Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

bài tập tổng hợp hệ phương trình - phương trình - bất phương trình 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.13 KB, 25 trang )

LỚP TOÁN 10 - 11 - 12 - LTĐH LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN (2015)
11a Nguyễn Trường Tộ - Đà Nẵng Chuyên đề : HPT - PT - BPT
www.nhomtoan.com
TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ 2014
A.HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Giải hệ phương trình

8x
3
− y
3
= 63 (1)
y
2
+ 2x
2
+ 2y −x = 9 (2)
Hướng dẫn : Lấy (1) + 6.(2) ⇒ (2x − 1)
3
= (y + 2)
3
. Đs : (2; 1); (−1/2; 4).
Câu 2. Giải hệ phương trình

9y
3
(3x
3
− 1) = −125 (1)
45x


2
y + 75x = 6y
2
(2)
Hướng dẫn : Chia (1) cho y
3
, (2) cho y
2
, đặt u = 3x; v =
5
y
. Đs : (2/3; 5); (1/3; 5/2).
Câu 3. Giải hệ phương trình

y
3
+ 3y
2
+ 4x
2
+ y −22x + 21 = (2x + 1)

2x − 1 (1)
2x
2
− 11x + 9 = 2y (2)
Hướng dẫn : Lấy (1) − 2.(2) ⇒ (y + 1)
3
+ 2(y + 1) = (


2x − 1)
3
+ 2

2x − 1. Đs : (1; 0); (5; 2).
Câu 4. Giải hệ phương trình

x
4
− 4x
2
+ y
2
− 6y + 9 = 0 (1)
x
2
y + x
2
+ 2y −22 = 0 (2)
Hướng dẫn : Đặt a = x
2
−2; b = y−3, suy ra (a; b) = {(2; 0); (0; 2)}. Đs : (2; 3); (−2; 3); (

2; 5); (−

2; 5).
Câu 5. Giải hệ phương trình

x
3

− 6x
2
y + 9xy
2
− 4y
3
= 0 (1)

x − y +

x + y = 2 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − y)
2
(x − 4y) = 0. Đs : (2; 2); (32 −8

15; 8 − 2

15).
Câu 6. Giải hệ phương trình

2

x
2
+ 3y −

y
2
+ 8x − 1 = 0 (1)
x(x + 8) + y(y + 3) − 13 = 0 (2)

Hướng dẫn : Đặt a =

x
2
+ 3y; b =

y
2
+ 8x, ⇒ (a; b) = (2; 3). Đs : (1; 1); (−5; −7).
Câu 7. Giải hệ phương trình





9(x
2
+ y
2
) + 2xy +
4
(x − y)
2
= 13 (1)
2x +
1
x − y
= 3 (2)
Hướng dẫn : Đặt a = x + y; b = x −y +
1

x − y
⇒ (a; b) = {(1; 2); (5/3; 4/5)}. Đs : (1; 1).
Câu 8. Giải hệ phương trình

(x − y)(x
2
+ xy + y
2
+ 3) = 3(x
2
+ y
2
) + 2 (1)
4

x + 2 +

16 − 3y = x
2
+ 8 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 1)
3
= (y + 1)
3
⇔ y = x − 2; (2) ⇔ 4

x + 2 +

22 − 3x = x
2

+ 8 ⇔
Liên hợp hai lần nhé !. Đs : (2; 0); (−1; −3).
Câu 9. Giải hệ phương trình





2x − 1 − 1

2
y−1
=
2 − 2

2 − x
x
(1)
log
2
x = −y + 2 (2)
Hướng dẫn : Rút (2) thay vào (1) :

2x − 1 − 1 = 1 −

2 − x ⇔ Bình phương !. Đs : (1; 2); 17/9; 2 −
log
2
17
9

.
Câu 10. Giải hệ phương trình

x + 3 = 2

(3y −x)(y + 1) (1)
x

2y −1 +

x + 12 = 12


6 − 2y +

4 − x

(2)
Hướng dẫn : (1) ⇔


y + 1 −

3y −x

(3

y + 1 +

3y −x) = 0. Thay vào (2), dùng tính đơn điệu,

suy ra duy nhất nghiệm. Đs : (4; 5/2).
Câu 11. Giải hệ phương trình

ln(x + 1) + ln(y + 1) = ln(x −2y + 1) (1)
x
2
− 12xy + 20y
2
= 0 (2)
Hướng dẫn : (2) là phương trình đẳng cấp thuần nhất, chia y
2
. Đs : (0; 0).
Câu 12. Giải hệ phương trình

xy
2
+ 4y
2
+ 8 = x(x + 2) (1)
x + y + 3 = 3

2y −1 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x + 4)(y
2
− x + 2) = 0. Khi x = y
2
+ 2, thay vào (2)
y
2
+ y + 5 = (y

2
− y + 1) + (2y − 1) + 5 > (2y − 1) + 5  2

5(2y −1)  3

2y −1 ⇔ Vô lý
. Đs : (−4; 10 + 3

10).
Câu 13. Giải hệ phương trình




2x + y
4x + 2y + 2
+

3x + 1
x − 1
= 2 (1)
12x + 4y = 5(x −1)(2x + y + 1) (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔
1
2x + y + 1
+
1
x − 1
=
5

4
, đặt a =

2x + y
4x + 2y + 2
; b =

3x + 1
x − 1
. Đs : (5; −10).
Câu 14. Giải hệ phương trình

x
4
+ y
2
− 8x
2
− 6y = 1 (1)
x
2
y + 2x
2
+ y = 38 (2)
Hướng dẫn :Đặt a = x
2
− 4; b = y −3. Đs : (

3; 8); (−


3; 8); (3; 2); (−3; 2).
Câu 15. Giải hệ phương trình

x
3
− x
2
y = x
2
− x + y + 1 (1)
x
3
− 9y
2
+ 6(x − 3y) −15 = 3
3

6x
2
+ 2 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x − y)(x
2
+ 1) = x
2
+ 1, thay vào (2)
(x − 1)
3
+ 3(x − 1) = (6x
2
+ 2) + 3

3

6x
2
+ 2 ⇔ . . . ⇔ x
3
− 9x
2
+ 3x − 3 = 0 ⇔ (x + 1)
3
= 2(x − 1)
3
. Đs :

3

2 + 1
3

2 − 1
;
2
3

2 − 1

.
Câu 16. Giải hệ phương trình

(4x

2
+ 1)x + (y −1)

1 − 2y = 0 (1)
4x
2
+ y
2
+ 4y + 2

3 − 4x = 3 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x)
3
+ 2x = (

1 − 2y)
3
+

1 − 2y, thay vào (1) ⇔ (2x −1).f(x) = 0. Đs : (1/2; 0).
Câu 17. Giải hệ phương trình



1 + xy +

xy = x (1)
1
x


x
+ y

y =
1

x
+ 3

y (2)
Hướng dẫn :Chia (1) cho x, đặt a =
1

x
; b =

y. Đs : (1; 0).
Câu 18. Giải hệ phương trình

x
2
y
2
+ 4x
2
y −3xy
2
+ x
2
+ y

2
= 12xy + 3x −4y + 1 (1)
3x
2
− 2y
2
= 9x + 8y + 3 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x
2
−3x+1)(y
2
+4y +1) = 2; (2) ⇔ 3(x
2
−3x)−2(y
2
+4y) = 3. Đặt a = x
2
−3x; b =
y
2
+ 4y. Đs : (
3 −

13
2
; 0); (
3 +

13
2

; 0);
Câu 19. Giải hệ phương trình

10x − xy −y = 2 (1)
30x
2
− xy
2
− 2xy −x −y = 1 (2)
Hướng dẫn :(1) chia x; (2) chia x
2
. Đặt a =
1
x
; b = y + 1. Đs : (1; 4); (1/5; 0); (1/2; 2); (1/3; 1).
Câu 20. Giải hệ phương trình

x
4
+ x
2
y
2
− y
2
= y
3
+ x
2
y + x

2
(1)
2y
3


5 − 2x
2
− 1 = 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x
2
− y − 1)(x
2
+ y
2
). Thay x
2
= y + 1 vào (2), xét hàm, suy ra nghiệm duy nhất.
Đs : (

