Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

Nghiên cứu vấn đề chuyển giá của các doanh nghiệp FDI trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 165 trang )


ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM





BÁO CÁO NGHIỆM THU
( Đã chỉnh sửa theo góp ý của Hội đồng nghiệm thu)


NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ CHUYỂN GIÁ CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP FDI TRÊN ĐỊA BÀN TP.HỒ CHÍ
MINH: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP

CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA:

1.TS Phan Hiển Minh
2.Ths. Phan Trần Trung Quang.
3. GS.TS. Võ Thanh Thu.
4. TS. Nguyễn Văn Sơn.
5.PGS.TS. Mai Hoàng Minh.
6. Ths.Nguyễn Văn Cương.
7. TS.Đinh Thị Thu Oanh













THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÁNG 1/2014





Tóm tắt nội dung nghiên cứu đề tài : “Nghiên cứu vấn đề chuyển giá của các
doanh nghiệp FDI trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải
pháp”.

Chủ nhiệm đề tài: TS. Ngô Thị Ngọc Huyền.

Nghiên cứu gồm 145 trang, 34 bảng số liệu, 34 biểu đồ, 5 phụ lục, chia làm 4
chương:
Chương 1: Chuyển giá và kiểm soát chuyển giá trong hoạt động FDI.
Chương này làm rõ bản chất của hoạt động chuyển giá, làm rõ vai trò và hậu quả
của chuyển giá; nêu các cách thức các công ty đa quốc gia thực hiện
chuyển giá như thế nào ? Chương 1 còn giới thiệu các phương pháp
kiểm soát hoạt động chuyển giá của các công ty đa quốc gia có hoạt
động liên kết, đặc biệt nhấn mạnh Cơ chế thỏa thuận định giá trước
(Advance Pricing Agreement- APA) trong công tác chống chuyển giá.
Chương 2: Nghiên cứu hiện tượng kiểm soát chuyển giá của các nước và bài
học cho Việt Nam : Nghiên cứu kinh nghiệm của các nước tiêu biểu

của nhóm nước công nghiệp phát triển như Hoa Kỳ, Anh, Úc, Nhật Bản
và các nước châu Á khác như Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc cho
phép rút ra những cơ sở khoa học và thực tiễn đa dạng và sinh động: về
thể chế chính sách, về tổ chức quản lý nhà nước đến nguồn lực để
giúp phân tích sâu sắc hơn thực trạng hoạt động chuyển giá và kiểm
soát chuyển giá ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và Việt Nam nói
chung ở chương 3. Và tạo cơ sở để nhóm nghiên cứu đề xuất giải pháp
trong chương 4 của đề án nghiên cứu này.
Chương 3: Phân tích thực trạng kiểm soát chuyển giá ở các doanh nghiệp FDI
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Trong chương 3 nhóm nghiên cứu sử dụng cả phương pháp định tính và phương
pháp định lượng với số liệu thứ cấp lấy từ Tổng cục thuế Việt Nam, cục
thuế TP. Hồ Chí Minh, phòng quản lý doanh nghiệp thuộc Ban quản lý
HEPZA; và sơ cấp từ phiếu khảo sát các chuyên gia am hiểu về hoạt
động chuyển giá tại các doanh nghiệp FDI có hoạt động liên kết để
đánh giá phân tích thực trạng nghi vấn chuyển giá của các doanh nghiệp
FDI trên địa bàn thành phố Hồ chí Minh. Với những số liệu minh họa
thực tế nhóm nghiên cứu đã khắc họa rõ nét thực trạng hoạt động
chuyển giá và mức độ của hiện tượng này trong các doanh nghiệp FDI
có hoạt động liên kết. Và đặc biệt nhóm tác giả đã phân tích hoạt động
kiểm soát chuyển giá của Tổng cục thuế Việt Nam và cục thuế
Tp.HCM trên 5 khía cạnh: thể chế, pháp lý phục vụ cho kiểm soát
chuyển giá; đánh giá cơ sở vật chất và dữ liệu thông tin; đánh giá hoạt
động liên kết, hợp tác kiểm soát chuyển giá; phân tích thực trạng giám
sát thanh tra thuế và đánh giá thực trạng nguồn nhân lực ở cơ quan thuế,
đã rút ra được những thành công và những tồn tại hạn chế; nghiên cứu
những nhân tố khách quan và chủ quan tác động bao gồm nhân tố tác
động thuận lợi và không thuận lợi.
Chương 4: Các giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm soát chuyển giá đối với
doanh nghiệp FDI trên địa bàn TP.HCM: Trong chương 4 nhóm

nghiên cứu đề xuất 02 nhóm giải pháp kiến nghị với cơ quan quản lý
Nhà nước ở cấp TW và thành phố , các giải pháp tập trung vào 07 vấn
đề: Hoàn thiện hệ thống pháp lý, chính sách, cơ chế có liên quan tới
quản lý hoạt động chuyển giá tại các doanh nghiệp FDI có hoạt động
liên kết; Nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật và xây dựng dữ liệu thông tin
phục vụ cho kiểm soát chuyển giá;Tăng cường hợp tác trong và ngoài
nước để hỗ trợ kiểm soát chuyển giá;Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra đối với các trường hợp nghi vấn chuyển giá;Vấn đề tổ chức
quản lý và đào tạo nguồn nhân lực quản lý chuyên sâu phục vụ cho
công tác kiểm soát chuyển giá; Từng bước áp dụng cơ chế APA trong
các doanh nghiệp FDI và các biện pháp khác.
Khóa từ : Chuyển giá trong các công ty FDI, Giá thỏa thuận trước APA; Kiểm soát
hoạt động chuyển giá



















Summary of Research Topic: "Dealing effectively with the challenges of
Transfer Pricing in FDI enterprises in Ho Chi Minh City: Issues and
Solutions".

Project Leader: Dr. Ngo Thi Ngoc Huyen

ABSTRACT

The study consists of 150 pages, including 34 tables, 34 charts, 6 appendix, divided
into 4 main chapters.

