Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án toán 8 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.77 KB, 6 trang )

Giáo Án Đại Số 8 Phan LƯ thủ
Tưn : 12
Tiãút : 23
Tênh cháút cå bn ca phán thỉïc.
Soản : 9 /
10/2008
Ging : / /
2008
I. MỦC TIÃU :
- HS nàõm vỉỵng tênh cháút cå bn ca phán thỉïc âãø lm cå såí cho viãûc
rụt gn phán thỉïc.
- HS hiãøu r âỉåüc quy tàõc âäøi dáúu suy ra âỉåüc tỉì tênh cháút cå bn
ca phán thỉïc, nàõm v váûn dủng täút quy tàõc ny.
II. CHØN BË:
- GV: Thỉåïc k, bng phủ,
- HS: Bng nhọm, thỉåïc, xem kiãún thỉïc bi måïi.
III. TIÃÚN HNH:
1. Kiãøm tra:
1. Thãú no l hai phán thỉïc bàònh nhau ? Viãút cäng thỉïc täøng quạt.
Lm bi táûp 1(c )tr36 SGK.
2. Thãú no l mäüt phán thỉïc âải säú ? Cho vê dủ. Lm bi táûp 2(d) tr16
SGK.
2. Bi måïi:
GV HS BNG ÂEN
Hoảt âäüng1: Tênh cháút cå
bn ca phán thỉïc.
H. Nãu tênh cháút cå
bn ca phán säú?
Cho bi táûp ?2: cho
phán thỉïc
3


x
. Hy
nhán máùu v tỉí cho
x + 3 räưi so sạnh hai
phán thỉïc náưy.
Cho ?3: phán thỉïc
3
2
6
3
xy
yx
. Hy chia c tỉí
v máùu cho 3xy räưi so
sạnh hai phán thỉïc
náưy ?
H. Qua cạc bi táûp trãn
rụt ra âiãưu gç? Nãúu
nhán c tỉí v máùu
ca phán thỉïc våïi
cng 1 âa thỉïc khạc
âa thỉïc 0 thç ta cọ
âiãưu gç? Tỉång tỉû
mb
ma
nb
na
b
a
:

:
.
.
==
(m, n ≠ 0)
HS lm ?2:

63
2
)2(3
)2(
2
+
+
=
+
+
x
xx
x
xx

cọ
63
2
3
2
+
+
=

x
xxx
Vç 3(x
2
+ 2x)= x(3x + 6)=
3x
2
+ 6x
HS lm ?3:
23
2
23:6
3:3
y
x
xyxy
xyyx
=

cọ
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
Vç 3x

2
y.2y
2
= 6xy
3
.x =
6x
2
y
3

HS : Phạt biãu tênh cháút
cå bn ca phán thỉïc.
HS lm ?
Cho HS gii thêch theo 2
cạch khạc nhau.
1. Tênh cháút cå bn
ca phán thỉïc:

MB
MA
B
A
.
.
=

(M l mäüt âa thỉïc
khạc 0).


NB
NA
B
A
.
.
=

(N l mäüt nhán tỉí
chung).
Vê dủ : ?4/sgk
a)
)1)(1(
)1.(2
1
2
−+

=
+
xx
xx
x
x
b)
)52(
)13(
)1(:)52(
)1(:)13(
52

13
+−
−−
=
−+
−−
=
+

x
x
x
x
x
x
c)
B
A
B
A


=


)1.(
)1.(


=

B
A
B
A
=
B
A


Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm Học: 2008- 2009
Giáo Án Đại Số 8 Phan LƯ thủ
våïi chia..?
Hoảt âäüng 2 :
Quy tàõc âäøi dáúu.
Qua cạc vê dủ âọ cho
ta tháúy khi ta chia c
tỉí v máùu ca mäüt
phán thỉïc cng mäüt
säú ám thç ta cng
âỉåüc mäüt phán thỉïc
bàòng phán thỉïc â
cho.
Âọ chênh l qua tàõc
âäøi dáúu.
u cáưu hc sinh
lm ?5
HS âc quy tàõc âäøi
dáúu.
HS lm ?5
a)

4)4(
)(
4


=
−−
−−
=


x
yx
x
yx
x
xy
b)
11
5
)11(
)5(
11
5
222


=
−−
−−

=


x
x
x
x
x
x
Cho hc sinh láúy vê
dủ
2. Quy tàõc âäøi dáúu

B
A
B
A


=
Vê dủ :
a.
yxyxxy

=
−−

=



1
)(
11
b.
44


=


x
yx
x
xy
c.
11
5
11
5
22


=


x
x
x
x
Hoảt âäüng 3: Cng cäú

Bi 4/sgk/38
Lỉu (x - 9)
3
= - (9 - x)
3
Bi 5/sgk.
HS hoảt âäüng nhọm.
Âải diãûn nhọm tr
låìi, cọ gii thêch âụng,
sai.
HS tr låìi miãûng
b.
)(2
55
2
)(5
22
yx
yxyx


