Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giao an tuan 6 chuan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.7 KB, 39 trang )

Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
Tuần 6 : Thực hiện từ ngày 16/9 đến ngày 20/49 năm 2013
Thứ hai, ngày 16 tháng 9 năm 2013
Buổi CHIều:
Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2: Tập đọc
Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, lu loát toàn bài.
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bớc đầu biết phân biệt lời của nhân
vật với lời ngòi kể.
- Hiểu nội dung: Nỗi rằn vặt của An - đrây - ca thể hiện trong tình yêu thơng, ý
thức trách nhiệm, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.(trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK)
- GD lòng trung thực, sự nghiêm khắc bản thân.
II. Đồ dùng dạy học:
Thầy: Tranh minh hoạ cho bài học
Trò : Đọc trớc bài
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài Những
hạt thóc giống.
- Nhận xét, cho điểm
3. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc.
- Hát.
- HS đọc và trả lời.


Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
- Giới tiệu giọng đọc toàn bài.

? Bài chia làm mấy đoạn?
- HD HS luyện đọc nối tiếp đoạn
- Hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi đúng
câu văn dài.
- HS nghe.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Bài chia: 2 đoạn.
+ Đoạn 1: từ đầu đến mang về nhà
+ Đoạn 2: đoạn còn lại
- 2HS nối tiếp nhau đọc đoạn.
+ Lần 1: Chỉnh sửa lỗi phát âm:
An-đrây-ca, hoảng hốt,
- HS đọc: Chơi một lúc mới nhớ lời mẹ
dặn, em vội chạy một mạch về của hàng /
mua thuốc/ rồi mang về nhà.
+ Lần 2: Đọc câu dài; Giải nghĩa từ khó
SGK:dằn vặt
- Đọc toàn bài
- GV đọc bài mẫu
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài
* Đoạn 1:
? Khi câu chuyện xẩy ra An- đrây- ca
mấy tuổi? Hoàn cảnh gia đình em lúc đó
nh thế nào?
? Khi mẹ bảo An- đrây- ca đi mua thuốc
cho ông, thái độ cậu thế nào?

+ Lần 3: Luyện đọc trong nhóm.
- 1HS đọc toàn bài.
- Nghe GV đọc mẫu
- Đọc lớt, trả lời:
- Câu chuyện xẩy ra khi An- đrây- ca
9 tuổi, em sống với mẹ và ông đang bị ốm
rất nặng.
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
? An- đrây- ca đã làm gì trên đờng đi
mua thuốc cho ông?
* Đoạn 2:
? Chuyện gì đã xảy ra khi An - đrây - ca
mang thuốc về nhà.
? Thái độ của An- đrây- ca lúc đó nh thế
nào?
? An-đrây-ca tự dằn vặt mình nh thế nào?
? Câu chuyện cho thấy An - đrây - ca là
cậu bé có đức tính nh thế nào?
- GV chốt lại nội dung của bài.
d. Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi HS đọc toàn bài.
? Nêu giọng đọc toàn bài?
- HD luyện đọc diễn cảm đoạn:
" Bớc vào phòng an ủi em
Không, con không có lỗi. khỏi nhà."
- GV đọc mẫu.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
- An- đrây- ca nhanh nhẹn đi ngay.