Chapter 1: Transfer pricing issues & current governance in FDI activities.

Transfer pricing is a major issue for corporations, as transfer pricing is a key
element in corporate taxation strategies. This study clarifies the nature of transfer
pricing activities, illustrates how corporations can benefit from effective transfer
pricing policies, and the loss the government gains as a result of transfer pricing.
Chapter 1 also introduces a number of controlling methods over transfer pricing
activities of multinational companies for the authority, with emphasis on the
technique called Advance Pricing Agreement (APA) commonly used in the battle
against transfer pricing.

Chapter 2: The study of transfer pricing phenomenon in different countries,
how it is controlled and lessons learned for Vietnam

Learning from the experiences of how to deal with ‘transfer pricing’ effectively
from industrialized countries such as the U.S.A, UK, Australia, Japan and from
other Asian countries with similar background such as China, India, and South
Korea allowed us to understand the challenges of transfer pricing more thoroughly;

hence the groundwork for later analysis in Chapter 3 about the case in Vietnam.
This chapter also provides the foundation for proposed solutions to deal with this
phenomenon in Chapter 4.

Chapter 3: Analysis of ‘transfer pricing’ control situation in FDI enterprises in
the area of Ho Chi Minh City.

In Chapter 3, the research team used both extensive qualitative and quantitative
methods to examine the current situation of transfer pricing issues in FDI
enterprises in the area of Ho Chi Minh. The authors have also analyzed the
implementation of controlling transfer pricing by GDT Vietnam and Department of
Taxation Ho Chi Minh City in various aspects including the presence of current
institutional and legal system for transfer pricing control, building sophisticated
infrastructure of data and information network, effective collaboration between
different authorities and the reliability of auditors/ tax inspectors. All of the
elements above have drawn to certain success and shortcomings, showing us
numerous objective and subjective factors that we need to pay close attention to
when proposing solutions in later chapter.

Chapter 4: Solutions to improve the efficiency of transfer pricing control for
FDI enterprises in HCM City

In Chapter 4, the authors have proposed 7 solutions for controlling transfer pricing
more effectively including the improvement of current legal system and taxation
policies which are closely related to the management of transfer pricing in FDI
enterprises, the advancement of information network infrastructure, the
synchronization in action between different authorities in different geographic
areas, the solidification of tax inspection and regular examination for suspected
cases of transfer pricing as well as extensive training for governmental workforce
about the application of the APA in FDI and other measures to control transfer

pricing.

Keywords: transfer pricing in FDI enterprises, advance pricing agreements, APA ;
consolidated base taxation















MỤC LỤC
Mục số
Tên chương; mục
Trang

Các chữ viết tắt trong nghiên cứu
1

Lời mở đầu
2
1

Ý nghĩa và tính cấp thiết của công trình nghiên cứu
2
2
Mục tiêu nghiên cứu
3
3
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3
4
Nhiệm vụ nghiên cứu
4
5
Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài
4
5.1.
Các tác phẩm nước ngoài
5
5.2
Các tác phẩm trong nước
6
6
Điểm mới của công trình nghiên cứu
8
7
Phương pháp nghiên cứu
8
8
Nội dung nghiên cứu
9
Chương 1

Chuyển giá và kiểm soát chuyển giá trong hoạt động
FDI
10
1.1.
Các khái niệm cơ bản
10
1.1.1.
Khái niệm về Chuyển giá trong hoạt động đầu tư trực tiếp
nước ngoài (FDI)
10
1.1.2.
Vì sao có hiện tượng chuyển giá
11
1.1.2.1.
Nguyên nhân khách quan
11
1.1.2.2.
Nguyên nhân chủ quan
14
1.1.3
Vai trò và hậu quả của hoạt động chuyển giá của các công
ty Quốc tế
18
1.1.3.1.
Đối với các tập đoàn đa quốc gia MNC’s
18
1.1.3.2.
Đối với các nước xuất khẩu vốn đầu tư
19
1.1.3.3.

Đối với nước tiếp nhận đầu tư
20
1.1.4.
Hình thức chuyển giá trong giai đoạn đầu của quá trình
ĐTQT
21
1.1.5.
Hình thức chuyển giá trong giai đoạn triển khai dự án
21
1.1.5.1.
Nhập khẩu nguyên liệu từ công ty mẹ hoặc các công ty
thành viên trong cùng 1 tập đoàn ở nước ngoài
22
1.1.5.2.
Làm quảng cáo ở nước ngoài với chi phí cao
22
1.1.5.3.
Chuyển giá thông qua hình thức nâng chi phí các đơn vị
hành chính và quản lý
22
1.1.5.4.
Thực hiện chuyển giá thông qua điều tiết giá mua bán, hàng
hóa
22
1.1.5.5.
Chuyển giá bằng hình thức tài trợ qua nghiệp vay từ công
ty mẹ
22
1.1.5.6.
Lập nhiều công ty ở nước tiếp nhận đầu tư để điều tiết chi

phí giữa các công ty thành viên .
23
1.1.5.7.
Chuyển giá bằng hoạt động tài trợ
23
1.1.6.
Các hình thức chuyển giá khác
23
1.1.6.1.
Chuyển giá thông các trung tâm tái tạo hóa đơn
23
1.1.6.2.
Sử dụng chứng khoán hỗn hợp
23
1.1.7.
Các dấu hiệu nhận biết chuyển giá ở các doanh nghiệp FDI
23
1.2.
Các phương pháp kiểm soát hoạt động chuyển giá
25
1.2.1.
Xây dựng các phương pháp phương pháp định giá thị
trường đối với các giao dịch quốc tế
25
1.2.1.1.
Nguyên tắc xác định giá thị trường đối với các giao dịch
Quốc tế
25
1.2.1.2.
Phương pháp xác định giá truyền thống

