Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giáo án tuần 1 , lớp 4 NH 2013 - 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.1 KB, 38 trang )

Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
TUẦN LỄ THỨ 1
TỪ NGÀY 03/9/2013 ĐẾN NGÀY 07/9/2014
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 1
Thứ
Buổi
dạy
Tiế
t
Tiế
t
CT
Môn Tên bài dạy Giảm tải ĐDDH
KN
Sống
H
A
I
1 Chào cờ Sinh hoạt dưới cờ
2 01 Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu Bỏ ý 2 c4 Tranh sgk
3 01 Toán Ôn tập số đếm đến 100 000 Phiếu
4 01 Thể dục Tập hợp hàng ngang, dóng hàng
C
1 01 Đạo đức Trung thực trong học tập Bỏ PA3 Thẻ màu
2 Ôn toán Bài bổ sung Vở TH
3 T. Anh
B
A
1 01 LT&C MRVT : Trung thực – tự trọng Phiếu BT
2 01 Khoa học Sử dụng hợp lí các chất béo Tranh


3 02 Toán Tìm số trung bình cộng Phiếu
4 01 Mỹ Thuật Xem tranh phong cảnh
C
1 01 K.Chuyện KC đã nghe – đã đọc Tranh
2 Ôn toán Bài bổ sung Vở TH
3 Ôn L.Từ Bài bổ sung Vở TH
T
Ư
1 02 Tập đọc Gà trống và cáo GDKNS Tranh
2 01 Âm nhạc Ôn bài : Bạn ơi lắng nghe
3 03 Toán Luyện tập Phiếu
4 01 T.làm văn Viết thư (KT viết)
C
1 01 Lịch sử Nước ta dưới ách đô hộ cúa
2 Ôn TLV Bài bổ sung Vở TH
3 Ôn khoa Bài bổ sung Vở BT
N
Ă
M
1 01 Chính tả ( Nghe -V) : Những hạt thóc giống
2 02 Khoa học Ăn nhiều rau và quả chín. Tranh
3 04 Toán Biểu đồ BT3b,… Phiếu
4 01 Kỹ thuật Khâu thường
C
1 02 LT&C Danh từ Bảng nhóm
2 Ôn toán Bài bổ sung Vở TH
3 02 T. Anh
S
Á
U

1 02 Thể dục Đi đều vòng phải, vòng trái
2 01 Địa lí Trung du Bắc Bộ GDKNS Tranh
3 05 Toán Biểu đồ (tt) BT1, làm 1TH Phiếu
4 02 T.làm văn Đoạn văn trong bài văn kể chuyện Vở BT
C
1 Ôn C.Tả Bài bổ sung Vở TH
2 Ôn sử -địa Bài bổ sung Vở BT
3 SHTT
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
TUẦN 01
Thứ hai, ngày 03 tháng 9 năm 2012
Tiết 02
Môn Tập đọc
PPCT Tiết 01
Bài : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của
từng nhân vật(Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực kẻ yếu.
- Phát hiện được lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.(trả lời được các câu hỏi trong bài, không
hỏi ý 2 CH4)
*KNS : 1 Thể hiện sự thông cảm :
2 Xác định giá trị : (Nhận biết được ý nghĩa của tấm lòng nhân hậu trong
cuộc sống).
3.Tự nhận thức về bản thân:(Biết giúp đỡ những người yếu đuối khó khăn
hoạn nạn )
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc.Tranh trong SGK.
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra đồ dùng:
- Giới thiệu khái quát:
- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách
giáo khoa TV 4 Tập 1.
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài
đọc.
b. Hướng dẫn luyện đọc
Gọi HS đọc cả bài
+ Bài có thể chia làm mấy đoạn?
Y/c HS thảo luận nhóm đôi
- HS mở phần mục lục SGK.
- 2 HS đọc tên 5 chủ điểm.
- HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK.
- 1 HS khá đọc toàn bài.
+ 4 đoạn:
Đ1: Hai dòng đầu (vào câu chuyện).
Đ2: Năm dòng tiếp theo (hình dáng Nhà
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 2
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
- GV hướng dẫn HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV sửa đọc cho HS, giúp HS hiểu
nghĩa một số từ khó.
- GV đọc mẫu toàn bài

c. Tìm hiểu bài
* Đoạn 1:
+ Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh
như thế nào?
* Đoạn 2:
+ Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà
trò rất yếu ớt ?
KNS: Thể hiện sự cảm thông.
* Đoạn 3:
+ Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe doạ
ntn?
* Đoạn 4:
+ Những lời nói và cử chỉ nào nói lên
nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn?
KNS :Xác định giá trị
+ Trong chuyện này, hai nhân vật đã
được tác giả sử dụng biện pháp nghệ
Trò).
Đ3: Năm dòng tiếp theo (lời Nhà Trò).
Đ4: Phần còn lại (hành động nghĩa hiệp
của Dế Mèn).
- HS đọc nối tiếp đoạn (2 - 3lượt).
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 Hs đọc toàn bài.
- Hs đọc thầm đoạn 1.
+ Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì
nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị
Nhà Trò ngồi gục đầu khóc bên tảng đá
cuội .