- Gặp các bạn chơi đá bóng và rủ em
nhập cuộ. Mải chơi nên cậu quên lời mẹ
dặn. Mãi sau nhớ ra, cậu vội chạy một
mạch đến cửa hàng mua thuốc mang về
nhà.
- HS đọc thầm + trả lời
- Mẹ khóc vì ông đã qua đời
- Khóc và tự cho là vì mình mà ông đã
mất
- Cậu ân hận vì mình mải chơi mang
thuốc về chậm mà ông mất, cậu òa khóc,
dằn vặt kể cho mẹ nghe; Cậu cho rằng đó
là lỗi của mình; Yêu thơng ông, nhng
thấy ông sắp chết còn mải đi chơi.
- An - đrây - ca là ngời yêu thơng ông,
có ý thức trách nhiệm với ngời thân. Cậu
rất trung thực và rất nghiêm khắc với bản
thân về lỗi lầm của mình.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài.
- Toàn bài đọc với giọng trầm, buồn, xúc
động. Lời ông đọc với giọng mệt mỏi, yếu
ớt, lời mẹ an ủi, dịu dàng, lời An- đrây- ca
buồn, day dứt.
- Nghe và phát hiện cách thể hiện giọng
đọc.
- HS đọc theo mẫu trên bảng phụ.
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
- Nêu nội dung chính của bài.
4. Củng cố:

? Nội dung của bài nói lên điều gì?
? Nếu đặt tên khác cho truyện em đặt tên
câu chuyện này là gì?
? Nếu gặp An - đrây ca em sẽ nói gì
với bạn.
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà tiếp tục luyện đọc lại bài.
+ HS đọc theo cặp.
- 2- 3 HS thi đọc
- Nỗi rằn vặt của An - đrây - ca thể hiện
trong tình yêu thơng, ý thức trách nhiệm,
lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi
lầm của bản thân.
- Tự trách mình, Chú bé An - đrây - ca ,
Chú bé trung thực
*Rút kinh nghiệm:




Tiết 3: Khoa học
Một số cách bảo quản thức ăn
I. Mục tiêu:
__ - Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: làm khô, ớp lạnh, ớp mặn, đóng hộp
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.
- GD ý thức giữ gìn và bảo quản thực phẩm.
II. Chuẩn bị
Thầy: tranh
Trò: Quan sát cách bảo quản thức ăn trong gia đình

III. Các hoạt động dạy và học:
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
? Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. HD tìm hiểu bài:
* Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm.
- GV phân nhóm, giao nhiệm vụ.
+ Quan sát hình trang 24, 25
? Tìm hiểu và nêu cách bảo quản thức
ăn?
- Nhận xét, kết luận:
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm đôi
? Nguyên tắc chung của việc bảo quản
thức ăn là gì?
- 2HS tực hiện yêu cầu.
1. Cách bảo quản thức ăn
- Thảo luận theo nhóm tìm hiểu nội dung
theo câu hỏi ghi trên phiếu.
+ Mỗi nhóm ghi nhanh các cách bảo quản
thức ăn trên phiếu.
+ Đại diện các nhóm HS lên trình bày
+ Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Hình Cách bảo quản
1

2
3
4
5
6
7
ớp khô
Đóng hộp
ớp lạnh
ớp lạnh
Làm mắm(ớp mặn)
Làm mứt (cô đặc với đờng)
ớp muối(cá muối)
2. Những l u ý tr ớc khi bảo quản và sử
dụng thức ăn.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện một số nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét, bổ xung
+ Cách bảo quản: Làm cho thức ăn khô để
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
=> Nhận xét, kết luận: Làm cho các sinh
vật không có môi trờng hoạt động hoặc
thức ăn.
+ Tổ chức cho HS làm bài tập trên phiếu
* Hoạt động 3 : Hoạt động cá nhân.
? ở trong gia đình em thờng bảo quản
thức ăn bằng cách nào?
=> Những cách làm trên chỉ giữ đợc thức
ăn trong một thời gian nhất định. Vì vậy,

khi mua những thức ăn đã đợc bảo quản
cần xem kĩ hạn sử dụng đợc in trên vỏ
hộp hoặc bao gói.
4. Củng cố:
- Bảo quản thức ăn có ích lợi gì?
- Nhận xét giờ học:
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau : Phòng một số bệnh
do thiếu chất dinh dỡng T 26. SGK.
các sinh vật không phát triển đợc.
- HS làm bài, phát biểu ý kiến
- Làm cho vi sinh vật không có điều kiện
hoạt động: a, b, c, e.
- Ngăn không cho các sinh vật xâm nhập
vào thực phẩm : d
3. Cách bảo quản thức ăn trong gia đình
- Tên thức ăn Cách bảo quản
1-Thịt Ướp lạnh
2- Cá Phơi khô
3-Rau Ướp lạnh
- HS phát biểu
* Phần điều chỉnh, bổ sung:


Tiết 4: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
- Đọc đợc một số thông tin trên biểu đồ.