26
1.2.1.3.
Nhóm phương pháp xác định lợi nhuận giao dịch
29
1.2.2.
Ký kết hiệp định chống đánh thuế 2 lần.
31
1.2.2.1.
Nội dung
31
1.2.2.2.
Mục đích ký hiệp định
31
1.2.3.
Cơ chế thỏa thuận định giá trước (Advance Pricing
Agreement- APA) trong công tác chống chuyển giá
32
1.2.3.1
Khái quát chung
32
1.2.3.2
Cách thức thực hiện thỏa thuận APA
32
1.2.3.3
Các loại APA
35
1.2.3.4
Phạm vi áp dụng APA
36
1.2.3.5

Nhận xét về phương pháp APA
36

Kết luận chương 1
38
Chương 2
Nghiên cứu kinh nghiệm chống chuyển giá của các nước
và các bài học rút ra cho Việt nam
39
2.1.
Ý nghĩa nghiên cứu kinh nghiệm kiểm soát chuyển giá
của các nước trên thế giới
39
2.1.1.
Lý do nghiên cứu kinh nghiệm chuyển giá của các nước
39
2.1.2.
Chuyển giá của các công ty đa quốc gia trên toàn cầu rất
trầm trọng và phức tạp , đòi hỏi phải có sự liên kết giữa các
nước mới thực hiện chống chuyển giá
46
2.2.
Nghiên cứu kinh nghiệm kiểm soát chuyển giá ở các
nước công nghiệp phát triển
40
2.2.1.
Nghiên cứu kinh nghiệm của Hoa Kỳ
41
2.2.1.1
Tình trạng chuyển giá của Hoa Kỳ rất trầm trọng

41
2.2.1.2.
Hoa Kỳ nỗ lực kiểm soát chuyển giá
44
2.2.2.
Nghiên cứu kinh nghiệm của Anh quốc
51
2.2.2.1.
Tình trạng chuyển giá của Anh cũng rất trầm trọng
51
2.2.2.2.
Kinh nghiệm kiểm soát chuyển giá tại Anh
52
2.2.3.
Kinh nghiệm kiểm soát chuyển giá tại Nhật Bản
53
2.3.
Kinh nghiệm của các nước châu Á khác
54
2.3.1.
Kinh nghiệm của Trung Quốc
54
2.3.1.1.
Tại sao Việt Nam phải nghiên cứu kinh nghiệm kiểm soát
chuyển giá của Trung Quốc ?
54
2.3.1.2.
Các bài học kiểm soát chuyển giá của Trung Quốc
55
2.3.2

Kinh nghiệm của Ấn độ
57
2.3.3.
Kinh nghiệm của Hàn Quốc
59
2.3.4
Kinh nghiệm kiểm soát chuyển giá của một số nước
ASEANs
60
2.4
Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam và thành phố Hồ
Chí Minh
61

Kết luận chương 2
63
Chương 3
Phân tích thực trạng chuyển giá và kiểm soát chuyển
giá ở các doanh nghiệp FDI trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
64
3.1.
Tình hình chung về hoạt động chuyển giá tại các doanh
nghiệp FDI
64
3.1.1.
Khái quát chung về hiện tượng kê khai lỗ của các doanh
nghiệp FDI tại Việt Nam
64
3.1.2.

Thực trạng công tác thanh tra kiểm tra của ngành thuế để
chống chuyển giá
65
3.2.
Thực trạng hoạt động chuyển giá của các doanh nghiệp
FDI trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
66
3.2.1.



Nghiên cứu các hình thức chuyển giá trong các giai đoạn
hoạt động của các doanh nghiệp FDI trên địa bàn thành phố
HCM hoạt động của các doanh nghiệp FDI hoạt động trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
67


3.2.1.1.
Hình thức chuyển giá trong giai đoạn đầu của quá trình đầu
tư của các doanh nghiệp FDI
67
3.2.1.2.
Nghi vấn chuyển giá ở các doanh nghiệp FDI đang hoạt
động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ở giai đoạn triển
khi dự án
68
3.2.2.
Nghiên cứu hiện tượng chuyển giá trong ngành may tại các
KCN & KCX của TP.HCM

76
3.2.2.1.
Tình hình chung các doanh nghiệp FDI ngành dệt – may
đang hoạt động tại các KCN & KCX TP.HCM
76
3.2.2.2
Tình hình hoạt động kinh doanh và tài chính của các doanh
nghiệp FDI trong ngành dệt may đang hoạt động tại các
KCN & KCX TP.HCM.
77
3.2.2.3
Những dấu hiệu chuyển giá ở nhóm doanh nghiệp FDI
ngành dệt may tại các KCN & KCX TP.HCM
79
3.2.2.4.
Một số điển hình về nghi vấn chuyển giá ở các doanh
nghiệp may đang hoạt động tại KCN và KCX TP. Hồ Chí
Minh
81
3.2.3
Nghi vấn chuyển giá tại công ty trách nhiệm HH Coca cola
Việt Nam
86
3.2.4.
Kết quả khảo sát về tình hình chuyển giá của các doanh
nghiệp FDI trên địa bàn TP. HCM.
87
3.3.
Phân tích hoạt động kiểm soát chuyển giá tại các cơ
quan thuế TP. Hồ Chí Minh

94
3.3.1.
Về hành lang pháp lý để tổ chức kiểm soát chuyển giá
94
3.3.1.1.
Giai đoạn (1988-1997)
94
3.3.1.2.
Giai đoạn (1997-2004)
94
3.3.1.3.
Giai đoạn từ năm 2004 đến nay
95
3.3.2.
Đánh giá cơ sở VC và dữ liệu thông tin phục vụ cho công
tác kiểm soát chuyển giá.
101
3.3.3.
Thực trạng hợp tác, phối hợp kiểm soát chuyển giá.
104
3.3.4.
Giám sát nghĩa vụ thuế của các doanh nghiệp
105


3.3.5.
Đánh giá thực trạng bộ máy quản lý và nhân sự phục vụ
cho công tác kiểm soát chuyển giá.
107
3.3.5.1.

