Tải bản đầy đủ (.doc) (513 trang)

Giáo án văn 7-soạn chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 513 trang )

Ngày soạn: 17/8/2012
Ngày giảng: 20/8 (7a) - 21/8 (7b)
Ngữ văn - Bài 1 - Tiết 1
VĂN BẢN:
CỔNG TRƯỜNG MỞ RA
Theo Lý Lan
I. MỤC TIÊU:
- Thấy được tình cảm sâu sắc của người mẹ đối với con thể hiện trong
một tình huống đặc biệt: đêm trước ngày khai trường.
- Hiểu được những tình cảm cao quý, ý thức trách nhiệm của gia đình
đối với trẻ em – tương lai nhân loại.
- Hiểu được giá trị của nhứng hình thức biểu cảm chủ yếu trong một văn
bản nhật dụng.
* Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức
- Tình cảm sâu nặng của cha mẹ, gia đình với con cái, ý nghĩa lớn lao
của nhà trường đối với cuộc đời mỗi con người, nhất là với tuổi thiếu niên, nhi
đồng.
- Lời văn biểu hiện tâm trạng người mẹ đối với con trong văn bản.
- Đối với học sinh khuyết tật: biết được tình cảm của người mẹ đối với
con trong đêm trước ngày khai trường.
2. Kỹ năng:
- Đọc – hiểu một văn bản biểu cảm được viết như những dòng nhật ký
của người mẹ.
- Phân tích một số chi tiết tiêu biểu diễn tả tâm trạng của người mẹ trong
đêm chuẩn bị cho ngày khai trường đầu tiên của con.
- Liên hệ vận dụng khi viết một bài văn biểu cảm.
- Đối với học sinh khuyết tật: Phát hiện được một số chi tiết thể hiện TT
của người mẹ.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
1. KN giao tiếp.


2. KN nhận thức.
3. KN hợp tác.
4. KN ra quyết định.
III. đồ dựng dạy hoc:
1.GV: Giáo án, SGK, SGV
2. HS: SGK, vở viết
IV. phương pháp: Vấn đỏp, đàm thoại, thuyết trỡnh, nờu vấn đề.
v. Các bước lên lớp:
1. ổn định tổ chức: 1’
Kiểm tra sĩ số: 7a: - 7b:
2. Kiểm tra : 3’
Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của học sinh đầu năm.
3. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy và trò TG Néi dung
Hoạt động 1: Khởi động
Trong lần khai giảng đầu tiên của em
ai đưa em đến trường? Em có nhớ
đêm hôm trước ngày khai trường đó
mẹ em đã làm gì, nghĩ gì không?
- HS: trả lời
Hôm nay học bài văn này chúng ta sẽ
hiểu được trong đêm trước ngày khai
trường để vào lớp 1 của con, mẹ đã
làm gì và nghĩ gì?
Hoạt động 2: HD học sinh đọc và
thảo luận chú thích.
Mục tiêu: Đọc đúng yêu cầu, biết
được vài nét về thể loại, tác phẩm và
nghĩa một số từ khó.
GV: hướng dẫn đọc: to, rõ ràng, thể

hiện tâm trạng hồi hộp, thao thức của
mẹ, giọng đọc tâm tình, trầm lắng.
GV: đọc mẫu
HS: đọc bài
HS: nhận xét.
GV:nhËn xÐt-®¸nh gi¸
Tóm tắt nội dung bằng một vài câu.
GV:Văn bản nhật dụng “ Cổng trường
mở ra” được viết theo thể loại gì?
( Phương thức biểu đạt chính là gì?)
- Tự sự + biểu cảm
Hỏi: Trong 10 chú thích, có từ nào là
từ? Từ đó được giải nghĩa như thế nào
?
( can đảm: có tinh thần mạnh mẽ,
không sợ gian khổ, nguy hiểm, khó
khăn )
HS: đọc các chú thích còn lại
Hoạt động 3: HD tìm hiểu bố cục
Mục tiêu: Xác định được các phần
của văn bản và nội dung của từng
phần.
Hái: Văn bản chia làm mấy phần? Nội
dung chính từng hần?
Hoạt động 4: HD tìm hiểu văn bản
Mục tiêu: - Thấy được tình cảm sâu
1'
7'
5'
15'

I. Đọc và thảo luận chú thích
1. Đọc
2. Thảo luận chú thích
II. Bố cục: hai phần
- P
1
: đầu -> ngày đầu năm học: tâm
trạng của hai mẹ con trong đêm
trước ngày khai giảng
P
2
: còn lại : tình cảm của mẹ đối
với con
III. Tìm hiểu văn bản
sắc của người mẹ đối với con thể hiện
trong một tình huống đặc biệt: đêm
trước ngày khai trường.
- Hiểu được những tình cảm cao
quý, ý thức trách nhiệm của gia đình
đối với trẻ em – tương lai nhân loại.
- Hiểu được giá trị của những
hình thức biểu cảm chủ yếu trong một
văn bản nhật dụng.
HS: theo dõi phần I
Hái : Tìm những chi tiết miêu tả tâm
trạng hai mẹ con trong đêm trước
ngày khai giảng?
Mẹ Con
- Thao thức
không ngủ,

chuẩn bị đồ
dùng, sách vở,
đắp mền, buông
màn, trằn trọc,
suy nghĩ triền
miên
GV: trằn trọc là
từ láy
-> chúng ta học
ở tiết sau
- Giấc ngủ đến
với con nhẹ
nhàng như một li
sữa, ăn một cái
kẹo, gương mặt
thanh thoát,
nghiêng trên gối
mền, đôi môi hé
mở, thỉnh thoảng
chúm lại háo hức,
trong lòng không
có mối bận tam
Hái: Em có nhận xét gì về cách thức
miêu tả của tác giả?c¸ch miªu t¶ ®ã cã
td g× ?
HS : -Thể hiện tâm trạng qua hành
động, cử chỉ
- Đối chiếu hai tâm trạng của mẹ, con
GV: KL-chốt ý 1
Hái: Theo em tại sao người mẹ không

ngủ được?
HS: thảo luận nhóm thời gian 2
phút
HS :Đại diện bỏo cỏo:
HS :nhận xét chéo
GV: ®¸nh gi¸-kÕt luËn
-Lo lắng , chăm chút cho con, trăn trở
suy nghĩ về người con
1. Tâm trạng của hai mẹ trong
đêm trước ngày khai giảng
- Tâm trạng của hai mẹ con đều
khác thường nhưng không giống
nhau
+ Tâm trạng con: háo hức, thanh
thản, nhẹ nhàng
+ Tâm trạng mẹ: bâng khuâng, xao
xuyến, trằn trọc suy nghĩ miên man
2. Tình cảm của mẹ đối với con
- Bâng khuâng , hồi tưởng lại tuổi thơ
của mình
Hỏi: Từ đó em hiểu gì về tình cảm của
mẹ đối với con?
HS :TL
GV:bình:Tình mẹ luôn bao la vĩ
đại ,yêu thương……
Hái: Vậy em làm gì đề đền đáp tình
cảm của mẹ đối với mình?
- Chăm học, chăm làm, vâng lời cha
mẹ, thầy cô
Hỏi :Chi tiết nào chứng tỏ ngày khai