- Hs đọc thầm đoạn 2.
+ Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người
bự những phấn như mới lột.Cánh chị
mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu lại chưa
quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng
chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.
- Hs đọc thầm đoạn 3.
+ Trước đây, mẹ Nhà Trò đã vay
lương ăn của bọn nhện. Sau đấy chưa trả
được thì đã chết. Nhà trò ốm yếu, kiếm
không đủ ăn, không trả được nợ. Bọn
nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần này
chúng chăng tơ chặn đường, đe bắt chị
ăn thịt.
- Hs đọc thầm đoạn 4.
+ Lời nói: Em đừng sợ, hãy trở về
cùng với tôi đây, đứa độc ác không thể
cậy khoẻ bắt nạt kể yếu.
+ Cử chỉ, hành động: phản ứng mạnh
mẽ: xoè cả hai càng ra; hành động bảo
vệ, che chở: dắt chị đi.
+ Nhân hóa.
* Chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 3
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
thuật gì để miêu tả?
+ Chuyện ca ngợi nhân vật nào? Nhân
vật đó có tấm lòng như thế nào?
*KNS : Tự nhận thức về bản thân

d. Đọc diễn cảm
- Gv hướng dẫn để hs tìm đúng giọng
đọc.
- Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn 3.
- Nhận xét, khen ngợi Hs.
4. Củng cố, dặn dò
+ Em học được gì ở Dế Mèn?
- Nhận xét, khen ngợi HS.
nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá
bỏ áp bức, bất công.
- 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4.
- Hs thi đọc diễn cảm.
- HS về tiếp tục luyện đọc bài, chuẩn
bị phần tiếp theo của chuyện, tìm đọc tác
phẩm: Dế Mèn phiêu lưu kí.

Tiết 03
Môn Toán
PPCTTiết 01
Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU
Giúp h.s ôn tập về: - Cách đọc các số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.
- BT cần làm: 1, 2, 3a).viết được hai số .b).dòng 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng con.
- Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn định:
- Hát.
2. Kiểm tra đồ dùng:
Giới thiệu chương I
3. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài.
Ôn lại cách đọc số, viết số và các
hàng
b. HD ôn tập.
* Gv viết số, gọi HS đọc :
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 4
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
- H.s đọc số, xác định các chữ số
thuộc các hàng.
* Mối quan hệ giữa hai hàng liền kề
+ Các chữ số giữa hai hàng liền kề có
mối quan hệ với nhau như thế nào ?
* Các số tròn chục tròn trăm tròn
nghìn:
+ Em hãy nêu ví dụ về các số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn ?
c. Thực hành
Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu.
a, Hướng dẫn Hs tìm quy luật.
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Gv treo bảng kẻ sẵn
- 2 H.s phân tích mẫu.
- H.s làm bài vào vở, 3 Hs lên bảng thực

hiện.
Bài 3:
a, Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
M : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
- Chữa bài, nhận xét.
b, Viết theo mẫu:
M : 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
4. Củng cố, dặn dò
- GV củng cố nội dung bài học
- HD Dặn Hs về làm bài tập trong VBT.
- Nhận xét giờ học
83251;83001; 80201; 80001
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm =10 chục
1 nghìn = 10 trăm,
- H.s lấy ví dụ :
10 , 20 ,30 , 40,
100 , 200 , 300,
1000 , 2000 , 3000,

- H.s nêu yêu cầu của bài
+ Ứng với mỗi vạch là các số tròn nghìn.
- H.s tự làm bài vào vở.
- H.s tự tìm quy luật và viết tiếp.
- H.s phân tích mẫu.
- Hs tự làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng.
* 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
- H.s làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng.
* 7000 + 300 + 50 + 1=7351




BUỔI CHIỀU
Tiết 01
Môn Đạo đức
PPCT Tiết 01
Bài : TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP(T1)

I. MỤC TIÊU
- Cần nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 5
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
- Biết được : Trung thực trong học tập giúp các em học tâp tiến b, được mọi người
yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiêm của HS.
*KNS : Tự nhận thức về sự trung thưc trong học tập của bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sgk ; các mẩu chuyện tấm gương về sự trung thực trong học tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra đồ dùng:
- Giới thiệu chương trình, sgk.
3. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. Xử lý tình huống sgk
- GV giới thiệu tranh s.g.k

- GV ghi tóm tắt các cách giải quyết.
- Nếu em là bạn Long em sẽ chọn cách giải
quyết nào? Vì sao ?
- GV và HS trao đổi
* Kết luận: Cách giải quyết c là phù hợp,
thể hiện tính trung thực trong học tập.
* Ghi nhớ : sgk
c. Làm bài tập s.g.k
* Bài tập 1
- Gv nêu yêu cầu bài tập.
Kết luận : Việc làm c là trung thực.
Việc làm a, b, d là thiếu trung thực.
* Bài tập 2
* Mục tiêu: H.s biết cần phải trung thực
trong học tập.
- HS quan sát tranh.
- HS đọc nội dung tình huống s.g.k.
- HS nêu ra các cách giải quyết của bạn
Long:
a, Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa
cô giáo xem.
b, Nói dối cô là quên ở nhà.
c, Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm,
nộp sau.
- H.s cùng lựa chọn sẽ thảo luận về lý
do lựa chọn.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung về mặt tích
cực, hạn chế của mỗi cách giải quyết.
- 2 Hs đọc ghi nhớ.
- Hs làm việc cá nhân.

