Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

KHBM TOÁN 8 (13 - 14) CATGN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 28 trang )

Kế hoạch dạy học bộ môn toán 8
Năm học : 2013 – 2014
Họ và tên : Tôn Thất Cát
Nhiệm vụ được giao : Dạy toán lớp 8A7
A. KẾ HOẠCH CHUNG
I/ Cơ sở để xây dựng kế hoạch :
- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2013 – 2014 của nhà trường.
- Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn về giảng dạy bộ môn,
- Căn cứ vào định mức chỉ tiêu được giao.
- Đặc điểm tình hình :
* Đặc điểm chung :
1. Qua điều tra cơ bản về chất lượng học sinh đầu năm :
Lớp Sĩ số
Điểm trên TB Điểm dưới TB
Điểm giỏi
%
Điểm khá
%
Điểm TB
%
Điểm yếu
%
Điểm kém
%
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
8A7 33
2. Những thuận lợi và khó khăn :
a, Những thuận lợi :
+ Học sinh tập trung tại trung tâm thị xã,đầy đủ đồ dùng học tập và đủ vở để ghi chép bài học .
+ Trong học tập các em đã bước đầu xác định được mục tiêu học tập của mình, nên các em đã chăm chỉ chịu khó học bài , luôn có hướng phấn đấu học hỏi bạn
bè .


+ Các em học sinh trong lớp đều rất đoàn kết, thân ái. Luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
b , Những khó khăn :
+ Trong lớp vẫn còn nhiều học sinh yếu, còn hiện tượng học sinh lười học, học sinh cá biệt về hạnh kiểm ,nên phần nào đã ảnh hưởng chung đến thi đua học
tập của tập thể lớp.
+ Sách tham khảo của học sinh ít .
+ Một số gia đình chưa quan tâm đến học tập của con cái , họ giao hết trách nhiệm cho nhà trường . Một số học sinh có hoàn cảnh khó khăn (con hộ nghèo) và
phần lớn học sinh con nhà nông nên thời gian tự học chưa nhiều , do đó ảnh hưởng rất lớn đến kết quả nhận thức của học sinh .
II/ Phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu về các mặt hoạt động .
- Giảng dạy lý thuyết
- Tổ chức thực hành, thí nghiệm
- Giáo dục đạo đức, tình hình , thái độ học tập của học sinh : Tất cả các em học sinh đều ham học, yêu thích bộ môn
- Chỉ tiêu phấn đấu :

1
Lớp Sĩ số
Điểm trên TB Điểm dưới TB
Điểm giỏi
%
Điểm khá
%
Điểm TB
%
Điểm yếu
%
Điểm kém
%
8A7 33 1 3 6 18,2 19 57,6 5 15,2 2 6
III/ Các biện pháp chính:
1. Đảm bảo duy trì sĩ số học sinh , vân động các em đến lớp 100%
2. Tự học, tự bồi dưỡng, nâng cao tay nghề : Tăng cường dự giờ, học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp, đọc các sách tham khảo, sách nâng cao không ngừng đổi

mới phương pháp dạy học .
3. Nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo dục đạo đức, liên hệ thực tiễn trong cuộc sống .
4. Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế .
5. Phối hợp với các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường như : Giáo viên bộ môn, tổng phụ trách Đội, hội cha mẹ học sinh các ban ngành tại địa
phương.
6. Phụ đạo học sinh yếu kém 3 tiết/tuần
IV/ Điều kiện để thực hiện kế hoạch :
- Về sách, tài liệu tham khảo, trang thiết dạy bộ môn : SGK , SGV, sách nâng cao, đồ dùng dạy học và học tập ,…
- Kinh phí cho hoạt động dạy và học phụ đạo: Cha mẹ học sinh đóng góp
2
B. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
I. Nhân và chia đa thức
1. Nhân đa thức
- Nhân đơn thức với đa
thức.
- Nhân đa thức với đa thức.
- Nhân hai đa thức đã sắp
xếp.
Về kĩ năng:
Vận dụng được tính chất phân phối của phép
nhân:
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD,
trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu
thức đại số.
- Đưa ra các phép tính từ đơn giản đến mức độ không quá
khó đối với học sinh nói chung. Các biểu thức đưa ra chủ
yếu có hệ số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm
được.

Ví dụ. Thực hiện phép tính:
a) 4x
2
(5x
3
+ 3x − 1);
b) (5x
2
− 4x)(x − 2);
c) (3x + 4x
2
− 2)( −x
2
+1 + 2x).
- Không nên đưa ra phép nhân các đa thức có số hạng tử
quá 3.
- Chỉ đưa ra các đa thức có hệ số bằng chữ (a, b, c, …) khi
thật cần thiết.
2. Các hằng đẳng thức
đáng nhớ
- Bình phương của một tổng.
Bình phương của một hiệu.
- Hiệu hai bình phương.
- Lập phương của một tổng.
Lập phương của một hiệu.
- Tổng hai lập phương.
Hiệu hai lập phương.
Về kĩ năng:
Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức:
(A ± B)

2
= A
2
± 2AB + B
2
,
A
2
− B
2
= (A + B) (A − B),
(A ± B)
3
= A
3
± 3A
2
B + 3AB
2
± B
3
,
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2
− AB + B
2

),
A
3
− B
3
= (A − B) (A
2
+ AB + B
2
),
Với A, B là các số hoặc các biểu thức đại số.
- Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ số không quá lớn, có
thể tính nhanh, tính nhẩm được.
Ví dụ. a) Thực hiện phép tính:
(x
2
− 2xy + y
2
)(x − y).
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(x
2
− xy + y
2
)(x + y) − 2y
3
tại x =
4
5
và y =

1
3
.
- Khi đưa ra các phép tính có sử dụng các hằng đẳng thức
thì hệ số của các đơn thức thường là số nguyên.
3. Phân tích đa thức thành
nhân tử
- Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp
đặt nhân tử chung.
- Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp
Về kĩ năng:
Vận dụng được các phương pháp cơ bản
phân tích đa thức thành nhân tử:
+ Phương pháp đặt nhân tử chung.
Các bài tập đưa ra từ đơn giản đến phức tạp và mỗi biểu
thức thường không có quá hai biến.
Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 15x
2
y + 20xy
2
− 25xy.
2)
3
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
dùng hằng đẳng thức.
- Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp

nhóm hạng tử.
- Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách phối hợp
nhiều phương pháp.

+ Phương pháp dùng hằng đẳng thức.
+ Phương pháp nhóm hạng tử.
+ Phối hợp các phương pháp phân tích thành
nhân tử ở trên.
a. 1 − 2y + y
2
;
b. 27 + 27x + 9x
2
+ x
3
;
c. 8 − 27x
3
;
d. 1 − 4x
2
;
e. (x + y)
2
− 25;
3)
a. 4x
2
+ 8xy − 3x − 6y;

b. 2x
2
+ 2y
2
− x
2
z + z − y
2
z − 2.
4)
a. 3x
2
− 6xy + 3y
2
;
b. 16x
3
+ 54y
3
;
c. x
2
− 2xy + y
2
− 16;
d. x
6
− x
4
+ 2x

3
+ 2x
2
.
4. Chia đa thức.
- Chia đơn thức cho đơn
thức.
- Chia đa thức cho đơn
thức.
- Chia hai đa thức đã sắp
xếp.
Về kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho
đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Vận dụng được quy tắc chia hai đa thức
một biến đã sắp xếp.
- Đối với đa thức nhiều biến, chỉ đưa ra các bài tập mà các
hạng tử của đa thức bị chia chia hết cho đơn thức chia.
Ví dụ . Làm phép chia :
(15x
2
y
3
− 12x
3
y
2
) : 3xy.
- Không nên đưa ra trường hợp số hạng tử của đa thức
chia nhiều hơn ba.