trường đã để lại dấu ấn sâu đậm trong
tâm hồn mẹ?
- Sự nôn nao, hồi hộp khi cùng bà
ngoại đến trường, sự chơi vơi, hốt
hoảng khi cổng trường đóng
Hỏi:Vì sao tác giả để mẹ nhớ lại ấn
tượng buổi khai trường đó của mình?
- Mẹ có phần lo lắng cho đứa con trai
nhỏ bé lần đầu tiên đến trường
- Vì ngày khai trường có ý nghĩa đặc
biệt với mẹ
Hỏi :Có phải người mẹ đang nói trực
tiếp với con không? Theo em, mẹ
đang tâm sự với ai? Cách viết dó có
tác dụng?
- Mẹ tâm sự gián tiếp với con, nói với
chính mình -> nội tâm nhân vật được
bộc lộ sâu sắc , tự nhiên. Những điều
đó đôi khi khó nói trực tiếp. Tác dụng
truyền cảm.
- HS: theo dõi đoạn văn cuối
Hỏi : Đoạn văn thể hiện điều gì qua
hành động và lời nói của mẹ?
Hái : Câu văn nào nói về tầm quan
trọng của nhà trường đối với thế hệ
trẻ?
“ Bằng hành động đó họ muốn…. cả
hàng dặm sau này”
Hái: Cách dẫn dắt của tác giả có gì
đặc biệt?

- Đưa ra ví dụ cụ thể mà sinh động để
đi đến kết luận về tầm quan trọng của
- Mẹ yêu thương , lo lắng , chăm
sóc, chuẩn bị chu đáo mọi điều kiện
cho ngày khai trường đầu tiên của
con
- Mẹ đưa con đến trường với niềm
tin và kì vọng vào con
3.Tầm quan trọng của nhà
trường đối với thế hệ trẻ
giáo dục
GV mở rộng về giáo dục ở Việt Nam
và sự ưu tiên cho giáo dục của Đảng
và Nhà nước ta
Hỏi :Người mẹ nói bước qua cổng
trường là một thời gian kì diệu sẽ mở
ra. Em hiểu thời gian kì diệu đó là gì?
HS: : thảo luận nhóm trong 4 phút
HS:Đại diện báo cáo. Nhận xét
GV: kết luận
Hoạt động 4: HD học sinh tìm hiểu
ghi nhớ.
Mục tiêu: Khái quát những nét chính
về nội dung và nghệ thuật của tác
phẩm.
HS: đọc.
GV: khái quát
Hoạt động 5: HD học sinh luyện tập
Mục tiêu: Làm được các bài tập trong
SGK

HS đọc, xác định yêu cầu, làm bài .
GV sửa chữa, bổ sung
GV hướng dẫn: Viết đoạn văn 7-8
dòng
Chủ đề: Kỷ niệm đáng nhớ nhất trong
ngày khai giảng đầu tiên
PT diễn đạt: tự sự + biểu cảm
3'
5'
- Nhà trường mang lại tri thức, hiểu
biết
- Bồi dưỡng tư tưởng tốt đẹp, đạo lí
làm người
- Mở ra ước mơ, tương lai cho con
người
IV. Ghi nhớ ( SGK)
V. Luyện tập
Bài tập 1:
Em tán thành ý kiến trên vì nó đánh
dấu bước ngoặt, sự thay đổi lớn lao
trong cuộc đời mỗi con người: sinh
hoạt trong môi trường mới, học
nhiều điều -> tâm trạng vừa háo
hức vừa hồi hộp , lo lắng
Bài tập 2: về nhà
4. Củng cố: 3'
? Em thấy người mẹ trong bài văn là người như thế nào?
- Tình cảm, sâu sắc, tế nhị, hiểu biết
? Kiu nhõn vt? Nhõn vt tõm trng
? Mn tõm trng m trong ờm trc bui khai trng núi gỡ?

- Tm quan trng ca vic hc , nh trng
- Tỡnh cm sõu nng m -> con
- Nhc nh ngi lm con phi nh n tỡnh cm ca m
5. Hng dn hc bi: 2'
- Hc ghi nh + phõn tớch
- Lm BT 2 + c thờm SGK trang 9
- Son : M tụi, c tr li cõu hi SGK
*****************************
Ngy son: 20/8/2012
Ngy ging: 23/8 (7b) - 24/8 (7a)
Ng vn - Bi 1 - Tit 2
VN BN:
M TễI
(Trớch Nhng tm lũng cao c - ẫT- MễN- ễ A- MI-XI)
I. MC TIấU:
Qua bc th ca mt ngi cha gi cho a con mc li vi m, hiu
tỡnh yờu thng, kớnh trng cha m l tỡnh cm thiờng liờng i vi mi ngi.
* Trng tõm kin thc, k nng:
1. Kin thc
- S gin v tỏc gi ẫt-mụn-ụ A-mi-xi
- Cỏch giỏo dc va nghiờm khc, va t nh, cú lớ v cú tỡnh ca ngi
cha khi con mc li.
- Ngh thut biu cm trc tip qua hỡnh thc mt bc th.
- i vi hc sinh khuyt tt: bit c mt vn bn vit di hỡnh thc
mt bc th
2. K nng:
- c hiu mt vn bn vit di hỡnh thc mt bc th.
- Phõn tớch mt s chi tit liờn quan n hỡnh nh ngi cha (tỏc gi bc
th) v ngi m nhc n trong bc th.
- i vi hc sinh khuyt tt: Phỏt hin c mt s chi tit liờn quan

n cỏc nhõn vt trong bc th.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài
1. KN giao tiếp.
2. KN nhận thức.
3. KN phn hi/ lng nghe tớch cc/ trỡnh by suy ngh/ ý tng, cm nhn
ca bn thõn.
4. KN ra quyết định.
III. đồ dùng dạy hoc :
1.GV: Giáo án, SGK, SGV
2. HS: SGK, vở viết
IV. ph ơng pháp : Vấn đáp, đàm thoại, thuyết trình, nêu vấn đề.
v. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức: 1
Kiểm tra sĩ số: 7a: - 7b:
2. Kiểm tra : 3
Bài học sâu sắc nhất mà em rút ra từ văn bản Cổng trờng mở ra là gì ?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hot ng 1: Khi ng
Trong cuộc đời mỗi chúng ta,
ngời mẹ có một vị trí và ý nghĩa hết
sức lớn lao, thiêng liêng và cao cả .
Nhng không phải khi nào ta cũng ý
thức hết đợc điều đó. Chỉ đến khi mắc
những lỗi lầm, ta mới nhận ra tất cả.
Bài Mẹ tôi sẽ cho ta một bài học nh
thế.
Hot ng 2: HD hc sinh c v
tho lun chỳ thớch.
Mc tiờu: Đọc đúng yêu cầu, biết đợc