Về bộ máy kiểm soát chuyển giá
107
3.3.5.2.
Về năng lực cán bộ quản lý kiểm soát chuyển giá
108
3.3.6.
Kết quả khảo sát về tình hình kiểm soát chuyển giá hiện
nay tại cục thuế TP. Hồ Chí Minh
109
3.4.
Kết luận về hoạt động kiểm soát chuyển giá ở thành phố
Hồ Chí Minh
112
3.4.1.
Những thành công cần phát huy
112
3.4.2.
Những hạn chế cần khắc phục
113
3.4.3.
Các nhân tố tác động đến hoạt động chuyển giá và chống
chuyển giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
115

Kết luận chương 3
117

Chương 4
Các giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm soát chuyển giá
đối với các doanh nghiệp FDI trên địa bàn TP.HCM.

118
4.1.
Quan điểm và cơ sở đề xuất giải pháp
118
4.1.1.
Quan điểm đề xuất giải pháp
118
4.1.1.1
Phù hợp thông lệ quốc tế, tiếp thu kinh nghiệm các nước đi
trước
118
4.1.1.2
Phù hợp tình hình thực tiễn và khả năng quản lý thuế của
Việt Nam
118
4.1.1.3
Các giải pháp đưa ra phải có khả năng thực thi (Có thể chấp
nhận được
118
4.1.1.4
Không làm giảm tính hấp dẫn của môi trường thu hút đầu
tư đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
119
4.1.2.
Cơ sở đề xuất giải pháp
119
4.2.
Các nhóm giải pháp đề xuất
120
4.2.1

Nhóm giải pháp kiến nghị với cấp quản lý Trung ương
120
4.2.1.1
Hoàn thiện hệ thống pháp lý , chính sách, cơ chế có liên
quan tới quản lý hoạt động chuyển giá tại các doanh nghiệp
FDI có hoạt động liên kết
120
4.2.1.2
Xây dựng cơ sở thông tin và nâng cấp cơ sớ VCKT phục
vụ cho công tác kiểm soát chuyển giá.
125
4.2.1.3
Giải pháp tăng cường hợp tác phối hợp kiểm soát chuyển
giá trong các doanh nghiệp FDI có hoạt động liên kết.
129

4.2.2.

Nhóm giải pháp kiến nghị với cơ quanquan3 lý Nhà nước
thành phố

129
4.2.2.1.
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin tại cục thuế TP.Hồ Chí
Minh
130
4.2.2.2.
Tăng cường phối hợp giữa các cơ quan quản lý Nhà nước
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
131

4.2.2.3
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
133
4.2.2.4.
Tuyển dụng và đào tạo cán bộ phục vụ cho công tác kiểm
soát chuyển giá
137
4.2.3.
Từng bước áp dụng cơ chế APA (Advance Pricing
Agreement – cơ chế thỏa thuận giá trước) trong các doanh
nghiệp FDI

140
4.2.4
Các biện pháp khác
141

Kết luận chương 4
143

Kết luận chung
144

Danh mục tài liệu tham khảo
145



MỤC LỤC CÁC BẢNG TRONG CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU.


Bảng số
Tên bảng
Trang
Bảng 1.1.
Tóm tắt dấu hiệu nhận biết chuyển giá
24
Bảng 1.2
Tóm tắt các bước tổ chức thực hiện APA tại Hoa Kỳ
33
Bảng 1.3
Tóm tắt các bước tổ chức thực hiện APA tại Trung
Quốc
34
Bảng 2.1.
Những nước có hoạt động chuyển giá mạnh trên thế giới
40
Bảng 2.2.
Giá nhập khẩu 1 số mặt hàng có hiện tượng chuyển giá
43
Bảng 2.3.
Giá xuất khẩu hàng hóa từ Hoa Kỳ có hiện tượng
chuyển giá
43
Bảng 2.4.
Thời gian cần thiết để hoàn tất 1 APA mới và tái ký
APA tại Hoa Kỳ (Tháng)
46
Bảng 2.5
Thời gian thực hiện 1 thỏa thuận APA năm 2012
47

Bảng 3.1.
Kết quả xác định giá trị vốn góp của các bên liên doanh
68
Bảng 3.2
Các doanh nghiệp FDI ngành cơ khí tại các KCN &
KCX TP.HCM có dấu hiệu chuyển giá.
68
Bảng 3.3
Thể hiện tỷ lệ bình quân các loại chi phí so với doanh
thu của các doanh nghiệp cơ khí
69
Bảng 3.4
Lợi nhuận, thuế TNDN và tỷ lệ thuế/thu nhập bình quân
của các Doanh nghiệp cơ khí tại KCN-KCX TP HCM
giai đoạn 2009-2011
70
Bảng 3.5
Cơ cấu chi phí của Doanh nghiệp TOWA Việt Nam
72
Bảng 3.6
Chi phí lãi vay do ngân hàng BNP tại Việt Nam chi trả
cho trụ sở chính
75
Bảng 3.7
Chi phí bản quyền của công ty liên doanh bia Việt Nam
75
Bảng 3.8
Thời gian hoạt động của doanh nghiệp dệt may FDI tại
các KCN & KCX thành phố đến thời điểm 2011
76

Bảng 3.9
Tốc độ tăng/giảm tài sản, doanh thu và chi phí bình
quân của DN nước ngoài tại các KCN & KCX TP.HCM
(2009-2011)
77
Bảng 3.10
Cơ cấu chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
dệt may 2009-2011
78
Bảng 3.11
Tình hình lãi lỗ của doanh nghiệp dệt may FDI 2009-
2011
79
Bảng 3.12
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của doanh nghiệp dệt
79

may hoạt động tại các KCN & KCX TP.HCM (2009-
2011)
Bảng 3.13
Tỷ suất lợi nhuận ròng tài sản của doanh nghiệp dệt may
2009-2011
80
Bảng 3.14
Số lượng doanh nghiệp dệt may tại các KCN & KCX
của thành phố thực hiện giao dịch liên kết theo từng
quốc gia
81
Bảng 3.15
Danh sách doanh nghiệp có dấu hiệu chuyển giá