2; 1); (−

2; 1).
Câu 21. Giải hệ phương trình

(4y −1)(

x
2
+ 1) = 2x

2
+ 2y + 1 (1)
x
4
+ x
2
y + y
2
= 1 (2)
Hướng dẫn :Xem (1) là một phương trình bậc 2 theo

x
2
+ 1. Đs : (0; 1).
Câu 22. Giải hệ phương trình


x + 2 +

y −2 = 4 (1)

x + 7 +

y + 3 = 6 (2)
Hướng dẫn :(1) + (2); (1) − (2), đặt a =

x + 7 +

x + 2; b =


y + 3 +

y −2. Đs : (2; 6).
Câu 23. Giải hệ phương trình

2x
2
(4x + 1) + 2y
2
(2y + 1) = y + 32 (1)
x
2
+ y
2
− x + y =
1
2
(2)
Hướng dẫn :(2) ⇔

x −
1
2

2
+

y +
1
2


2
= 1, đặt a = x −
1
2
; b = y +
1
2
. Thay vào (1)
(1) ⇔ (4a
2
+ 11a + 15)(a − 1) + 2b
2
(b − 1) = 0 (3)
Dựa vào điều kiện suy ra V T(3)  0 ⇒ a = 1; b = 0. Đs : (3/2; 1/2).
Câu 24. Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất





x + 3 = 2

(3y −x)(y + 1) (1)


3y −2 −

x + 5
2


.m = xy −2y − 2 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ 3(y + 1) − (3y − x) = 2

3y −x.

y + 1 ⇔ . . . ⇔

y + 1 −

3y −x = 0. Thay vào
(2)
(y −2)

2m

3y −2 +

y + 2
− (2y + 1)

= 0
Đs : (−∞; 7

6/9); 10.
Câu 25. Giải hệ phương trình


x
2

+ 21 =

y −1 + y
2
(1)

y
2
+ 21 =

x − 1 + x
2
(2)
Hướng dẫn :Lấy (1) −(2) ⇔

x
2
+ 21 +

x − 1 +x
2
=

y
2
+ 21 +

y −1+ y
2
, xét hàm, suy ra x = y.

Đs : x = 2.
Câu 26. Giải hệ phương trình


x + y +

x − y = 4 (1)
x
2
+ y
2
= 128 (2)
Hướng dẫn :Bình phương hai lần (1), rút được y
2
= 16x − 64, thay vào (2). Đs : (8; 8); (8; −8).
Câu 27. Giải hệ phương trình

xy + x −1 = 3y (1)
x
2
y −x = 2y
2
(2)
Hướng dẫn :(1) chia cho y, (2) chia cho y
2
. đặt a = x−
1
y
; b =
x

y
. Đs : (1±

2; 1±

2); (2; 1); (−1; −1/2).
Câu 28. Giải hệ phương trình

x
2
+ xy + x + 3 = 0 (1)
(x + 1)
2
+ 3(y + 1) + 2

xy −

x
2
y + 2y

= 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ xy = −x
2
− x − 3, thay vào (2) ⇔ 3.
y
x
2
+ 2
− 2


y
x
2
+ 2
− 1 = 0. Đs : (−1; 3).
Câu 29. Giải hệ phương trình

2y
3
− 2x
3
= 3 (1)
y = 4x
3
− x + 3 (2)
Hướng dẫn :Thay (1) vào (2), suy ra y+x = 2x
3
+2y
3
⇔ (x+y)(x
2
−xy+y
2

1
2
) = 0. Từ x
2
−xy+y

2
=
1
2
suy ra y
2

2
3
; x
2

2
3
. Đánh giá :|y
3
− x
3
|  |x
3
| + |y
3
|  2(

2/3)
3
< 3/2 ⇒ vô nghiệm. Đs :
(−
3


3/4;
3

3/4).
Câu 30. Giải hệ phương trình

x + y +

x
2
− y
2
= 12 (1)
y

x
2
− y
2
= 12 (2)
Hướng dẫn :Đặt a =

x
2
− y
2
; b = x + y ⇒ (a; b) = {(4; 8); (3; 9)}. Đs : (5; 3); (5; 4).
Câu 31. Giải hệ phương trình



xy +

x −

y = −x + 2y (1)
3 log
3
(x + 2y + 6) = 2 log
2
(x + y + 2) + 1 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔

x −

y = 0, thay vào (2) ⇔ 3 log
3
(x + 2) = 2 log
2
(x + 1). Đs : (7; 7).
Câu 32. Giải hệ phương trình

(x − y)(x
2
+ xy + y
2
+ 3) = 3(x
2
+ y
2
) + 2 (1)


x − 2 +

2 − y = x
2
− 6x + 11 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x − 1)
3
= (y + 1)
3
. Đs : (3; 1).
Câu 33. Giải hệ phương trình

x +

x
2
− 2x + 5 = 3y +

y
2
+ 4 (1)
x
2
− y
2
− 3x + 3y + 1 = 0 (2)
Hướng dẫn :Lấy (1) + (2) ⇔ (x − 1)
2
+


(x − 1)
2
+ 4 = y
2
+

y
2
+ 4. Đs : (3/2; 1/2); (3/4; 1/4).
Câu 34. Giải hệ phương trình

log
2
x = 2
y+2
(1)
4

x + 1 + xy

4 + y
2
= 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (xy
2
− 4)(4x + xy
2
+ 4) = 0 ⇔ x =
4

y
2
, thay vào (1), xét hàm, suy ra nghiệm duy
nhất. Đs : (4; −1).
Câu 35. Giải hệ phương trình

(53 − 5x)

10 − x + (5y −48)

9 − y (1)

2x − y + 6 + x
2
=

−2x + y + 11 + 2x + 66 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (5(10 −x) + 3)

10 − x = (5(9 −y) + 3)

9 − y, xét hàm, suy ra y = x − 1. Đs :
(9; 8).
Câu 36. Giải hệ phương trình


x − 2 −

y −1 = 27 −x
3

(1)
(x − 2)
4
+ 1 = y (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔

y −1 = (x − 2)
2
,thay vào (1) ⇔

x − 2 + x
3
− x
2
+ 4x − 31 = 0, xét hàm VT,
chứng minh đồng biến, suy ra nghiệm duy nhất. Đs : (3; 2).
Câu 37. Giải hệ phương trình

27x
3
y
3
+ 7y
3
= 8 (1)
9x
2
y + y
2
= 6x (2)

Hướng dẫn :Nhân (2) với 7y, rồi trừ vế theo vế với (1). Đs : (−
3

7/19; −
3

19/7);
Câu 38. Giải hệ phương trình

7x
3
+ y
3
+ 3xy(x −y) − 12x
2
+ 6x = 1 (1)
3

4x + y + 1 +

3x + 2y = 4 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x − 1)
3
= (x − y)
3
, thay vào (2), đặt a =
3

3x + 2; b =


x + 2 ⇒ a = 2; b = 2.
Đs : (2; −1).
Câu 39. Giải hệ phương trình

(3x + y)(x + 3y)

xy = 14 (1)
(x + y)(x
2
+ y
2
+ 14xy) = 36 (2)
Hướng dẫn :Đặt a = x + y; b =

xy, suy ra hệ đẳng cấp theo a, b.
Đs : (
3 − 2

2
2
;
3 + 2

2
2
); (
3 + 2

2
2

;
3 − 2

2
2
).
Câu 40. Giải hệ phương trình

12x + 3y −4

xy = 16 (1)

4x + 5 +

y + 5 = 6 (2)
Hướng dẫn :Đặt a = 4x + y; b = 4xy,rút thế, suy ra a = 8; b = 16. Đs : (1; 4).
Câu 41. Giải hệ phương trình

5x
2
− 3y = x −3xy (1)
x
3
− x
2
= y
2
− 3y
3
(2)

Hướng dẫn :Hệ đẳng cấp !. Đs : (0; 0); (1/2; 1/2); (−1; 1).
Câu 42. Giải hệ phương trình





x
2
+ 3y

x
2
− 1
y
= 1 + 4y (1)
3

x + 6 +

x + y −x
2
= y (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔
x
2
− 1
y
+ 3


x
2
− 1
y
− 4 = 0 ⇔ . . . ⇔ y = x
2
− 1. Thay vào (2)
3

x + 6 +

x − 1 = x
2
− 1 ⇔ . . . ⇔ (x − 2).f(x) = 0
. Đs : (2; 3).
Câu 43. Giải hệ phương trình

4

1 + 2x
2
y −1 = 3x + 2

1 − 2x
2
y +

1 − x
2
(1)

2x
3
y −x
2
=

x
4
+ x
2
− 2x
3
y

4y
2
+ 1 (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔ 2y + 2y

4y
2
+ 1 =
1
x
+
1
x

1
x

2
+ 1. Xét hàm, suy ra 2y =
1
x
, thay vào (1), đặt
a =

x + 1; b =

1 − x. Đs : (−3/5; −5/6); (0; t) t ∈ R .
Câu 44. Giải hệ phương trình

5x
3
+ 7y
3
+ 2xy = 38 (1)
4x
3
− 3y
3
− 7xy = −4 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ x
3
= xy + 2; (2) ⇔ y
3
= 4 − xy. Nhân vế theo vế, suy ra : xy = 2. Đs : (
3