- Làm đợc các bài tập 1; 2. HS khá, giỏi làm hết bài 3.
- HS tích cực, tự giác trong giờ học
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ vẽ biểu đồ
Trò: Học bài, Vở bài tập, bảng con, vở nháp,
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài tập 2 VBT.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1:
- Giúp HS nắm yêu cầu.
+ Nhận xét, chữa bài .
* Bài 2 :
- HD HS nắm yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc, nêu yêu cầu của bài.
+1 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bài vào vở
T1: Bán đợc 2m vải hoa, 1m vải trắng (S)
T 2 cửa hàng bán đợc 400m vải(Đ)
T3 cửa hàng bán đợc nhiều vải hoa nhất(S)
Số mét vải hoa mà tuần 2 bán đợc nhiều
hơn tuần 1là 100m.(Đ)
Số mét vải hoa tuần 4 bán đợc ít hơn tuần 2
là 100m.(S)
- HS đọc, nêu yêu cầu của bài.

+ 1HS lên bảng làm bài trên phiếu, Lớp
làm bài vào vở.
+ Nhận xét, bổ xung
Tháng 7 có 18 ngày ma
Số ngày ma tháng tám nhiều hơn tháng
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
+ Nhận xét, chữa bài
* Bài 3:
- Giúp HS nắm yêu cầu:
+ Nhận xét, chữa bài
chín là: 15 3 = 12 (ngày)
Trung bình một tháng có số ngày ma là:
(18 + 15 + 3) : 3 = 12(ngày)
Đáp số: a, 18 ngày
b, 12 ngày
c, 12 ngày
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS lên bảng làm bài, Lớp làm bài vào vở
+ Nhận xét, bổ xung
Số cá tàu thắng lợi bán đợc là:
Tháng1: 6 tấn; Tháng2: 2 tấn; Tháng 3: 7
tấn
- HS lên bảng vẽ biểu đồ, lớp vẽ vào vở.
- HS nhận xét, bổ xung.
Số cá Thắng Lợi đã đánh bắt đợc
7
6
5
4

3
2
1
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2


Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
0
T. 1 T. 2 T. 3 Tháng
4. Củng cố:
- Chốt lại nội dung bài dạy.
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị cho bài học
sau.
- HS nghe.
* Rút kinh nghiệm:




Tiết 5: Đạo đức
Biết bày tỏ ý kiến (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết: Trẻ em có quyền đợc bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ
em.
- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe tôn trọng ý kiến của
nguời khác.
- Biết bày tỏ ý kiến có liên quan đến BVMT.
- GD tính mạnh dạn tự tin trớc tập thể.
II. Tài liệu, ph ơng tiện :

- 1 micrô không dây để chơi trò chơi phóng viên.
- Một số đồ dùng hoá trang để đóng tiểu phẩm.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra VBT của HS.
3. Dạy học bài mới:
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn luyện tập.
* Hoạt động 1: Nhóm
- Nội dung tiểu phẩm: có 3 nhân vật: Hoa,
bố Hoa, mẹ Hoa.
- Tổ chức cho HS thảo luận để đóng vai.
- Trao đổi ý kiến:
? Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ
Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa?
? Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh thế
nào?
? Nếu là Hoa em sẽ giải quyết ra sao?
* GV kết luận: Mỗi gia đình đều có vớng
mắc riêng, là con cái trong gia đình các
em phải tìm cách tháo gỡ, giải quyết vớng
mắc cùng bố mẹ. Phải biết bày tỏ ý kiến
rõ ràng, lễ độ.
* Hoạt động 2: Cá nhân
- GV nêu cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi .

- Nhận xét về cách bày tỏ ý kiến của HS
trong khi chơi.
=> Kết luận: Mỗi ngời đều có quyền có
những suy nghĩ riêng và có quyền bày tỏ
ý kiến của mình.
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đôi.
- Tổ chức cho HS hoàn thành bài tập.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố:
- Phát biểu ý kiến của em về các vấn đề
xung quanh bản thân.
1. Tiểu phẩm: Một buổi tối trong gia đình
bạn Hoa.
- HS chú ý theo dõi nội dung tiểu phẩm.
- HS thảo luận nhóm về tiểu phẩm.
- Một vài nhóm đóng vai tiểu phẩm.
- Các nhóm cùng trao đổi ý kiến về tiểu
phẩm.
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
- HS nghe.
2. Trò chơi: Phóng viên.
- HS chú ý cách chơi trò chơi.
- HS chơi trò chơi.
- HS nghe.
3. Bài tập 4 SGK
- HS hoàn thành bài tập.
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
- Chốt lại nội dung bài dạy. Nhận xét tiết
học.

5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm:




Thứ ba, ngày 17 tháng 9 năm 2013
Buổi CHIều:
Tit 1: Th dc
1/Tờn bi: TP HP HNG NGANG, DểNG HNG, IM S. TC "KT
BN" 2/Mc tiờu:
- Thc hin c tp hp hng ngang, dúng thng hng ngang, im ỳng s ca
mỡnh.
- Trũ chi"Kt bn". YC bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi.
3/Sõn tp, dng c: Sõn tp sch s, an ton. GV chun b 1 cũi.
4/Tin trỡnh thc hin:(Ni dung v phng phỏp t chc dy hc)
NI DUNG
nh
lng
PH/phỏp v hỡnh
thc t chc
I.Chun b:
- GV nhn lp, ph bin ni dung yờu cu bi hc.
- Trũ chi"Dit con vt cú hi"
- ng ti ch hỏt v v tay.
1-2p
1-2p
1-2p
X X X X X X X X

X X X X X X X X

II.C bn:
- ễn tp hp hng ngang, dúng hng, im s.
+Chia t tp luyn do t trng iu khin,GV
quan sỏt sa cha sai sút cho HS cỏc t.
+Tp hp c lp, cho tng t thi ua trỡnh din. GV
quan sỏt, nhn xột, biu dng thi ua.
10-12p
4-5p
3-4p
X X X X X X X X
X X X X X X X X

Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 4A2 TuÇn 6 N¨m häc 2013-2014
+Cả lớp tập do GV điều khiển để củng cố.
- Trò chơi"Kết bạn".
GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi, cho cả lớp cùng chơi.
2-3p
7-8p
X X
X X
X X
X 
X
X X
X X
X X

III.Kết thúc:
- Cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học.
- Về nhà ôn tập ĐHĐN.
1-2p
1-2p
1-2p
X X X X X X X X
X X X X X X X X

* Rót kinh nghiÖm:



Tiết 2: Chính tả (Nghe viết)
NGƯƠI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn Người viết truyện thật thà.
- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả
- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s/x hoặc có thanh hỏi/
thanh ngã
II. Các hoạt động dạy học
1) Ổn định lớp (1’)
2) Kiểm tra bài cũ (4’) Viết từ: Luộc kỹ, dõng dạc, truyền ngôi.
GV nhận xét – ghi điểm – Nhận xét chung.
3) Bài mới (28’)
Giáo viên: Mai Vĩnh Lộc Trường Tiểu học Hòa Đông 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
a. Gii thiu bi : gt ghi bi lờn bng