82
Bảng 3.16
Tình hình bán hàng của công ty A với các bên liên kết
2009-2011
82
Bảng 3.17
Tình hình tài chính công ty A 2009-2011
82
Bảng 3.18
Tỷ lệ chi phí sản xuất so với doanh thu của công ty A
2009-2011
83
Bảng 3.19
Tình hình vay nợ ngắn hạn và dài hạn của công ty may
A 2009-2011
83
Bảng 3.20
Tốc độ tăng doanh thu và tăng tổng chi phí của công ty
B
85
Bảng 3.21
Tỷ suất lợi nhuận kinh doanh của công ty B
85
Bảng 3.22
Nghiệp vụ giữa công ty B và công ty liên kết chủ đầu tư
85
Bảng 3.23
So sánh tổng hợp giữa ba công ty con của Coca Cola tại
ba quốc gia (%)
86

Bảng 4.1.
Minh họa về thống kê chỉ số tài chính cho ngành cung
cấp dịch vụ lưu trú của IRS Hoa Kỳ.
127
Bảng 4.2.
Cơ chế phối hợp giữa cục thuế TP.HCM với các cơ
quan ban ngành trong và ngoài nước.
132
Bảng 4.3
Các biện pháp chế tài đề xuất
136

MỤC LỤC CÁC BIỂU ĐỒ TRONG CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU.
Biểu đồ
Tên biểu đồ
Trang
Biểu đồ 1.1
Số doanh nghiệp áp dụng APA hàng năm ở các quốc
gia tiêu biểu
35
Biểu đồ 1.2
Thời gian bình quân đàm phán APA của các nước trên
thế giới (tháng/đàm phán)
37
Biểu đồ 2.1
Chi phí chăm sóc sức khỏe so sánh với tổng số thuế bị
mất ở các khu vực trên thế giới năm 2011.
41
Biểu đồ 2.2
Cơ cấu các loại thuế đóng góp cho Ngân sách Hoa Kỳ

từ năm 1950-2010
42
Biểu đồ 2.3.
Thời gian đàm phán APA bình quân tại Hoa Kỳ (tháng)
46
Biểu đồ 2.4
Thời gian thực hiện 1 thỏa thuận APA năm
2012(Năm).
47
Biểu đồ 2.5
Số APA được thực hiện qua các năm tại Hoa Kỳ
48
Biểu đồ 2.6
Số các doanh nghiệp chờ được thỏa thuận APA tại Hoa
Kỳ hàng năm
48
Sơ đồ 1
Bộ máy tổ chức Phòng thuế Quốc tế của Hàn Quốc.
59
Biểu đồ 3.1.
Tình hình khai báo lỗ của các doanh nghiệp FDI trên địa
bàn TP. HCM.
66
Biểu đồ 3.2
Hiệu quả đầu tư của các khu vực kinh tế thông qua chỉ
số ICOR
67
Biểu đồ 3.3
Thể hiện nguyên liệu nhập khẩu từ TOWA Nhật Bản
và giá vốn hàng bán của công ty TNHH TOWA giai

đoạn 2009 đến 2011.
72
Biểu đồ 3.4
Doanh thu và lỗ của công ty Coca cola Việt Nam 2004-
2010
86
Biểu đồ 3.5
Số nguồi tham gia trả lời khảo sát
88
Biểu đồ 3.6
Đánh giá các hình thức chuyển giá của các doanh
nghiệp FDI
88
Biểu đồ 3.7
Mức độ chuyển giá trong các doanh nghiệp FDI theo
đánh giá của các Bên liên quan
89
Biểu đồ 3.8
Đánh giá về hình thức chuyển giá thông qua góp vốn
bằng tài sản hữu hình
89

Biểu đồ 3.9
Chuyển giá thông qua mua nguyên liệu ,máy móc từ
công ty mẹ
90
Biểu đồ 3.10
Chuyển giá thông qua bán hàng cho công ty phụ thuộc
ở nước ngoài
90

Biểu đồ 3.11
Chuyển giá thông qua góp vốn bằng công nghệ, thương
hiệu ( TS vô hình )
91
Biểu đồ 3.12
Chuyển giá thông qua tài trợ nghiệp vụ vay vốn từ
công ty mẹ
92
Biểu đồ 3.13
Chuyển giá thông qua hoạt động quảng cáo ở nước
ngoài với chi phí cao
92
Biểu đồ 3.14
Chuyển giá thông qua huấn luyện , đào tạo
93
Biểu đồ 3.15
Chuyển giá thông qua thuê chuyên gia nước ngoài
và trả lương cao
93
Hình 3.16
Kiểm soát hoạt động chuyển giá của các công ty Quốc
tế
94
Biểu đồ 3.16
Đánh giá về cơ chế quản lý thuế và chống chuyển giá
tại Việt Nam
109
Biểu đồ 3.17
Tính bất hợp lý của quy chế Nhà nước có liên quan đến
chống chuyển giá.