4;

3

2).
Vận dụng :

5(

x − y)
3
+ 2

xy + 5y

y = 38 (1)
4(

x − y)
3
− 7

xy + 4y

y = −4 (2)
Câu 45. Giải hệ phương trình

x
2
− y(x + y) + 1 = 0 (1)
(x
2

+ 1)(x + y −2) + y = 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ x
2
+ 1 = y(x + y). Thay vào (2) ⇔ (x + y − 1)
2
= 0. Đs : (0; 1); (−1; 2).
Câu 46. Giải hệ phương trình


x
2
+ 2y + 3 + 2y − 3 = 0 (1)
2(2y
3
+ x
3
) + 3y(x + 1)
2
+ 6x(x + 1) + 2 = 0 (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔ 2

x + 1
y

3
+ 3

x + 1
y


2
+ 4 = 0 ⇔ . . . ⇔ x = −2y −1. Đs : (−14/9; 5/18).
Câu 47. Giải hệ phương trình

x
2
− 5y + 3 + 6

y
2
− 7x + 4 = 0 (1)
y(y − x + 2) = 3x + 3 (2)
Hướng dẫn :Xem (2) là phương trình bậc hai theo y, suy ra : y = −3; y = x + 1. Đs : (1; 2); (4; 5).
Câu 48. Giải hệ phương trình

x
2
+ 1 + y(x + y) = 4y (1)
(x + y −2)(x
2
+ 1) = y (2)
Hướng dẫn :Chia (1); (2) cho y, rồi đặt a =
x
2
+ 1
y
; b = x + y. Đs : (1; 2); (−2; 5).
Câu 49. Giải hệ phương trình




1

x
+
y
x
=
2

x
y
+ 2 (1)
y

x
2
+ 1 = 2x +

3x
2
+ 3 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 2x; y = −

x, thay vào (2), xét hàm. Đs : (

3; 2

3).
Câu 50. Giải hệ phương trình


x(3x − 7y + 1) = −2y(y − 1) (1)

x + 2y +

4x + y = 5 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 3x + 1; y = x = 2y. Đs : (2; 1); (17/25; 76; 25).
Câu 51. Giải hệ phương trình

x
3
− 3x = y
3
− 3y
2
+ 2 (1)

x − 1 +

y −2 = 2 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ x
3
− 3x = (y −1)
3
− 3(y −1). Xét hàm, suy ra x = y − 1. Đs : (2; 3).
Câu 52. Giải hệ phương trình

1 +

2x + y + 1 = 4(2x + y)

2
+

6x + 3y (1)
(x + 1)

2x
2
− x + 4 + 8x
2
+ 4xy = 4 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (4x + 2y −1).f(x) = 0 ⇔ 4x + 2y = 1, thay vào (2). Xét hàm, suy ra đồng biến. Đs
: (1/2; −1/2).
Câu 53. Giải hệ phương trình

2y
3
+ 2x

1 − x = 3

1 − x − y (1)
2x
2
+ 2xy

1 + x = y + 1 (2)
Hướng dẫn :Xét hàm phương trình (1), suy ra y =

1 − x. Thay vào (2)

(2) ⇔

1 − x = 2x
2
− 1 + 2x

1 − x
2
; đặt x = cos t
Đs : cos(3π/10);

2. sin(3π/20).
Câu 54. Giải hệ phương trình

(

x + 1 − 1)3
y
(1)
y + log
3
x = 1 (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔ 3
y
=
3
x
, thay vào (1) :

x + 1 = 1 +


4 − x. Đs : (3; 0).
Câu 55. Giải hệ phương trình

3
x+3y−2
+ 6.3
y
2
+4x−2
= 3
5y−3x
+ 2.3
(y+1)
2
(1)
1 + 2

x + y −1 = 3
3

3y −2x (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (3
4x−2
−3
2y
)(27
y−x
+6.3
y

2
) = 0 ⇔ y = 2x−1, thay vào (2) : 1+2

3x − 2 = 3.
3

4x − 3,
đặt a =

3x − 2; b =
3

4x − 3. Đs : (1; 1); (11/4; 9/2).
Câu 56. Giải hệ phương trình

2x(x
2
+ 3) − y(y
2
+ 3) = 3xy(x −y) (1)
(x
2
− 2)
2
= 4(2 − y) (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ x
3
+3x = (y−x)
3
+3(y−x), xét hàm, suy ra y = 2x. Đs : (−1+


3; −2+2

3); (−1−

3; −2 − 2

3).
Câu 57. Giải hệ phương trình

y
3
+ 5y −2xy(y − 1) = 4x
2
+ 10x (1)
x
2
− 6

2x + 5 + 18 = y (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x − y)(2x + y
2
+ 5) = 0, suy ra y = 2x, thay vào (2)
x
2
+ 18 = 2x + 6

2x + 5 ⇔ (x − 2)
2
+ (


2x + 5 − 3)
2
= 0
. Đs : (2; 4).
Câu 58. Giải hệ phương trình


5x
2
+ 2xy + 2y
2
+

2x
2
+ 2xy + 5y
2
= 3(x + y) (1)

2x + y + 1 + 2
3

7x + 12y + 8 = 2xy + y + 5 (2)
Hướng dẫn :(Đề THPT Chu Văn An - Lần 2) . Đánh giá (1), suy ra x = y, thay vào (2) ⇔ (x
2
−x).f(x) =
0. Đs : (0; 0); (1; 1).
Câu 59. Giải hệ phương trình


(x + y)(x + 4y
2
+ y) + 3y
4
= 0 (1)

x + 2y
2
+ 1 − y
2
+ y + 1 = 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x+y+y
2
)(x+y+3y
2
) = 0. Đs : (−4+

13;
1 −

13
2
); (−2; −1); (−4−

13;
1 +

13
2
).

Câu 60. Giải hệ phương trình


x − 1(1 − 2y) −y + 2 = 0 (1)
y(y +

x − 1) + x − 4 = 0 (2)
Hướng dẫn :Đặt a =

x − 1, suy ra hệ theo a; y, suy ra 2(a −y)
2
+ 3(a − y) = 0.
Đs : (2; 1); (
19 − 3

13
8
;
3 +

13
4
).
Câu 61. Giải hệ phương trình





2x +

1
x + y
= y + 3 (1)
x
2
+ y
2
+
1
(x + y)
2
= xy + 2 (2)
Hướng dẫn :Đặt a = x − y; b = x +
1
x + y
, suy ra hệ theo a; b, suy ra (a; b) = (1; 2); (2; 1). Đs :
(1; 0); (3/2; 1/2).
Câu 62. Giải hệ phương trình





x +
3x − y
x
2
+ y
2
= 3 (1)

y −
x + 3y
x
2
+ y
2
= 0 (2)
Hướng dẫn :(1).y + (2).x ⇔ 2xy − 1 = 3y ⇔ x =
3y + 1
2y
, thay vào (2) ⇔ 4y
4
− 3y
2
− 1 = 0. Đs :
(2; 1); (1; −1).
Câu 63. Giải hệ phương trình

3x
2
− 2x − 5 + 2x

x
2
+ 1 = 2(y + 1)

y
2
+ 2y + 2 (1)
x

2
+ 2y
2
= 2x − 4y + 3 (2)
Hướng dẫn :(1) −(2) ⇔ x
2
+ x

x
2
+ 1 = (y + 1)
2
+ (y + 1)

(y + 1)
2
+ 1, xét hàm, suy ra x = y + 1.
Đs : (−1; −2); (5/3; 2/3).
Câu 64. Giải hệ phương trình


x − 1 +

y −1 = 1 (1)
2x
2
− 3xy + y
2
= y −2x (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔ y

2
− (3x + 1)y + 2x
2
+ 2x = 0 ⇔ y = x + 1; y = 2x. Đs : (1; 2).
Câu 65. Giải hệ phương trình

y
2
− (x
2
+ 2)y + 2x
2
= 0 (1)

x + 4 +

x − 4 − 2

y −16 = 2x −12 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 2; y = x
2
. Đs : (5; 25).
Câu 66. Giải hệ phương trình