vài nét về thể loại, tác phẩm và nghĩa
một số từ khó.
GV: Nhẹ nhàng, tha thiết, thể hiện đợc
những tâm t tình cảm buồn khổ của
ngời cha trớc lỗi lầm của con và sự
trân trọng của ông với vợ mình. Khi
đọc lời khuyên: Dứt khoát, mạnh mẽ
thể hiện thái độ nghiêm khắc .
GV đọc - HS đọc - Nhận xét .
- Em hãy giới thiệu 1 vài nét về tác giả
?
- Tác giả thờng viết về đề tài gì ?
- Em hãy nêu xuất xuất xứ của văn bản
Mẹ tôi ?
HS: c cỏc chỳ thớch cũn li
Hot ng 3: HD tỡm hiu b cc
1'
7'
5'
I. c v tho lun chỳ thớch
1. c
2. Tho lun chỳ thớch
a. Tác giả: ( 1846- 1908 )
- Là nhà văn ý.
- Thờng viết về đề tài thiếu nhi và
nhà trờng về những tấm lòng nhân
hậu.
b. Tác phẩm:
- Là văn bản nhật dụng viết về ngời
mẹ

- In trong tập truyện : Những tấm
lòng cao cả
c. Chỳ thớch khỏc:
II. B cc: hai phn
Mc tiờu: Xỏc nh c cỏc phn
ca vn bn v ni dung ca tng
phn.
Hỏi: Vn bn chia lm my phn? Ni
dung chớnh tng hn?
Hot ng 4: HD tỡm hiu vn bn
Mc tiờu: - Cỏch giỏo dc va
nghiờm khc, va t nh, cú lớ v cú
tỡnh ca ngi cha khi con mc li.
- Ngh thut biu cm trc tip
qua hỡnh thc mt bc th.
- i vi hc sinh khuyt tt:
bit c mt vn bn vit di hỡnh
thc mt bc th
H: Văn bản là 1 bức th của ngời bố gửi
cho con nhng tại sao tác giả lại lấy
nhan đề Mẹ tôi ?
( Nhan đề là của tác giả đặt cho đoạn
trích . Tuy ngời mẹ không xuất hiện
trực tiếp trong câu chuyện, nhng lại là
tiêu điểm mà các nhân vật và chi tiết
đều hớng tới để làm sáng tỏ )
- Theo dõi phần đầu văn bản , em thấy
En ri cô đã mắc lỗi gì ?
- Em có suy nghĩ gì về lỗi lầm của En
ri cô?

H: Tìm những chi tiết nói về thái độ
của ngời bố đối với En ri cô ?
(- Sự hỗn láo của con nh một nhát dao
đâm vào tim bố vậy !.
Bố không nén đợc cơn tức giận đối
với con .
- Con mà xúc phạm đến mẹ con ?
)
H: Để diễn tả đợc tâm trạng của ngời
bố, tác giả đã sử dụng phơng thức biểu
đạt nào? Phơng thức biểu cảm đợc
diễn đạt thông qua những kiểu câu
nào? Tác dụng của các biện pháp nghệ
thuật đó?
H: Những chi tiết trên đã thể hiện đợc
thái độ gì của ngời bố ?
H:Em có đồng tình với ngời bố
không ?( hstự bộc lộ )
15'
+P1: Lí do bố viết th
+ P2: Còn lại : Nội dung bức th
III. Tỡm hiu vn bn
1. Lỗi lầm của En ri cô :
- Vô lễ với mẹ trớc mặt cô giáo
=> Đây là việc làm sai trái, xúc
phạm tới mẹ.
2.Thái độ của bố:
- Phơng thức biểu cảm đợc diễn đạt
bằng các kiểu câu cảm thán, nghi
vấn làm cho lời văn trở nên linh

hoạt, sinh động, dễ đi vào lòng ngời
.
-Thể hiện thái độ buồn bã, đau đớn
và tức giận .
3. Hình ảnh ng ời mẹ:
H: Trong th ngời bố đã gợi lại những
việc làm, những tình cảm của mẹ dành
cho En ri cô. Em hãy tìm những chi
tiết, hình ảnh nói về ngời mẹ ?
(- Mẹ đã phải thức suốt đêm , quằn
quại vì nỗi lo sợ, khóc nức nở khi
nghĩ rằng có thể mất con.
- Ngời mẹ sẵn sàng bỏ một năm hạnh
phúc để tránh cho con 1 giờ đau đớn,
ngời mẹ có thể đi xin ăn để nuôi con,
có thể hi sinh tính mạng để cứu sống
con)
H: Khi nói về hình ảnh ngời mẹ tác
giả đã sử dụng phơng thức biểu đạt
nào? Phơng thức đó có tác dụng gì ?
- Qua lời kể của ngời cha, em cảm
nhận đợc điều gì về ngời mẹ ?
GV : Ngời mẹ của En ri cô cũng nh
bao ngời mẹ khác trên thế gian này đã
yêu thơng, chăm sóc nuôi dạy con cái
bằng tất cả tấm lòng, sức lực, sẵn sàng
hi sinh tất cả hạnh phúc và cuộc sống
của mình cho con cái. Tình mẫu tử của
con ngời thật thiêng liêng, cao cả.
- Tiếp sau những lời ngợi ca về ngời

mẹ, tác giả đã phân tích mối quan hệ
ruột thịt, gắn bó sâu nặng giữa 2 mẹ
con En ri cô (hs đọc đoạn văn 3,4-
sgk-10 ).
H: Ngời bố đã khuyên En ri cô những
gì ?
- Không bao giờ đợc thốt ra những lời
nói nặng với mẹ. Con phải xin lỗi
mẹ,
- Con hãy cầu xin mẹ hôn con, để cho
chiếc hôn ấy xoá đi cái dấu vết vong
ân bội nghĩa trên trán con .
H: Em có nhận xét gì về cách sử dụng
câu văn ở đoạn này ? Tác dụng của
cách dùng đó ?
H: Qua bức th , em thấy bố của En ri
cô là ngời nh thế nào ?
H: Tại sao ngời cha không nói trực
tiếp với con mà lại viết th ?
( tình cảm sâu sắc thờng tế nhị và kín
- Phơng thức tự sự kết hợp với miêu
tả làm nổi bật tình cảm của ngời
mẹ.
- Là ngời mẹ hết lòng yêu thơng
con, sẵn sàng quên mình vì con.
4. Lời khuyên của bố:
- Sử dụng câu cầu khiến làm cho lời
văn trở nên rõ ràng, dứt khoát .
- Là ngời bố nghiêm khắc nhng đầy
tình thơng yêu sâu sắc .