- Chỉ nên đưa ra các bài tập về phép chia hết là chủ yếu.
Ví dụ . Làm phép chia :
(x
4
−2x
3
+4x
2
−8x) : (x
2
+ 4)
4
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
II. Phân thức đại số
1. Định nghĩa. Tính chất
cơ bản của phân thức. Rút
gọn phân thức. Quy đồng
mẫu thức nhiều phân thức.
Về kiến thức:
Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, hai
phân thức bằng nhau.
Về kĩ năng:
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân
thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu
thức các phân thức.
- Rút gọn các phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa
nhân tử chung. Nếu phải biến đổi thì việc biến đổi thành
nhân tử không mấy khó khăn.
Ví dụ. Rút gọn các phân thức:
2

2
3x yz
15xz
;
2
3(x y)(x z)
6(x y)(x z)
− −
− −
;
2
x 2x 1
x 1
+ +
+
;
2
2
x 2x 1
x 1
− +

.
- Quy đồng mẫu các phân thức có mẫu chung không quá
ba nhân tử. Nếu mẫu là các đơn thức thì cũng chỉ đưa ra
nhiều nhất là ba biến.
2. Cộng và trừ các phân
thức đại số
- Phép cộng các phân thức
đại số.

- Phép trừ các phân thức
đại số.
Về kiến thức:
Biết khái niệm phân thức đối của phân thức
A
B
(B ≠ 0) (là phân thức
A
B

và được kí hiệu
là −
A
B
).
Về kĩ năng:
Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ các
phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu và
các phân thức không cùng mẫu).
- Chủ yếu đưa ra các phép tính cộng, trừ hai phân thức đại
số từ đơn giản đến phức tạp với mẫu chung không quá 3
nhân tử.
Ví dụ. Thực hiện các phép tính:
a)
5x 7
3xy
+

2x 5
3xy


; b)
4x 1
3x
+
+
2x 3
6x

;
c)
2 2
5x y
xy
+

3x 2y
y

;
d)
2
y
xy 5x−

2 2
15y 25x
y 25x



.
- Phần quy tắc đổi dấu phải đưa thành mục riêng nhằm rèn
luyện kĩ năng đổi dấu cho học sinh.
3. Nhân và chia các phân
thức đại số. Biến đổi các
biểu thức hữu tỉ.
- Phép nhân các phân thức
đại số.
- Phép chia các phân thức
đại số.
Về kiến thức:
- Nhận biết được phân thức nghịch đảo và
hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có
phân thức nghịch đảo.
- Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức
chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các
phân thức đại số.
- Đưa ra các phép tính mà kết quả có thể rút gọn được.
Ví dụ.
a)
3 2 3 3 2 3 2
5 3 3 5 2
8x y 9z 8.9x y z 6x
.
15z 4xy 15.4xy z 5yz
= =
;

b)
5

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
- Biến đổi các biểu thức
hữu tỉ.
Về kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc nhân hai phân thức:
A
.
B
C
D
=
A.C
B.D
- Vận dụng được các tính chất của phép nhân
các phân thức đại số:
A
.
B
C
D
=
C
.
D
A
B
(tính giao hoán);
A C E A C E
. . . .
B D F B D F

   
=
 ÷  ÷
   
(tính kết hợp);
A C E A C A E
. . .
B D F B D B F
 
+ = +
 ÷
 
(tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng).
2 2
2 2 2 2
x y x y (x y)(x y) 3xy x y
: .
6x y 3xy 6x y x y 2xy
− + + − −
= =
+
.
- Hệ thống bài tập đưa ra được sắp xếp từ đơn giản đến
phức tạp.
- Không đưa ra các bài toán mà trong đó phần biến đổi
thành nhân tử (để rút gọn) quá khó khăn. Nên chủ yếu là
hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phần biến đổi các biểu thức hữu tỉ chỉ nên đưa ra các ví
dụ đơn giản trong đó các phân thức có nhiều nhất là hai

biến với các hệ số bằng số cụ thể.
III. Phương trình bậc nhất
một ẩn
1. Khái niệm về phương
trình, phương trình tương
đương.
- Phương trình một ẩn.
- Định nghĩa hai phương
trình tương đương.
Về kiến thức:
- Nhận biết được phương trình, hiểu nghiệm
của phương trình: Một phương trình với ẩn x
có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và
vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một
biến x.
- Hiểu khái niệm về hai phương trình tương
đương: Hai phương trình được gọi là tương
đương nếu chúng có cùng một tập hợp
nghiệm.
Về kĩ năng:
Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân.
- Đưa ra một ví dụ thực tế (một bài toán có ý nghĩa thực
tế) dẫn đến phải giải một phương trình.
- Đưa ra các ví dụ về hai phương trình tương đương và hai
phương trình không tương đương.
- Về bài tập, chỉ đưa ra các bài toán đơn giản, dễ nhẩm
nghiệm của phương trình và từ đó học sinh hiểu được hai
phương trình tương đương hay không tương đương.
2. Phương trình bậc nhất

một ẩn.
- Phương trình đưa được về
dạng ax + b = 0.
Về kiến thức:
Hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất: ax +
b = 0 (x là ẩn; a, b là các hằng số, a ≠ 0).
Nghiệm của phương trình bậc nhất.
- Với phương trình tích, không đưa ra dạng có quá ba
nhân tử và cũng không nên đưa ra dạng có nhân tử bậc hai
đầy đủ phải biến đổi đưa về dạng tích.
6
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
- Phương trình tích.
- Phương trình chứa ẩn ở
mẫu.

Về kĩ năng:
- Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa
phương trình đã cho về dạng ax + b = 0.
- Về phương trình tích:
A.B.C = 0 (A, B, C là các đa thức chứa ẩn).
Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của
phương trình này bằng cách tìm nghiệm của
các phương trình:
A = 0, B = 0, C = 0.
- Giới thiệu điều kiện xác định (ĐKXĐ) của
phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy
tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm điều kiện xác định.
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu.

+ Giải phương trình vừa nhận được.
+ Xem xét các giá trị của x tìm được có
thoả mãn ĐKXĐ không và kết luận về nghiệm
của phương trình.
Ví dụ. Giải các phương trình
(x − 7)(x + 3) = 0;
(3x + 5)(2x − 7) = 0;
(x − 1)(3x − 5)(x
2
+ 1) = 0.
- Với phương trình chứa ẩn ở mẫu, chỉ đưa ra các bài tập
mà mỗi vế của phương trình có không quá hai phân thức và
việc tìm điều kiện xác định của phương trình cũng chỉ dừng
lại ở chỗ tìm nghiệm của phương trình bậc nhất.
Ví dụ. Giải các phương trình
a)
2x 3 x 3
2x 1 x 5
+ −
=
− +
b)
1 3 x
3
x 2 x 2

+ =
− −
3. Giải bài toán bằng cách
lập phương trình bậc nhất

một ẩn.