4 + 9.3
x
2
−2y
= (4 + 9
x

2
−2y
).7
2y−x
2
+2
(1)
4
x
+ 4 = 4x + 4

2y −2x + 4 (2)
Hướng dẫn :Đặt t = x
2
− 2y, (1) ⇔
4 + 3
t+2
7
t+2
=
4 + 3
2t
7
2t
⇔ t + 2 = 2t. Đs : 1; −1/2.
Câu 67. Giải hệ phương trình

4x
2
+ 4xy + y

2
+ 2x + y −2 = 0 (1)
8

1 − 2x + y
2
− 9 = 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x + y −1)(2x + y + 2) = 0. Đs : (0; 1); (1/2; −3).
Câu 68. Giải hệ phương trình

x
2
+ 1 =

y −1 + 2x (1)
y
2
+ 1 =

x − 1 + 2y (2)
Hướng dẫn :(1) − (2) ⇔ x = y. Đs : (1; 1); (2; 2).
Câu 69. Giải hệ phương trình





x

x

2
− 1
+
y

y
2
+ 1
= 2014 (1)
x

x
2
+ 1
+
y

y
2
− 1
= 2014 (2)
Hướng dẫn : Lấy(1) − (2) ⇔ x = y. Đs : (∞; −1); (1; +∞).
Câu 70. Giải hệ phương trình


x
2
− 2y + 2 + y = 2x (1)
x
3

+ 2x
2
= (x
2
+ 3x − y)y (2)
Hướng dẫn : (2) ⇔ (x − y)(x
2
+ 2x − y) = 0. Đs : (1; 1).
Câu 71. Giải hệ phương trình



x
2

1
x
= y −
x
y
(1)

5y −1 −x

y = 1 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (y − x
2
)(xy + 1) = 0.Khi xy = −1, suy ra x < 0 < y và (1) ⇔ . . . y  1; 2

y =

1 − 2y −5y
2
==>Vô nghiệm !. Đs : (1; 1); (

2; 2); (−

7 −

41; 7 −

41).
Câu 72. Giải hệ phương trình

(x +

x
2
+ 1)(y +

y
2
+ 1) = 1 (1)
x
2
+

3 − x = 2y
2
− 4


2 − y + 5 (2)
Hướng dẫn : Xét hàm phương trình (1) ⇒ x = −y!. Đs : (−1; 1); (2; −2).
Câu 73. Giải hệ phương trình


x + 1 +
4

x − 1 −

y
4
+ 2 = y (1)
x
2
+ 2x(y −1) + y
2
− 6y + 1 = 0 (2)
Hướng dẫn :Xét hàm phương trình (1) ⇒ x = y
4
+ 1. Đs : (1; 0); (2; 1).
Câu 74. Giải hệ phương trình


x + 1 +

x + 3 +

x + 5 =


y −1 +

y −3 +

y −5 (1)
x + y + x
2
+ y
2
= 80 (2)
Hướng dẫn :Xét hàm phương trình (1) ⇒ x + 1 = y −5. Đs : (
5

5 − 7
2
;
5

5 + 5
2
).
Câu 75. Giải hệ phương trình

2y
3
+ y + 2x

1 − x = 3

1 − x (1)


2y
2
+ 1 + y = 4 +

x + 4 (2)
Hướng dẫn :Xét hàm phương trình (1) ⇒ y =

1 − x. Thay vào (2) suy ra đồng - nghịch !. Đs : (−3; 2).
Câu 76. Giải hệ phương trình

x
2
− y
2
+ 1 = 2(

y −

x + 1 − x) (1)

x + 1 +

y −3 + x −y = 2 (2)
Hướng dẫn :Xét hàm phương trình (1) ⇒

x + 1 =

y. Đs : (3; 4).
Câu 77. Giải hệ phương trình


x
3
+ y
3
+ xy
2
+ x
2
y + 3x + 3y = 3x
2
+ 3y
2
+ 2xy + 2 (1)
3

x − 1 − x
2
= 2y −3
3

8 − 2y + 5 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + y −2)(x
2
+ y
2
− x − y + 1) = 0. Đs : (2; 0).
Câu 78. Giải hệ phương trình




x
2
+ y
2
− y = (2x + 1)(y −1) (1)

3x − 8 −

y =
5
x + y −12
(2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ y = x + 1, thay vào (2) suy ra :

3x − 8 −

x + 1 −
5
2x − 11
= 0. Đạo hàm, lập
bảng suy ra hai nghiệm. Đs : (3; 4); (8; 9).
Câu 79. Giải hệ phương trình

x
3
− y
3
− 6y
2

+ 3(x − 5y) = 14 (1)

3 − x +

y + 4 = x
3
+ y
2
− 5 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − y −2)[x
2
+ x(y + 2) + (y + 2)
2
+ 3] = 0. Đs : (−1; −3); (2; 0).
Câu 80. Giải hệ phương trình

x

2y −y

3x + 1 = 2(x − y) (1)
3x
2
+ 2y
2
− 5xy + x −y = 0 (2)
Hướng dẫn : (2) ⇔ (x − y)(2y − 3x − 1) = 0. Đs : (0; 0); (1; 2).
Câu 81. Giải hệ phương trình

8(x + y) −3xy = 2y

2
+ x
2
(1)
4

2 − x +

3 − y = 2x
2
− y
2
+ 5 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + y)(x + 2y −8) = 0. Do x  2; y  3 ⇒ x + 2y  8, vậy nên x + 2y = 8 ⇒ x =
2; y = 3, suy ra hệ vô nghiệm !. Đs : (1; −1); (−2; 2).
Câu 82. Giải hệ phương trình

(xy + 1)x
2
+ (x + 1)
2
= x
2
y + 5x (1)
4x
3
y + 7x
2
+ 2x
2


y + 1 = 2x + 1 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 1)(x
2
y + 2x − 1) = 0. Khi x
2
y + 2x − 1 = 0 ⇒ y =
1 − 2x
x
2
, thay vào (2), suy
ra (x − 1)
2
− 2x
2




x − 1
x




= 0. Đs : (1; −1); (−1; 3); (1/3; 3).
Câu 83. Giải hệ phương trình




x
2
+ y
2
= 1 −
2xy
x + y
(1)

x + y + y = x
2
(2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + y −1)(x
2
+ y
2
+ x + y) = 0. Đs : (1; 0); (−2; 3).
Câu 84. Giải hệ phương trình


3x − 1 + 4(2x + 1) =

y −1 + 3y (1)
(x + y)(2x −y) + 4 = −6x − 3y (2)
Hướng dẫn : (2) ⇔ (x + y + 1)(2x −y + 4) = 0. Đs : (4; 12).
Câu 85. Giải hệ phương trình

x − y + (x −1)

y + 5 = 5 (1)

y

x
2
− 4x + 5 + (2 − x)

y
2
+ 1 = 0 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x −

y + 5)(1 +

y + 5) = 0 ⇔ x
2
= y + 5. Thay vào (1) ⇔
x − 2

(x − 2)
2
+ 1
=
y

y
2
+ 1
. Đs : (
1 +


13
2
;
−3 +

13
2
).
Câu 86. Giải hệ phương trình


7x + y −

2x + y = 4 (1)
2

2x + y −

5x + 8 = 2 (2)
Hướng dẫn : Đặt a =

7x + y  0; b =

2x + y  0, suy ra a = 9; b = 5. Đs : (56/5; 13/5).
Câu 87. Giải hệ phương trình

3y
2
+ 1 + 2y(x + 1) = 4y


x
2
+ 2y + 1 (1)
y(y − x) = 3 − 3y (2)
Hướng dẫn :Thay xy vào (1), (1) ⇔ (y −1)
2
(9y
2
− 30y −119) = 0. Đs : (1; 1); (415/51; 17/3).
Câu 88. Giải hệ phương trình

x
2
+ xy + x + 3 = 0 (1)
(x + 1)
2
+ 3(y + 1) + 2(xy −

x
2
y + 2y) = 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ xy = −x
2
− x − 3, thay vào (2) ⇔ −x
2
− 2 + 3y − 2

x
2
y + 2y = 0 ⇔ 3.

y
x
2
+ 2

2

y
x
2
+ 2
− 1 = 0. Đs : (−1; 3).
Câu 89. Giải hệ phương trình

x
3
+ y
3
− 6x
2
+ 15x + 3y −14 = 0 (1)

x +

y +
4

x +
4


y = 4 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (2 −x)
3
+ 3(2 −x) = y
3
+ 3y, thay vào (2) ⇔

x +

2 − x +
4

x +
4

2 − x = 4. Áp
dụng Côsi
1 + x
2


x;
1 + (2 − x)
2


2 − x;
1 + 1 + 1 + x
4


4

x;
1 + 1 + 1 + (2 − x)
4

4

2 − x.
Đs : (1; 1).
Câu 90. Giải hệ phương trình



y
2
+ 2(x + y) + 2(y + 1)