đáo, nhiều khi không nói trực tiếp đợc.
Viết th tức là chỉ nói riêng cho ngời
mắc lỗi biết, vừa giữ đợc kín đáo, vừa
không làm ngời mắc lỗi mất lòng tự
trọng. Đây chính là bài học về cách
ứng xử trong gia đình, ở trờng và
ngoài xã hội )
- Thảo luận :
H: Theo em, điều gì đã khiến En ri cô
xúc động vô cùng khi đọc th bố ?
Hãy tìm hiểu và lựa chọn những lí do
mà em cho là đúng trong các lí do sau:
(9sgk-12.)
Hot ng 5: HD hc sinh tỡm hiu
ghi nh.
Mc tiờu: Khái quát những nét chính
về nội dung và nghệ thuật của tác
phẩm.
H: - Nhà văn đã gửi tới chúng ta thông
điệp gì ?
HS: c.
GV: khỏi quỏt
H: Sau khi học xong văn bản này, em
rút ra đợc bài học gì ? Liên hệ với bản
thân xem em đã có lần nào lỡ gây
chuyện gì đó khiến bố mẹ buồn phiền.
Nếu có thì bài văn này gợi cho em
điều gì ?
GV: Trong cuc sng chỳng ta khụng
th trỏnh khi sai lm, iu quan trng

l ta bit nhn ra v sa cha nh th
no cho tin b
Hot ng 6: HD hc sinh luyn tp
Mục tiêu: Làm đợc các bài tập trong
SGK
HS c, xỏc nh yờu cu, lm bi .
GV sa cha, b sung
3'
5'
IV. Ghi nh ( SGK)
V. Luyn tp
1. Bi tp 1
Vai trũ vụ cựng to ln ca ngi
m c th hin trong on: Khi
ó khụn ln tỡnh yờu thng
ú
Bi tp 2: v nh
4. Cng c: 3'
- Hc vn bn em hiu thờm gỡ v tỡnh cm ca cha m i vi con cỏi? T ú
em cn phi lm gỡ?
5. Hng dn hc bi: 2'
- Hc ni dung phõn tớch, ghi nh
- Lm BT cũn li
- Son t ghộp theo cõu hi, lm trc BT SGK
***************************
Ngy son: 20/8/2012
Ngy ging: 23/8 (7b) - 24/8 (7a)
Ng vn - Bi 1 - Tit 3
T GHẫP
I. MC TIấU:

- Nhn bit c hai loi t ghộp: t ghộp ng lp v t ghộp chớnh
ph.
- Hiu c tớnh cht phõn ngha ca t ghộp chớnh ph v tớnh cht hp
ngha ca t ghộp ng lp.
- Cú ý thc trau di vn t v bit s dng t ghộp mt cỏch hp lý.
Lu ý: Hc sinh ó hc v t ghộp Tiu hc nhng cha tỡm hiu sõu
v cỏc loi t ghộp.
* Trng tõm kin thc, k nng:
1. Kin thc
- Cu to ca t ghộp chớnh ph, t ghộp ng lp
- c im v ngha ca cỏc t ghộp chớnh ph, t ghộp ng lp.
- i vi hc sinh khuyt tt: nhn din cu to c t ghộp
2. K nng:
- Nhn din cỏc loi t ghộp.
- M rng, h thng hoỏ vn t.
- S dng t: dựng t ghộp chớnh ph khi cn din t cỏi c th, dựng
t ghộp ng lp khi cn din t cỏi khỏi quỏt.
- i vi hc sinh khuyt tt: Nhn din cỏc loi t ghộp
II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài
1. KN giao tiếp.
2. KN nhận thức.
3. KN ra quyết định.
III. đồ dùng dạy hoc :
1.GV: Giáo án, SGK, SGV
2. HS: SGK, vở viết
IV. ph ơng pháp : Vấn đáp, đàm thoại, thuyết trình, nêu vấn đề.
v. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức: 1
Kiểm tra sĩ số: 7a: - 7b:
2. Kiểm tra : 3

Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở của HS
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hot ng 1 : Khi ng
GV: gii thiu li s , gi HS nờu
li v t
T

t n t phc

t ghộp t lỏy

t ghộp CP t ghộp L
Vy c im ca t ghộp chớnh ph
v t ghộp ng lp nh th no,
chỳng ta s tỡm hiu trong bi hụm
nay.
Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc
mi
Mc tiờu: - Cu to ca t ghộp chớnh
ph, t ghộp ng lp
- c im v ngha ca cỏc t
ghộp chớnh ph, t ghộp ng lp.
- i vi hc sinh khuyt tt:
nhn din cu to c t ghộp
HS: c BT
1
( SGK 13)
H: Xỏc nh ting chớnh v ting ph
trong hai t ghộp b ngoi v

thm phc
H : Nhn xột gỡ v trt t cỏc ting
trong hai t trờn?
-> Nhng t ghộp trờn gi l ghộp
chớnh ph
H : Em hiu th no l t ghộp chớnh
ph?
HS: tr li
HS: c vớ d 2
H : Cỏc ting trong hai t qun ỏo,
trm bng cú phõn ra ting chớnh v
ting ph khụng?
1'
20' I. Cỏc loi t ghộp
1. Bi tp
a. Bi tp 1:
* Phõn tớch ng liu:
- B ngoi: + B: ting chớnh
+ Ngoi: ting ph
- Thm phc: + Thm: ting
chớnh
+ Phc: ting ph
-Tiếng chính đứng trớc, tiếng phụ
ting ph ng sau bổ sung nghĩa
cho tiếng chính
b. Bi tp 2:
* Phõn tớch ng liu:
- Không
Hái : Các tiếng có quan hệ với nhau
như thế nào về mặt ngữ pháp?

- Bình đẳng
-> từ ghép đẳng lập
H : Từ ghép chính phụ và từ ghép
đẳng lập có gi khác nhau?
- Chính phụ: có tiếng phụ, tiếng
chính
- Đẳng lập; Không
H : Qua hai bài tập trên, em thấy từ
ghép được chia làm mấy loại? Đặc
điểm của từng loại?
HS: đọc ghi nhớ
GV: khái quát lại
H: Hãy tìm một từ ghép chính phụ và
một từ ghép đẳng lập rồi đặt câu?
- Đầu năm học, mẹ mua cho em chiếc
xe đạp
- Sách vở của em luôn sạch sẽ
HS :đọc BT SGK14
H :So sánh nghĩa của từ “ bà ngoại”
với nghĩa của “ bà”.? Nghĩa của từ “
thơm phức” với từ “ thơm”?
H : Tương tự hãy so sánh nghĩa của từ
“ quần áo” với nghĩa của tiếng “ quần,
áo”? Nghĩa của “ trầm bồng” với
nghĩa “ trầm’ và “ bồng”?
H: Nghĩa của từ ghép đẳng lập và
chính phụ có đặc điểm gì?
HS: đọc ghi nhớ
GV: khái quát
HS: lấy ví dụ và phân tích

