Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án 4- Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.58 KB, 31 trang )

Trường tiểu học Vĩnh Kim
TUẦN 2
Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008
Tập đọc
DẾ MÈ BÊNH VỰC KẺ YẾU ( tiếp theo)
(Tô Hoài)
I. Mục đích yêu cầu:
1. Đọc lưu loát toàn bài, biết ngăt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh
tượng, tình huống chuyển biến của truyện(từ hồi hộp căng thẳng tới hả hê), phù hợp với lời
nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn (một người nghĩa hiệp, lời lẽ đanh thép, dứt khoát)
2. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức,bất công, bênh
vực chị Nhà Trò yếu đuối bất hạnh.
II. Đồ dùng D-H.
Tranh minh hoạ bài đọc ở SGK.
Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động D- H.
A. Bài cũ:
- HS: 1em đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ ốm( Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu
thương sâu sắccủa bạn nhỏ đối với mẹ?
- HS: 1em đọc truyện: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
1 em nêu nội dung truyện( phần1)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
- T: chia đoạn bài đọc: 3 đoạn
+ Đoạn 1: 4 dòng đầu.
+ Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: Phần còn lại
- HS: Nối tiếp đọc đoạn trước lớp, T kết hợp hướng dẫn HS:
+ Luyện đọc từ khó: sừng sửng, lủng củng, phanh phách,béo múp béo míp, cuống cuồng.


+ Tìm giọng đọc toàn bài, giọng đọc của nhân vật Dế Mèn:lời lẽ đanh thép, dứt khoát.
+ Chú giải các từ ở SGK: chópbu, nặc nô.
- HS: Đọc đoạn trong nhóm đôi
- HS: 2 em đọc toàn bài.
- T: Đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài: HS: Hoạt động nhóm 4, thảo luận các câu hỏi ở SGK.
- HS: Cử đại diện trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
+Đoạn 1: Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào?
HS: Rút ý đoạn 1:Trận địa mai phục của bọn nhện.
Hoàng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
+ Đoạn 2: Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ?( lời nối, hành động?)
HS: Rút ý đoạn 2: Dế Mèn ra oai với bọn nhện
+Đoạn 3: Dế Mèn dx nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
-T: Hướng dẫn HS để chỉ ra:
* Phân tíchBọn nhện giàu có, béo múp > < Món nợ của mẹ Nhà Trò bé tẹo, đã mấy đời
Bọn nhện béo tốt, kéo bè kéo cánh > < Đánh đập một cô gái yếu ớt.
*Kết luận(đe doạ): Thật đáng xấu hổ! Có phá hết vòng vây đi không?
- HS: Rút ý đoạn 3: Kết thúc câu chuyện
- HS: Thảo luận để tìm ra danh hiệu cho Dế Mèn
c. Đọc diễn cảm
- HS: 3em nối tiếp đọc lại bài
-HS: 1 em nhắc lại giọng đọc toàn bài
- T: Đính bảng đoạn: Từ trong hốc đá.... có phá hết vòng vây đi không?
- T: Cùng HS tìm hiểu cách đọc đoạn văn.
- T: Đọc mẫu đoạn văn
-HS:luyện đọc diễn cảm theo nhóm đôi.
- HS:Thi đọc diễn cảm trước lớp
- Tcùng HS bình chọn bạn đọc hay nhất.
3. Củng cố dặn dò:

- T:Truyện ca ngợi điều gì?( Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức,bất công,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối bất hạnh.)
- T: Nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài:Truyện cổ nước mình.
----------------------------o0o----------------------------------------
Toán
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vịcác hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
II. Đồ dùng D-H
Bộ đồ dùng D- H toán lớp 3.
III. Các hoạt động D- H.
1. Số có sáu chữ số:
a) Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- HS: Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề.
10 đơn vị = 1 chục 10 trăm = 1 nghìn
10 chục = 1 trăm 10 nghìn = 1 chục nghìn
b) Hàng trăm nghìn
- T: Giới thiệu: 10chục nghìn = 1ttrăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
Hoàng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
c)Viết và đọc số có sáu chữ số:
- HS: Quan sat bảng ( chưa gắn thẻ số)
- T: Gắn các thẻ số, HS đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn...
- T: Gắn kết quả đếm( Như bảng dưới)
Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
100 000
100 000
100 000