2x − 1 = 0 (1)
2x
3
+ y
3
=

2xy

x

2

+

x +

2x − 1

(2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (y + 1 +

2x − 1)
2
= 0. Đs : (1; −2); (1/2; −1).
Câu 91. Giải hệ phương trình

(x +

x
2
+ 4)(y +

y
2
+ 1) = 2 (1)
12y
2
− 10y + 2 = 2
3

x
3

+ 1 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ x = −2y, (2) ⇔ (x + 1)
3
+ 2(x + 1) = (x
3
+ 1) + 2
3

x
3
+ 1. Đs : (−1; 2); (0; 0).
Câu 92. Giải hệ phương trình




(x + 1)y + (x −y + 1)

y +

x + 1 = y +

y (1)

2x + y −9 −

2x − y + 2 =
5
4x − 2y −9
(2)

Hướng dẫn :(1) ⇔ (x + 1 − y).f(x, y) = 0, (2) ⇔

3x − 8 −

x + 1 =
5
2x − 11
, xét đồng biến-nghịch
biến. Đs : (3; 4); (8; 9).
Câu 93. Giải hệ phương trình

x
4
+ y
2
+ 2x
2
− 2y = 6 (1)
x
2
y −x
2
+ y = −3 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x
2
+ 1)
2
+ (y −1)
2
= 8; (2) ⇔ (x

2
+ 1)(y −1) = −4. Đs : (1; −1); (−1; −1).
Câu 94. Giải hệ phương trình





x +
y

x
2
+ 1 + x
+ y
2
= 0 (1)
x
2
y
2
+ 2

x
2
+ 1 + y
2
= 3 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔
x

y
+ y +

x
2
+ 1 − x = 0 ⇔

x
2
+ 1 = x −y −
x
y
, thay vào (2) suy ra : (
x
y
+ y +
1)(
x
y
+ y −3) = 0. Đs : (0; −1).
Câu 95. Giải hệ phương trình

x(3x + y) = 4 (1)
(x
2
+ y
2
+ xy)(x
2
+ y

2
) = 5x
2
+ 2y
2
− 1 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x
2
− y
2
) −1 = 3 − (x
2
+ xy + y
2
); (2) ⇔ (x
2
+ xy + y
2
)(x
2
+ y
2
) −3(x
2
+ y
2
) =
(2x
2
− y

2
) − 1, giả sử 2x
2
− y
2
 1 ⇒ x
2
+ xy + y
2
 3 ⇒ 2x
2
− y
2
 1 ⇒ 2x
2
− y
2
= 1. Đs :
x + y = 0; 5x + 4y = 0
Câu 96. Giải hệ phương trình


x
2
+ 7 +

−2 − x +

−1 − 10y = 8 (1)
x


y
2
− 4y + 5 +

x
2
+ 1 = y

x
2
+ 1 −

y
2
− 4y + 5 (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔ (x + 1)

(y −2)
2
+ 1 = (y − 1)

x
2
+ 1 ⇔ y = x + 2, (2) ⇔

x
2
+ 7 +


−2 − x +

−21 − 10x − 8 = 0, xét đồng biến - nghịch biến !. Đs : (−3; −1).
Câu 97. Giải hệ phương trình

(

x
2
+ 1 − x)(

y
2
+ 4 + y) = 2 (1)
x
2

3
4
y =

x − 1 (2)
Hướng dẫn :Xét hàm pt (1), suy ra y = 2x, thay vào (2) ⇔ x
2

3
2
x =

x − 1. Đặt u =


x − 1 ⇒ u = 1.
Đs : (2; 4).
Câu 98. Giải hệ phương trình

x
3
− 4y
3
− 3x
2
+ 4y + 2 = 0 (1)
3x
2
− 4y
2
− 6x − 1 = 0 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x −1)
3
− 3(x −1) − 4y
3
+ 4y = 0; (2) ⇔ 3(x − 1)
2
− 4y
2
− 4 = 0, đặt a = x −1,
suy ra hệ đẳng cấp !. Đs : (1 ±
8

23

; ±
5

23
); (1 ±

2; ±
1

2
).
Câu 99. Giải hệ phương trình


x
2
− x − 4y = y −2 (1)

x + y +

x − y −

x
2
− y
2
= 1 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ x
2
− y

2
− x − 4 = 0, đặt u =

x + y; v =

x − y. Đs : (5; 4).
Câu 100. Giải hệ phương trình



x
2
(y + 2)
2
+
y
2
(x + 1)
2
= 8 (1)
8x + 4y + 3xy + 8 = 0 (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔ 8(x + 1) + 4y(x + 1) = xy ⇔
x
y + 2
.
y
x + 1
= 4, đặt u =
x
y + 2

; v =
y
x + 1
. Đs :
(−8/3; −10/3).
Câu 101. Giải hệ phương trình





2x
3
y +

x
y
+ 2


x
3
=
3
y
− x
4
(1)
8x
2

y
3
=

x +

x
2
+ 1



4y
2
+ 1 − 1

(2)
Hướng dẫn :(2) ⇔ 2y

4y
2
+ 1 + 2y =
1
x
+
1
x

1 +
1

x
2
⇔ . . . 2y =
1
x
, thay vào (1), xét tính đồng biến-
nghịch biến !. Đs : (1; 1/2).
Câu 102. Giải hệ phương trình

4x

8x − 4 − 12y
2
− 5 = 4y
3
+ 13y +

18x − 9 (1)
4x
2
− 8x + 4

2x − 1 + 2y
3
+ 7y
2
+ 2y = 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ [4(2x−1)+1]

2x − 1 = 4(y+1)

3
+(y+1), thay vào (2), suy ra : y(y+1)(y
2
+5y+6) = 0.
Đs : (1; 0); (1/2; −1).
Câu 103. Giải hệ phương trình





10
2x + 3y
+
1
xy
= 1 (1)
124
4x
2
+ 9y
2

1
x
2
y
2
= 1 (2)
Hướng dẫn :(1).(2x + 3y); (2).(4x

2
+ 9y
2
), đặt u = 2x −
3
x
; v = 3y −
2
y
. Đs : ??.
Câu 104. Giải hệ phương trình



x
2
+ y
2
= 1 + xy (1)

x
y + 1

2
+

y
x + 1

2

= 1 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔
x
y + 1
+
y
x + 1
, đặt u =
x
y + 1
; v =
y
x + 1
. Đs : (0; 1); (1; 0).
Câu 105. Giải hệ phương trình

x
2
− 6xy + 4y
2
= 9 (1)
x + 3 = y(x + 2)

(x + 2)(y −1) (2)
Hướng dẫn :Đặt a = x + 2; b = xy + 2y, pt(2) suy ra a + 1 = b

b − a ⇒

b − a = 1. Đs :
(−3; 0); (0; 3/2); (1/2(5 −


89); 1/4(−5 −

89)); (1/2(5 +

89); 1/4(−5 +

89)).
Câu 106. Giải hệ phương trình





x
2
+ y + x
3
y + xy
2
+ xy = −
5
4
(1)
x
4
+ y
2
+ xy(1 + 2x) = −
5

4
(2)
Hướng dẫn :Đặt a = x
2
+ y; b = xy. Đs : (
3

5/4 −
3

25/6); (1; −3/2).
Câu 107. Giải hệ phương trình

(2x − y + 2)(2x + y) + 6x − 3y = −6 (1)