GV: nhận xét
Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng lý thuyết làm
15'
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ 1 ( SGK - T14)
II. Nghĩa của từ ghép
1. Bài tập
a. Bài tập 1:
* Phân tích ngữ liệu:
- Nghĩa của từ “ bà ngoại '' hẹp hơn
so với nghĩa của từ “ bà”
- Nghĩa của từ “ thơm phức” hẹp
hơn nghĩa của “ thơm”
b. Bài tập 2:
* Phân tích ngữ liệu:
- Nghĩa của “ quần áo” rộng hơn ,
khái quát hơn nghĩa của “ quần, áo”
- Nghĩa của từ “ trầm bổng” rộng
hơn nghĩa của từ “ trầm “ và “
bồng”
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ 2 ( SGK - T14)
III. Luyện tập
1. Bài tập 1: Phân loại từ ghép
Từ ghép CP Từ ghép ĐL
Nhà máy, nhà Chài lưới, cây
dược các bài tập trong SGK
HS: đọc, xác định yêu cầu
Làm việc theo nhóm: 3 phút

Nhóm thuộc tổ 1+2: tìm từ ghép chính
phụ
Nhóm thuộc tổ 3: tìm từ ghép đẳng lập
Đại diện báo cáo -> HS: nhận xét.
GV: kết luận
HS: đọc, xác định yêu cầu, làm bài
Gọi HS lên bảng điền
HS: nhận xét
GV: nhận xét , bổ sung
HS: đọc bài, nêu yêu cầu
HS: độc lập suy nghĩ, gọi HS lên bảng
-> HS nhận xét
GV: kết luận
GV: nêu yêu cầu
Có thể nói: Một chiếc xe cộ chạy qua
ngã tư
Em bé đòi mẹ mua năm chiếc bánh
kẹo được không?
Hãy chữa lại bằng hai cách
HS: thảo luận nhóm trong 3 phút
HS :Báo cáo
GV: kết luận
ăn, xanh ngắt,
lâu đời, cười nụ
cỏ, ẩm ướt, đầu
đuôi.
2. Bài tập 2: Điền thêm tiếng để
tạo thành từ ghép chính phụ
- Bút chì - ăn mày
- mưa phùn - trắng phau

- làm vườn - nhát gan
3. Bài tập 3: Điền thêm tiếng để
tạo từ ghép đẳng lập
- Núi sông, núi đồi
- Ham muốn, ham mê
- Mặt mũi, mặt mày
- Tươi tốt, tươi vui
- Xinh đẹp, xinh tươi
- Học hành, học hỏi
4. Bài tập 4: Bổ sung cho HS khá,
giỏi
Không vì xe cộ và bánh kẹo là từ
ghép đẳng lập -> nghĩa chủ quan,
khái quát nên không thể đi kèm số
từ và danh từ chỉ đơn vị được
- Chữa:
+ Xe cộ tấp nập qua lại
+ Một chiếc xe vừa chạy qua ngã tư
+ Em bé đòi mẹ mua bánh kẹo
+ Em bé đòi mẹ mua 5 chiếc
bánh/kẹo
4. Củng cố: 3'
? Có mấy loại từ ghép? Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa của chúng?
5. Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài mới: 2'
- Học ghi nhớ
- Làm BT 4,5,6,7
- Chuẩn bị bài “ Liên kết trong văn bản”, trả lời câu hỏi SGK, xem kĩ các bài
tập

*****************************

Ngày soạn: 22/8/2012
Ngày giảng: 25/8 (7ab)
Ngữ văn - Bài 1 - Tiết 4 :
LIấN Kết TRONG VN BN
I. MC TIấU:
- Hiểu rõ liên kết là một trong những đặc tính quan trọng nhất của văn
bản
- Biết vận dụng những hiểu biết về liên kết vào việc đọc hiểu và tạo lập
văn bản
- Viết đoạn văn bài văn có tính liên kết
* Trng tõm kin thc, k nng:
1. Kin thc
- Nhận biết đợc khái niệm liên kết trong văn bản.
- Hiểu rõ liên kết là một trong những đặc tính quan trọng nhất của văn
bản.
- i vi hc sinh khuyt tt: Nhận biết đợc khái niệm liên kết trong văn
bản.
2. K nng:
- HS nhận biết và phân tích tính liên kết của các văn bản.
- Viết đợc các đoạn văn, bài văn có tính liên kết.
- i vi hc sinh khuyt tt: nhận biết tính liên kết của các văn bản.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài
1. KN giao tiếp.
2. KN nhận thức.
3. KN ra quyết định.
III. đồ dùng dạy hoc :
1. GV: Giáo án, SGK, SGV
2. HS: SGK, vở viết
IV. ph ơng pháp : Vấn đáp, đàm thoại, thuyết trình, nêu vấn đề.
v. Các b ớc lên lớp :

1. ổn định tổ chức: 1
Kiểm tra sĩ số: 7a: - 7b:
2. Kiểm tra : 3
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở của HS
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
TG Nội dung
Hoạt động1: Kh ởi động
Trong cuc sng cng nh trong hc
tp chỳng ta phi tip xỳc vi nhiu
loi vn bn, nhiu khi phi xõy
dng vn bn na. vn bn d
hiu, mch lc gia cỏc phn, cỏc
on phi cú s liờn kt. Vy liờn
kt trong vn bn l gỡ? S dng PT
gỡ khi liờn kt vn bn, chỳng ta
cựng hc bi hụm nay.
Hot ng 2: Hình thành kiến
thức mới
* Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm
liên kết và phơng tiện liên kết trong
văn bản.
-GV gii thớch khỏi nim liờn kt
Liờn: lin
kt: ni, buc
=> liên kt -> l ni lin nhau, gn
bú vi nhau
-Gi HS c BT SGK17
H: Nu b ca En-ri-cụ ch vit my

cõu nh vy thỡ En-ri-cụ cú hiu
iu b mun núi khụng?
( Khụng)
H:Vỡ sao En-ri-cụ cha hiu, em
chn lớ do ỳng trong cỏc lớ do di
õy?
a. Vỡ cõu vn vit cha ỳng ng
phỏp
b. Vỡ cõu vn ni dung khụng c
rừ rng
c. Vỡ gia cỏc cõu cha cú s liờn
kt
(lí do c)
H: Mun cho on vn cú th hiu
c thỡ nú phi cú tớnh cht gỡ?
-c ý 1 phn ghi nh
GV: Liờn kt l mt trong nhng
tớnh cht quan trng nht ca vn
bn giỳp ta d hiu, giỳp cho vn
bn rừ ngha. Vy phng tin liờn
kt trong vn bn l gỡ?
Chỳng ta cựng tỡm hiu phn 2?
1'
25'
I. Liờn kt v phng tin lin
kt trong vn bn
1. Tớnh liờn kt cuả vn bn
a . Bi tp (SGK)
* phân tích ngữ liệu:
- on vn khú hiu, ln xn,