109
Biểu đồ 3.18
Mức độ không phù hợp của cơ chế quản lý của Việt
Nam trong xác định các loại chi phí so với thông lệ
Quốc tế
110
Biểu đồ 3.19
Mức thuế trực thu đánh vào các doanh nghiệp FDI so
với các nước trong khu vực
111
Biểu đồ 3.20
Hiệu quả của công tác thanh tra , kiểm tra của cơ quan
thuế đối với hoạt động chuyển giá của các doanh
nghiệp FDI
112
Biểu đồ 3.21
Đánh giá năng lực cán bộ thuế làm công tác chống
chuyển giá trong các doanh nghiệp FDI có hoạt
động liên kết.
112
Biểu đồ 4.1
Đánh giá mức độ khó khăn trong hoạt động kiểm soát
chuyển giá
119
Biểu đồ 4.2
Tính cấp thiết của tăng cường kiểm soát chuyển giá đối
với các doanh nghiệp FDI
120
Biểu đồ 4.3
Hoàn thiện cơ chế kiểm soát chuyển giá

121

Biểu đồ 4.4
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra tại các doanh
nghiệp FDI
130
Biểu đồ 4.5
Tăng cường công tác huấn luyện đào tạo chông chuyển
giá cho cán bộ thuế
133
Biểu đồ 4.6
Tăng cường công tác tuyên truyền cơ chế chính sách
chống chuyển giá cho các doanh nghiệp FDI
140

[Type text]

1

CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG NGHIÊN CỨU

ALP -  - Nguyên tnh giá tr ng
APA - Advance Pricing Agreement - a thuc
CUP - Comparable Uncontrolled Price nh giá chuy giá t
do có th c
FDI - Foreign Direct Investment - c tic ngoài
GDP - Gross Domestic Products - Tng sn phm quc ni
HEPZA - Ban qun lý khu công nghip-khu ch xut TP.HCM
HMRC - HM Revenue & Custom - 
IRS - Internal Revenue Service -  Hoa K

MNCs - Multinational Corporations - c gia.
ODA - Official Development Assistance - H tr phát trin chính thc
OECD - Oganization for Economic Co-operation and Development - T chc hp tác và
phát trin kinh t.
RPM - Resales Price Method-i
ROA- Return on Assets - T s li nhun ròng trên tài sn
ROE - Return On Equity - T s li nhun ròng trên vn ch s hu.
TIEAs- Tax information exchange agreements- Tha thui thông tin v thu.
TNMM - Transaction Net Margin Method - i nhun ròng nghip v chuyn
giao.
VCKT- Vt cht k thut
WTO: World Trade Organization - T chi th gii




2

LỜI MỞ ĐẦU
1. Ý NGHĨA VÀ TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
 t khi có luc ngoài (12/1987  09/2013) Vit Nam
ã thu hút trên 15.298 d án vi tng s v223,040 t USD
1
. Các d án
n quan try nn kinh t Vit Nam phát trin nhanh, hi
nhp có hiu qu vi nn kinh t th gii. C th, 12 các d án FDI chim 20,1%
GDP; 66% kim ngch xut khu; nhiu ngành kinh t quan trng ca Vit Nam có s tham
gia ca hon khai thác du khí, sn xut n t, n
thông, dch v du lch, tài chínhgóp phn kinh t Vit Nam phát trin
hi nhp nhanh vi nn kinh t khu vc và th gii. Các d c tip

gn 1 tring và gii quyt hàng ng gián tip khác. Vi
c có t ng cao nht th gii trong gi 
không nh ca hoc tic ngoài. Tuy nhiên, bên cnh các thành tu,
hong FDI còn bc l nhiu tn tdu hiu chuyn giá nhm ti thiu hóa s
thu phi np ti Vit Nam gây tht thu cho ngân sách ca Vit Nam, to ra s cnh tranh
không lành mnh và thiu ng gi.
Thành ph H a pn FDI ln nhcn
ngày 20.09. d án vi tng s vt USD
  t trong nh  ng có nhiu doanh nghip FDI b nghi vn thc hin
chuyn giá nht. N Tp.HCM  kê
. S liu
ca Cc Thu y, s doanh nghip FDI khai báo l trêm
trên 50%, c th  doanh nghip FDI ch chim khong 3% tng s doanh nghip a
mc l mà khi doanh nghip này khai báo ching s tin mà các
doanh nghip a bàn khai báo l; có nhng doanh nghip thành l-
 s tin ln ch s hu,  lc.
Hin ti, hing chuy các doanh nghip c vi t ngày
 thut ngày càng tinh vi ng xn ngun thu ngân sách quc gia
, làm gim tính cnh tranh lành mnh ca môi ng kinh doanh. Các vi
phm ph bin nht ca doanh nghip  phát hin là: sai phm trong vic hch toán
p d nh; chi phí không có hóa
ng tnh mc; hch toán chi phí không phc v sn xut kinh doanh; chi
phí tinh ca B Tài chính; hch toán chi phí lãi vay
nh. Ví d, công ty m phân b chi phí cho công ty con ti Vit Nam mà


1
Bộ Kế hoạch đầu tư 20.09.2013
3


thc cht các khon chi phí này phi hch toán cho công ty m tc bit, có
n 90% doanh nghip FDI hoc may ma bàn thành ph có kt
qu kinh doanh thua l, trong khi hu ht các doanh nghip 
i các doanh nghip FDI tr nên ph bin 
quan quc gt khó kim soátc tình hình này cn nghiêm túc
c trng chuyn giá ca các doanh nghip a bàn thành ph m
gn 30 % d án FDI ca c c; nghiên cu nhng nhân t  xut h thng
các gi  c kim soát hing i vi
doanh nghip FDI.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
+ Phân tích thc trng ca các công ty có vc ngoài trên
a bàn thành ph H Chí Minh
+ 
giá và  FDI trên
nh. 
 nêu 
    

+    
 

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
:
 FDI.
    

:
  doanh nghFDI ngành may và
là hai 
 

4. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU:
nhóm 
 sau:
  

4

  FDI.
  

