MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƢƠNG 1: TỐNG QUAN TÀI LIỆU 2
2
2
: 3
5
5
7
9
10
12
12
13
16
18
20
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25
25
26
30
30
30
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 32
32
32
32
33
33
33
33
33
34
34
35
35
35
37
37
38
38
38
39
39
39
40
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN 44
44
4.2. 47
50
4.4. 58
60
KẾT LUẬN 63
KIẾN NGHỊ 65
BN
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
7
HLH 11
32
B
38
BN HL 39
DANH MỤC BẢNG
4
8
9
32
a 33
33
33
34
34
35
35
35
36
36
37
37
38
38
39
-4 tu 39
-8 tu 40
40
42
42
43
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
histiocytosis
gan l
: Epstein Barr-
virus (EBV) cytomegalovirus (CMV): parovirus, herpes simplex, varicella-
H
.
H
2
CHƢƠNG 1
TỐNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Khái niệm:
[53],
quan
1.2. Phân loại:
H
1.2.1. HLH tiên phát
- FHL),
di
theo gen
-4, syntaxin 11.
.
1.2.2. HLH thứ phát:
c
-
-
-
3
-
- BN
.
1.3. Nguyên nhân:
theo gen
k
[45].
4
Bảng 1.1: Nguyên nhân của hội chứng thực bào máu [42]
HLH di truyền
HLH gia đình
Nhiễm sắc thể
Gen hoặc sản phẩm
FHL1
9q21.322
FHL2
10q21.22
FHL3
17q25
4
FHL4
6q24
Bệnh lý thiếu hụt miễn dịch
CHS-1
1q42.1-q42.2
LYST
GS-2
15q21
RAB27A
XLP
Xq25
SH2D1A
HLH mắc phải
Kết hợp với các tác
nhân ngoại sinh
Căn nguyên
Nhiễm trùng
Virus
EBV, CMV, HSV, HHV-6, HHV-8, VZV,
HIV
Mycobacterium tuberculosis, Brucella
Plasmodium spp., Leishmania spp.
Histoplasma capsulatum
Các bệnh lý kết hợp
Bệnh lý
5
1.4. Dịch tễ học:
12
, [43
bi
-Barr
HIV) [38].
].
1.5. Cơ chế bệnh sinh:
6
c
(TNF- interleukin (IL)- -6, IL-10, IL-12, IL-18,
interferon-gamma (IFN--
BN
-
HLH [56], [57
[54], [56].
].
7
Hình 1.1: Cơ chế bệnh sinh của FLH [45]
BN
1.6. Biểu hiện lâm sàng
BN
[12], [33], [34
-
BN
8
Bảng 1.2: Biểu hiện lâm sàng điển hình của HLH [12], [17], [31], [33], [43].
Triệu chứng lâm sàng tại
thời điểm chẩn đoán
Tỉ lệ (%)
91100
Gan to
8997
6198
1752
B
665
3388
85
72
44
2047
BN
,
Gan to,
[11], [17],
[31
].
70% BN3
BN [17].
trong
9
BN
1.7. Cận lâm sàng
Bảng 1.3: Một số đặc điểm cận lâm sàng HLH [33], [34], [39].
Xét nghiệm tại thời điểm chẩn đoán
Tỷ lệ (%)
8994
G/L)
82100
G/l)
58100
3987
80100
6585
3392
3374
79
5291
10
1.7.1. Xét nghiệm sinh hóa máu:
BN
-90% BN
t
BN HLH.
BN
9
BN
h
BN
10.
10]. [24]
(H
LDH .
.
].
25
BN CD25 > 10.000 U/mL
CD25 < 10.000 U/ml
11
BN CD25
cao HLH,
HLH, giCD25
].
Hình 1.2: Lƣu đồ sử dụng xét nghiệm ferritin máu trong chẩn đoán khi
nghi ngờ HLH [24]
?HLH/ ?Nhiễm trùng
500-
fibrinogen, LDH, solube CD25
12
1.7.2. Sinh học phân tử trong HLH:
, [46]
Perforin 1 (PRF1):
BN
-40% BN
ua
p
hMunc 13-4: -
-
STX 11(Syntaxin 11):
11. Gen STX
-
-70% BN
-
1.8. Đánh giá các nhiễm trùng phối hợp:
13
t HLH.
Pseudomonas
aeruginosa, Candida tropicalis
[23].
BN
X-
us
-
-
BN
BN
BN
1.9. Chẩn đoán:
1.9.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán:
Tiêu chuẩn chẩn đoán HLH-2004 [35]:
:
A.
B.
-
-
-
Hemoglobin < 9 g/dl G G/L
14
()
-
3,0mmol/l, fibrinogen 1,5 g/l)
-
-
- Ferritin 500
- CD25 (Soluble IL-2 receptor) 2400 U/mL
trong HLH
ti
HLH 2004, k
CD25
tan > 2400 U/mL.
Tiêu chuẩn chẩn đoán HLH 2009 bao gồm [22]:
1.
2. Hoặc
a.
15
b.
c.
d.
3. Và
a.
b.
c. CD25 (
d.
4.
a.
b.
c.
1.9.2. Chẩn đoán phân biệt
h to
4].
-
l
.
Macrophage activation syndrome-MAS):
16
28
BN
.
MAS
-20% [13], [14].
1.10. Điều trị:
1.10.1. Hóa trị liệu và thuốc ức chế miễn dịch:
[33].
].
sid, glucocortiod, cyclosporine
BN t
etopos
17
[32].
BN
.
BN
BN
BN MAS,
BN
cho BN
BN
khi BN
3
BN
BN
[23].
18
1.10.2. Phác đồ điều trị [35]:
Điều trị ban đầu 8 tuần:
- Etoposid: 150 mg/m
2
-
- Dexamethasone:
+ 10 mg/m
2
-2)
+ 5 mg/m
2
-4)
+ 2,5 mg/m
2
-6)
+ 1,25 mg/m
2
- CSA:
-
--
4 mg, 1--
8 mg, >
-
+ Cotrimoxazole: 5mg/kg trimethoprim, 2-
-9
+ IVIG (0,
-9
Điều trị từ tuần 9-40:
- Etoposide: 150 mg/m
2
- Dexamethasone: 10 mg/m
2
-
1.11. Xác định giai đoạn bệnh:
1.11.1. Đáp ứng điều trị:
19
].
100 G/l
1.11.2. Bệnh thuyên giảm:
]:
9g/d 100 G/l,
BCTT 0,5 G/l)
mmol/l)
BN
CD25
1.11.3. Bệnh hoạt động:
BN
1.11.4. Bệnh tái phát: có tiêu chuẩn A hoặc B
A. BN
]:
100 G/l
20
3 mmol/l
1,5 g/l
CD25 2400 U/ml
B.
.
1.12. Tiên lƣợng
1.12.1. Diễn biến tự nhiên
BN
, [33], [43
BN
5
-7
trong
BN BN
[32].
1.12.2. Các yếu tố tiên lượng