=
+

Bi 4:
Lan lm âụng vç: â nhán
c tỉí v máùu ca vãú
trại våïi x.( hồûc chia c
tỉí v máùu ca vãú phi
cho x)

Bi 5: Âiãưn âa thỉïc
thêch håüp vo dáúu (...)
a.
1)1)(1(
223

=
+−
+
x
x
xx
xx
HÂ 4 Hỉåïng dáùn vãư nh:
- Xem lải táút c l thuút â hc vãư tênh cháút cå bn ca phán
thỉïc âải säú.
- Lm cạc bi táûp cn lải åí (SGK), bi táûp 5, 6, 7 trang 16 (SBT).
- Xem bi måïi “Rụt gn phán thỉïc". Än lải cạch rụt gn phán säú.
- Bi 6: chia c tỉí v máùu ca vãú trại cho x - 1.
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm Học: 2008- 2009
Giáo Án Đại Số 8 Phan LƯ thủ
Tưn: 12
Tiãút: 24
RỤT GN PHÁN THỈÏC
Soản :
9/10/2008
Ging: / /
2008
I. MỦC TIÃU
- HS nàõm vỉỵng v váûn dủng âỉåüc quy tàõc rụt gn phán thỉïc vo

bi táûp..
- HS bỉåïc âáưu nháûn biãút âỉåüc nhỉỵng trỉåìng håüp cáưn âäøi dáúu âãø
xút hiãûn nhán tỉí chung ca máùu v tỉí.
- Rn cho HS tênh cáøn tháûn chênh xạc.
II. CHØN BË:
- GV: Thỉåïc, bng phủ.
- HS: Thỉåïc, bng nhọm.
III. TIÃÚN HNH:
1. Kiãøm tra:
1. Phạt biãøu tênh cháút cå bn ca phán thỉïc ? Viãút cäng thỉïc täøng
quạt. Lm bi táûp 5(a )tr38 SGK.
2. Phạt biãøu quy tàõc âäøi dáúu ?. Viãút cäng thỉïc täøng quạt. p dủng:
gii thêch vç sao
5
2
5
2


=

xx

2. Bi måïi:
GV HS BNG ÂEN
Hoảt âäüng 1 : Rụt gn
phán thỉïc âải säú.
ÅÍ bi trỉåïc ta â hc
tênh cháút cå bn ca
phán thỉïc âải säú, tiãút

ny ta váûn dủng nọ âãø
thỉûc hiãûn viãûc rụt gn
phán thỉïc.
Cho 1? ?1
Cho phán thỉïc :
yx
x
2
3
10
4

H. Cọ nháûn xẹt gç vãư
phán thỉïc sau khi chia ?
Cạch biãún âäøi âọ gi
l rụt gn phán thỉïc.
Cho ?2.
H. Dng phỉång phạp
no âãø phán têch tỉí v
máùu thnh nhán tỉí?
H. Chia c tỉí v máùu
cho nhán tỉí chung
HS lm ?1
a. nhán tỉí chung : 2x
2
.
Nhỉ váûy :
yx
xx
yx

x
5.2
2.2
10
4
2
2
2
3
=
b. Chia c tỉí v máùu
cho nhán tỉí chung.
y
x
yx
xx
yx
x
5
2
5.2
2.2
10
4
2
2
2
3
==
Phán thỉïc sau khi tçm

âỉåüc gn hån phán
thỉïc â cho.
HS lm ?2
xx
x
5025
105
2
+
+

)2(25
)2(5
5025
105
2
+
+
=
+
+
xx
x
xx
x
Kãút qu :
x5
1
1. Rụt gn phán
thỉïc âải säú.

Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm Học: 2008- 2009
Giáo Án Đại Số 8 Phan LƯ thủ
H. Mún rụt gn
phán thỉïc ta cọ thãø
lm thãú no ?
GV hỉåïng dáùn HS vê
dủ 1.
Phán têch tỉí m máùu
thnh nhán tỉí âãø tçm
nhán tỉí chung.
Chia c tỉí v máùu
cho nhán tỉí chung.
a) Nháûn xẹt : sgk/ 39
b) Vê dủ : Rụt gn phán thỉïc
sau :
4
44
2
23