 
 
pháp  
  
 ,  làm     
.
   trên 
.
  
các 
5. TỔNG QUAN VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI:

 
      qu        
 

5.1. Các tác phẩm nước ngoài:
1. Price Water House Cooper “International transfer pricing 2012”. Ni dung gm 2
phn: phần 1 gii thiu v các hình thc chuyn giá trên th gii, phần 2 gii thiu
v các hình thc kim soát chuyn giá nói chung và c th  tng quc gia - 

có Vit Nam. Nghiên c cp nguyên tnh giá chuyn giao ca các công
ty  quc gia mà hp lut, không b kin trn thu. Tài liu cho thy có nhng công
PWC  Hoa K sn sàng cung cp dch v  quc gia v
chuyn giá.
2. Elliott, Jamie (1999) Managing international transfer pricing policies: a grounded
theory study. Lun án tii hc Glasgow. Lu cp chính sách kim
soát chuyn giá cc công nghip phát tri áp d
chng li hing chuyn giá c
vi quá trình toàn cu hóa, tác gi phân tích nh m mnh và tn ti ca các
 xut h thm v hoàn thin các chính sách kim
soát chuyn giá.
3. Mansour M Moussavi, The economic impact of multinational transfer pricing in
Third World countries: The case of Iran”. Trong lun án ti nghiên cu s tác
5

ng kinh t ca các tquc th gii th ng hp
ca Iran. C th tác gi  cn hing chuyn giá ti các công ty du m ca
các tp c gia, khin Iran b tht thu thu, tng kinh doanh bt
i vi các doanh nghip na. Tác gi  xut các bin pháp mà OECD
xây d thc hin kim soát chuyn giá u kin c th ca Iran.
4. E. Baistrocchi and I. Roxan (eds.), 2012. Resolving Transfer Pricing Disputes: A
Global Analysis” London: Cambridge University Press. Các tác gi 
ng hp chuyn giá t 20 khu vi din trên toàn cu, nêu rõ cách
thc gii quyt tranh chp chuyn giá, gii thích pháp lut v chuy nào
trong thc t và xem xét x lý tranh chp gii np thu  
th nào trên th gii. Tài liu cung cp các kin thc, k  là mt b sung cn
thi ng dn tài liu ca OECD v giá chuyn giao, kim soát chuyn giá cho
các doanh nghip p trung vào
các v chuy cp ti tranh chp c th.
5. Tài liu ca OECD “OECD Transfer Pricing Guidelines for Multinational

Enterprises and Tax Administrationsal” ng dn cho
n lý thu cc v cách thc tha thun
giá giao dch quc t  hn ch ti thiu vic tránh thu gây thit hi c tip
nh 2 ln là tn hi n hong ca các
uc gia. Trong tài ling dn ca OECD ng
i cu khon 25 so vi n phng dn 2009.
Nhận xét về các tài liệu nước ngoài: Các tác phm trên nêu nhng v lý lun v
chuyng chng li hing chuyn giá; các
hing chuyn giá tiêu biu và c gia hay áp dng chuyn
c tic ngoài nh. Tuy nhiên, c
 cp ti hing chuyn giá cng ti Vit
 c qun lý, kim soát chuyn giá c
qun lý c Vit Nam thi gian qua.
5.2. Các tác phẩm trong nước:
6. Ban ci cách và hii hóa ca Tng cc thu Vit Nam, “Đánh giá thực trạng
quản lý thuế và chuyển giá tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010 và định hướng nâng
cao hiệu quả quản lý thuế đối với hoạt động này trong thời gian tới”, phát hành
Ni dung gm 4 phn: Phần 1  cp nhng v lý lun v
chuyn giá và kim soát chuyn giá; Phần 2 nêu kinh nghim ca mt s c trong
hong kim soát chuyn giá và các bài hc rút ra cho Vit Nam. Phần 3 ánh giá
thc trng qun lý thu i vi hong chuyn giá ti Vin 2006-
6

2010; Phần 4 nêu gii pháp nâng cao hiu qu qun lý thu i vi hong chuyn
giá ti Viu b ích v hong chuyn giá ti Vit Nam, lý gii
mt phn các nguyên nhân dn ti hong chuyn giá ngày càng nhiu. Tuy nhiên,
tính toàn din và chuyên sâu c án vn còn nhiu hn ch, các gi xut
thiu tính tri.
7. B tài chính Vit Nam “Tài liệu tham khảo kinh nghiệm quốc tế về quản lý thuế”.
Tài liu gm: Phần 1, Nhóm v n hoá th tc hành chính v thu - nghiên

cu kinh nghim cc: Hàn Quc, Anh, New Zealand trong v nh thi
gian thu thu; Phần 2, Nhóm v v phc v mc tiêu ci cách - hii hoá và
hi nhp, phù hp thông l quc t - Nghiên cu kinh nghim cc v tha
thun giá c (APA) và rút ra bài hc kinh nghim cho Vit Nam; Phần 3, nhóm
v v nâng cao hiu lc, hiu qu ca qun lý thu  phù hp vi thc t và các
n pháp lut có liên quan. Tài li cp kinh nghim cc  1 s vn
 n chuyn giá và kim soát chuyn giá. Nhng nghiên cu v 
pháp lý thc hin qun lý hành vi chuy phi hp gia các quc gia
 cp.
8. Nitin Jain “ Chuyển giá trong ngành may Việt Nam”. Chuyên gia ph  
thu quc t (Chuyn giá ca Ernst & Young ti Vit Nam). Hi tho t chc ti Hà
ni t n ngày 1/03/2013 trong bài báo cáo ca mình tác gi c
kinh nghic chuy kh n giá din
 nào ti các công ty FDI ngành may có hong liên kt, tác gi 
xut các kin ngh c th mang tính chuyên sâu v kim soát chuyn giá trong các
doanh nghip ng ti Vit Nam.
9.  ng, 2011. Kiểm soát chuyển giá ở Việt Nam: Tiếp tục hoàn
thiện khung pháp lý và các điều kiện thực hiện. Tp chí tài chính s 7/2011. Bài
vit này khái quát nhng n lc trong hong kim soát chuyn giá ca ngành thu
thi gian qua, lý ging hn ch trong hong kim soát chuyn
giá  xut mt s gi nâng cao hiu qu hong kim soát chuyn giá
 .
10. Phan Th 2010. Pháp luật về kiểm soát chuyển giá ở Việt Nam. Lun
án phân tích khá sâu s u chnh kim soát chuyn giá  Vit Nam,
tình hình áp dng pháp lut v kim soát chuyn giá và thit l cho vic hoàn
thin pháp lut v kim soát chuyn giá  Vit Nam.
Nhận xét về các tác phẩm và công trình nghiên cứu trong nước mà nhóm nghiên c
tip cn v v các c ha
 các lý thuyt v bn cht c thut chuyn giá ca
7