- Hs trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn
lẫn nhau.
- H.s nêu yêu cầu
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 6
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
Thảo luận nhóm
- G.v đưa ra từng ý trong bài.
- Gọi Hs giải thích lí do.
Kết luận : ý kiến đúng là b, c
ý kiến sai là a
*KNS : Tự thức về sự trung thưc
trong học tập
- Bình luận phê phán những hành vi
không trung thực trong học tập
- Làm chủ trong học tập
-Tự nhận thức về bản thân
4. Củng cố - Dặn dò
- Sưu tầm cac mẩu chuyện, tấm gương về
trung thực trong học tập .
-Tự liên hệ theo bài tập 6
- Chuẩn bị tiểu phẩm theo bài tập 5 – sgk .
- Hs dùng thẻ màu thể hiện thái độ của
mình: tán thành, không tán thành.
- Hs giải thích, bổ sung.
- H.s nêu lại phần ghi nhớ.

Tiết 02
Môn Toán
BÀI BỔ SUNG

I. MỤC TIÊU
Giúp h.s ôn tập về: - Cách đọc các số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.
- Cả lớp làm BT 1,2,
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
* VBT 4 tập 1, trang 03
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Yêu cầu HS làm các BT trong VBT :
1. Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a) 7000 ; 8000 ; ; ; 11 000 ; 12 000 ; .
b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; ; ; ; 60 000 .
c) 33 700 ; 33 800 ; ; ; 34 100 ; ; 34 300 .
2. Viết theo mẫu :
Viết số Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn
vị
Đọc số
25734 2 5 7 3 4
25 nghìn 7 trăm ba mươi tư
63241
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 7
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
4 7 0 3 2
80 nghìn bốn trăm linh bãy
20 nghìn không trăm linh hai

Thứ ba, ngày 04 tháng 09 năm 2012
Tiết 01

Môn Luyện từ và câu
PPCT Tiết 01
Bài : CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU :
1, Nắm được cấu tạo 3phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - ND ghi nhớ.
2, Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngưở BT1vào bảng
mẫu (mục III)
HS khá giỏi giải được câu đố ở BT2(mục III)
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng.
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra đồ dùng:
- Nêu tác dụng của tiết Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ, biết cách dùng từ, biết
nói thành câu gãy gọn.
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu dẫn dắt vào bài.
b.HD tìm hiểu bài :
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt
từng nhận xét.
+ Đếm số tiếng trong câu tục ngữ ?
- Đánh vần tiếng Bầu ghi lại cách đánh
vần đó ?
- Tất cả lớp đánh vần thành tiếng và ghi
I.Nhận xét

- HS đọc câu tục ngữ
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một
giàn
- HS đếm ghi lại kết quả:
+ Dòng đầu: 6 tiếng
+ Dòng sau: 8 tiếng
- HS đánh vần thầm, 1 Hs đánh vần mẫu.
* bờ - âu - bâu - huyền - bầu.
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 8
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
kết quả vào bảng con:
- Yêu cầu HS đánh vần tiếng bầu.
- GV ghi bảng, dùng phấn mầu tô các
chữ : bờ - âu - huyền.
- Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo
thành?
- Gv ghi lại kết quả làm việc của Hs
- Yêu cầu phân tích cấu tạo của tiếng còn
lại.
+ Tiếng nào đủ các bộ phận như tiếng
bầu?
+ Tiếng nào không đủ các bộ phận như
tiếng bầu?
* GV kết luận : trong mỗi tiếng, vần và
thanh bắt buộc phải có mặt. Thanh
ngang không biểu hiện khi viết, còn các
thanh khác đều được đánh dấu trên hoặc
dưới âm chính của vần.

HS đọc Phần ghi nhớ
- G.v treo sơ đồ cấu tạo của tiếng và giải
thích
c. Phần luyện tập
Bài 1.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào VBT.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- G.v nhận xét, chữa bài.
Bài 2.
Giải câu đố.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS đọc các câu đố.
- HS suy nghĩ và giải vào VBT.
- Nhận xét, kết luận: sao.
- HS thảo luận nhóm đôi
+ Tiếng bầu gồm ba bộ phận: âm đầu,
vần, thanh
- 2 Hs nêu kết luận.
- H.s lập bảng :
Tiếng âm đầu vần thanh
- Hs làm bài vào VBT.
- Một nhóm Hs chữa bài.
* Tiếng do âm đầu, vần và thanh tạo
thành: thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng,
khác, giống, nhưng, chung, một, giàn.
* Tiếng ơi: chỉ có vần và thanh không có
âm dầu.
II.Ghi nhớ
- HS nêu ghi nhớ –SGK

- HS lấy ví dụ tiếng và phân tích cấu tạo
tiếng đó.
III.Luyện tập
1. Phân tích cấu tạo từng tiếng
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước cùng
Tiếng âm đầu vần thanh

2. Giải câu đố.
Đáp án : Sao - Ao
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 9
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
4. Củng cố, dặn dò
- GV củng cố nội dung bài
- Yêu cầu Hs về học thuộc ghi nhớ và
chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.