Về kiến thức:
Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách
lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình:
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn số.
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo
ẩn và các đại lượng đã biết.
+ Lập phương trình biểu thị mối quan hệ
giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Chọn kết quả thích hợp và trả lời.
- Đưa ra tương đối đầy đủ về các thể loại toán (toán về
chuyển động đều; các bài toán có nội dung số học, hình
học, hoá học, vật lí, dân số )
- Chú ý các bài toán thực tế trong đời sống xã hội, trong
thực tiễn sản xuất và xây dựng.
7
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
IV. Bất phương trình bậc
nhất một ẩn
1. Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng, phép nhân.
Về kiến thức:
Nhận biết được bất đẳng thức.
Về kĩ năng:
Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất
đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh

bất đẳng thức.
a < b và b < c ⇒ a < c
a < b ⇒ a + c < b + c
a < b ⇒ ac < bc với c > 0
a < b ⇒ ac > bc với c < 0
Không chứng minh các tính chất của bất đẳng thức mà
chỉ đưa ra các ví dụ bằng số cụ thể để minh hoạ.
Ví dụ.
a) 2 < 3 và 3 < 5 ⇒ 2 < 5;
b) 4 < 7 ⇒ 4 + 1 < 7 + 1;
c) 2 < 5 ⇒ 2.3 < 5.3;
2 < 5 ⇒ 2.( − 3) > 5.( − 3);

2. Bất phương trình bậc
nhất một ẩn. Bất phương
trình tương đương.
Về kiến thức:
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và
nghiệm của nó, hai bất phương trình tương
đương.
Về kĩ năng:
Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy
tắc nhân với một số để biến đổi tương đương
bất phương trình.
Ví dụ.
a) 15x + 3 > 7x − 10
⇔ 15x + 3 ± (5x + 10) > 7x - 10 ± (5x + 10).
b) 4x - 5 < 3x + 7
⇔ (4x - 5). 2 < (3x + 7). 2
⇔ (4x - 5). (- 2) > (3x + 7). (- 2).

c) 4x - 5 < 3x + 7
⇔ (4x - 5) (1 + x
2
) < (3x + 7) (1 + x
2
).
d) − 25x + 3 < − 4x −5
⇔ (− 25x + 3). (− 1) > (− 4x − 5). (− 1)
hay là 25x − 3 > 4x + 5.
3. Giải bất phương trình
bậc nhất một ẩn.

Về kĩ năng:
- Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất
một ẩn.
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất
phương trình trên trục số.
- Sử dụng các phép biến đổi tương đương để
biến đổi bất phương trình đã cho về dạng ax
- Đưa ra ví dụ về nghiệm và tập nghiệm của bất phương
trình bậc nhất.
Ví dụ. 3x + 2 > 2x - 1 (1)
a) Với x = 1 ta có 3.1 + 2 > 2. 1 − 1 nên x = 1 là một
nghiệm của bất phương trình (1).
b) 3x + 2 > 2x - 1 (1)
⇔ 3x − 2x > − 2 - 1 ⇔ x > − 3
Tập hợp tất cả các giá trị của x lớn hơn − 3 là tập
8
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
+ b < 0, ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b

≥ 0 và từ đó rút ra nghiệm của bất phương
trình.
nghiệm của bất phương trình (1).
- Cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (1) trên
trục số:

( │
− ∞ − 3 0 + ∞
- Tập hợp các giá trị x > − 3 được kí hiệu là
S =
{ }
x x 3> −
.
Ví dụ. 15x + 29 < 15x + 9 (2)
⇔ 15x − 15x + 29 − 9 < 0
⇔ 0.x + 20 < 0
Suy ra bất phương trình (2) vô nghiệm.
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là S = ∅. Biểu diễn
trên trục số:

− ∞ 0 + ∞
4. Phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối.
Về kĩ năng:
Biết cách giải phương trình
ax + b= cx + d (a, b, c, d là hằng số).


Ví dụ.
a) x= 2x + 1

b) 2x − 5= x - 1
- Không đưa ra các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
của tích hai nhị thức bậc nhất.
V. Tứ giác
1. Tứ giác lồi
- Các định nghĩa: Tứ giác,
tứ giác lồi.
- Định lí: Tổng các góc của
một tứ giác bằng 360°.
Về kiến thức:
Hiểu định nghĩa tứ giác.
Về kĩ năng:
Vận dụng được định lí về tổng các góc của
một tứ giác.
2. Hình thang, hình thang
vuông và hình thang cân.
Hình bình hành. Hình chữ
nhật. Hình thoi. Hình
Về kĩ năng:
- Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết (đối với từng loại hình này) để
giải các bài toán chứng minh và dựng hình
9
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
vuông. đơn giản.
- Vận dụng được định lí về đường trung bình
của tam giác và đường trung bình của hình
thang, tính chất của các điểm cách đều một
đường thẳng cho trước.
3. Đối xứng trục và đối

xứng tâm. Trục đối xứng,
tâm đối xứng của một hình.
Về kiến thức:
Nhận biết được:
+ Các khái niệm “đối xứng trục” và “đối
xứng tâm”.
+ Trục đối xứng của một hình và hình có
trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và
hình có tâm đối xứng.
- “Đối xứng trục” và “đối xứng tâm” được đưa xen kẽ
một cách thích hợp vào các nội dung của chủ đề tứ giác.
- Chưa yêu cầu học sinh lớp 8 vận dụng đối xứng trục và
đối xứng tâm trong giải toán hình học.
VI. Đa giác. Diện tích đa
giác.
1. Đa giác. Đa giác đều.
Về kiến thức:
Hiểu :
+ Các khái niệm: đa giác, đa giác đều.
+ Quy ước về thuật ngữ “đa giác” được
dùng ở trường phổ thông.
+ Cách vẽ các hình đa giác đều có số cạnh
là 3, 6, 12, 4, 8.

Định lí về tổng số đo các góc của hình n-giác lồi được đưa
vào bài tập.
3. Tính diện tích của hình
đa giác lồi.
Về kĩ năng:
Biết cách tính diện tích của các hình đa giác

lồi bằng cách phân chia đa giác đó thành các
tam giác.
Ví dụ. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH vuông góc với
BD (H ∈ BD). Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết
rằng AH = 2cm và BD = 8cm.
VII. Tam giác đồng dạng
1. Định lí Ta-lét trong tam
giác.
- Các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Định lí Ta-lét trong tam
giác (thuận, đảo, hệ quả).
- Tính chất đường phân
giác của tam giác.
Về kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn
thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu định lí Ta-lét và tính chất đường phân
giác của tam giác.
Về kĩ năng:
Vận dụng được các định lí đã học.
Về kiến thức:
10
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
- Định nghĩa hai tam giác
đồng dạng.
- Các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác.
- Ứng dụng thực tế của tam
giác đồng dạng.
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.

- Hiểu các định lí về:
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác.
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác vuông.
Về kĩ năng:
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng
của tam giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo
gián tiếp các khoảng cách.
Ví dụ. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi
P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, AH.
Chứng minh rằng :
a) ∆ ABH ∆ CAH.
b) ∆ ABP ∆ CAQ.
VIII. Hình lăng trụ đứng.
Hình chóp đều.
1. Hình hộp chữ nhật.
Hình lăng trụ đứng. Hình
chóp đều. Hình chóp cụt
đều.
- Các yếu tố của các hình
đó.
- Các công thức tính diện
tích, thể tích.
Về kiến thức:
Nhận biết được các loại hình đã học và các
yếu tố của chúng.
Về kĩ năng:
- Vận dụng được các công thức tính diện tích,

thể tích đã học.
- Biết cách xác định hình khai triển của các
hình đã học.