+−
x
xxx
. Ta cọ
)2)(2(
)2(
4
44
2
2

23
−+

=

+−
xx
xx
x
xxx

2
)2(
+

=
x
xx
Hoảt
âäüng 2 : p dủng.
Cho ?3?3
H. Bỉåïc âáưu tiãn ta
lm gç ?
H. Sau âọ lm gç ?
Cho ?4.
H. Qua bi táûp trãn,
cọ nháûn xẹt gç âäúi
våïi bi toạn rụt gn
phán thỉïc?
Phán têch tỉí v máùu

thnh nhán tỉí x
2
+ 2x
+ 1 =(x + 1)
2
5x
3
+ 5x
2
= 5x
2
(x+1)
Rụt gn nhán tỉí
chung.
HS lm ?4.theo nhọm.
3
)(
)(3)(3
−=
−−

=


yx
yx
xy
yx
Âäi khi cáưn âäøi dáúu åí
tỉí hồûc máùu âãø

nháûn ra nhán tỉí chung
ca tỉí v máùu (lỉu
tênh cháút A = -(-A)
2. p dủng :
a) Vê dủ1:
Rụt gn âa thỉïc :
23
2
55
12
xx
xx
+
++
:
Ta cọ
22
2
23
2
5
1
)1(5
)1(
55
12
x
x
xx
x

xx
xx
+
=
+
+
=
+
++
b) Vê dủ 2:
Rụt gn âa thỉïc :
)1(
1


xx
x
Ta cọ :
xxx
x
xx
x 1
)1(
)1(
)1(
1

=

−−

=


c) Chụ sgk/ 39
Hoảt âäüng 3: Cng cäú.
Bi 7/sgk: . lm cáu a
v d.
H. Nãu cạch rụt gn
phán thỉïc?
2 HS lãn bng thỉûc
hiãûn.
Bi 7: Rụt gn cạc phán thỉïc
sau
a.
332
2
5
22
3
.2
3.2
8
6
y
x
yxy
xxy
xy
yx
==

d.
yx
yx
xyx
xyx
yxxyx
yxxyx
+

=
−+
−−
=
−−+
+−−
)1)((
)1)((
2
2
HÂ 4 Hỉåïng dáùn vãư nh:
- Xem lải táút c l thuút â hc vãư rụt gn phán thỉïc âải säú.
- Lm cạc bi táûp cn lải åí (SGK), bi táûp 9, 10, 12 trang 17 - 18
(SBT).
- Chøn bë giåì sau “Luûn táûp”
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm Học: 2008- 2009
H
G
F
E
D

C
B
A
Giỏo n i S 8 Phan Lệ thuỷ
Tuần: 12
Tiết: 23 ,24
ôn tập chơng i
Soạn: 12/10/2008
Giảng: / /2008
I. mục tiêu:
- Hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đã học trong chơng: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết.
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình và tìm
điều kiện của hình.
- Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện t duy biện chứng cho HS.
II. chuẩn bị:
- GV: bảng phụ, thớc, ....
- HS: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập ở sgk, bài tập.
III. tiến hành:
GV HS Bảng đen
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết.
(Kiểm tra trong quá trình ôn tập)
H. Nêu định nghĩa tứ giác? Tổng các góc
trong tứ giác?
GV cho sơ đồ các loại tứ giác và dựa vào sơ
đồ cho HS trả lời các câu hỏi. (bảng phụ)
H. Định nghĩa hình thang, hình thang cân?
H. Tính chất của hình thang cân?
Tơng tự đối với các hình còn lại.
H. Theo sơ đồ nêu dấu hiệu nhận biết hình

bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông?
H. Trong các tứ giác đã học hình nào có
tâm đối xứng, trục đối xứng?
H. Phát biểu tính chất đờng trung bình của
tam giác, của hình thang?
H. Nêu các định lý về tính chất đờng trung
tuyến trong tam giác vuông?
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 87/sgk. Bảng phụ vẽ sơ đồ.
Bài 88/sgk. Đọc đề, vẽ hình.
H. Nhận xét gì về tứ giác EFGH?
Vì sao? Tơng tự bài tập nào đã giải?
H. AC và BD thỏa mãn điều kiện gì
thì EFGH là hình chữ nhật? Trình
bày lời giải.(xem lại quan hệ của
các cạnh hình bình hành EFGH và
AC; BD)
HS trả lời theo sơ đồ.
HS vẽ hình.
EFGH là hình bình hành.
Tơng tự bài 48/sgk/ 93
HS trình bày chứng minh.
AC vuông góc với BD
Hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật <E = 90
0
.
HE EF

AC BD
(vì HE//BD; EF//AC)
Để EFGH là hình chữ nhật
Bài 87.
+ Chứng minh EFGH là hình bình
hành.
a. Hình bình hành EFGH là hình
chữ nhật <E = 90
0
.
HE EF
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm Hc: 2008- 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×