Tiết 02
Môn Khoa học
PPCT Tiết 01
Bài : CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
I. MỤC TIÊU :
Nêu được con người cần thức ăn ,nước uống,không khí ánh sáng và nhiệt độ để
sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình vẽ trong SGK trang 4, 5.
- Phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra đồ dùng:
- Giới thiệu cấu trúc sgk ,
- các chủ điểm.
3. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài:
+ Kể ra những thứ cần dùng hằng ngày để
duy trì sự sống của mình?
- Gv ghi bảng các ý kiến của Hs.
- Kết luận: Những điều kiện cần để
con người sống và phát triển là :
+ Điều kiện vật chất: thức ăn, nước uống,
quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia
đình, các phương tiện đi lại,
+ Điều kiện tinh thần, văn hoá, xã hội:
tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, các
phương tiện học tập, vui chơi, giải trí,
b.Tìm hiểu bài:

- HS nêu lần lượt mỗi em một ý.
VD : ánh sáng, không khí, thức ăn,
nước uống,
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 10
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
- H.s làm việc theo nhóm vào vở bài
tập.

PHIẾU HỌC TẬP
Hãy đánh dấu cột tương ứng với những yếu tố cần cho sự sống của con người,
động vật, thực vật:
Những yếu tố cần cho sự sống Con người Động vật Thực vật
1, Không khí
2, Nước
3, Ánh sáng
4, Nhiệt độ (thích hợp với từng đối
tượng)
5, Thức ăn
6, Nhà ở
7, Tình cảm gia đình
8, Tình cảm bạn bè
9, Phương tiện giao thông
10, Quần áo
11, Trường học
12, Sách báo
13, Đồ chơi

+ Như mọi sinh vật khác, con người cần
gì để duy trì sự sống của mình?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người cần những gì?
* Kết luận:
+ Con người, động vật và thực vật đều
cần thức ăn, nước, không khí, ánh sáng,
nhiệt độ thích hợp để duy trì sự sống của
mình.
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người cần nhà ở, quần áo,

phương tiện giao thông và những tiện
nghi khác. Ngoài những yêu cầu về vật
chất, con người còn cần những điều kiện
về tinh thần, văn hoá, xã hội.
- Đại diện một nhóm trình bày trước
lớp, nhóm khác bổ sung.
+ Không khí, nước, ánh sáng, nhiệt độ,
thức ăn.
+ Nhà ở, tình cảm gia đình, phương tiện
giao thông, tình cảm bạn bè, quần áo,
trường học, sách báo, đồ chơi,
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 11
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
c.Trò chơi: Cuộc hành trình đến hành tinh
khác
- Tổ chức cho h.s làm việc theo nhóm
- Phát cho mỗi nhóm 20 tấm phiếu có nội
dung những thứ “cần có’’ để duy trì sự
sống và những thứ các em “muốn có”.
- Hướng dẫn cách chơi:
+ Lần một yêu cầu các em chọn ra 10 thứ
cần mang theo khi đến hành tinh khác.
Phiếu còn lại nộp cho GV.
+ Lần 2 yêu cầu mỗi nhóm chọn 6 thứ cần
thiết hơn cả để mang theo. Những phiếu
còn lại nộp cho GV.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm.
4. Củng cố, dặn dò
- GVcủng cố nội dung bài học

- Tóm tắt nội dung bài học.
- HDHS học ở nhà Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- H.s hoạt động theo nhóm
- H.s thảo luận để chọn ra những thứ
cần thiết để mang theo đến hành tinh
khác
- Từng nhóm so sánh kết quả của nhóm
mình với nhóm khác.
- Giải thích sự lựa chọn của nhóm mình.

Tiết 03
Môn Toán
PPCT Tiết 02
Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU :
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số
có đến năm chữ số với ( cho) số có một chữ số
- Biết so sánh biết xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
- Làm các BT1 (cột 1), BT2 (a), BT3 (dòng 1,2), BT4 (b).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con.
- Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra đồ dùng:
2. Kiểm tra bài cũ
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ - 2 Hs nêu.

GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 12
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
nhật, hình vuông ?
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b.HS làm bài tập:
Bài 1:
gọi Hs nêu yêu cầu.
- GV tổ chức cho h.s tính nhẩm
- GV đọc phép tính
+ bảy nghìn cộng hai nghìn
+ tám nghìn chia hai
- Nhận xét bài làm của H.s, yêu cầu 1
số Hs nêu cách thực hiện.
Bài 2:
- Đặt tính rồi tính
- Chữa bài , nhận xét.
- Nêu cách đặt tính.
Bài 3:
- Nêu cách so sánh ?
- G.v chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
b, Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
- G.v chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố ,dặn dò
- Gv củng cố nội dung bài học
- Hướng dẫn luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau .
- 1 Hs nêu yêu cầu.

- HS ghi kết quả vào bảng con:
* 9000
* 4000
- H.s nêu yêu cầu của bài
- 2 H.s lên bảng làm bài, h.s làm vào bảng
con theo dãy.
a, 4 637 + 8 245 = 12 882
7 035 - 2 316 = 4 719
325
×
3 = 975
25 968 : 3 = 8 656
- Hs nêu.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs nêu.
- Hs làm bài vào vở.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài vào vở, 2 h.s lên bảng làm
bài.
b, 92 678; 82 697; 79 862; 62 987

BUỔI CHIỀU
Tiết 01
Môn Kể chuyện
PPCT Tiết 01
Bài : SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
I. MỤC TIÊU:
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 13
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4

- Nghe - kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được toàn
bộ câu chuyện. Sự tích hồ Ba Bể ( do GV kể)
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi
những con người giàu lòng nhân ái .
*-Tích hợp GD- BV môi trường (bộ phận)
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ chuyện trong sgk.
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra đồ dùng:
- Giới thiệu chương trình học.
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV treo tranh giới thiệu câu chuyện.
b. Kể chuyện
- GV kể chuyện Sự tích hồ Ba Bể:
+ Lần 1: kể kết hợp giải nghĩa từ.
+ Lần 2: Kể kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
+ Lần 3: kể diễn cảm.
c. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Lưu ý:
+ Kể đúng cốt truyện.
+ Không lặp lại nguyên văn lời kể của cô
giáo, kể bằng lời văn của mình.
- Tổ chức cho HS kể theo nhóm.
- Tổ chức cho HS thi kể
- Tổ chức cho h.s trao đổi về nội dung

câu chuyện.
+ Ngoài mục đích giải thích sự hình
thành Hồ Ba Bể câu chuyện còn nói với
ta điều gì?
- GV và HS nhận xét, bình chọn nhóm,
bạn kể hay, hấp dẫn nhất.
*-Tích hợp GD- BV môi trường (bộ
phận)
+ Các em luôn làm gì cho nguồn nước
– HS chú ý nghe.
– HS nghe kết hợp quan sát tranh, đọc
phần lời dưới mỗi tranh.
- HS chú ý nghe, đọc thầm các yêu cầu
của bài.
- HS kể chuyện theo nhóm 4
- Một vài nhóm kể trước lớp
- Mỗi nhóm cử một em ra thi kể một
đoạn câu chuyện.
- Một vài HS kể toàn bộ câu chuyện
+ Ca ngợi những con người giàu lòng
nhân ái, những con người giàu lòng
nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 1-2 hs nêu lại.
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 14
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
trong sạch?
4. Củng cố,dặn dò
- GV củng cố nội dung bài học
- HD học ở nhà: Kể lại câu chuyện cho

người thân nghe .
HS trả lời theo ý hiểu
- Chuẩn bị bài sau.
- GV Nhận xét tiết học

Tiết 02
Môn Toán
BÀI BỔ SUNG
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số
có đến năm chữ số với ( cho) số có một chữ số
- Biết so sánh biết xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
- Làm các BT1, BT2, BT4 . HS K-G làm thêm phần còn lại.
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
VBT 4 tập 1, trang 04
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tính :
a) 32758 83379 1202 2105

+
48126
-
52441
x
4
x
5


b) 10525 5 41272 4





2. Đặt tính rồi tính :
34365 + 28072 79423 – 5286 5327 x 3 3328 : 4



4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 38572 là :
A. 85 732 B. 85 723 C. 78 532 D. 38572
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 15
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4

Tiết 03
Môn Luyện từ và câu
BẢI BỔ SUNG
I. MỤC TIÊU :
1, Ôn tập về cấu tạo 3 phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh)
2, Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ vào bảng mẫu
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Học sinh hoàn thành BT sau :
Phân tích cấu tạo các tiếng trong câu ca dao sau :
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Thứ tư, ngày 05 tháng 09 năm 2012
Tiết 01

Môn Tập đọc
PPCT Tiết 02
Bài : MẸ ỐM
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ND bài: tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của
bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài.
*KNS : Thể hiện sự thông cảm
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng viết khổ thơ luyện đọc diễn cảm.
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng:
2. Kiểm tra bài cũ :
– 2 H.s đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 16
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
yếu, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
– H.s quan sát tranh.
b. Hướng dẫn luyện đọc

+ Toàn bài chia làm mấy khổ thơ?
- GVsửa đọc cho h.s, giúp h.s hiểu một
số từ khó.
- G.v đọc mẫu toàn bài.
c. Tìm hiểu bài
+ Bài thơ cho chúng ta biết chuyện gì?
- Em hiểu những câu thơ sau muốn nói
điều gì ?
Lá trầu khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều … trên đầu bấy nay
Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng vườn ……… cày sớm trưa.
+ Em hãy hình dung khi mẹ không bị
ốm thì như thế nào?
+ Em hiểu “ lặn trong đời mẹ”?
- Yêu cầu Hs đọc thầm khổ thơ 3.
+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng
đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện
qua những câu thơ nào?
+ Những việc làm đó cho em biết điều
gì?
+ Những câu thơ nào trong bài bộc lộ
tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối
với mẹ?