Thừa nhận (không chứng minh) các công thức tính thể tích
của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều.
2. Các quan hệ không
gian trong hình hộp.
- Mặt phẳng: Hình biểu
diễn, sự xác định.
- Hình hộp chữ nhật và
quan hệ song song giữa:
đường thẳng và đường
thẳng, đường thẳng và mặt
phẳng, mặt phẳng và mặt
phẳng.
- Hình hộp chữ nhật và quan
Về kiến thức:
Nhận biết được các kết quả được phản ánh
trong hình hộp chữ nhật về quan hệ song song
và quan hệ vuông góc giữa các đối tượng
đường thẳng, mặt phẳng.
- Không giới thiệu các tiên đề của hình học không gian.
- Thừa nhận (không chứng minh) các kết quả về sự xác
định của mặt phẳng. Sử dụng các yếu tố trực quan để minh
hoạ cho nội dung này.
11
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
hệ vuông góc giữa: đường
thẳng và đường thẳng,

đường thẳng và mặt phẳng,
mặt phẳng và mặt phẳng.
C. KẾ HOẠCH CHI TIẾT MÔN TOÁN LỚP 8
PHÂN MÔN ĐẠI SỐ HỌC KỲ I
Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp giảng
dạy
Ghi
chú
1 1
Nhân đơn thức với đa
thức
Học sinh nắm được quy tắc
nhân đơn thức với đathức
Học sinh thực hành thành
thạo qui tắc
Phấn màu, bảng phụ Rèn kỹ năng
2
Nhân đa thức với đa
thức
Học sinh nắm được quy tắc
nhân đa thức với đathức
Học sinh thực hành thành
thạo qui tắc
Phấn màu, bảng phụ Rèn kỹ năng
3 Luyện tập

Củng cố các kiến thức về các
qui tắc nhân đơn thức với đa
thức ,nhân đa với đa thức
Học sinh thực hành thành
thạo qui tắc bằng nhiều
cách
Phấn màu, bảng phụ Rèn kỹ năng
2
4
Hằng đẳng thức đáng
nhớ
Học sinh nắm được các HĐT
1,2,3
Vận dụng các HĐT vào
giải toán
Phấn màu, bảng phụ Đàm thoại gợi mở
5 Luyện tập Củng cố các HĐT 1,2,3
Vận dụng các HĐT vào
giải toán
Phấn màu, bảng phụ Rèn kỹ năng
6
Hằng đẳng thức đáng
nhớ
Học sinh nắm được các HĐT
4,5
Vận dụng các HĐT vào
giải toán
Phấn màu, bảng phụ Đàm thoại gợi mở
3
7

Hằng đẳng thức đáng
nhớ
Học sinh nắm được các HĐT
6,7
Vận dụng các HĐT vào
giải toán
Phấn màu, bảng phụ Đàm thoại gợi mở
8 Luyện tập Củng cố các 7 HĐT đáng nhớ
Vận dụng thành thạo các
HĐT
Phấn màu, bảng phụ Rèn kỹ năng
9 Phân tích đa thức
thành nhân tư bằng
Học sinh hiểu thế nào là phân
tích đa thức thành nhân tử
Biết tìm NTC và đặt
NTC
Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở +
phát hiện vấn đề
12
pp đặt NTC ,biết tìm NTC
4
10
Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
pp dùng HĐT
Học sinh hiểu thế nào là phân
tích đa thức thành nhân tử
bằng pp dùng HĐT
Biết phân tích các đa

thức bằng cách sử dụng
HĐT
Phấn màu, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở +
phát hiện vấn đề
11
Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
pp nhóm
Học sinh hiểu thế nào là phân
tích đa thức thành nhân tử
bằng pp nhóm
Biết phân nhóm ,và sử
dụng phương pháp nhóm
Phấn màu, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở +
phát hiện vấn đề
12 Luyện tập
Rèn kỹ năng phân tích đa
thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt NTCvà
dùng HĐT
Thực hành thành thạo Phấn màu, bảng phụ rèn kỹ năng
5 13
Phân tích đa thức
thành nhân tử phối
hợp nhiều pp
Học sinh hiểu thế nào là phân
tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều pp

Biết cách phối hợp nhiều
phương pháp ,vận dụng
linh hoạt để giải toán
Phấn màu, bảng phụ
phát hiện vấn đề
rèn kỹ năng
Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp giảng
dạy
Ghi
chú
5 14 Luyện tập
Rèn kỹ năng giải bài tập phân
tích đa thức thành nhân tử
Rèn cho học sinh giải
thành thạo các dạng bài
tập phân tích đa thức
thành nhân tử
Phấn màu, bảng phụ Rèn kĩ năng
6
15
Chia đơn thức cho
đơn thức
Hiểu được khái niệm và khi
nào thì A chia hết cho B
Học sinh thực hiện thành

thạo phép chia
Phấn màu, bảng phụ Rèn kĩ năng
16
Chia đa thức cho
đơn thức
Nắm vững điều kiện đủ để đa
thức chia hết cho đơn thức
Biết vận dụng qui tác vào
giải toán
Phấn màu, bảng phụ Rèn kĩ năng
7
17
Chia đa thức một
biến đã sắp xếp
Hiểu thế nào là phép chia hết,
phép chia có dư
Nắm vững cách chia đa
thức 1 biến đã sắp xếp và
thực hành thành thạo
Phấn màu, bảng phụ Rèn kĩ năng
18 Luyện tập
Rèn kỹ năng chia đa thức cho
đa thức ,chia đa thức cho đơn
thức ,vận dụng HĐT để thực
hiện phép chia
Thực hiện phép chia một
cách thành thạo Phấn màu, bảng phụ
-thước
Rèn kĩ năng
8

19
20
Ôn tập chương I Hệ thống kiến thức chương I
Rèn kỹ năng giải các bài
tập cơ bản trong chương
Phấn màu, bảng phụ Hệ thống hóa
9
21 Kiểm tra chương I
Học sinh vận dụng kiến thức
để giải bài tập
Các bài tập cơ bản của
chương
Đề kiểm tra
22 Phân thức đại số Hiểu rõ khái niệm .
Có khái niệm về hai phân
Học sinh nắm vững kiến
thức cơ bản của phân
Phấn màu, bảng phụ Đàm thoại gợi mở
13
thức bằng nhau ,tính chất cơ
bản của phân thức
thức
10
23
Tính chất cơ bản của
phân thức
Học sinh nắm vững qui tắc cơ
bản, qui tắc đổi dấu
Vận dụng tốt tính chất cơ
bản và qui tắc đổi dấu