100 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
100
100 10
1
1
1
1
1
1
4 3 2 5 1 6
- HS: Nhìn bảng đọc số vừa lập nên: 432 516( Bốn trăm ba mươi hai nghì năm trăm
mười sáu)
- T: Hướng dẫn HS thiết lập thêm 1 số trường hợp để HS nắm kĩ hơn
2. Luyện tập:
* Bài 1: - Tcùng HS phân tích mẫu
- HS: Nhìn sách, tự đọc số và viết số theo bảng: 523 453( Năm trăm hai mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi ba)
* Bài 2: T kẻ bảng như SGK lên bảng, cùng HS phân tích mẫu
- HS: 3em lên làm bảng lớp, lớp làm vào giấy nháp.
- T cùng cả lớp nhận xét, chốt lại kết quả đúng
* Bài 3: Đọc số
- HS: Nối tiếp đọc các số

- T: Kết hợp sửa cách đọc cho HS
*Bài 4: Viết số
- HS: Làm bảng con
- T: Đọc lần lượt từng số cho HS viết
- Kiểm tra, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò
- T: Nhận xét giờ học, nhắc HS xem lại bảng ở SGK.
-------------------------------o0o-------------------------------------
Khoa học
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực
hiện quá trình đó.
- Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra bên trong
cơ thể.
Hoàng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
- Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơquan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài
tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất bên trong cơ thểvà giữa cơ thể với môi trường.
II. Đồ dùng D-H
Hình trang 8,9 SGK. Phiếu học tập cho các nhóm.
III. Các hoạt động D- H.
1. Những cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người.
- HS: Làm việc theo nhóm: quan sát các hình trang 8, chỉ vào từng hình, nói tên và chức
năng của từng cơ quan.
? Trong số những cơ quan có ở hình trang 8 SGK, cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trương bên ngoài?
- HS: Cử đại diện trình bày trước lớp
-T:Ghi tóm tắt phần HS trình bày:
+Những cơ quan trực tiếp thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

bên ngoài.
+ Những cơquan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người.
-T: Nói về vai trò của cơ quan tuần hoàn trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất
diễn ra bên trong cơ thể.
- HS: Trả lời các câu hỏi:
+ Dựa vào kết quả thảo luận, hãy nêu những bioểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi
chất giữa cơ thể với môi trường.
+ Kể tên các cơ quan thực hiện quá trình đó.
+ Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất diễn ra
bên trong cơ thể.
-T: Nhận xét, bổ sung và nêu kết luận về quá trình trao đổi chất ở người.
2. Mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người.
- HS: Quan sát sơ đồ trang 9 SGK để tìm ra các từ còn thiếu cần bổ sung vào sơ đồ cho
hoàn chỉnh và tập trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan :tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp, Bài
tiết trong quá trình trao đổi chất.
- HS: làm việc theo cặp.
- HS: Một số em nói về vai trò của từng cơ quan trong quá trình trao đổi chất.
- T: Nêu câu hỏi để chốt bài:
+ Hằng ngày, cơ thể người phải lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những
gì?
+ Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đổi chất ở bên trong cơ thể được thực hiện?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 trong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng
hoạt động?
3. Củng cố dặn dò.
- HS: 2 em nối tiếp đọc mục Bạn cần biết ở SGK.
Hoàng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
- T: Nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------o0o----------------------------------
Chính tả

Nghe - viết: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Mười năm cõng bạn đi học.
2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x; ăng/ ăn
II. Đồ dùng D-H
3 bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2
III. Các hoạt động D-H:
A/ Bài cũ:
- HS: 1em viết bảng lớp, lớp viết bảng con những tiếng có âm đầu là l/n trong tiết
trước.
B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe viết .
- T: Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt
- HS: Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những tên riêng cần viết hoa.
-T: Đọc từng câu (bộ phân câu )cho HS viết. Mỗi câu(bộ phân câu ) đọc 2 lần
- T: Đọc lại toàn bài chính tả cho HS dò bài
- T: Chấm 7- 10 bài. Trong khi đó, từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
- T: Nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 2: Tnêu yêu cầu bài tập
- HS:Đọc thầm mẫu truyện vui: Tìm chỗ ngồi
- T: Treo bảng phụ, HS 3 em làm bảng lớp, lớp làm vào nháp
- T:Tổ chức chữa bài, cho HS chữa lại bài theo lời giải đúng:
+ Lát sau- rằng -Phải chăng – xin bà – băn khoăn- không sao! - để xem.
+ HS: Nói về tính khôi hài của truyện.
* Bài 3a: HS đọc câu đố
- Lớp thi giải nhanh câu đố, T chốt lại lời giải đúng:
+ Dòng 1:Chữ sáo
+ Dònh 2: Chữ sáo bỏ dấu sắc thành chữ sao