khụng rừ rng vỡ khụng cú tớnh
liờn kt
- Mun vn bn rừ ngha , dễ
hiu -> cú tớnh liờn kt
2. Phng tin liờn kt trong
vn bn
a. Bi tp
* phân tích ngữ liệu:
-HS đọc BT phần a.
H: Đọc lại đoạn văn trên và cho biết
do thiếu ý gì mà nó trở nên khó hiểu.
Hãy sửa lại ĐV để En-ri-cô hiểu đ-
ợc ý bố?
-Thái độ của bố.
-Thiếu lời giảng giải của bố.
(Không Cú s liờn kt v ni dung)
-c bi tp phần b SGK18
HS tho lun nhúm 4 trong 3 phỳt
i din trỡnh by
- on vn khú hiu vỡ thiu cỏc t
ng liờn kt: Còn bây giờ.
- Mun on vn d hiu -> in cỏc
t ng liờn kt cỏc cõu, cỏc ý vi
nhau
* GV: on vn trờn lng cng, khú
hiu vỡ thiu t ng liờn kt, ú
chớnh l thiu s liờn kt v hỡnh
thc
H: T hai bi tp trờn em hóy cho
bit vn bn cú tớnh liờn kt phi cú

iu kin gỡ? S dng phng tin
gỡ?
HS c ghi nh
-GV khỏi quỏt ni dung ghi nh
Hot ng 3: Hng dn luyn
tp
* Mục tiêu: HS thực hiện đợc việc
liên kết câu chính xác .
- Rốn k nng v thúi quen s
dng liờn kt khi xõy dng vn bn.
-HS c BT 1: lm bi, trỡnh by,
nhn xột
GV sa cha , b sung
- HS c BT 2: nờu yờu cu BT,
tho lun theo nhúm 4 trong 3 phỳt
-Bỏo cỏo
-HS nhn xột -> GV kt lun
- c BT 3 SGK19 nờu yờu cu BT,
lm bi, nhn xột
GV sa cha
13'
- Không có sự liờn kt v ni
dung, ý nghĩa
-Thiếu phơng tiện liên kết: Còn
bây giờ, -Sử dụng ngôn từ cha
chính xác Đa trẻ.
3.Ghi nh: SGK18
II. Luyn tp
1. Bi tp 1: Sp xp cỏc cõu
vn sau theo th t: 1,4,2,5,3

2. Bi tp 2:
on vn ó cú s liờn kt v
hỡnh thc song cha cú s liờn
kt v ni dung nờn cha th coi
l mt vn bn cú lin kt cht
ch
3. Bi tp 3:
on vn cú liờn kt cht ch
in ln lt theo th t: b,
b,chỏu, b, b, chỏu, th l
4. Bi tp 4( b sung): Vit mt
on vn ngn 5-7 cõu trong ú
cú s dng s liờn kt, ch ra cỏc
phng tin liờn kt ú
on vn:
Thu ó v. Thu xụn xao lũng
ngi. Lỏ reo o xc. Giú thu
- GV nờu yờu cu bi tp b sung
HS lm bi
Gi 2-3 em HS khỏ , gii c bi.
Ch rừ phng tin liờn kt
HS nhn xột
GV nhn xột
Phng tin liờn kt: thu(1), thu (2),
trng thu (4), mựa thu (5), sc
thu(6), tri thu(7)
-> hng v ni dung mt
HS c phn c thờm SG
nhố nh thi, lỏ vng nh bay.
Nng vng ti rc r. Trng thu

m mng. Mựa thu l mựa ca
cm, ca hng. Trỏi cõy ngt lm
n vi cm vũng do thm. Sc
thu , hng v mựa thu lm say
mờ hn ngi. Nht l khi ta
ngm tri thu trong xanh bao la
4. Cng c: 2'
H.Liờn kt vn bn l gỡ? Liờn kt trong vn bn gm nhng loi no?
Hc ghi nh
5. Hớng dẫn học bài và chun b bi mi: 1'
Son: Cuc chia tay ca nhng con bỳp bờ tr li cõu hi
SGK.
Túm tt ni dung vn bn.
***********************************
Ngày soạn: 24/8/2012
Ngày giảng: 27/8(7a) - 28/8(7b)
Ngữ văn - Bài 2 - Tiết: 5
Văn bản: CUC CHIA TAY CA NHNG CON BP Bấ
(Khánh Hoài)
I. MC TIấU:
- Hiểu đợc hoàn cảnh éo le và tình cảm ,tâm trạng của nhân vật trong
truyện
- Nhận ra đợc cách kể chuyện của tác giả trong văn bản
- Thông cảm và chia xẻ với những ngời có hoàn cảnh éo le, thiệt thòi
- Liờn hờ mụi trng gia inh va s anh hng ờn tre em.
* Trng tõm kin thc, k nng:
1. Kin thc
- Tình cảm anh em ruột thịt thắm thiết, sâu nặng và những nỗi đau khổ
của những đứa trẻ không may rơi vào hoàn cảnh bố mẹ chia tay
- i vi hc sinh khuyt tt: Nhn bit c tình cảm anh em ruột thịt

thắm thiết, sâu nặng.
2. K nng:
- Đọc hiểu văn bản , đọc diễn cảm lời đối thoại phù hợp với tâm trạng
nhân vật
- i vi hc sinh khuyt tt: c c vn bn.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài
1. KN giao tiếp, KN nhận thức.
2. KN phn hi/ lng nghe tớch cc/ trỡnh by suy ngh/ ý tng, cm nhn
ca bn thõn.
III. đồ dùng dạy hoc :
1.GV: Giáo án, SGK, SGV
2. HS: SGK, vở viết
IV. ph ơng pháp : Vấn đáp, đàm thoại, thuyết trình, nêu vấn đề.
v. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức: 1
Kiểm tra sĩ số: 7a: - 7b:
2. Kiểm tra : 3
Văn bản là một bức th của bố gửi cho con,nhng tại sao tác giả lại lấy
nhan đề là Mẹ tôi?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên và học sinh TG Nội dung
Hoạt động1: Kh ởi động
Cuc i con ngi cú nhiu ni bt
hnh song vi tui th bt hnh nht l
s tan v gia ỡnh. Trong hon cnh y
nhng a tr s ra sao, tõm t, tỡnh cm
ca chỳng nh th no? Chỳng ta cựng
tỡm hiu qua vn bn Cuc chia tay ca
nhng con bỳp bờ
Hot ng 2: HD học sinh đọc và thảo

luận chú thích.
Mục tiêu: HS đọc lu loát và tóm tắt đợc
VB.
- Hiểu đợc nghĩa của một số từ khó trong
VB.
- GV hng dn c: Ging c thay i
linh hot phự hp tõm t , tỡnh cm ca
nhõn vt: au n, xút xa, hn nhiờn,
nhng nhn
- GV c mu. HS c
- HS nhn xột, GV nhn xột
H: Hóy túm tt ni dung vn bn?
H.Văn bản đợc viết theo phơng thức nào?
-Tự sự.
H:Văn bản kể về việc gì?
Cuộc chia tay của 2 anh em ruột khi gia
đình tan vỡ.
H:Nhân vật chính trong truyện là ai?
Cả hai anh em.
H:Vì sao em xác định đợc nh vậy?
Mọi sự việc trong truyện đều có sự tham
1'
15'
I. c v thảo luận chỳ thớch
1. c - tóm tắt.
gia của 2 anh em.
H:Nờu nhng hiu bit ca em v
truyn?
-Truyn ngn Cuc chia tay ca nhng
con bỳp bờ Khỏnh Hoi c gii nhỡ