b. Hng dn vit chớnh t:
* Tỡm hiu ni dung truyn
+ Nh vn Ban dc cú ti gỡ?
+ Trong cuc sng ụng l ngi?
* Hng dn vit t khú
- Yờu cu hc sinh vit nhng ng d vit
sai vo bng con.
- Gi hc sinh nhc li cỏch trỡnh by.
* Hc sinh nghe vit
- Giỏo viờn c bi cho hc sinh vit
- Giỏo viờn c ton bi, hc sinh soỏt li.
- Chm bi 1 t. Nhn xột ghi im
* Hng dn lm bi tp chớnh t
Bi 2 :
Nhn xột bi ca hc sinh.
Bi 3: c yờu cu bi
- Yờu cu nhc li kin thc v t lỏy
a) Tỡm cỏc t lỏy:
+ Tỡm ting cha õm S
+ Ting cha õm x?
- 2 hc sinh c bi.
+ Ti tng tng khi vit truyn ngn,
truyn di.
+ ễng l ngi tht th, núi di l thn
mt v p ỳng
- C lp vit.
- Bandc, truyn di, truyn ngn
- Ghi tờn bi vo gia dũng, tờn nc ngoi
vit ỳng qui nh
- Hc sinh nghe vit vo v

- i v nhau kim tra ghi s li ra l .
- Hc sinh t sa li bi vit
- 1 em nờu - c lp c SGK.
- Lm lp v.
Tr li
- Suụn s, san sỏt, sn sng, sỏng sut, sũng
sc, s sm, sựng sc, sc sụi.
- Xa xa, xa xụi, xo xc, xanh xao, xú xnh,
xon xuýt, xu xo, xỳm xớt
4) Cng c - Dn dũ (4)
- H thng ni dung ton bi.
- Nhn xột tit hc.
* Rút kinh nghiệm:




Tit 3: Lch s
Khởi nghĩa Hai Bà Trng (Năm 40)
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
I/ Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
- Vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa.
- Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa.
- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị các triều
đại phong kiến phơng Bắc đô hộ.
II/ Đồ dùng dạy- học
- Phiếu học tập.
- Lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng.

III/ Các hoạt động dạy- học
Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài

B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Nguyên nhân
của khởi nghĩa
Hai Bà Trng.
+ Khi đô hộ nớc ta các triều đại
phong kiến phơng Bắc đã làm những
gì?
+ Kể tên một số cuộc k/n của nhân
dân ta.
-GV nhận xét, cho điểm.
-GV giới thiệu bài.
-GV giải thích khái niệm quận Giao
Chỉ: Thờ nhà Hán đô hộ nớc ta, vùng
đất Bắc bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt
là quận Giao Chỉ.
-Gv cho HS thảo luận:
+ Tìm nguyên nhân của cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trng?

-> GV nhận xét và KL: Nguyên nhân
sâu xa dẫn tới cuộc k/n là do lòng
yêu nớc, căm thù giặc của HBT.
-GV treo lợc đồ và giải thích: Cuộc
k/n HBT diễn ra trên phạm vi rất
rộng, lợc đồ chỉ phản ánh khu vực

-2 HS trả lời.
-HS nhận xét.
-HS nghe.
-HS nghe.
-HS thảo luận nhóm 4
+ Do nhân dân ta căm
thù giặc, đặc biệt là Thái
thú Tô Định; do Tô Định
giết hại Thi Sách chồng
bà Trng Trắc
-HS nghe.
-HS quan sát lợc đồ.
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
3.Diễn biến của
khởi nghĩa Hai
Bà Trng.
4.Kết quả và ý
nghĩa của khởi
nghĩa Hai Bà
Trng.
5.Củng cố, dặn

chính nổ ra khởi nghĩa.
-Yêu cầu HS trình bày diễn biến của
cuộc khởi nghĩa.
-GV nhận xét
+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi
có ý nghĩa gì?
+ ở quận, thành phố chúng ta có đờng