4. Củng cố dặn dò:
- T: Nhận xét giờ học, yêu cầu HS tìm ở nhnà 10 từ ngữ chỉ sự vật bắt đầu bằng s/x.
- HTL 2 câu đố ở SGK.
-----------------------------o0o-----------------------------------
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2008
Toán
Hoàng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Giúp HS luyên viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0)
II. Các hoạt động D-H
1. Ôn lại hàng
- T: tổ chức cho HS ôn lại các hàng đã học; quan hệ giữa các hàng liền kề
VD: Số 825 713
- HS: xácđịnh các hàng và các chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào ?
Chẳng hạn: chữ số 3 nằm ở hàng đơn vị...
- HS: Đọc các số: 850 203; 820 004; 800 007; 823 100; 823 010.
- T: Hướng dẫn cách đọc các số có chữ số 0 ở các vị trí.
2. Luyện tập
* Bài 1: T: Kẻ bảng như ở SGK lên bảng lớp
- HS: 3 em lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp
- T cùng HS chữa bài, nhắc lại cách đọc số, viết số.
* Bài 2: Đọc và phân tích số
- HS: Đọc thầm và tự tìm giá trị của chữ số 5 trong mỗi số.
- HS: Nối tiếp đọc số trước lớp.
VD: Số 2453 đọc là: Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. Chữ số 5 thuộc hàng chục
* Bài 3: HS: Nêu yêu cầu bài tập
- HS: Làm bảng con, T đọc lần lượt từng số cho HS viết, kiểm tra và chữa bài.
- HS: Viết lại các vào vở.

Kết quả là: a. 4300; b. 24 316; c. 24 301; d.187 715; e. 307 421; g. 999 999
* Bài 4:
- HS: Nêu yêu cầu bài tập: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS: Tự làm bài vào vở.
- HS: Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
- T: Nhận xét kết quả và chữa bài
VD: a) 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.
b) 350 000;360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.
c) 399 000; 399 100; 399 200; 399 300; 399 400; 399 500.
d) 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.
3. Củng cố dặn dò
- HS: Nêu cách đọc số, viết số
- T: nhận xét giờ học, nhắc HS xem lại các bài tập đã luyện.
-------------------------------o0o---------------------------------------
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
Hoàng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
I. Mục đích u cầu
1. Mở rộng và hệ thống hố vốn từ theo chủ điểm Thương người như thể thương thân.
Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
2. Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán- Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ
đó.
II. Đồ dùng D- H
- Bảng phụ kẻ sẵn các cột a,b,c,d ở BT 1, viết sẵn các từ mẫu.
III. Các hoạt động D- H.
A. Bi c
C låïp viãút bng con nhỉỵng tiãúng chè ngỉåìi trong gia âçnh m
pháưn váưn: +Cọ 1 ám
+Cọ 2 ám

-T nháûn xẹt , chuøn bi måïi
B. Bi måïi:
1/Giåïi thiãûu bi
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bi táûp 1: 1H âc u cáưu ca bi táûp
- HS: Tỉìng càûp trao âäøi lm bi vo våí BT. T phạt phiãúu cho 4
nhọm H lm bi vo phiãúu.
- HS: Âải diãûn cạc nhọm dạn kãút qu v trçnh by. Låïp v T
nháûn xẹt chäút låìi gii âụng. 1 H âc lải bng kãút qu
-H sỉía bi theo kãút qu âụng
*Bi táûp 2: -H âc u cáưu ca BT2, trao âäøi tho lûn theo
càûp, lm bi vo våí. 2 em làm bảng lớp
-Nhỉỵng H lm bi trãn bảng lớp trçnh by kãút qu lm bi
trỉåïc låïp. C låïp v T nháûn xẹt chäút lải låìi gii âụng.
a. Từ có tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, cơng nhân, nhân loại, nhân tài.
b.Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức,
nhân từ.
*Bi táûp 3: -Mäüt H âc u cáưu ca BT
-T giụp H hiãøu u cáưu ca bi táûp
-T phạt đưa bảng phụ cho cạc nhọm H lm bi: mäùi H trong nhọm
tiãúp näúi nhau viãút cáu mçnh âàût lãn bảng phụ
-Âải diãûn cạc nhọm treo kãút qu lm bi trãn bng låïp, âc kãút
qu. C låïp v T nháûn xẹt, kãút lûn nhọm thàõng cüc
-Mäùi H viãút 2 cáu â âàût vo VBT
*B tập 4: -1H âc u cáưu ca BT. Tỉìng nhọm 3H trao âäøi nhanh
vãư 3 cáu tủc ngỉỵ; sau âọ tiãúp näúi nhau nọi näüi dung khun
bo, chã bai trong tỉìng cáu
Hồng Thị Kim Ngân
Trng tiu hc Vnh Kim
VD: hin gp lnh: Khuyờn ngi ta sng hin lnh, nhõn hu vỡ sng hin lnh,

