vừa viết.
- Gv nhận xét.

Năm học 2013-2014

- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc to các câu văn.
- Nhóm 2 hs phân tích , nêu tác dụng
của dấu hai chấm.
- Các nhóm nêu kết quả.
a. Dấu ( : ) báo hiệu phần sau là lời nói
của Bác Hồ.
b.Báo hiệu câu sau là lời nói của Dế

Mèn , kết hợp với dấu gạch ngang.
c.Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi
sau là lời giải thích rõ những dấu hiệu
lạ…
- 2 hs đọc ghi nhớ.
+1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài theo cặp, trình bày két
quả.
a.Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là
lời nói của cơ giáo.
b.Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là
lời giải thích những cảnh vật dưới tầm
bay của chuồn chuồn.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết bài vào vở.
- 4 - 5 hs đọc đoạn văn vừa viết.

3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
Địa lý: (T2): DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN.
I.Mục tiêu: Học xong bài này hs biết:
- Chỉ dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ , bản đồ địa lý tự nhiên Việt nam.
- Trình bày đặc điểm của dãy núi Hồng Liên Sơn ( vị trí , địa hình , khí hậu ).
- Mơ tả đỉnh núi Phan - xi - păng.
- Tự hào về cảnh đẹp của thiên nhiên , quê hương , đất nước.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt nam.
- Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh Phan - xi - păng.
III.Các hoạt động dạy học :


34


Giáo án lớp 4 tuần 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động H
1.Kiểm tra.
- Muốn sử dụng bản đồ ta phải làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
a.Hướng dẫn tìm hiểu bài.
HĐ1: HLS dãy núi cao và đồ sộ nhất VN
- Yêu cầu hs đọc tên lược đồ , chú giải
sgk.
+Hãy chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản
đồ?
HĐ2: Thảo luận nhóm.
B1: Chỉ đỉnh núi Phan - xi - păng trên H1
và cho biết độ cao của nó?
- Tại sao đỉnh núi Phan - xi - păng được
gọi là nóc nhà của Tổ Quốc ?
- Mơ tả đỉnh Phan - xi - păng?
B2: Gọi các nhóm trình bày.
B3: Gv nhận xét.
HĐ3:Khí hậu lạnh quanh năm.
B1: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu hs đọc thầm mục 2 ở sgk.
- Nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào
tháng 1 và tháng 7?

B2: Gv kết luận : sgv.
B3: Tổng kết :
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Năm học 2013-2014
Hoạt động của trò
- 2 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs nêu tên bản đồ, chỉ bản đồ và đọc
tên dãy núi HLS.
- 3 - 4 hs chỉ.
- Hs chỉ bản đồ và nêu : Độ cao của dãy
HLS là 3143 m.
- Vì Phan - xi - păng là đỉnh núi cao
nhất nước ta.

- Hs đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Lạnh quanh năm.
- 3 - 4 hs chỉ bản đồ vị trí Sa Pa.
- Hs nêu lại các nội dung vừa học.

Kể chuyện: (T2)
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC .
I.Mục tiêu:
1.Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ:Nàng tiên ốc
đã đọc.
2.Hiểu ý nghĩa của câu chuyện, trao đổi được với các bạn về ý nghĩa câu chuyện : Con
người cần thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.

II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ truyện đọc ở sgk.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
35


Giáo án lớp 4 tuần 2
-Gọi hs kể chuyện:Sự tích hồ Ba Bể.
- Gv nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Tìm hiểu câu chuyện:
- Gv đọc diễn cảm bài thơ.
Đoạn 1: - Bà lão nghèo đã làm gì để sinh
sống?
- Bà lão đã làm gì khi bắt được ốc?
Đoạn 2:- Từ khi có ốc , bà thấy trong nhà
có gì lạ?
Đoạn 3:- Khi rình xem , bà lão đã nhìn
thấy gì?
- Sau đó bà đã làm gì?
- Câu chuyện kết thúc ntn?
b. Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
HD hs kể lại bằng lời của mình.
.Kể theo nhóm.
+ HS thực hành kể :
- Hs kể chuyện theo cặp .

- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho hs kể thi .
+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa
kể .
- Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện hay
- Khen ngợi hs .
3.Củng cố dặn dò

Năm học 2013-2014
- 2 hs kể , nêu ý nghĩa câu chuyện.