- 1Hs khá đọc toàn bài.
+ 7 khổ thơ.
- H.S đọc tiếp nối các khổ thơ ( 2-3
lượt ).
- HS luyện đọc theo cặp.

- Một H .s đọc cả bài
+ Mẹ bạn nhỏ bị ốm, mọi người rất
quan tâm lo lắng, nhất là bạn nhỏ.
- Hs đọc thầm 2 khổ thơ đầu.
+ Khi mẹ ốm, mẹ không ăn được nên
lá trầu khô giữa cơi trầu; Truyện Kiều
gấp lại vì mẹ không đọc được, ruộng
vườn sớm trưa vắng bóng mẹ vì mẹ
không làm được.
- H.s nêu.
+ Những vất vả nơi ruộng vườn in lại, đã
làm mẹ ốm.
- Khi mẹ ốm không gian như buồn
hơn.
- Hs đọc
+ Cô bác xóm làng đến thăm
Người cho trứng, người cho cam
Anh y sĩ đa mang thuốc vào.
+ Tình nghĩa xóm làng thật sâu nặng,
đậm đà, đầy nhân ái.
+ Bạn nhỏ xót thương mẹ:
Nắng mưa chưa tan
Cả đời tập đi
Vì con nếp nhăn.
+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ:
Con mong mẹ khoẻ dần dần.
+ Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 17
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4

+ Bài thơ muốn nói với các em điều gì ?
d.Đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng
- G.v hướng dẫn h.s tìm đúng giọng đọc.
- Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm khổ thơ 4,
5.
- Tổ chức cho h.s thi đọc diễn cảm và
thuộc lòng.
- G.v và h.s cả lớp nhận xét, bình chọn
bạn đọc hay, thuộc bài nhất.
+ Nội dung chính của bài thơ là gì?
*KNS : Thể hiện sự thông cảm
Tự nhận thức về bản thân
4. Củng cố, dặn dò :
+ Bài thơ được viết theo thể thơ nào?
+ Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao?
-HD học ở nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học
việc để mẹ vui: Mẹ vui con có quản gì
* Thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn
đối với mình: Mẹ là của con.
- 3 H.s tiếp nối đọc bài thơ và nêu cách
đọc hay.
- 2 -3 Hs đọc.
- Hs nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ.
- Mỗi nhóm cử một Hs thi đọc.
* Bài thơ thể hiện tình cảm yêu thương
sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của
bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm.

Tiết 02

Môn Toán
PPCT Tiết 03
Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU :
Giúp Hs:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng phép trừ, các số có đến năm chữ số(với)
cho số có một chữ số.nhân chia số có đến năm chữ số(với) cho số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức .
* Làm các BT1, BT2 (b); BT3 (a,b).
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con.
- Phiếu bài tập
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra đồ dùng:
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của Hs.
- Nhận xét, sửa sai.
- 3 Hs lên bảng chữa bài 2.
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 18
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
-Yêu cầu Hs làm việc cá nhân.
- Nhận xét

Bài 2:
- H.s nêu yêu cầu
- 2 h.s lên bảng tính, lớp làm bảng con.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
- H.s nêu yêu cầu của bài.
+ Nêu thứ tự thực hiện trong một biểu
thức?
- H.s nêu và làm bài vào vở.
- 4 Hs lên bảng chữa bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dăn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s tự ghi kết quả vào vở.
- Một vài nhóm hỏi đáp theo nhóm 2. -
Đặt tính rồi tính
b, 56 346 + 2 854 = 59 200
43 000 - 21 308 = 21 692
13 065
×
4 = 52 260
65 040 : 5 = 13 008
a/ 3 257 + 4 659 - 1 300
= 7 916 - 1 300
= 6 616
b/ 6 000 - 1 300
×
2 = 6 000 - 2 600

= 3 400

Tiết 03
Môn Tập làm văn
PPCT Tiết 01
Bài : THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ)
- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,2
nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy khổ to, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra đồ dùng:
- Giới thiệu chương trình, sgk .
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 19
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
- Gv nêu yêu cầu và cách học tiết tập
làm văn.
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
+ Trong tuần đã nghe kể câu
chuyện nào?
+ Thế nào là văn kể chuyện?
b. Tìm hiểu bài.