2x + 1 +

y −1 = 4 (2)
Hướng dẫn :Đặt a =

2x + 1; b =

y −1; (1) ⇔ 4(a − b)(a
2
+ b
2
+ 3) = 0. Đs : (3/2; 5).
Câu 108. Giải hệ phương trình






x + y +
x
y
+
y
x
= 4 (1)
x + y +
x
2
y
+
y
2
x
= 4 (2)
Hướng dẫn :Đặt a = x + y; b =
x
2
+ y
2
xy
. Đs : (1; 1).
Câu 109. Giải hệ phương trình


x +


y −3y = 3 (1)

x − 3 +

y = 3 (2)
Hướng dẫn :Cộng - trừ - liên hợp, rồi đặt a =

x +

x − 3; b =

y +

y −3. Đs : (4; 4).
Câu 110. Giải hệ phương trình




x
2
+ xy + y
2
3
+

x
2
+ y

2
2
= x + y (1)
x

2xy + 5x + 3 = 4xy − 5x − 3 (2)
Hướng dẫn :Đặt a =

x
2
+ xy + y
2
3
; b =

x
2
+ y
2
2
; ⇒ a = b ⇒ x = y. Thay vào (2) : x

2x
2
+ 5x + 3 =
4x
2
− 5x − 3. Đs : (3; 3); ((5 −

109)/14; (5 −


109)/14).
Câu 111. Giải hệ phương trình

x
4
+ 4x
2
+ y
2
− 4y = 2 (1)
x
2
y + 2x
2
+ 6y = 23 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x
2
+ 2)
2
+ (y −2)
2
= 10; Đặt a = x
2
+ 2; b = y −2. Đs : (1; 3); (−1; 3).
Câu 112. Giải hệ phương trình


x + y +
4


x − y = 8 (1)
4

x
3
+ x
2
y −xy
2
− y
3
= 12 (2)
Hướng dẫn :Đặt :a =

x + y; b =
4

x − y. Đs : (650; 646); (26; 10).
Câu 113. Giải hệ phương trình

x + 2y + 2

4x + y = 1 (1)
2(x + 3) =

46 − 2y(3 + 8x + 8y) (2)
Hướng dẫn :Bình phương (2); suy ra 4(x + 2y)
2
+ 6(4x + y) = 10. Đặt :a = x + 2y; b =


4x + y. Đs :
(3/7; −5/7).
Câu 114. Giải hệ phương trình





(x + y −3)

2x − 3 =
3

2y −3
2
(1)
(x − y)

2y −3 =
2y −3
4
(2)
Hướng dẫn :Đặt :a =

2x − 3; b =

2y −3, suy ra hệ đẳng cấp.
Đs : (3/2; 3/2); (
12 +


27
8
;
12 +

3
8
); (
3 +

2
2
;
6 +

2
4
).
Câu 115. Giải hệ phương trình

(2x + y −1)(

x + 3 +

xy +

x) = 8

x (1)

(

x + 3 +

xy)
2
+ xy = 2x(6 −x) (2)
Hướng dẫn :Dấu hiệu hệ số trội : (1) chia

x, (2) chia x, đặt a = 2x + y; b =

x + 3
x
+

y, suy ra
a = b = 3.Đs : (1; 1).
Câu 116. Giải hệ phương trình

x
3
+ y
3
+ xy
2
+ x
2
y + 3x + 3y = 3x
2
+ 3y

2
+ 2xy + 2 (1)
3

x − 1 − x
2
= 2y −3
3

8 − 2y + 5 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + y −2)(x
2
+ y
2
− x − y + 1) = 0. Đs : (2; 0).
Câu 117. Giải hệ phương trình



x
2
+ y
2
− y = (2x + 1)(y −1) (1)

3x − 8 −

y =
5
x + y −12

(2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ y = x + 1, thay vào (2) suy ra :

3x − 8 −

x + 1 −
5
2x − 11
= 0. Đạo hàm, lập
bảng suy ra hai nghiệm. Đs : (3; 4); (8; 9).
Câu 118. Giải hệ phương trình

x
3
− y
3
− 6y
2
+ 3(x − 5y) = 14 (1)

3 − x +

y + 4 = x
3
+ y
2
− 5 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − y −2)[x
2
+ x(y + 2) + (y + 2)

2
+ 3] = 0. Đs : (−1; −3); (2; 0).
Câu 119. Giải hệ phương trình

x

2y −y

3x + 1 = 2(x − y) (1)
3x
2
+ 2y
2
− 5xy + x −y = 0 (2)
Hướng dẫn : (2) ⇔ (x − y)(2y − 3x − 1) = 0. Đs : (0; 0); (1; 2).
Câu 120. Giải hệ phương trình

8(x + y) −3xy = 2y
2
+ x
2
(1)
4

2 − x +

3 − y = 2x
2
− y
2

+ 5 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + y)(x + 2y −8) = 0. Do x  2; y  3 ⇒ x + 2y  8, vậy nên x + 2y = 8 ⇒ x =
2; y = 3, suy ra hệ vô nghiệm !. Đs : (1; −1); (−2; 2).
Câu 121. Giải hệ phương trình

(xy + 1)x
2
+ (x + 1)
2
= x
2
y + 5x (1)
4x
3
y + 7x
2
+ 2x
2

y + 1 = 2x + 1 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 1)(x
2
y + 2x − 1) = 0. Khi x
2
y + 2x − 1 = 0 ⇒ y =
1 − 2x
x
2
, thay vào (2), suy
ra (x − 1)

2
− 2x
2




x − 1
x




= 0. Đs : (1; −1); (−1; 3); (1/3; 3).
Câu 122. Giải hệ phương trình



x
2
+ y
2
= 1 −
2xy
x + y
(1)

x + y + y = x
2
(2)

Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + y −1)(x
2
+ y
2
+ x + y) = 0. Đs : (1; 0); (−2; 3).
Câu 123. Giải hệ phương trình


3x − 1 + 4(2x + 1) =

y −1 + 3y (1)
(x + y)(2x −y) + 4 = −6x − 3y (2)
Hướng dẫn : (2) ⇔ (x + y + 1)(2x −y + 4) = 0. Đs : (4; 12).
Câu 124. Giải hệ phương trình

x − y + (x −1)

y + 5 = 5 (1)
y

x
2
− 4x + 5 + (2 − x)

y
2
+ 1 = 0 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x −

y + 5)(1 +


y + 5) = 0 ⇔ x
2
= y + 5. Thay vào (1) ⇔
x − 2

(x − 2)
2
+ 1
=
y

y
2
+ 1
. Đs : (
1 +

13
2
;
−3 +

13
2
).
Câu 125. Giải hệ phương trình

x
3

+ x

x
5
y −y + 2 = 3x
3

x + y =

1 − y.
Hướng dẫn : Ta có (1) ⇔ (x+2)(x−1)
2
+x

(x
5
− 1)y = 0, mà (x+2)(x−1)
2
 0 và x

(x
5
− 1)y  0,
suy ra x = 1. Đs : (1; −7/2 +

17/2).
Câu 126. Giải hệ phương trình

x + y +


x
2
− y
2
= 12 (1)
y

x
2
− y
2
= 12 (2)
Hướng dẫn : Đặt t = y +

x
2
− y
2
, suy ra (x; t) = (5; 7). Đs : (5; 4); (5; 3).
Câu 127. Giải hệ phương trình



x(x + 1) +
1
y

1
y
+ 1


= 4 (1)
x
3
y
3
+ x
2
y
2
+ xy + 1 = 4y
3
(2)
Hướng dẫn : (2) chia cho y
3
, đặt a = x +
1
y
; b = x
2
+
1
y
2
. Đs : (1; 1).
Câu 128. Giải hệ phương trình

4x
3
+ x + (y −3)


5 − 2y = 0 (1)
4x
2
+ y
2
+ 2

3 − 4x = 7 (2)
Hướng dẫn : Đặt a =

5 − 2y, suy ra 2x = a ⇒ y =
5 − 4x
2
2
, xét hàm suy ra nghiệm duy nhất. Đs :
(1/2; 2).
Câu 129. Giải hệ phương trình

(1 − y)

x − y + x = 2 + (x −y − 1)

y (1)
2y
2
− 3x + 6y + 1 = 2

x − 2y −


4x − 5y −3 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (y −1)(x −y − 1)

1

y + 1
+
1

x − y + 1

= 0. Đs : (3; 1); (

5 + 1
2
;

5 − 1
2
).
Câu 130. Giải hệ phương trình



y −2x +

y −x

xy
+ 1 = 0 (1)


1 − xy + x
2
− y
2
= 0 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (

y −

x)(

y + 2

x + 1) = 0. Đs : (1; 1).
Câu 131. Giải hệ phương trình





2(x
3
+ y
3
)
xy

3(x
2

+ y
2
)

xy
+ 5(x + y) = 8

xy (1)

5x − 1 +

2 − y =
5x + y
2
(2)
Hướng dẫn : Đặt a = x + y; b =

xy, (1) suy ra a = 2b. Đs : (1; 1).
Câu 132. Giải hệ phương trình

x
2
+ 3xy −3(x −y) = 0 (1)
x
4
+ 9y(x
2
+ y) −5x
2
= 0 (2)

Hướng dẫn : (1) ⇔ x
2
+ 3y = 3x − 3xy; (2) ⇔ (x
2
+ 3y)
2
+ 3x
2
y − 5x
2
= 0, thay (1) vào (2). Đs :
(0; 0); (1; 1/3).
Câu 133. Giải hệ phương trình