phố, trờng học, nào mang tên HBT?
+ Em có biết đền thờ HBT ở đâu
không?
-> GV kết luận: Sau hơn 2 thế kỉ bị
phong kiến phơng Bắc đô hộ, lần đầu
tiên ND ta giành đợc độc lập. Sự kiện
đó chứng tỏ ND ta vẫn duy trì và
phát huy đợc truyền thống bất khuất
chống giặc ngoại xâm.
+ Nêu nguyên nhân, diễn biến, ý
nghĩa của k/n Hai Bà Trng?
-Cho HS đọc ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học.
-Một số em trình bày
trên lợc đồ.

- HS nêu
-2,3 HS nêu.
-HS đọc.
-HS nghe.
* Rút kinh nghiệm:


Tit 4: Toán
LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh ụn tp, cng c v:
- Vit, c, so sỏnh cỏc s t nhiờn, nờu c giỏ tr ca ch s trong 1 s
- c c cỏc thụng tin trờn biu ct
- Xỏc nh 1 nm thuc th k no
II. Cỏc hot ng dy hc

1) n nh lp (1)
2) Kim tra bi c (4) KT bi: Luyn tp
GV nhn xột ghi im Nhn xột chung.
3) Bi mi (28)
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
a. Gii thiu bi : gt ghi bi lờn bng
b. Hng dn lm bi tp
Bi 1: Nhc li kin thc s lin trc, s
lin sau
- Giỏo viờn nhn xột ghi im
Bi 3: QSỏt biu vit tip vo ch chm.

a.Khi lp 3 cú bao nhiờu lp? ú l cỏc lp
no?
b. Nờu s hc sinh gii toỏn ca tng lp.
c.Lp no cú nhiu hc sinh gii toỏn nht?
- Lp no cú ớt hc sinh gii toỏn nht?
Bi 4: Yờu cu t lm vo v
- Giỏo viờn nhn xột rỳt ra kt qu ỳng.
- Lng nghe
a) 2.835.918
b) 2.835.916
c) 2.000.000, 200.000, 200
- 1 hc sinh c bi Quan sỏt biu
- 1 em lờn bng in, lp lm vo v.
+ Cú 3 lp ú l: 3A, 3B, 3C.
+ 3A: 18 hs; 3B: 27 hs; 3C: 21 hs
+ Lp 3B
+ Lp 3A.

a) Nm 2000 thuc th k XX
b) Nm 2005 thuc th k XXI
4) Cng c - Dn dũ (4)
- H thng ni dung ton bi.
- Nhn xột tit hc.
* Rút kinh nghiệm:


Tit 5: Luyn t v cõu
DANH T CHUNG V DANH T RIấNG
I. Mc tiờu:
- Hiu c khỏi nim danh t chung v danh t riờng
- Nhn bit c danh t chung v danh t riờng da trờn du hiu v ý ngha khỏi
quỏt ca chỳng
- Nm c qui tc vit hoa danh t riờng v bc u vn dng qui tc ú vo thc
t.
II. dựng:
- Bng vit ni dung bi tp 1
III. Cỏc hot ng dy hc
1) n nh lp (1)
2) Kim tra bi c (4) KT bi: Danh t
GV nhn xột ghi im Nhn xột chung.
3) Bi mi (28)
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
a. Gii thiu bi : gt ghi bi lờn bng
b. Ging bi
* Tỡm hiu bi
Bi 1: Giỏo viờn gi hc sinh c - Yờu cu
hc sinh tho lun cp ụi v tỡm t ỳng.