- Hs theo dõi .
- Hs theo dõi.
- Bà lão kiếm sống bằng nghề mị cua
bắt ốc.
- Bà thương khơng muốn bán để vào
chum nuôi.
- Nhà cửa , cơm canh sạch sẽ, sẵn
sàng…
- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
bước ra.
- Hs nêu nội dung chính của từng đoạn.
- Kể chuyện dựa vào nội dung đoạn thơ
mà không đọc lại câu thơ.
- 1 hs khá kể mẫu đoạn 1.
- Nhóm 2 hs kể chuyện .
- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện , nêu ý nghĩa câu
chuyện .
- Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu

chuyện vừa kể .

Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013
Tập làm văn: (T4)
TẢ NGOẠI HÌNH NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I.Mục tiêu :
Hiểu : Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể
hiện tính cách của nhân vật ( Nội dung Ghi nhớ ).
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật ( BT1 , mục III ) ;
kể lại được một đoạn câu chuyện nàng tiên ốc có kết hợp ngoại hình bà lão hoặc nàng
tiên.
*GDKNS : - Tìm kiếm và xử lí thông tin .
- Tư duy sáng tạo .
II .Phương pháp dạy học tích cực.
36


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

- Đóng vai
III. Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 để HS điền đặc điểm ngoại hình của nhân vật.
- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp
IV. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Bài cũ:
2.Bài mới: Giới thiệu bài.

a.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
HĐ1:Phần nhận xét:
- Tổ chức cho hs đọc thầm đoạn văn thảo
- Hs theo dõi.
luận nhóm yêu cầu 2 ; 3.
- Hs nối tiếp đọc 2 yêu cầu của bài.
- Hs trao đổi cặp, trả lời câu hỏi.
+Ngoại hình của chị Nhà Trị nói lên điều - Ngoại hình của chị Nhà Trị thể hiện
gì về tính cách và thân phận của chị?
tính cách yếu đuối, thân phận tội
*.Phần ghi nhớ:
nghiệp , đáng thương, dễ bị bắt nạt.
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
- 2 hs đọc ghi nhớ
HĐ2.Thực hành:
Bài 1:Tìm chi tiết miêu tả tính cách chú bé - Hs đọc đề bài.
liên lạc.
- 1 hs đọc to đoạn văn.
- Tổ chức cho hs đọc đoạn văn,tìm chi tiết - Hs dùng bút chì gạch vào dưới những
miêu tả hình dáng chú bé liên lạc.
chi tiết miêu tả hình dáng chú bé liên
+Các chi tiết về ngoại hình nói lên điều gì lạc.
về chú bé?
- Chú bé là con của một gia đình nơng
- Chữa bài, nhận xét.
dân nghèo.
Đơi mắt sáng và xếch cho thấy chú là
người rất nhanh nhẹn , hiếu động ,
Bài 2: Kể chuyện "Nàng tiên ốc" kết hợp
thơng minh.

tả ngoại hình các nhân vật.
- 1 hs đọc đề bài.
- Đại diện cặp kể thi trước lớp.
- Gv nhận xét.
- Hs thi kể trước lớp.
3.Củng cố dặn dị:
Tốn : (T10) TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU.
I.Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về lớp đơn vị , lớp nghìn ,lớp triệu.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
37


Giáo án lớp 4 tuần 2
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
a.Ôn luyện kiến thức.
- Gv viết số : 653 720
+Hãy đọc số và cho biết số trên có mấy
hàng,là những hàng nào? mấy lớp, là
những lớp nào?
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
Lớp nghìn gồm những hàng nào?
b.Giới thiệu lớp triệu:
- Gv giới thiệu: Lớp triệu gồm hàng triệu ,
chục triệu , trăm triệu.

- 10 trăm nghìn gọi là một triệu.
+Một triệu có tất cả mấy chữ số 0?
- 10 triệu còn gọi là một chục triệu
- 10 chục triệu còn gọi là một trăm triệu
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu hợp thành lớp triệu.
c.Thực hành:
Bài 1: - Tổ chức cho hs nối tiếp nêu miệng
kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2:-Tổ chức cho hs thi điền tiếp sức
theo 2 nhóm.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 3: - Gv đọc từng số cho hs viết vào
bảng.
- Gv nhận xét.
Bài 4: Tổ chức cho hs viết bài vào vở.
- Gv chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.`

Năm học 2013-2014

- Hs đọc số:Sáu trăm năm ba nghìn bảy
trăm hai mươi.
- Lớp đơn vị gồm hàng:Trăm, chục ,
đơn vị
Lớp nghìn gồm hàng:nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.