Phấn màu, bảng phụ Đàm thoại gợi mở
24 Rút gọn phân thức
Học sinh nắm và vận dụng tốt
các bài tập rút gọn phân thức
Học sinh biết rút gọn
phân thức ,biết đổi dấu
để xuất hiện NTC cả tử
và mẫu
Phấn màu, bảng phụ Đàm thoại gợi mở
11
25 Luyện tập
Học sinh giải tốt các bài tập
rút gọn phân thức
Học sinh biết rút gọn
phân thức
Phấn màu, bảng phụ Rèn luyện kỹ năng
26
Quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức
Học sinh biết QĐMT nhiều
phân thức
Cách tìm MTC và các
bước qui đồng
Phấn màu, bảng phụ Rèn luyện kỹ năng
Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp giảng

dạy
Ghi
chú
12
27 Luyện tập
Học sinh biết quy đồng mẫu
thức
Các bài tập QĐMT Phấn màu, bảng phụ
Phát huy tính tích
cực, rèn luyện kĩ
năng
28
Phép cộng các phân
thức đại số
Nắm vững và vận dụng qui
tắc
Học sinh biết cách trình
bày quá trình thực hiện
phép cộng.
Phấn màu, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
13
29 Luyện tập
Biết thực hiện phép cộng các
phân thức đại số
Thực hiện phép cộng,
biết áp dụng tính chất
giao hoán ,kết hợp để
phép cộng đơn giản
Phấn màu, bảng phụ Rèn luyện kỹ năng

30
Phép trừ các phân
thức đại số
Học sinh nắm được phân thức
đối,qui tắc đổi dấu ,biết làm
tính trừ phân thức đại số
Phân thức đối ,qui tắc đổi
dấu ,phép trừ
Phấn màu, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở +
rèn luyện kỹ năng
14
31 Luyện tập
Biết thực hiện phép trừ phân
thức đại số
Phấn màu, bảng phụ
32
Phép nhân các phân
thức đại số
Nắm vững và vận dụng qui
tắc nhân, biết áp dụng tính
chất của phép nhân.
Thực hiện phép nhân. Phấn màu, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
+tương tự hóa
15
33
Phép chia các phân
thức đại số
HS nắm được phân thức

nghịch đảo, vận dụng tốt
phép chia
Thực hiện phép chia Phấn màu, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
14
34
Phép biến đổi các
biểu thức hữu tỉ
Học sinh hiểu khái niệm biểu
thức hữu tỉ, HS biết cách biểu
diễn biểu thức hữu tỉ dưới
dạng 1 dãy các phép tính.
Học sinh có kỹ năng thực
hiện thành thạo các phép
toán trên các phân thức.
Phấn màu, bảng phụ
Giải thích, đàm thoại
gợi mở
16
35 Luyện tập
Biết biến đổi các biểu thức
hữu tỉ
Các bài tập rút gọn Phấn màu, bảng phụ Rèn kỹ năng
36 Ôn tập HKI Hệ thống hóa kiến thức HKI
17
37
38
Ôn tập HKI Hệ thống hóa kiến thức HKI
Các bài tâp + lý thuyết cơ
bản HKI

Phấn màu, bảng phụ
Củng cố
kiến thức
18 39 Kiểm tra học kỳ I
Kiểm tra kiến thức cơ bản
HKI
Kiểm tra kiến thức cơ
bản HKI
Đề, đáp án
19 40
Trả bài kiểm tra học
kỳ I
(phần đại số)
HỌC KỲ II
Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp giảng
dạy
Ghi
chú
20 41
§ 1. Mở đầu về
phương trình
Hiểu khái niệm phương trình
và các thuật ngữ liên quan
đến phương trình
Làm quen và biết sử

dụng nguyên tắc nhân ,
qui tắc chuyển vế
Phấn màu, bảng phụ Thuyết trình
21 42
§2.Phương trình bậc
nhất 1 ẩn và cách
giải
Học sinh cần nắm được khái
niệm phương trình bậc I ,qui
tắc chuyển vế và vận dụng
Cách giải phương trình
bậc nhất 1 ẩn
Bảng phụ, phấn màu Đàm thoại gợi mở
22 43
§3.Phương trình đưa
về dạng ax+b=0
Cũng cố kỹ năng biến đổi
các phương trình bằng qui tắc
chuyển vế ,qui tắc nhân.
Học sinh nắm vũng cách
giải phương trình và biến
đổi được về dạng ax+b=0
Thước,
phấn màu
Rèn luyện kĩ năng
23 44 Luyện tập
Học sinh giải được các
phương trình
Giải phương trình bậc
nhất

Thước,
phấn màu
Rèn luyện kĩ năng
24
45 §4.Phương trình tích
Khái niệm và cách giải
phương trình tích
Cách giải phương trình
tích và áp dụng phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử→phương
trình tích
Bảng phụ, phấn màu Rèn luyện kĩ năng
46 Luyện tập Cách giải phương trình tích
Giải thành thạo phương
trình tích
Bảng phụ, phấn màu Rèn luyện kĩ năng
25 47 Phương trình chứa Điều kiện xác định của Giải phương trình có Bảng phụ, phấn màu Đàm thoại gợi mở,
15
ẩn ở mẫu
phương trình .cách giải của
phương trình có kèm điều
kiện xác định
kèm điều kiện xác định rèn luyện kĩ năng
48
Phương trình chứa
ẩn ở mẫu
Như tiết 47
Giải phương trình có
kèm điều kiện xác định

26
49 Luyện tập
Học sinh giải được các dạng
phương trình
Giải phương trình có
chứa ẩn ở mẩu
Thước ,bảng phụ,
phấn màu
Rèn luyện kĩ năng
50
§6.Giải bài toán
bằng cách lâp
phương trình
Học sinh nắm các bước giải
phương tình bằng cách lập
phương trình
Biết vận dụng các bước
để giải một số bài toán
bậc I không quá khó
Bảng phụ, phấn màu Đàm thoại gợi mở
27
51
§6.Giải bài toán
bằng cách lâp
phương trình
Học sinh nắm các bước giải
phương tình bằng cách lập
phương trình
Biết vận dụng các bước
để giải một số bài toán

bậc I không quá khó
Bảng phụ, phấn màu Đàm thoại gợi mở
52 Luyện tập Củng cố các kiến thức tiết 51
Giải bài toán bằng cách
lập phương trình
Bảng phụ, phấn màu Rèn luyện kĩ năng
Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp giảng
dạy
Ghi
chú
28
53
Luyện tập
Biết vận dụng các bước để
giải bài toán bằng cách lập
phương trình
Giải được các bài toán
bằng cách lập phương
trình
Bảng phụ, phấn màu Rèn luyện kỹ năng
54
Ôn tập chương 3
Củng cố các kiến thức của
chương phương trình
Củng cố và nâng cao kỹ

năng giải phương trình 1
ẩn và giải bài toán bằng
cách lập phương trình
Bảng phụ, phấn màu
Rèn luyện
kĩ năng
29
55 Ôn tập chương 3 Như tiết 54 Như tiết 54 Như tiết 54 Như tiết 54
56 Kiểm tra chương 3 Kiểm tra kiến thức cơ bản Đề, đáp án.
30
57
Chương IV:
§1. Liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng .
Nhận biết vế phải , vế trái và
biết dùng dấu của bất đẳng
thức .Biết tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng .
Biết vận dụng tính chất
liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng .
Bảng phụ, phấn màu
Đàm thoại,
gợi mở.
58
§2. Liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân.
Nhận biết tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân.
Biết vận dụng tính chất

liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân để chứng
minh bất đẳng thức.
Bảng phụ, phấn màu
Đàm thoại,
gợi mở.
31 59 Luyện tập. Nắm được tính chất liên hệ Biết vận dụng phối hợp Bảng phụ, phấn màu Rèn luyện
16
giữa thứ tự và phép cộng,
phép nhân .
các tính chất thứ tự kĩ năng
60
§3. Bất phương trình
một ẩn.
Biết kiểm tra một số có là
nghiệm của bất phương trình
một ẩn hay không .
Biết viết và biểu diễn tập
nghiệm của các bất
phương trình trên trục số.
Bảng phụ, phấn màu
Đàm thoại,
gợi mở .
32
61
§4. Bất phương trình
bậc nhất một ẩn .
-Biết nhận biết bất phương
trình bậc nhất một ẩn .
-Biết áp dụng qui tắc biến đổi

bất phương trình để giải bất
phương trình .
-Biết giải và trình bày lời giải
bất phương trình bậc nhất
một ẩn .
Biết giải và trình bày lời
giải bất phương trình bậc
nhất một ẩn .
Phấn màu, bảng phụ,
thước.
Đàm thoại,
gợi mở.
62 §4. Bất phương trình
bậc nhất một ẩn
Biết giải bất phương trình
một ẩn
Phấn màu, bảng phụ Đàm thoại,
gợi mở.
Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp giảng
dạy
Ghi
chú
33
63 Luyện tập
Biết giải và trình bày lời giải

bất phương trình một ẩn .
Biết giải và trình bày lời
giải bất phương trình bậc
nhất một ẩn .
Phấn màu, bảng phụ,
thước.
Rèn luyện
kĩ năng.
64
§5. Phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt
đối .
- Biết bỏ dấu ở biểu thức
dạng
ax

x a+
- Biết giải một số phương
trình chứa dấu
Biết giải phương trình
dạng
ax
= cx + d và
dạng
x a+
= cx + d
Phấn màu , bảng
phụ.
Rèn luyện
kĩ năng

34
65 Ôn tập chương IV .
- Có kĩ năng giải bất phương
trình bậc nhất và phương
trình dạng
ax
= cx + d,
x a+
= cx + d .
- Có kiến thức hệ thống của
chương .
- Có kiến thức hệ thống
của chương.
- Biết giải bất phương
trình.
Phấn màu, bảng phụ,
thước.
Hệ thống hóa.
66 Ôn tập cuối năm
Có kiến thức hệ thống của
năm học
Kỹ năng giải bài tập Bảng phụ, phấn màu Hệ thống hóa .
35 67 Ôn tập cuối năm Có kiến thức hệ thống của Kỹ năng giải bài tập Bảng phụ, phấn màu Hệ thống hóa .
17
năm học
68 Ôn tập cuối năm
Có kiến thức hệ thống của
năm học
Kỹ năng giải bài tập Bảng phụ, phấn màu Hệ thống hóa .
36 69

Kiểm tra cuối năm Kiểm tra kiến thức cơ bản của
cả năm
Đề thi, đáp án
37 70
Trả bài kiểm tra cuối
năm ( phần đại số )
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN : TOÁN HÌNH HỌC 8
HỌC KỲ I
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp
giảng dạy
Ghi
chú
1 1 Tứ giác.
Phân biệt rõ 2 k/n tứ giác; tứ giác lồi.
Kí hiệu tứ giác viết theo tên các đỉnh
kề nhau; k/n miền trong , miền ngoài
của tứ giác. Chứng minh được định lí
tổng các góc của tứ giác bằng 360
0
Tứ giác lồi và tính
chất của tứ giác .
Bảng phụ vẽ

sẵn H1,2,3.
GV cho HS nhìn hình vẽ
đọc tên các yếu tố của đa
giác . GV HDHS c/m đlý.
2 2 Hình Thang
HS phải nắm thật chắc định nghĩa về
h/thang và các k/n đáy, cạnh bên,
đường trung bình, chiều cao của hình
thang là độ dài của đ/cao của h/thang.
Nắm thật chắc nội dung gt & kl của
đlý về đường trung bình của hình
thang. Biết cách chứng minh định lí.
Định nghĩa và tính
chất của hình thang.
Bảng phụ vẽ
sẵn
H5,6/SGK
Sử dụng phương pháp trực
quan
3 3 Luyện Tập Học sinh biết cách chứng minh 1 tứ
giác là hình thang, hình thang vuông.
Định nghĩa và tính
chất của hình thang.
Sử dụng phương pháp trực
quan
18
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình thang,
hình thang vuông.
4 4 Hình Thang Cân
HS nắm vững đ/n h/thang cân, từ đó

nhận biết và c/m được các t/c của
h/thang cân và đặc biệt nắm được các
dấu hiệu nhận biết HTC
Định nghĩa và tính
chất hình thang cân
Bảng phụ vẽ
sẵn H8,9,10
GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra
các yếu tố bằng nhau, các
góc bù nhau .GV HDHS
c/m đlý. GV cho HS nhắc
lại càng nhiều càng tốt dấu
hiệu nhận biết hình thang
cân.
5
5 Luyện Tập
Thông qua các BT, HS được khắc sâu
hơn về t/c của h/thang đặc biệt là của
h/thang cân
Dấu hiệu nhận biết
hình thang, hình
thang cân
Thước kẻ,
phấn màu
GV chọn BT vừa sức HS và
HD HS giải.Rèn cho HS vẽ
hình.
6
Đường trung bình
của tam giác

Nắm được định lí 1 , định lí 2
Tăng cường cho HS lên bảng vẽ hình,
viết GT và KL và trình bày lời giải
Đường trung bình
của tam giác
Thước kẻ,
phấn màu.
GV cho BT vừa sức học
sinh và HDHS giải . Rèn
HS vẽ hình.
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp
giảng dạy
Ghi
chú
6
7
Đường trung bình
của hình thang
Nắm được định lý 1 , định lý 2
Biết vận dụng định lý để tính độ dài
, chứng minh song song .
Đường trung bình của hình
thang

Thước kẻ,
phấn màu.
GV cho học sinh xem
trước bài học Sgk
GV cho bài tập vừa sức
và HDHS giải . Rèn hs
vẽ hình
8 Luyện Tập
Củng cố lại kiến thức về đường
trung bình của tam giác , của hình
thang.
Khắc sâu kiến thức về
đường trung bình .
Thước kẻ,
phấn màu.
GV cho BT vừa sức và
hướng dẫn học sinh
giải. Rèn luyện vẽ hình
7
9 Đối xứng trục
Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng
qua một đường thẳng , hai hình đối
xứng qua một đường thẳng , trục
đối xứng của một hình
Đ/n 2 điểm đx qua 1 đt và
đlý về 2 đoạn thẳng AB
vàA
/
B
/

đx qua đt d , trục
đối xứng của một hình
Bảng phụ
Thước kẽ
com pa
phấn màu
Cho Học sinh nhìn hvẽ
chỉ ra trục đx của 1hình.
GV cho HS nhắc lại
càng nhiều càng tốt đ/n.
10 Luyện Tập
Biết dựng các hình đx qua 1 trục.
Nhận biết được các hình có trục đx
Củng cố kiến thức về đối xứng trục
Dấu hiệu nhận biết 2 hình
đx nhau qua 1 trục và dấu
hiệu nhận biết hình có trục
đx.
Thước kẻ,
phấn màu.
GV chọn BT vừa sức
HS và hướng dẫn HS
giải. Rèn luyện HS vẽ
hình
19
8 11 Hình Bình Hành
Nắm chắc định nghĩa hình bình
hành và các tính chất của hình bình
hành (phải chứng minh được các
tính chất)