nhõn hu s c gp iu tt p may mn.
Trõu buc ghột trõu n: Chờ ngi cú tớnh xu,ghen t khi ngi khỏc cú c
hnh phỳc may mn.
3. Cuớng cọỳ dỷn doỡ
- HS: Haợy tỗm õoỹc caùc cỏu thaỡnh ngổợ , tuỷc ngổợ thuọỹc chuớ õóử
õaợ hoỹc maỡ em bióỳt.
-T nhỏỷn xeùt giồỡ hoỹc
*Dỷn: Hoỹc thuọỹc caùc tổỡ ngổợ , cỏu tuỷc ngổợ, thaỡnh ngổợ.Chuỏứn
bở baỡi sau.
------------------------------o0o--------------------------------
K chuyn
K CHUYN NGHE C
I. Mc ớch yờu cu:
1. K li c bng ngụn ng v cỏch din t ca mỡnh cõu chuyn th Nng tiờn ễc
ó c.
2. Hiu ý ngha cõu chuyn, trao i c cựng vi cỏc bn v ý ngha cõu chuyn :
Con ngi cn yờu thng, giỳp ln nhau.
II. dựng D- H
- Tranh minh ho truyn trong SGK.
III. Cỏc hot ng D- H.
A. Bi c:
-2 H tióỳp nọỳi nhau kóứ laỷi cỏu chuyóỷn Sổỷ tờch họử Ba Bóứ. Nóu
yù nghộa cỏu chuyóỷn.
-T nhỏỷn xeùt ghi õióứm
B. Bi mi :
1.Giồùi thióỷu baỡi
2. Tỗm hióứu cỏu chuyóỷn
- T: c din cm bi th
- HS: 3em ni tip c 3 on ca bi th
- HS: 1em c ton bi th

- HS: C lp c thm tng on th, ln lt tr li ni dung tng cõu hi:
+ B lóo nghốo lm ngh gỡ sinh sng?
+ B lóo lm gỡ khi bt c c?
+ T khi cú c, b lóo thy trong nh cú gỡ l?
+ Khi rỡnh xem, b lóo ó thy nhng gỡ?
+ Sau ú, b lóo ó lm gỡ?
+ Cõu chuyn kt tgỳc nh th no?
3. Hng dn HS k chuyn v trao i v ý ngha cõu chuyn
Hong Th Kim Ngõn
Trường tiểu học Vĩnh Kim
a) Hỉåïng dáùn H kãø lải cáu chuûn bàòng låìi ca mçnh.
-T hi : Thãú no l kãø cáu chuûn bàòng låìi ca em?
-1 H gii kãø máùu âoản 1.
b) H kãø chuûn theo càûp. Sau âọ trao âäøi vãư nghéa cáu
chuûn
c) H tiãúp näúi nhau thi kãø ton bäü cáu chuûn trỉåïc låïp
-Mäùi H kãø xong trao âäøi cng bản vãư nghéa cáu chuûn. T
kãút lûn v ghi bng nghéa cáu chuãûn: Câu chuyện nói về tnh
thương u lẫn nhau giữa bà lão và nàng tiên Ơc.
-C låïp v T nháûn xẹt, bçnh chn bản kãø chuûn hay nháút,
bản hiãøu truûn nháút , bản nghe chàm chụ nãn cọ låìi nháûn xẹt
chênh xạc nháút
4. C ủ ng cäú dàûn d
- T:Cáu chuûn Nng tiãn ÄÚc giụp em hiãøu âiãưu gç?
-T nháûn xẹt tiãút hc . Nhàõc H HTL bi thå; kãø lải cáu chuûn
cho ngỉåìi thán nghe
*Dàûn : H chøn bë bi táûp kãø chuûn trong SGK,tưn3. T giåïi
thiãûu mäüt säú truûn âãø H tçm âc
-----------------------------------o0o----------------------------------
Mĩ thuật