Bài 1:
- 1 Hs đọc nội dung bài 1.
- 1 Hs kể câu chuyện: Sự tích Hồ Ba Bể.
- Hs hoạt động nhóm theo 3 yêu cầu của
bài.
- Các nhóm báo cáo, bổ sung.
- Gv ghi phần thống nhất lên bảng:
+ Sự tích hồ Ba Bể.
I. Nhận xét
a, Các nhân vật:
- Bà cụ ăn xin.
- Mẹ con bà nông dân.
- Những người dự lễ hội.(Nhân vật phụ)
b, Các sự kiện xảy ra và kết quả:
- Bà cụ đến lễ hội ăn xin nhưng không ai
cho.
- Hai mẹ con người nông dân cho bà cụ
ăn và ngủ trong nhà.
- Đêm khuya, bà cụ hiện hình một con
giao long lớn.
- Sán sớm, bà cụ cho hai mẹ con gói tro
và 2 mảnh vỏ trấu rồi ra đi.
- Trong đêm lễ hội, dòng nước phun lên,
tất cả đều chìm nghỉm.
- Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông dân
chèo thuyền cứu người.
c, Ý nghĩa của câu chuyện: Ca gợi
những con người có lòng nhân ái, sẵn
sàng giúp đỡ, cứu giúp đồng loại. Khẳng
định, người có lòng nhân ái sẽ được đền

đáp xứng đáng. Giải thích sự hình thành
Hồ Ba Bể.
Bài 2:
- 2 h.s đọc bài Hồ Ba Bể.
- Lớp đọc thầm.
+ Bài văn có những nhân vật nào ?
+ Bài văn có kể các sự việc xảy ra với
nhân vật không?
+ Không có nhân vật.
+ Không. Chỉ cso những chi tiết giới
thiệu về Hồ Ba Bể như: vị trí, độ cao,
chiều dài, đặc điểm địa hình, khung cảnh
thi vị cảm xúc thơ ca.
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 20
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
- Bài Hồ Ba Bể với bài Sự tích Hồ Ba
Bể,
bài nào là văn kể chuyện? Bài nào không
phải?
Bài 3:
+ Theo em thế nào là kể chuyện?
* HS đọc Ghi nhớ (s.g.k )
- Gv nêu thêm VD về các câu chuyện:
+ Chim sơn ca và bông cúc trắng -
Lớp 2.
+ Người mẹ; đôi bạn - Lớp 3
c. Luyện tập
Bài 1:
- Gv nhắc Hs:

+ Xác định nhân vật là em và chị có con
nhỏ.
+ Nội dung cần nói được: sự giúp đỡ tuy
nhỏ nhưng rất thiết thực của em đối với
người phụ nữ.
+ Em cần kể chuyện ở ngôi thứ nhất
(xưng em hoặc tôi) vì em vừa trực tiếp
tham gia vào câu chuyện, vừa kể lại.
- Nhận xét.
Bài 2:
-Yêu cầu trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Kết luận: trong cuộc sống cần quan
tâm giúp đỡ lẫn nhau.
4. Củng cố, dặn dò
- GV củng cố nội dung bài học
- Về học thuộc lòng phần ghi nhớ, kể
lại câu chuyện của mình cho mọi người
nghe.
- Nhận xét giờ học.
- Bài Sự tích hồ Ba Bể là văn kể chuyện
vì có nhân vật, có cốt chuyện, có ý nghĩa
câu chuyện. Bài Hồ Ba Bể không phải là
bài văn kể chuyện mà là bài văn giới
thiệu về Hồ Ba Bể.
+ KC là kể lại một sự việc có nhân
vật, có cốt truyện, có các sự kiện liên
quan đến nhân vật. Câu chuyện đó phải
có ý nghĩa.
- H.s nêu.

II. Ghi nhớ
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s viết bài vào nháp.
- H.s trình bày bài .
- H.s nêu yêu cầu.
- Từng cặp Hs tập kể chuyện.
- Một vài em kể trước lớp.
- Hs nêu yêu cầu.
- 3 Hs trả lời.

GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 21
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
BUỔI CHIỀU
Tiết 01
Môn Lịch sử
PPCT Tiết 01
Bài : MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
I. MỤC TIÊU :
- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con
người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ
thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con
người và đất nước Việt Nam.
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:

- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra đồ dùng:
- G.v giới thiệu chương trình học, giới
thiệu s.g.k môn Lịch sử và Địa lý lớp 4.
3. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- G.v nêu mục tiêu của bài.
b.Tìm hiểu bài:
* Hoạt động1: cả lớp.
- Gv treo bản đồ, giới thiệu vị trí của
nước ta và các cư dân ở mỗi vùng.
- Giới hạn: phần đất liền, hải đảo, vùng
biển và vùng trời bao trùm lên các bộ
phận đó.
+ Hình dáng của nước ta ?
+ Nước ta giáp với nước nào ?
+ Em đang sống ở đâu, nơi đó thuộc phía
1.Vị trí, hình dáng của nước ta
H.s quan sát .
+ Phần đất liền có hìmh chữ S .
+ Phía bắc giáp với Trung Quốc, Phía
tây giáp với Lào, Cam pu chia. Phía
đông, nam là vùng biển rộng lớn
- H.s xác định vị trí và giới hạn của nước
ta trên bản đồ.
- H.s xác định nơi mình sống trên bản đồ
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 22
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4