Đ/n và t/c của HBH Nắm
chắc các dấu hiệu nhận
biết HBH và c/m các tứ
giác thoả mãn đk nào đó là
HBH
Bảng phụ vẽ
sẵn H21,22
HS chỉ ra các yếu tố //,
các yếu tố bằng nhau và
các góc bù nhau. GV
cho HS nhắc lại dấu
hiệu nhận biết HBH
12
Luyện Tập Về
Hình Bình Hành
+ Dùng các dấu hiệu để nhận biết
các tứ giác là HBH. Chú ý luyện
tập cách phân tích những đk của giả
thuyết và của phần kết luận để đi
đến hướng giải các btoán HH
Dấu hiệu nhận biết HBH Thước kẻ,
phấn màu
GV chọn BT vừa sức
HS và HD HS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
9
13 Đối Xứng Tâm
+ HS nắm chắc đ/n 2 điểm đx qua
tâm, 2 hình đx qua tâm. Hai đoạn
thẳng đx qua tâm thì // và bằng

nhau. TH: vẽ được các hình đx qua
tâm từ 1 hình cho trước.
Đ/n 2 điểm đx qua 1 diểm
và đlý hai đoạn thẳng đx
với nhau qua 1 điểm.
Bảng phụ vẽ
sẵn
H24,25,26,27
GV cho HS nhìn hvẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau và các yếu tố đx
nhau qua điểm O
14 Luyện Tập
Luyện tập các btoán về tâm đx của
1 hình, dựng hình đx qua tâm O với
hình cho trước, thông qua đó khắc
sâu về đ/n 2 hình đx qua tâm, hình
có tâm đx .Ôn lại các t/c của HBH
Dấu hiệu nhận biết 2 hình
đx nhau qua 1 điểm và dấu
hiệu nhận biết hình có tâm
đx.
Thước kẻ,
phấn màu.
GV chon bt vừa sức HS
và HDHS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình.
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu

Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp
giảng dạy
Ghi
chú
10
15
Hình Chữ Nhật
Nắm vững đ/n HCN. Từ đó vận
dụng t/c của HTC, HBH mà suy ra
và nắm vững các t/c của HCN, các
dấu hiệu nhận biết HCN.Tính chất
HCN. Chuẩn bị HS ôn lại các t/c
HBH, đ/n và t/c của HTC.
Đ/n và tính chất của HCN
Bảng phụ vẽ
H30
GV cho HS nhìn hvẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau các góc vuông và
các kích thước của
HCN. GV cho HS nhắc
lại dấu hiệu nhận biết
HCN.
16 Luyện tập HCN
Ôn lại được đ/n,t/c cách nhận biết
HCN. Rèn luyện kỹ năng giải các

btoán c/m, dựng hình bước đầu làm
quen với loại toán quỹ tích.
Dấu hiệu nhận biết HCN
và quỹ tích các điểm cách
đều 1 đt cho trước.
Thước kẻ,
phấn màu.
GV chon BT vừa sức
HS và HDHS giải. Rèn
luyện hs vẽ hình.
11 17 Đường thẳng song Hiểu k/n tập hợp điểm ( quỹ tích ) Đ/n khoảng cách giữa 2 GV cho HS nhìn hvẽ
20
song với đường
thẳng cho trước
Nắm vững tập hợp các điểm cách 1
đt cho trước .
đt // và đlý về tập hợp các
điểm cách đều 1 đt cho
trước, một khoảng cho
trước. định lí về tập hợp
các điểm.
Bảng phụ vẽ
sẵn H31.
chỉ ra k/c giữa 2 đt //.
GV dùng đồ dùng minh
hoạ quỹ tích để chỉ cho
hs thấy được quỹ tích
.Cho hs nhắc lại đlý về
quỹ tích .
18 Luyện tập

Nắm vững tập hợp các điểm cách 1
đt cho trước. Định lý để chứng
minh các BT
Định lý. Chứng minh ba
điểm thẳng hàng. Tập hợp
các điểm cách đều một
đường thẳng cho trước.
Bảng phụ. GV chọn BT vừa sức
HS và HD HS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
12
19 Hình Thoi
Nắm vững định nghĩa hình thoi.Từ
đ/n suy ra các t/c, các dấu hiệu
nhận biết hình thoi. Vận dụng các
kt để giải btoán áp dụng.
Định nghĩa và tính chất
của hình thoi.
Bảng phụ vẽ
sẵn H33
GV cho HS nhìn hvẽ
chỉ ra các yếu tố = các
đt vuông góc nhau.GV
cho HS nhắc lại dấu
hiệu nhận biết h/thoi.
20
LT về H.Thoi
Ôn lại hệ thống dẫn về hình thoi.
Vận dụng giải được các BT c/m,
dựng hình và tìm tập hợp điểm

Dấu hiệu nhận biết hình
thoi
Thước kẻ,
phấn màu.
GV chọn BT vừa sức
cho HS và HDHS giải.
Rèn luyện HS vẽ hình
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp
giảng dạy
Ghi
chú
13
21
Hình Vuông
Nắm vững được định nghĩa hình
vuông Từ định nghĩa suy ra các
tính chất, các dấu hiệu nhận biết
hình vuông. Vận dụng các kiến
thức để giải btoán áp dụng.
Định nghĩa và tính chất
của hình vuông.
Bảng phụ vẽ
sẵn H 34

GV cho HS nhìn hvẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau các yếu tố là tâm
đx và trục đx .GV cho
HS nhắc lại dấu hiệu
nhận biết h/vuông.
22 LT H.Vuông
Ôn lại hệ thống dẫn về hình vuông.
Vận dụng giải được các btoán c/m,
dựng hình và tìm tập hợp điểm
Dấu hiệu nhận biết hình
vuông.
Thước kẻ,
phấn màu.
GV chọn BT vừa sức
cho HS và HDHS giải.
Rèn luyện HS vẽ hình
14 23
24
Ôn Tập Về Tứ
Giác.
Hệ thống lại các kiến thức về tứ
giác, thấy rõ mối liên quan giữa tứ
Định nghĩa, tính chất và
các dấu hiệu nhận biết các
Bảng phụ,
thước thảng,
GV cho HS nhìn hvẽ để
ghi lại trên bảng lớn của
21

giác với các hình tứ giác đặc biệt.
Rèn luyện kỹ năng giải các loại
toán c/m, dựng hình, quỹ tích.
Trọng tâm : giải các bài tập.
tứ giác đã học. phấn màu. lớp tóm tắt lại đ/n t/c
của từng loại tứ giác và
có HS khác bổ sung cho
đầy đủ. Sau đó GV ghi
vào phần tóm tắt ở bảng
phụ. GV chọn bt vừa
sức và HDHS làm
bt.Rèn luyện HS vẽ
hình.
22
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp
giảng dạy
Ghi chú
15 25 Kiểm Tra 1 Tiết
Đánh giá được kt và kỹ năng của
HS c/m bài toán hh qua các dấu
hiệu nhận biết tứ giác là hình đã
học.
Nhận biết tứ giác là hình