Vẽ theo mẫu: VẼ HOA LÁ
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẻ đẹp của hoa lá.
- HS biết cách vẽ và vẽ được bơng hoa, chiếc lá theo mẫu. Vẽ màu theo mẫu hoặc theo
ý thích.
- HS u thích vẽ đẹp của hoa, lá trong thiên nhiên; có ý thức chăm sóc bảo vệ cây cối.
II. Chuẩn bị
Tranh ảnh một số hoa lá có màu sắc đẹp
Một số bơng hoa cành lá để làm mẫu vẽ
Hình gợi ý các bước vẽ trong bộ đồ dùng
III. Các hoạt động D- H
1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- HS: Quan sát các hình hoa lá thật và trả lời câu hỏi:
+ Tên của bơng hoa, chiếc lá
+ Hình dáng đặc điểm của mỗi loại hoa lá
+ Màu sắc của mỗi loại hoa lá
+ Sự khác nhau về hình dáng,màu sắc giữa một số bơng hoa, chiếc lá.
+ Kể tên, hình dáng, màu sắc của một số loại hoa, lá khác mà em biết
2.Hoạt động 2:Cách vẽ hoa lá
- HS: Quan sát kĩ hoa lá trước khi vẽ
Hồng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
- T: Giới thiệu hình gợi ý cách vẽ ở bộ đồ dùng và hình 2,3 trang 7 SGK, sau đó
hương dẫn lại để HS nhận ra:
+ Vẽ khung hình chung của hoa, lá
+ Ước lượng tỉ lệ và vẽ các nét chính của hoa, lá.
+ Vẽ nét chi tiết cho rõ các đặc điểm của hoa lá.
+ Có thể vẽ màu theo lá hoặc theo ý thích.
3. Hoạt động 3: Thực hành
- HS nhìn mẫu chung hoặc mẫu riêng để vẽ.

- T: Trong khi HS vẽ, có thể đến từng bàn để quan sát và gợi ý, hướng dẫn bổ sung
thêm
4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- T cùng HS chọn 1 số bài có ưu nhược điểm rõ nét để nhận xét về:
+ Cách sắp xếp hình vẽ trong tờ giấy
+ Hình dáng, màu sắc, đặc điểm của hình vẽ so với mẫu
- HS: Xếp loại các hình vẽ và khen nợi những HS có bài vẽ đẹp.
T: Hỏi HS để liên hệ GDBVMT:
+ Em thấy hoa lá có ích lợi gì?
+Để hoa lá ln được tươi đẹp mãi, các em cần làm gì?
5. Dặn dò:
- T: Nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị cho bài sau.
Đạo đức
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( tiết 2)
I.Mục tiêu:
Học xong bài này, HS có khả năng:
Nhận thức được:
- Cần phải trung thực trong học tập
- Gía trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
-Biết trung thực trong học tập.
-Biết đòng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.
II.Đồ dùng D- H
Một số mẫu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập
III.Các hoạt động D- H chủ yếu
1.Hoảt âäüng 1: Tho lûn nhọm
-T chia nhọm v giao nhiãûm vủ: Âc u cáưu bi táûp 3 SGK v
thỉûc hiãûn u cáưu ca bi táûp âọ.
-Cạc nhọm tho lûn
-Âải diãûn cạc nhọm trçnh by. C låïp trao âäøi, cháút váún, nháûn