- Hs lên bảng viết các số:
1 000 ; 10 000 ; 100 000 ; 1000 000
- Sáu chữ số 0.

- 3- 4 hs nêu lại các hàng từ bé đến lớn.

- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả.
1 triệu , hai triệu , …, 10 triệu.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp lên bảng viết thi tiếp sức.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.

Khoa học: (T4) CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN.
VAI TRỊ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG
I.Mục tiêu: Sau bài học hs biết:
- Sắp xếp các thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc thức
ăn có nguồn gốc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó.
38


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

- Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa bột đường,Nhận ra nguồn gốc của những
thức ăn chứa chất bột đường.
II.Đồ dùng dạy học:

- Hình trang 10 ; 11 sgk .Vở bài tập khoa học.
III.các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra.
- 2 hs nêu ghi nhớ.
2.Bài mới:2 Giới thiệu bài.
a.Hướng dẫn tìm hiểu bài.
HĐ1: Tập phân loại thức ăn.
- Gv giao nhiệm vụ cho hs : thảo luận theo - Hs quan sát tranh và nêu nội dung
cặp.
tranh.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Gv kết luận: sgv.
- 1 số hs trình bày trước lớp.
HĐ2: Tìm hiểu vai trị của chất bột đường.
* Tổ chức cho hs làm việc với sgk.
- Nói tên các thức ăn chứa nhiều chất bột
- Hs trao đổi theo cặp.
đường trong hình trang 11 và vai trị của
- Gạo , ngô , bánh quy , chuối, bún,
chất bột đường?
khoai lang, khoai tây.Chất bột đường
* Làm việc cả lớp.
cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- Kể tên các thức ăn chứa nhiều bột đường
mà em ăn hàng ngày?
- Hs kể thức ăn hàng ngày bản thân
*Gv kết luận : Chất bột đường là nguồn
dùng.

cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể.
HĐ3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn
chứa nhiều chất bột đường.
- Nhóm 6 hs thảo luận, hồn thành nội
- Hs thảo luận theo nhóm.
dung .
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Hs báo cáo kết quả.
- Gv chữa phiếu, nhận xét.
+Các thức ăn chứa nhiều bột đường có
nguồn gốc từ thực vật.
3.Củng cố dặn dị:
- Hs thi kể thêm các thức ăn chứa
- Hệ thống nội dung bài.
nhiều bột đường.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
SINH HOẠT LỚP ( T2)

ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT TUẦN 2
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
39


Giáo án lớp 4 tuần 2

Năm học 2013-2014

- Giáo dục và rèn luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia

các hoạt động của tổ, lớp, trường.
II. Chuẩn bị :
- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của HS trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của HS
III. Hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Nhận xét, đánh giá tuần qua :
GV ghi sườn các công việc và h.dẫn HS - Hs ngồi theo tổ
dựa vào để nhận xét đánh giá:
* Tổ trưởng điều khiển các tổ viên
- Chuyên cần, đi học đúng giờ
trong tổ tự nhận xét,đánh giá mình.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại
-Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, trường
các tổ viên
- Đồng phục, khăn quàng,
- Tổ viên có ý kiến
- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục.
- Các tổ thảo luận, tự xếp loại tổ mình
- Bài cũ,chuẩn bị bài mới
* Ban cán sự lớp nhận xét đánh giá tình
- Rèn chữ, giữ vở
hình lớp tuần qua và xếp loại các tổ:
- Tiến bộ
- Lớp phó học tập
- Chưa tiến bộ
- Lớp phó lao động
B. Một số việc tuần tới :

- Lớp phó
- Nhắc HS tiếp tục thực hiện các công
- Lớp trưởng
việc đã đề ra.
- Lớp theo dõi, tiếp thu + biểu dương
- Khắc phục những tồn tại
- Theo dõi tiếp thu
- Thi đua dành nhiều điểm tốt
- Vệ sinh lớp, sân trường.

40



×