đã học.
26
Đa Giác – Đa giác
đều
Nắm vững k/n chung về đa giác đa
giác đều.Đ/n các yếu tố . Nắm vững
công thức tính tổng các góc đa giác,
cách tính số đường chéo của đa
giác.
Đ/n và các yếu tố của đa
giác , công thức tính tổng
các góc đa giác.
Bảng phụ vẽ
H36,37/sgk
GV cho HS nhìn hvẽ
đọc tên các yếu tố của
đa giác, chỉ và đọc tên
các đa giác đều.GV
HDHS c/m đlý BT2.
16
27
Diện tích
hình chữ nhật
Vận dụng 3 t/c của dt đa giác xd
được và nắm vững công thức tính
dt HCN Từ đó suy ra được công
thức tính dt hvuông. Giải được các
bài toán dt HCN
Định lý, hệ quả 1,2 Bảng phụ vẽ
H38,39

GV HDHS c/m đlý và
hệ quả.
GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
28 Luyện Tập
Củng cố lại công thức tính diện tích
HCN. Giải được các bài toán về dt
Công thức tính diện tích Thước kẻ,
phấn màu
GV chọn BT vừa sức và
HD giải Rèn luyện HS
vẽ hình.
17
29 Diện tích tam giác
Vận dụng công thức dt t/giác vuông
để xd công thức tính dt 1 t/giác. Từ
công thức diện tích tứ giác biết tính
dt t/giác 1 cách linh hoạt, tuỳ theo
các yếu tố đã biết . Vận dụng để
giải được các bài toán về diện tích
tứ giác.
Định lý diện tích tam giác bảng phụ vẽ
H40
GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
30 Luyện Tập
Củng cố lại công thức tính diện tích
tam giác. Giải được các bài toán về

diện tích.
Công thức tính diện tích Thước kẻ,
phấn màu
GV chọn BT vừa sức và
HD giải Rèn luyện HS
vẽ hình.
18 31 Ôn tập HKI
Hệ thống lại các kiến thức trọng
tâm của chương trình học kỳ I.
Kiến thức trọng tâm Bảng phụ.
19 32
Trả bài kiểm tra
học kỳ I (phần hình
học)
Rút kinh nghiệm sau khi làm kiểm
tra học kỳ I
23
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng
dạy học
Biện pháp
giảng dạy
Ghi chú
20
33

Diện tích
hình thang
Vận dụng 3 tính chất của diện tích
đa giác xd được và nắm vững công
thức tính diện tích hình thang.Giải
được bài toán diện tích hình thang
Công thức tính diện tích
hình thang.
Bảng phụ,
thước thẳng
c/m định lí và hệ quả.
GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
34
Diện tích
hình thoi
Nắm vững công thức tính diện tích
hình thoi. Giải được các bài toán
diện tích hình thoi.
Công thức tính diện tích
hình thoi.
Bảng phụ,
thước thẳng
c/m định lí và hệ quả.
GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
35
Diện tích

đa giác
Nắm được cách tính diện tích
đa giác.
Các tính chất của diện tích
đa giác.
Thước thẳng
chia khoảng
Thuyết trình, nêu vấn
đề.
21
36 Luyện tập
Củng cố kiến thức về diện tích
hình thang, hình thoi .
Vận dụng các công thức
vào giải bài tập
Bảng phụ,
thước thẳng
Nêu vấn đề , phân tích
đi lên .
37
Định lí Talet trong
tam giác
Nắm đ/n tỉ số 2 đoạn thẳng, định
nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ. Nắm định lí
Talet trong tam giác
Định nghĩa tỉ số 2 đoạn
thẳng
Thuyết trình, nêu vấn
đề
38

Định lí đảo và hệ
quả của
định lí Talet
Nắm đlý đảo, hệ quả của đlý talet.
Biết cách c/m các đlý và biết ứng
dụng đlý Talet để tính tỉ số các
đoạn thẳng. Rèn kỹ năng tính tỉ số.
Định lí Talet đảo, hệ quả,
vận dụng giải bái tập.
Thước thẳng
chia khoảng
22
39
Tính chất đường
phân giác
của t.giác.
Nắm vững định lí về tính chất tia
phân giác của tam giác. Vận dụng
định lí vào giải bài tập. Rèn luyện
tính cẩn thận khi xác định các đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ.
Tính chất đường phân giác
của tam giác.
Thước thẳng
Bảng phụ
Thuyết trình, nêu vấn
đề
40 Luyện tập
Vận dụng các kiến thức phân giác
của tam giác vào việc giải bài tập .

Biết tính độ dài cạnh của tam giác
khi có tia phân giác của góc và độ
dài các cạnh còn lại.
Tính chất đường phân giác
của t.giác.
Thước thẳng
Bảng phụ
Thuyết trình, nêu vấn
đề
41
Khái niệm tam giác
đồng dạng
Nắm đ/n t/giác đồng dạng các t/c
t/giác đồng dạng. Nắm đlý về cách
tạo ra 1 t/giác đồng dạng với t/giác
đã cho, biết c/m đlý đó.
Định nghĩa tam giác
đồng dạng
Tính chất, định lí…
Các giấy
cứng thể hiện
2 t/giác đồng
dạng.
Thuyết trình, vấn đáp.
24
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm

Đồ dùng
dạy học
Biện pháp
giảng dạy
Ghi chú
23
42 Luyện tập
Rèn kỹ năng c/m 2 t/giác đồng
dạng với nhau ( dựa vào đ/n ) .
Dựng t/giác đồng dạng với t/giác đã
cho theo tỉ số đồng dạng k cho biết
43
Trường hợp
đồng dạng
thứ nhất
Nắm định lí đồng dạng của 2
t/giác,biết c/m các đlý này.
Rèn kỹ năng nhận biết 2 t/giác
Các đlý về 2 t/giác đồng
dạng. Cách c/m 2 t/giác
đồng dạng. Tính độ dài các
Thước thẳng
Bảng phụ
Nêu vai trò của định lí.
44
Trường hợp
đồng dạng
thứ hai.
đồng dạng, biết cách c/m . tính độ
dài các yếu tố của 2 t/giác đồng

dạng, c/m các t/c về đường cao,
đường phân giác trung tuyến và dt
của 2 t/giác đồng dạng.
Yếu tố của 2t/giác đồng
dạng.
24
45 Trường hợp
đồng dạng thứ ba.
Tính độ dài các yếu tố của 2 t/giác
đồng dạng, c/m các t/c về đường
cao, đường phân giác trung tuyến
và dt của 2 t/giác đồng dạng.
Nắm được cách chứng minh 2 tam
giác đồng dạng TH1
Các đlý về 2 t/giác đồng
dạng. Cách c/m 2 t/giác
đồng dạng. Tính độ dài các
yếu tố của 2t/giác đồng
dạng.
Thước thẳng
Bảng phụ
GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
46 Luyện tập Nắm được cách chứng minh 2 tam
giác đồng dạng TH2, 3.
Các định lí về sự đồng
dạng của 2 tam giác.
Thước thẳng Thuyết trình, nêu vấn
25

47 Luyện tập Nắm được cách chứng minh 2 tam
giác đồng dạng.
Các định lí về sự đồng
dạng của 2 tam giác.
Thước thẳng
Thuyết trình, nêu vấn
48
Các trường hợp
đồng dạng dạng
của 2 t/giác vuông
Nắm các đlý về sự đồng dạng của 2
t/giác vuông, biết cách c/m các đlý
này. Rèn kỹ năng nhận biết 2 t/giác
vuông đồng dạng, biết cách c/m.
Tính độ dài các yếu tố của 2 t/giác
vuông đồng dạng.
c/m 2 t/giác vuông đồng
dạng . Tính độ dài các yếu
tố của 2 t/giác vuông đồng
dạng.
Bảng phụ
đề.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×