xẹt bäø sung.
-T kãút lûn vãư cạch ỉïng xỉí âụng trong mäùi tçnh húng.
Hồng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
2.Hoảt âäüng 2: Trçnh by tỉ liãûu â sỉu táưm âỉåüc
-T u cáưu mäüt vi H trçnh by giåïi thiãûu về những gì đã sưu tầm được.
-Tho lûn låïp : Em nghé gç vãư nhỉỵng táúm gỉång âọ?
-T kãút lûn : Xung quanh chụng ta cọ ráút nhiãưu táúm gỉång vãư
trung thỉûc trong hc táûp . Chụng ta cáưn hc táûp cạc bản
âọ.
3.Hoảt âäüng 3 : Trçnh by tiãøu pháøm
-T måìi mäüt , hai nhọm trçnh by tiãøu pháøm â âỉåüc chøn bë.
-Tho lûn chung c låïp: +Em cọ suy nghé gç vãư tiãøu pháøm vỉìa
xem?
+Nãúu em åí vo tçnh húng âọ, em cọ hnh âäüng nhỉ váûy
khäng ? vç sao?
-T nháûn xẹt chung.
4.Hoảt âäüng näúi tiãúp: -HS: Nhắc lại mục Ghi nhớ.
- T:Nhận xét giờ học.
- H thỉûc hiãûn cạc näüi dung åí mủc”Thỉûc hnh “ trong SGK.
----------------------------------o0o-----------------------------------------

Thứ hai ngày 01 tháng 9 năm 2008
Thể dục
BÀI 3
I. Mục tiêu
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật quay trái , quay phải,dàn hàng, dồn hàng. u cầu dàn
hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay trái, quay phải đúng kĩ thuật, đều, đẹp, đúng
với khẩu lệnh.
- Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh. u cầu HS biêt schơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào

hứng trong khi chơi.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Sân thể dục, chuẩn bị 1 còi .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu :
-T nháûn låïp phäø biãún näüi dung u cáưu giåì hc
-H âỉïng tải chäù väù tay v hạt
-Täø chỉïc H chåi tr chåi “Tçm ngỉåìi chè huy”
2. Pháưn cå bn
a) Än âäüi hçnh âäüi ng
-Än quay phi , quay trại, dn hng, däưn hng
+Láưn 1-2: T âiãưu khiãøn táûp, cọ nháûn xẹt sỉía chỉỵa nhỉỵng sai
sọt cho H
Hồng Thị Kim Ngân
Trường tiểu học Vĩnh Kim
+Chia täø táûp luûn do täø trỉåíng âiãưu khiãøn. T quan sạt , nháûn
xẹt , sỉía chỉỵa nhỉỵng sai sọt
+Táûp håüp låïp , cạc täø thi âua trçnh diãùn näüi dung âäüi hçnh âäüi
ng1-2 láưn . T quan sạt , nháûn xẹt , âạnh giạ, biãøu dỉång cạc täø
thi âua táûp täút.
+T âiãưu khiãøn låïp táûp âãø cng cäú: 2 láưn
b) Tr chåi váûn âäüng
-T nãu tãn tr chåi Thi xãúp hng nhanh. Gii thêch cạch chåi
-Cho mäüt täø H chåi thỉí. C låïp chåi thỉí 1-2 láưn
-C låïp chåi chênh thỉïc cọ thi âua: 2-3 láưn
-T quan sạt , nháûn xẹt , biãøu dỉång âäüi thàõng cüc
3.Pháưn kãút thục
-HS lm âäüng tạc th lng
-T cng HS hãû thäúng bi
-T nháûn xẹt âạnh giạ kãút qu giåì hcv giao bi táûp vãư nh

--------------------------------------o0o--------------------------------
Tập đọc
TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
( Lâm Thị Mỹ Dạ)
I. Mục đích u cầu
1. Đọc lưu lốt tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm điệu, vần nhịp của từng câu
thơ lục bát. Đọc bài với giọng tự hào, trầm lắng.
2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước.Đó là những câu chuyện
vừa nhân hậu , vừa thơng minh, chứa đựng kinh nghiệm sống q báu của cha ơng.
3. HTL bài thơ.
II. Đồ dùng D- H.
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động D-H
A/ Kiểm tra bài cũ:
-3 HS näúi tiãúp nhau âc 3 âoản ca bi Dãú Mn bãnh vỉûc k
úu( TT) v tr låìi cáu hi:Sau khi hc xong bi Dãú Mn bãnh
vỉûc k úu em nhåï nháút nhỉỵng hçnh nh no vãư Dãú Mn? Vç
sao?
- HS: 1em nêu lại nội dung chính của chuyện.
-H tr låìi , T nháûn xẹt tinh tháưn hc bi åí nh ca H.
B. Bài mới
1/Giåïi thiãûu bi
-T u cầu HS quan sát tranh minh hoả ở SGK v hi :+ Bỉïc tranh cọ
nhỉỵng nhán váût no?Nhỉỵng nhán váût âọ em thỉåìng gàûp åí âáu?
Hồng Thị Kim Ngân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×