(x + 2)
2
+ 4(y −1)
2
= 4xy + 13 (1)

x
2
− xy −2y
2
x − y
+


x + y =
2

x
2
− y
2
(2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 2y −1)(x −2y + 5) = 0. Đs : (1; 0).
Câu 134. Giải hệ phương trình





(y −1)
x
2
− y

x
2
− 1 +

y −1
= 2 (1)
(x
2
+ 4y)


x
2
− 1 + 6 = 5

x
2
− 1

1 +

(x
2
− 1)(y −1)

(2)
Hướng dẫn : Đặt a =

x
2
− 1; b =

y −1, suy ra hệ đẳng cấp. Đs : (

10; 2); (−

10; 2).
Câu 135. Giải hệ phương trình

10x

2
+ 5y
2
− 2xy −38x −6y + 41 = 0 (1)

x
3
+ xy + 6y −

y
3
+ x
2
− 1 = 2 (2)
Hướng dẫn : Xem (1) là bậc hai theo x, suy ra y = 1. Đs : (2; 1).
Câu 136. Giải hệ phương trình







x + y
xy
+ xy =
2(x − y)

x +


y
+
2

xy
(1)
1

y

1

x
+ x + y = 4 (2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ (

y −

x + xy)
2
= 0 ⇒ x + y = x
2
y
2
+ 2

xy, thay vào (2) suy ra xy = 1. Đs :
(
3 +


5
2
;
3 −

5
2
).
Câu 137. Giải hệ phương trình





x + 3

y
4y +

2x + y
= 1 (1)
1
3

3x − 4y −8

1

y −1
= −

1
2
(2)
Hướng dẫn : (1) ⇔ x = 4y. Đs : (8; 2).
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Giải bất phương trình

x + 2 + x
2
− x − 2 

3x − 2 (1).
Hướng dẫn : Liên hợp hai căn, suy ra (x − 2).f(x)  0. Chứng minh f(x) > 0. Đs : 2/3  x  2.
Câu 2. Giải bất phương trình
x
3
+ (3x
2
− 4x − 4)

x + 1  0 (1).
Hướng dẫn : Đặt y =

x + 1, chia hai vế cho y
3
, suy ra x  y. Đs : −1  x  (1 +

5)/2.
Câu 3. Giải bất phương trình


x +
3 + x
3 − x
< 1 (1).
Hướng dẫn : Câu này cho điểm nhé !. Đs : (3; 9).
Câu 4. Giải bất phương trình
2

1 −
2
x
+

2x −
8
x
 x (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ 4

x − 2 + 2

x 

2x
2
+ 4x ⇔ (

x
2
− 2x − 2)

2
 0. Đs : [−2; 0); 1 +

5.
Câu 5. Giải bất phương trình
1
2
log
2
(2 + x) + log
1/2
(4 −
4

18 − x)  0 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔

2 + x  4 −
4

18 − x, đặt t =
4

18 − x, suy ra 2  t  4 . Đs : −2 < x  2.
Câu 6. Giải bất phương trình
3

2x
2
− x


x
2
+ 3

< 2(1 − x
4
) (1).
Hướng dẫn : Đặt t = x

x
2
+ 3. Đs : −

−3 +

10
2
< x < 1.
Câu 7. Giải bất phương trình

2x − 3 + 2

x + 2  3
4

2x
2
+ x − 6 (1).
Hướng dẫn : Chia hai vế cho


x + 2. Đs :
3
2
 x  5.
Câu 8. Giải bất phương trình
6x
2
(

2x + 1 + 1)
2
> 2x +

x − 1 + 1 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ x − 3

2x + 1 + 4 >

x − 1 ⇔


2x + 1 −
3
2

2
>



x − 1 +
1
2

2
. Đs : x >
10 + 4

5.
Câu 9. Giải bất phương trình
2x

x +
5 − 4x

x


x +
10
x
− 2 (1).
Hướng dẫn :Đặt t =

x
2
− 2x + 10 . Đs : x > 0.
Câu 10. Giải bất phương trình
2


x
2
+ x + 1
x + 4
+ x
2
− 4 
2

x
2
+ 1
(1).
Hướng dẫn :(1) ⇔ 2


x
2
+ x + 1
x + 4
− 1

+ x
2
− 3 
2 −

x
2
+ 1


x
2
+ 1
⇔ . . . ⇔ (x
2
− 3).f(x)  0 .
Đs : −

3  x 

3.
Câu 11. Giải bất phương trình
1 −

1 − 4x
2
x
< 3 (1).
Hướng dẫn :Liên hợp ! . Đs : [−1/2; 0); (0; 1/2].
Câu 12. Giải bất phương trình
3 − 2

x
2
+ 3x + 2
1 − 2

x
2

− x + 1
> 1 (1).
Hướng dẫn : 1 − 2

x
2
− x + 1 < 0; (1) ⇔ . . . ⇔

x
2
− x + 1 < 2x. Đs : x >

13 − 1
6
.
Câu 13. Giải bất phương trình
4(x + 1)
2
< (2x + 10)(1 −

3 + 2x)
2
(1).
Hướng dẫn : Liên hợp vế phải, (1) ⇔ 4(x + 1)
2
<
(2x + 10)4(x + 1)
2
(1 +


3 + 2x)
2
⇔ (1 +

3 + 2x)
2
< 2x + 10 .
Đs : [−3/2; 1); (1; 3).
Câu 14. Giải bất phương trình

x + 1 +

5 − x  2 − x (1).
Hướng dẫn : Tự làm nhé. Đs : [2 − 2

2; 5].
Câu 15. Giải bất phương trình
(

x + 3 +

x + 1)(

x
2
+ 4x + 3 − 1)  2 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ (

x + 1 − 1)(


x + 3 + 1)  0. Đs : x  0.
Câu 16. Giải bất phương trình
4

x + 1 + 2

2x + 3  (x − 1)(x
2
− 2) (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ 4(

x + 1−2)+2(

2x + 3−3)  x
3
−x
2
−2x−12 ⇔ (x−3).f(x). Đs : x = −1; x  3.
Câu 17. Giải bất phương trình

x
2
− 3x + 2 −

2x
2
− 3x + 1  x − 1 (1).
Hướng dẫn : Tự làm nhé ! . Đs : (−∞; 1/2); 1.
Câu 18. Giải bất phương trình


x + 2x
2
− x − 2 

3x − 2 (1).
Hướng dẫn : biến đổi (1) ⇔ (x − 2).f(x)  0, dùng đạo hàm chứng minh f(x) > 0. Đs : [2/3; 2].
Câu 19. Giải bất phương trình
x
3
+ (3x
2
− 4x − 4)

x + 1  0 (1).
Hướng dẫn : Đặt y =

x + 1, (1) ⇔ x
3
+ (3x
2
− 4y
2
)y  0. Đs : [−1;
1 +

5
2
].
Câu 20. Giải bất phương trình


x(x + 2)

(x + 1)
3


x
 1 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔

x(x + 2) 

(x + 1)
3


x ⇔ . . . ⇔ (

x(x + 1) −1)
2
 0 ⇔ x
2
+ x −1 = 0. Đs
:

5 − 1
2
.
Câu 21. Giải bất phương trình


x −
1
x
+

1 −
1
x
 x (1).
Hướng dẫn : Xét x  1: (1) ⇔

x
2
− 1  x

x−

x − 1., bình phương hai vế, suy ra : (

x
2
− x−1)
2
 0.
Đs : −1  x  0, x =
1 +

5
2
.

Câu 22. Giải bất phương trình
1

x + 2
+
1

−x − 1

2
3
x  1 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ 3 

x + 2

−x − 1(

x + 2 −

−x − 1), đặt a =

x + 2 −

−x − 1, suy ra :
a
3
− a + 6  0. Đs : (−2; −1).
Câu 23. Giải bất phương trình


x + 1

x + 1 −

3 − x
> x −
1
2
(1).
Hướng dẫn : (1) ⇔
x + 1 +

−x
2
+ 2x + 3
2(x − 1)
> x −
1
2
, xét trường hợp rồi quy đồng mẫu !. Đs :
(−1;
2 −

7
3
); (
2 +

7
3

; 3).
C. PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Giải phương trình

x − 2 +

4 − x = 2x
2
− 5x − 1 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ (

x − 2 − 1) + (

4 − x − 1) = 2x
2
− 5x − 3 ⇔ (x − 3).f(x) = 0, chứng minh
f(x) = 0 vô nghiệm . Đs : x = 3.
Câu 2. Giải phương trình

−12 + 8x − x
2
+ 1 =
2

x − 2 +

6 − x
.
Hướng dẫn : Đặt t =


x − 2 +

6 − x. Đs : (2; 6).
Câu 3. Giải phương trình
log
3
(x
2
+ x + 1) − log
3
x = 2x − x
2
.
Hướng dẫn : (1) ⇔ log
3
(x
2
+ x + 1) + (x
2
+ x + 1) = log
3
(3x) + 3x. Đs : x = 1.
Câu 4. Giải phương trình

2x
2
+ 3x + 1 = −4x +
1
x
+ 3 (1).