trong cuc thi vit v quyn tr em 1992
H: Em hiu rỏo honh l gỡ?
Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu bố cục.
Mục tiêu:Chia đợc các phần của văn bản
và nội dung hợp lí.
H.Theo em VB có thể chia làm mấy
phần? Nội dung từng phần?
Hoạt động 4: HD Tìm hiểu VB.
Mục tiêu:
- HS thy c nhng tỡnh cm chõn
thnh sõu sc ca hai anh em trong
truyn
- Cm nhn c ni au n, xút xa ca
nhng ban nh chng may ri vo hon
cnh bt hnh.
-GV yêu cầu HS đọc phần1.
H:Búp bê có ý nghĩa nh thế nào đối với
hai anh em Thành và Thuỷ?
- Là đồ chơi thân thiết.
- Gắn liền với tuổi thơ của 2 anh em.
- Hai con búp bê luôn ở bên nhau.
H:Vì sao Thành và Thuỷ phải chia búp
bê?
H:Hình ảnh Thuỷ và Thành hiện lên qua
chi tiết nào?
H:Các chi tiết nói lên tâm trạng gì của 2
anh em Thành và Thuỷ?
- GV cho HS quan sát tranh và nhận xét.
H:Cuộc chia búp bê diễn ra ntn?
+Thành lấy hai con búp bê đặt ra hai

phía.
+Thuỷ tru tréo,giận dữ-sao anh ác thế
5'
15'
2. Thảo luận chỳ thớch
-Từ khó: 1,3.

II.Tìm hiểu bố cục.
3 phần:
+Phần1:Từ đầu-Hiếu thảo nh
vậy: Cuộc chia búp bê.
+Phần 2:Tiếp theo-trùm lên
cảnh vật:Chia tay lớp học.
+Phần3 :Còn lại:Chia tay anh
em.
III. Tỡm hiu vn bn
1. Cuộc chia búp bê.

- Bố mẹ li hôn :Hai anh em
phải xa nhau
+Thuỷ:Run lên bần bật,cặp
mắt tuyệt vọng,hai bờ
mi .khóc nhiều,nức nở.
+Thành :Cắn chặt môi, nớc
mắt tuôn ra nh suối.
Buồn khổ,đau xót,tuyệt vọng,
bất lực.
+Thành đặt con vệ sĩ vào cạnh con em
nhỏ.
+Thuỷ vui vẻ: Anh xem chúng đang cời

kìa
H:Tại sao Thuỷ có tâm trạng giận dữ rồi
lại vui vẻ?
+ Giận dữ vì o chấp nhận chia búp bê.
+Vui vẻ khi 2 con búp bê đợc ở bên
nhau.
H:Hình ảnh 2 con búp bê luôn đứng cạnh
nhau mang ý nghĩa tợng trng gì?
Tình anh em bền chặt o gì có thể chia rẽ.
H:Theo em vì sao 2 anh em Thành và
Thuỷ o thể chia búp bê ra?
+ Búp bê gắn với gia đình sum họp ,đầm
ấm.
+ Búp bê là kỉ niệm êm đềm của tuổi thơ.
+ Búp bê là hình ảnh anh em ruột thịt.

4. Cng c: 3'
GV củng cố lại nội dung b i h ọc
5. H ớng dẫn học bài và chu n b bi mi : 2'
Soạn: Nội dung phần tiếp theo.
********************************
Ngày soạn: 27/8/2012
Ngày giảng: 30/8(7b) - 31/8(7a)
Ngữ văn - Bài 2 - Tiết: 6
Văn bản: CUC CHIA TAY CA NHNG CON BP Bấ
(Khánh Hoài)
I. MC TIấU:
- Hiểu đợc hoàn cảnh éo le và tình cảm ,tâm trạng của nhân vật trong
truyện
- Nhận ra đợc cách kể chuyện của tác giả trong văn bản

- Thông cảm và chia xẻ với những ngời có hoàn cảnh éo le, thiệt thòi
- Liờn hờ mụi trng gia inh va s anh hng ờn tre em.
* Trng tõm kin thc, k nng:
1. Kin thc
- Tình cảm anh em ruột thịt thắm thiết, sâu nặng và những nỗi đau khổ
của những đứa trẻ không may rơi vào hoàn cảnh bố mẹ chia tay
- i vi hc sinh khuyt tt: Nhn bit c tình cảm anh em ruột thịt
thắm thiết, sâu nặng.
2. K nng:
- Đọc hiểu văn bản , đọc diễn cảm lời đối thoại phù hợp với tâm trạng
nhân vật
- i vi hc sinh khuyt tt: c c vn bn.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài
1. KN giao tiếp.
2. KN phn hi/ lng nghe tớch cc/ trỡnh by suy ngh/ ý tng, cm nhn
ca bn thõn.
III. đồ dùng dạy hoc :
1.GV: Giáo án, SGK, SGV
2. HS: SGK, vở viết
IV. ph ơng pháp : Vấn đáp, đàm thoại, thuyết trình, nêu vấn đề.
v. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức: 1
Kiểm tra sĩ số: 7a: - 7b:
2. Kiểm tra : 3
Văn bản là một bức th của bố gửi cho con,nhng tại sao tác giả lại lấy
nhan đề là Mẹ tôi?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên và học sinh TG Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động
GV dẫn dắt học sinh vào bài

Hoạt động 2: Đọc thảo luận chú thích
Mục tiêu: Đọc và nắm nội dung văn bản
Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu bố cục
Mục tiêu: Chia văn bản theo bố cục và
khai thác văn bản theo bố cục
Hoạt động 4: HDHS tìm hiểu văn bản
Mục tiêu: Khai thác giá trị nghệ thuật và
nội dung văn bản
HS chú ý vào phần 2.
H.Tại sao khi đến trờng Thuỷ lại( bật lên
khóc thút thít) ?
-Trờng học là nơi khắc ghi những niềm
vui của Thuỷ.
-Thuỷ sắp phải chia tay mãi mãi với trờng
học
-Sắp tới Thuỷ không còn đợc đi học.
H.Tỡm nhng chi tit miờu tả tỡnh cm
ca Thu vi cỏc bn v cụ giỏo?
- Thu nc n
- Cụ giỏo: sng st, ụm cht ly Thu, cụ
tỏi mt, nc mt gin gia
1'
27'
I. c v thảo luận chỳ thớch
1. c - tóm tắt.
2. Thảo luận chỳ thớch
II.Tìm hiểu bố cục.
III. Tỡm hiu vn bn
1. Cuộc chia búp bê.
2. Cuc chia tay ca Thu

