Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.02 KB, 15 trang )


TRƯỜNG THCS Nguyễn Huệ
GV : Nguyễn Thị Ánh Minh
LỚP 6a3
NĂM HỌC 2012 – 2013

1
2
3
4
5
6

Bạn có
thêm
thêm 8 Điểm
1
2
3
4
5
6
Điểm
Điểm
bị
bị trừ 3Bạn Ï
May mắn!
Hãy viết công thức tổng quát của chia hai luỹ thừa
cùng cơ số (khác 0)?
Mââất điểm
Hãy viết công thức tổng quát của nhân hai luỹ


thừa cùng cơ số ?
Bài toán sau đây có những phép tính gì?
Những dấu ngoặc gì? 100 : {2
2
. [52 – (17+10)]}
Hãy viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một
luỹ thừa: a/ 3
2
.3
3
b/5
7
:5
3


a
m
: a
n
= a
m – n
( a 0 ; m n )
a
m
. a
n
= a
m + n
Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ”, “+”, nâng

lên luỹ thừa và có ngoặc (…) , […] , {…} .
a/3
5
b/5
4
Bạn có 10 điểm

TIẾT 16 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức
5 3 2 +
-
12 6 2
:
.
4
2
Là các biểu thức
10 + ( 4 – 2 )
2

* Chú ý :
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
VD :
7 ; 11 ; 14 . . .
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để
chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc
- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”

+,Ta thực hiện từ : Trái -> phải
VD.1 :
48 – 32
= 16
+ 8
= 24
60 : 2
VD.2
. 5
= 30
= 150
-Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ a
n

+, Ta thực hiện : a
n
- > ( . , : ) - > ( + , - )
VD :
-
4 . 3
2
5 . 6
= 4 . 9 – 5 . 6
= 36
-

30 = 6
+ 8
. 5


b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu biểu thức có các ngoặc : ( ) , [ …] , {…}.
+,Ta thực hiện :
( …)
[ …]
{ …}
- >
- >
VD.
100 :
{
2 .
[
52
-
(
35
)
- 8
]
}
= 100 :
}
= 100 : { 2 .
= 2
27
]
[ 52 -
25
{ 2 .

}
50
= 100 :

120119118117116115114113112111110109108107106105104103102101100999897969594939291908988878685848382818079787776757473727170696867666564636261605958575655545352515049484746454443424140393837363534323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100
Heát thôøi gian
? 1
: 4 . 3 + 2 .
Tính :
( 5 . 4
2
– 18 )
6
2
5
2
a,
2.
b,
36 : 4 .3
+ 2 . 25
=
= 27 + 50

= 2. ( 5.16 – 18 )
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62
= 124
= 77


?2
Tìm số tự nhiên x , biết :
(6x - 39 )
201
: 3
=
a,
6x - 39
=
201 . 3
6x - 39
=
603
6x
= 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6


X = 107
b,
23 + 3x
=
5
6
: 5
3

5
3

23 + 3 x =
23 + 3 x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3
* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức
không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng
và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức
chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
X = 34

Trả lời
Bạn An làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ
tự các phép tính
Bạn An thực hiện các phép tính như sau:
a, 2 .5
2
- 12
Theo em, bạn An làm đúng hay sai ? Tại sao ?
Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
Sửa lại:
a, 2 .5
2
- 12 = 10
2
– 12 = 100 – 12 = 88
b, 6
2

: 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11
b, 6
2
: 2 .3 + 5
= 2 . 25 – 12
= 50 – 12
= 38
= 36 : 2 . 3 + 5
= 18 . 3 + 5
= 54 + 5
= 59

* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức
không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng
và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức
chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
TIẾT 16 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH

x + 35 = ………
…… = 103
x = 103 – …
x = …
( x + 35 )5 .
= 515
Tìm số tự nhiên x (điền vào chỗ trống)
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 – 35

x = 68

BÀI TẬP
BÀI 75 (SGK .T 32 ) .Điền số thích hợp vào ô vuông
a,
15 60
15 11
.3
. 4
+ 3
- 4
15
12
b ,
15
5

BÀI TẬP
BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính
-
a,
5 .
4
2
18 : 3
2
d,
80 -
[ 130 -
( 12 – 4 )

2
]
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 - 2
= 78
= 80 - [ 130 – 8
2
]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66
= 14

-
Học thuộc ghi nhớ
-
Làm bài tập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32)
-
Chuẩn bị bài ở nhà để giờ sau luyện tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

TẬP THỂ HỌC SINH VÀ GIÁO
VIÊN LỚP 6A3
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC !

×