nào của Tổ quốc, em hãy chỉ vị trí nơi đó
trên bản đồ?
Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp.
- Nước ta gồm bao nhiêu dân tộc ?
- Mỗi dân tộc có những đặc điểm gì
riêng biệt ?
* Kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nước Việt Nam có nét văn hoá riêng
song đều có chung một Tổ quốc, một
lịch sử .
Hoạt động 3 : làm việc cả lớp.
+ Để Tổ quốc tươi đẹp như ngày hôm
nay, ông cha ta đã phải trải qua hàng
ngàn năm dựng nướcvà giữ nước. Em có
thể kể một sự kiện chứng minh điều đó ?
+ Để học tốt môn Lịch sử và Địa lý các
em cần phải làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò :
+ Môn Lịch sử và Địa lí giúp em hiểu
điều gì ?
- Dặn Hs về học bài và chuấn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
hành chính .
2. Sinh hoạt của các dân tộc.
- 54 dân tộc
- Phong tục tập quán riêng, tiếng nói
riêng .
– H.s chú ý nghe
- VD: An Dương Vương xây thành Cổ
Loa, Hai Bà Trưng đánh giặc,

+ Quan sát sự vật, hiện tượng, thu thập
tìm kiếm tài liệu lịch sử, mạnh dạn nêu
thắc mắc, đặt câu hỏi và thảo luận.

Tiết 02
Môn Tập làm văn
BÀI BỔ SUNG
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện .
- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,2 nhân
vật và nói lên được một điều có ý nghĩa .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
(sách thực hành trang 7)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 . GV hỏi lại kiến thức cơ bản thế nào là kể chuyện ?
2 . Yêu cầu HS hoàn thành BT sau : (sách thực hành trang 7)
Hãy kể lại chuyện : Một lần em giận dỗi hoặc cáu kỉnh với ai đó. Bây giờ nhìn
lại, em thấy chuyện đó thế nào ?

Tiết 03
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 23
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
Môn Khoa học
BÀI BỔ SUNG
I. MỤC TIÊU :
Nêu được các yếu tố quan trọng cần cho sự sống con người ( thức ăn ,nước
uống,không khí ánh sáng và nhiệt độ ).
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình vẽ trong SGK trang 4, 5.

- Vở bài tập.
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau :
1 . Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Những yếu tố nào dưới đây cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật ?
a) Tình cảm, gia đình, bạn bè, làng xóm.
b) Nhà ở, các đồ dùng trong nhà ; đường giao thông và các phương tiện giao
thông.
c) Không khí, nước, thức ăn, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp.
d) Trường học, bệnh viện, các cơ sở vui chơi, giải trí.
2 . Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cần những gì?




Thứ năm, ngày 06 tháng 09 năm 2012
Tiết 01
Môn Chính tả
PPCT Tiết 01
Bài : NGHE VIẾT: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU:
Nghe –Viết và trình bày đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Làm đúng BT2 a hoặc b
HS khá giỏi làm cả 2 phần.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
- Hát.

GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 24
Trường tiểu học Hộ Phòng A Lớp 4
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra đồ dùng:
- Nêu yêu cầu giờ học chính tả.
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS nghe viết
- GV đọc đoạn viết
- GVđọc cho Hs viết một số từ dễ viết
sai.
* GV lưu ý: cách trình bày tên bài,
quy tắc chính tả, tư thế ngồi viết
- GV đọc để HS nghe viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét, chữa lỗi.
c. Làm bài tập chính tả
Bài 2 :
b, Điền vào chỗ trống: an/ ang?
- Chữa bài, chốt lại lời giải đúng
Bài 3:
b, Giải đáp các câu đố
- Nhận xét
- GV và cả lớp nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- GV củng cố nội dung bài
- Nhắc nhở HS luyện viết thêm ở nhà
- Học thuộc câu đố ở BT 3

- Nhận xét tiết học
- Hs lắng nghe.
- HS chú ý nghe, theo dõi s.g.k
- HS đọc thầm lại đoạn viết.
- HS viết đúng các từ: cỏ xước, tỉ tê, ngắn
chùn chùn
- HS viết đầu bài.
- HS nghe – viết bài
- HS soát lỗi trong bài.
- HS chữa lỗi
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS tự làm bài vào vở bài tập.
+ Mấy chú ngan con dàn hàng ngang
+ Lá bàng đang đỏ ngọn cây
Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời.
- HS nêu yêu cầu của bài
- Thi giải đố nhanh
- HS ghi câu trả lời vào bảng con
- Từng cặp HS hỏi - đáp từng câu đố
(Hoa ban)

Tiết 02
Môn Khoa học
PPCT Tiết 02
Bài : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
GV : Nguyễn Thị Tố Như , Lớp 4A3 Năm Học 2013-2014
Trang 25

×