vi lp hc v cụ giỏo
- Thu nc n
- Cụ giỏo: sng st, ụm cht
ly Thu, cụ tỏi mt, nc mt
gin gia
- Các bạn:Kinh ngạc, sững sờ,
- Cỏc bn: Khúc thỳt thớt, sng s., nm
cht tay Thu
H.Những chi tiết ấy có ý nghĩa gì ?
H.Chi tit no khin cụ giỏo bng hong
v khin em xỳc ng nht? Vỡ sao?
- Thu cho bit, em s khụng i hc na
do nh b ngoi xa trng quỏ
H.Em có cảm nghĩ gì trớc cuộc chia tay
đầy nớc mắt này ?
-HS tự bộc lộ ý nghĩ.
GV: mt em bộ khụng c n trng
ú l iu au xút nht i vi tt c
chỳng ta.
Cỏc t thỳt thớt, nc n, sng s
miờu t tõm trng ca Thu v cỏc bn ->
cỏc t lỏy ú l nhng loi t lỏy no,
chỳng ta tỡm hiu sau.
H. Khi dt Thu ra cng trng tõm
trng ca Thnh nh th no?
- Kinh ngc, thy mi ngi vn bỡnh
thng v nng vn vng m trựm lờn
cnh vt
H. Vỡ sao Thnh cú tõm trng ú?
- Khi mi vt vn bỡnh thng, hai anh

em phi chu ng ni mt mỏt. Tõm hn
mỡnh ni giụng bóo, t tri sp ->
mi ngi bỡnh thng
- c on cui va ti nh trang 25
H.Em có nhận xét gì về cuộc chia tay
giữa hai anh em ở đoạn cuối?
- Cuộc chia tay rất đột ngột.
H.Tỡm chi tit miờu t tõm trng, hành
động, thái độ ca Thu-Thành khi tht s
phi ri xa nhau?
* Thu: nh mt hn, mt xanh nh tu
lỏ -> so sỏnh
ly v s t lờn ging anh -> hụn nú,
khúc nc n, dn dũ, ly con Em nh t
bờn con v s
* Thnh: Khóc nấc lên, ng nh chụn
chõn
H.Tác giả đã sử dụng BPNT gì khi miêu
tả cuộc chia tay của 2 anh em? Tác dụng?
- So sánh, từ láy.
H.HS quan sỏt tranh ( trang 25) mụ t
khóc thút thít, khóc to, nắm
chặt tay Thuỷ.
- Niềm đồng cảm, xót thơng
tình thầy trò, bạn bè ấm áp
trong sáng.
3. Cuc chia tay ca hai anh
em Thnh - Thu
- Thu nh mt hn, mt xanh
nh tu lỏ

- Khúc nc n, dn dũ
- Thnh: Khóc nấc lên, ng
nh chụn chõn

- NT so sánh, từ láy:Tình cảm
anh em thắm thiết, đáng thơng
cuộc chia tay đau đớn, cảm
bc tranh?
*HS thảo luận nhóm tổ (4p)
-Báo cáo-Nhận xét.
H.Lời nhắn nhủ của Thuỷ với anh trai về
việc không để 2 con búp bê xa nhau có ý
nghĩa gì ?
-Đó là những kỉ niệm tuổi thơ.
-Lời nhắn nhủ không đc chia rẽ anh em.
-Nhắc nhở mỗi GĐ và XH hãy vì hạnh
phúc của tuổi thơ.
H.Qua câu truyện theo em TG muốn
nhắn nhủ đến mọi ngời điều gì ?
- Không thể đẩy trẻ em vào tình cảnh bất
hạnh. Ngời lớn và XH hãy chăm lo và
bảo vệ hạnh phúc của trẻ em.
H.Từ VB trên em học tập đc gì về cách
kể truyện của TG ?
- Kể theo ngôi thứ nhất truyện chân
thật, cảm động các sự việc đc kể theo
trình tự thời gian phù hợp với tâm lí trẻ
em.
Hot ng 5: TK -> Ghi nh
Mục tiêu : HS nắm đợc nội dung và nghệ

thuật của Vb sau khi tìm hiểu.
H.Nội dung và nghệ thuật ?
-HS c ghi nh
-GVcht
Hot ng 6: Hng dn luyn tp
Mục tiêu:Khắc sâu thêm nội dung ý
nghĩa của bài.
3'
5'
động.
IV. Ghi nh: SGK-T27
V. Luyn tp
c thờm Trỏch nhim ca
b m, Thế gii rng vụ
cựng
4. Cng c: 3'
- HS nhắc lại phần ghi nhớ
- GV củng cố lại nội dung và nhấn mạnh vai trò ,trách nhiệm cha mẹ với
quyền sống của trẻ em. các em về học
5. H ớng dẫn học bài và chu n b bi mi : 2'
Soạn: Những câu hát về tình cảm GĐ.
*******************************
Ngày soạn: 27/8/2012
Ngày giảng: 30/8(7b) - 31/8(7a)
Ngữ văn Bài 2
Tiết 7: Bố CC VN BN
I. Mục tiêu:
- Hiểu tầm quan trọng và yêu cầu bố cục trong văn bản ,trên cơ sở đó có
ý thức xây dựng một bố cục khi tạo lập văn bản
- Bớc đầu xây dựng đợc bố cục rành mạch hợp lý khi làm bài

*Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức:
- Hiểu tầm quan trọng của bố cục văn bản, trên cơ sở đó có ý thức xây
dựng bố cục khi tạo lập văn bản.
- Hiu th no l b cc rnh mch v hp lớ bc u xõy dng
c nhng b cc rnh mch hp lớ cho cỏc bi vn. Tớnh ph bin v s hp
lớ ca cỏc dng ba phn, nhim v ca mi phn trong b cc, t ú cú th lm
m bi, thõn bi v kt bi ỳng hng hn, t kt qu tt hn.
- Đối với học sinh khuyết tật: Nhận biết đợc bố cục của văn bản.
2. Kĩ năng:
- HS có kĩ năng xây dựng bố cục khi tạo lập băn bản
- Đối với học sinh khuyết tật: Xác định đợc bố cục của văn bản.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục .
1. Kĩ năng tự tin giao tiếp.
2. Kĩ năng nhận thức.
3. Kĩ năng hợp tác.
4. Kĩ năng ra quyết định.
III. đồ dùng dạy học
1. GV : TLTK
2. HS : Vở soạn.
iV. Ph ơng pháp : Gợi mở, thuyết trình, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
V. các b ớc lên lớp
1. ổn định tổ chức: 1
Kiểm tra sĩ số: 7a: 7b:
2. Kiểm tra: 3'
Tại sao trong các văn bản lại cần có sự liên kết?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy, trò TG Nội dung
* Hoạt động 1: Khởi động .
Trong vic to lp vn bn, mun cho

vn bn mch lc, d hiu ngi vit
phi sp xp b trớ cỏc phn , cỏc on
sao cho hp lớ . ú l b cc vn bn m
chỳng ta s tỡm hiu.
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức.
Mục tiêu: - HS hiu rừ tm quan trng
ca b cc trong vn bn trờn c s ú ý
thc xõy dng b cc khi to lp vn
I. B cc v nhng yờu cu
v b cc trong vn bn

×