Hướng dẫn : Chia (1) cho x, đặt t =

2 +
3
x
+
1
x
2
. Đs :
3 +

37
14
;
3 −

37
14
.
Câu 5. Giải phương trình
2

x
2
− 7x + 10 = x +

x
2
− 12x + 20 (1).

Hướng dẫn : (1) ⇔ 2(

x
2
− 7x + 10 −(x + 1)) =

x
2
− 12x + 20 −(x + 2). Đs : x = 1; x =
15 + 5

5
2
.
Câu 6. Giải phương trình

x
3
+ 1
x + 3
+

x + 1 =

x
2
− x + 1 +

x + 3 (1).
Hướng dẫn : Bình phương !. Đs : V n.

Câu 7. Giải phương trình

x + 1 +

x
2
+ 2x =
27

2
8
x
2

x (1).
Hướng dẫn : Nhân hai vế (1) cho

2, suy ra 1 +

x + 2
x
=
27
4
x
2
. Xét tính đơn điệu hàm số, suy ra
nghiệm duy nhất . Đs : 2/3.
Câu 8. Giải phương trình
3


3x − 5 = 8x
3
− 36x
2
+ 53x − 25 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔
3

3x − 5 = (2x −3)
3
−x + 2, đặt 2y −3 =
3

3x − 5 ⇒ (2y −3)
3
= 3x −5. Có được
hệ theo x, y, suy ra x = y . Đs : 2;
5 +

3
4
;
5 −

3
4
.
Câu 9. Giải phương trình


2x + 4 − 2

2 − x =
6x − 4

x
2
+ 4
(1).
Hướng dẫn : Đoán nghiệm - liên hợp ! . Đs : 2; 2/3.
Câu 10. Giải phương trình
4(2x
2
+ 1) + 3(x
2
− 2x)

2x − 1 = 2(x
3
+ 5x) (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 2)(3x

2x − 1 − 2(x
2
− 2x + 1)) = (x − 2)

2(2x − 1) + 3x

2x − 1 − 2x
2


= 0
. Đs : 2; 4 + 2

3; 4 − 2

3.
Câu 11. Giải phương trình

3x
2
− 7x + 3 −

x
2
− 2 =

3x
2
− 5x − 1 −

x
2
− 3x + 4 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ (

3x
2
− 7x + 3 −


3x
2
− 5x − 1) + (

x
2
− 3x + 4 −

x
2
− 2) = 0 . Đs : x = 2.
Câu 12. Giải phương trình

x −
1
x
+

x
2
− x = 2 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔


x −
1
x
− 1

+(


x
2
− x−1) = 0, liên hợp, suy ra x
2
−x−1 = 0 . Đs : (1±

5)/2.
Câu 13. Giải phương trình
1
3
log
3

3
(x + 1) +
1
503
log
81
(x − 3)
2012
= 5 log
243
(4x − 8) (1).
Hướng dẫn : Tự làm nhé ! . Đs : 5; −1 + 2

3.
Câu 14. Giải phương trình


4 + 8x +

12 − 8x = (1 − 2x)
2
(1).
Hướng dẫn : Đặt t = 1 − 2x ⇒ t
2
 4, (1) ⇔ 2(

2 − t +

2 + t) = t
2
 4, mà (

2 − t +

2 + t)
2
=
4 + 2

4 − t
2
 4, suy ra t = ±2 . Đs : −1/2; 3/2.
Câu 15. Giải phương trình

4x
2
+ x + 6 = 4x − 2 + 7


x + 1 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔


2x − 1

x + 1

2
+ 5 = 2.
2x − 1

x + 1
+ 7. Đs :
2 −

7
2
.
Câu 16. Giải phương trình
log
4

x +
3
x

+ 1 = log
8

(x
2
+ 7)
3
+ log
1/2
(x + 1) (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔

x +
3
x
=
x
2
+ 7
2(x + 1)
⇔ . . . ⇔ (x
2
− 4x + 3).f(x) = 0. Đs : 3; 1.
Câu 17. Giải phương trình
5

x

x
2
+ 6 + (x + 1)

x

2
+ 2x + 7

= 13(2x + 1) (1).
Hướng dẫn : Đặt a =

x
2
+ 6; b =

x
2
+ 2x + 7 ⇒ 2x + 1 = b
2
− a
2
; x =
b
2
− a
2
− 1
2
. Thay vào (1):
(a − b)

5(a + b)
2
− 26(a + b) + 5


= 0
Đs : x = −1/2.
Câu 18. Giải phương trình
x(4x
2
+ 1) + (x − 3)

5 − 2x = 0 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ 2x(4x
2
+ 1) = [(5 − 2x) + 1]

5 − 2x, xét hàm, suy ra 2x =

5 − 2x . Đs :
x =
−1 +

21
4
.
Câu 19. Giải phương trình
2x(x − 2) = 3

x
3
+ 1 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ −2(x+1)+2(x
2
−x+1) = 3


(x + 1)(x
2
− x + 1), đặt a =

x
2
− x + 1; b =

x + 1
. Đs : x =
5 +

37
2
;
5 −

37
2
.
Câu 20. Giải phương trình
3x
2
− 5
3

x
3
+ 1 + 8x + 5 = 0 (1).

Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + 1)
3
+ 5(x + 1) = x
3
+ 1 + 5
3

x
3
+ 1, đặt a = x + 1; b =
3

x
3
+ 1 . Đs : 0; −1.
Câu 21. Giải phương trình

2x + 1 +
4

2x − 1 =

x − 1 +

x
2
− 2x + 3 (1).
Hướng dẫn : Đặt a =
4


2x − 1, (1) ⇔ a +

a
4
+ 2 =

x − 1 +

(

x − 1)
4
+ 2, xét hàm, suy ra
4

2x − 1 =

x − 1. Đs : 2 +

2.
Câu 22. Giải phương trình
(4x − 1)(

x + 3 +
3

3x + 5) = 4x + 8 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔

x + 3 +

3

3x + 5 −
4x + 8
4x − 1
= 0, xét hàm vế trái, suy ra đồng biến trên các khoảng
[−3; 1/4) và (1/4; +∞). Đs : −2; 1.
Câu 23. Giải phương trình

x −
1
2
+
x + 1
4
=

2x − 1 +
(x + 1)
2
8
(1).
Hướng dẫn : Đặt u =

x −
1
x
; v =

x + 14, suy ra u = v. Đs : 7 ±2


10.
Câu 24. Giải phương trình
2

2x + 4 + 4

2 − x =

9x
2
+ 16 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ 8(2

2(4 − x
2
) − x) = 9x
2
− 32, liên hợp vế trái,suy ra
(9x
2
− 32)

1 +
8
2

2(4 − x
2
) + x


= 0
. Đs : 4

2/3.
Câu 25. Giải phương trình

x − 4 +

6 − x = 2x
2
− 13x + 17 (1).
Hướng dẫn : Đoán nghiệm, liên hợp !. Đs : x = 5.
Câu 26. Giải phương trình
2x
2
− 9x + 3 +

3x
2
+ 7x − 1 +

3x − 2 = 0 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ 2(x
2
− 3x + 2) = (2x + 1 −

3x
2
+ 7x − 1) + (x −


3x − 2). Đs : x = 1; x = 2.
Câu 27. Giải phương trình
2x
2
− 4x − 9 +

5x + 6 +

7x + 11 = 0 (1).
Hướng dẫn : (1) ⇔ 2x
2
− 2x − 4 = (x + 2 −

5x + 6) + (x + 3 −

7x + 11). Đs : x = −1; x = 2.
Câu 28. Giải phương trình
(

4x
4
− 12x
3
+ 9x
2
+ 16 − 2x
2
+ 3x)(


x + 3 +

x − 1) = 8 (1).
Hướng dẫn : Đặt u = x
2

3
2
x; v =

x − 1, (1) ⇔ (

4u
2
+ 16 −2u)(

v
2
+ 4 + v) = 8 ⇔ (

u
2
+ 4 −
u)(

v
2
+ 4 + v) = 4 ⇔ . . . ⇔ u = v. Đs : x = 2.
(Còn Nữa !)

×