c gia; nghiên cu hin trng chuyn giá ca các doanh nghip 
hong ti Vit Nam và các nghiên cu  xut mt s gin
lý thu cc Vit Nam kim soát hing chuyn giá ca các công ty FDI.
Hạn chế của các tác phẩm trênn; v lý lun các tác phm trên
i tri ti sao quá trình kim soát chuyn giá thc hin ri sao
lut chng li hihuyi xut hin ti Hoa k 
t này t  lcác tác phm u
k hing chuyc các doanh nghip FDI thc hin  tt c n trong
quá trình t chc hon khai kinh doanh  Vit Nam nói chung và thành
ph H Chí Minh nói riêng. C th,
  n góp v
 Trong khâu chuyn giao công ngh;
 Trong vay vn;
 Trong khâu mua, bán nguyên nhiên vt liu, thit b máy móc;
 Trong khâu thc hin các dch v tn qun lý, hun luy
Ít tác phm  chính sách và thc hin kim soát chuyn giá ca Vit Nam: v
 hch toán k toán; ch  kim toán; chính sách thu; c qun lý hong FDI
thông qua chính sách thanh tra, kim tra, kim soát. c bim nào nhn xét
hn ch ca B ng dn thc hin
vinh giá th ng trong giao dch kinh doanh gia các bên có quan h liên kt. Do
n, nên gi xut ca các tác phm nghiên cu k trên còn
chung chung, khó áp dng nên hi  huy   các doanh nghip FDI có xu
ng m rng, làm ng xc tht thu thu.
6. ĐIỂM MỚI CỦA CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU:
 tài có nhm mi sau:
 Về lý thuyết: nghiên cu không ch  cp nhng mt trái ca chuyn giá, mà c tác
ng khác ca hii vc tip nhnhm tr li
tc chm ban hành lut kim soát chuyn giá; mt s c không quyt
lit kim soát hing chuyn giá cc gia. Nhóm nghiên cu

 cp kinh nghim cc công nghip phát tri, Anh, Nht và
 Malaysia Trung Quc v kim soát chuyn
giá i vi c gia và rút ra bài hc b ích cho Vit Nam nói chung và
cho thành ph H Chí Minh nói riêng.
 Về thực tiễn: nghiên cu ánh giá hing chuyn giá ca các doanh nghip FDI
hoa bàn thành ph H Chí Minh thc hin  tt c các khâu: tiu
8

ng kinh doanh và thc trkim soát chuya Vit Nam
hin nay trên 5 khía cnh: v th ch chính sách;  vt cht k thut và d liu
thông tin; v thc trng hp tác liên kt trong kim soát chuyn giá; v giám sát,
thanh tra thu; và ngun nhân lcvà nghiên cu các nhân t ng khách quan
và ch n kim soát chuyn giáa bàn thành
ph.
  xut h thng chính sách, gii pháp t chc qun lý nc nhm hn ch hot
a doanh nghip a bàn thành ph H Chí Minh, nâng
cao hiu qu hokim soát chuyn giám  hiu qu i vi
hong FDI mà không làm n s hp dn c
hp vi thông l quc tng chân
chính.Nhóm gii pháp chia làm 02 nhóm : Nhóm kin ngh vn lý
n ngh vi các S ,Ban ngành ca thành ph
7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
n cnghiên cc áp
d thc hi tài này bao gm:
7.1. Phương pháp thu thập thông tin:
 Nghiên cu t thu thp thông tin th cp t  d liu có liên quan v thu
thuc khi doanh nghip FDI ca Tng cc thu Vit Nam, Cc thu Tp.H Chí
Minh, Ban qun lý các khu công nghip và khu ch xut Tp. H Chí Minh
ng thi, nghiên cu thông tin th cp t các tài liu sách, báo, tp chí
chuyên ngành thu và tra cu thông tin có liên quan trên mng internet.

 Phng vu tra thc t  thu thp t các doanh
nghip và các chuyên gia thung kho sát.
7.2. Phương pháp xử lý thông tin: áp dng phi hp giáp thng kê
mô t, phân tích tài chính doanh nghip u này s dng phn mm SPSS
 phân tích d liu.
7.3. Thiết kế nghiên cứu: Hong nghiên cc thit k c sau:
7.3.1. Nghiên cứu sơ bộ:
- c ht, nhóm tin hành nghiên cn hình trên mt s ng kho sát c
th (doanh nghip FDI v di Tp.H   son
tho bng câu hi kho sát phù hp.
9

- n hành tho lun vi các chuyên gia v tài chính và ki hoàn
thin bng câu hi và lp phiu kho sát chính thc.
7.3.2. Nghiên cứu chính thức:
- Tiu tra kho sát thc t. Mu tra bao gm 164 nhân viên, chuyên gia
và cán b qun lý v tài chính và k toán  kim toán (Ph lc 3).
- Thc hin phân tích v mnh lng kt qu nghiên cu, tho lun ni b và vit
báo cáo tng hp.
- T chc hi tho khoa h ghi nhn ý kin phn bin ca các chuyên gia và các
nhà khoa hc có liên quan nhm hiu chnh nâng cao chng c tài nghiên
cu.
8. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:
Nghiên cu gm 145 trang, 34 bng s liu, 34 biu , 5 ph lc, chia làm 4 
Chương 1: Chuyn giá và kim soát chuyn giá trong hong FDI.
Chương 2: Nghiên cu hing kim soát chuyn giá cc và bài hc cho Vit
Nam
Chương 3: Phân tích thc trng kim soát chuyn giá  các doanh nghip a bàn
thành ph H Chí Minh.
Chương 4: Các gii pháp nâng cao hiu qu kim soát chuyn giá i vi doanh nghip

a bàn TP.HCM


×