- Gii thiu so sỏnh s khỏc nhau gia
ngha ca cỏc t (sụng - Cu Long ; vua -
Lờ Li)
Bi 2: - Gi hs tr li, cỏc hs khỏc nhn xột,
b sung
- Sụng?
- Cu Long?
- Vua?
- Lờ Li?
Cht ý. Danh t riờng ch ngi, a danh
c th luụn luụn phi vit hoa.
* Ghi nh: yờu cu c ghi nh SGK/57
* Luyn tp
Bi 1/58:
- Danh t chung:
- Danh t riờng:
Bi 2:
- Yờu cu hc sinh t lm bi
- Gi hc sinh nhn xột bi ca bn
- 2 hc sinh c yờu cu v ni dung.
- HS tho lun nhúm ụi, tỡm t
a. Sụng ; b. Cu Long
c. Vua ; d. Lờ Li
- HS ch ra s khỏc nhau cp t trờn .
- 1 hc sinh c bi
* Sụng: ch nhng dũng nc chy tng
i ln, cú thuyn bố i li.
* Cu Long: tờn riờng ca 1 dũng sụng
ng bng Sụng Cu Long.
*Vua: ngi ng u nh nc phong

kin.
* Lờ Li: tờn riờng ca v vua m u nh
Hu Lờ.
3 - 5 em c.
- 1 hc sinh c 4 nhúm tho lun
- nỳi, dũng, sụng, dóy, mt, sụng, ỏnh,
nng, ng, dõy, nh, trỏi, phi, gia,
trc.
- Chung, Lam, Thiờn Nhn, Trỏc, i Hu,
Bỏc H.
- 1 hc sinh c to.
- Vit 3 tờn bn nam, 3 tờn bn n.
- c vit hoa vỡ ú l danh t riờng.
4) Cng c - Dn dũ (4)
- H thng ni dung ton bi.
- Nhn xột tit hc.
* Rút kinh nghiệm:



Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
Thứ t , ngày 18 tháng 9 năm 2013
Buổi CHIều:
Tit 1: m nhc
ễn luyn: TP C NHC TN S 1.
GII THIU MT VI NHC C DN TC.

MC TIấU: HS c dc bi TN s 1, th hin ỳng di cỏc nt en, trng.
Phõn bit c hỡnh dỏng cỏc loi nhc c dõn tc v gi ỳng tờn: n nh, n tam,

n t, n tỡ b
b/ Ni dung :
- GV ỏnh n, c lp hỏt 2 bi ó hc.
- Luyn tp tit tu TN s 1- Son La Son.
GV c mu bi tp tit tu cho HS nghe, v tay hoc gừ phỏch.
- ễn tp v gii thớch thờm 1 vi nhc c dõn tc.
+ n nh:(n cũ) cú 2 dõy dung kộo, loi nhcc ph bin ca dõn tc ta. mi
dõn tc c gi bng 1 tờn khỏc nhau v hỡnh thc, kớch thc, cht liu, cu to cú
khỏc nhau ụi chỳt. m thanh n nh rt p, gn gi vi ging ngi din t sõu
kớn, lng ng, mụ phng ting giú rớt, ting ci, chim hút, ting khúc tr th. Dựng
trong hỏt Tung, Chốo, Ci lng
+ n tam: Cú 2 dõy, thuc loi n gy, cú nhiu loi kớch c khỏc nhau. Bu n
hỡnh vuụng, cn n di. n tam cú õm thanh ti sỏng, giũn gió cú sc biu cm
phong phỳ.
+ n t: Loinhc c gy cú 4 dõy. Bu n trũn ging n nguyt nhng cn n
ngn hn. n t dõy n bng kim loi nờn cú õm thanh trong tro, hi anh
+ n tỡ b: Trụng ging hỡnh chic lỏ bang vi cung ng v phớa sau v cong lờn,
chm tr rt p. Cú 4 dõy v cỏc phớm. m thanh trong tro, ti sỏng tr tỡnh, mu
õm hi ging n nguet v n t nhng cú phn anh v khụ hn
+ Hot ng 2: Cho HS nghe õm sc tng nhc c qua bng, a nhc.
3/ Phn kt thỳc: Cho HS hỏt v gừ m bi TN s 1.
Tiết 2: Tập đọc
CH EM TễI
I. Mc tiờu:
- c trụi chy ton bi, ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, th hin ging phự hp
vi ni dung nhõn vt.
- Hiu ý ngha cõu chuyn: khuyờn hc sinh khụng c núi di. Núi di l mt tớnh
xu lm mt lũng tin, s tớn nhim, lũng tụn trng ca mi ngi vi mỡnh
* - Bit nhn thc c núi di l mt tớnh xu, lm mt kũng tin ca mi ngi.
- Bit lng nghe s gúp ý ca ngi thõn cng nh bn bố

Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 4A2 TuÇn 6 N¨m häc 2013-2014
II. Đồ dùng dạy học:
-Sử dụng tranh minh họa bài tập đọc trang 60/SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1) Ổn định lớp (1’)
2) Kiểm tra bài cũ (4’) KT bài: Nổi dàn vặt của An- đrây-ca
GV nhận xét – ghi điểm – Nhận xét chung.
3) Bài mới (28’)
a. Giới thiệu bài : gt – ghi đề bài lên bảng
b. Giảng bài
* Luyện đọc:
-GV chia đoạn.
- Đoạn1: Dắt xe ra cửa tặc lưỡi cho qua.
- Đoạn 2: Cho đến một hôm nên người.
- Đoạn 3: Còn lại.
- Xen kẽ các lượt đọc rút từ khó từ mới.
- Giáo viên đọc mẫu.
* Tìm hiểu bài:
+ Cô chị xin phép ba đi đâu?
+ Cô có đi học …xem cô đi đâu?
+ Cô nói dối …nhiều lần như vậy?
+ Vì sao mỗi lần nói dối …ân hận?
+ Cô em đã làm gì để chị thôi nói dối?
+ Vì sao cách làm cô em giúp được chị tỉnh
ngộ?
+ Cô chị đã thay đổi thế nào?
* Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
+ Hãy đặt tên cho cô em và cô chị theo đặc
điểm tính cách?

* Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Cho học sinh đọc tiếp nối 3 đoạn.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
- Giáo viên yêu cầu đọc theo phân vai.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
- 1 hs khá đọc
- 3 em đọc tiếp nối từng đoạn.(2 lượt)
- 1học sinh đọc phần chú giải.
-HS đọc nhóm đôi.
Theo dõi
-HS đọc các đoạn –trả lời .
+ Xin phép ba đi học nhóm
+ Không đi học …đi xem phim, la cà.
+ Rất nhiều lần. Vì ba vẫn tin cô.
- Vì cô thương ba, biết mình đã phụ lòng tin
của ba
- Bắt chước chị … sững sờ bị lộ
+ Em gái đã chọc tức làm mình tỉnh ngộ.
-Không nói dối nữa
+ Nói dối là tính xấu làm mất lòng tin của
cha mẹ, anh em, bạn bè…
+ Cô em thông minh./ Cô bé ngoan./ Cô bé
biết giúp chị tỉnh ngộ.
- 3 em đọc.
- 2em đọc .
+ 4 em đọc theo phân vai:
1 em vai cha ; 1 em vai chị.
1 em vai em ; 1 em dẫn chuyện.
4) Củng cố - Dặn dò (4’)
(H) Em đã bao giờ nói dối chưa? Có ảnh hưởng đến việc học không?

(H) Em có lắng nghe ý kiến của người khác không?
Giáo viên: Mai Vĩnh Lộc Trường Tiểu học Hòa Đông 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
- H thng ni dung ton bi - Nhn xột tit hc.
* Rút kinh nghiệm:


Tit 3 : a lý
TY NGUYấN
I. Mc tiờu:
- HS bit v ch c v trớ ca Tõy Nguyờn trờn bn a lý t nhiờn Vit Nam.
- Trỡnh by c mt s c im ca Tõy Nguyờn (v trớ, a hỡnh, khớ hu)
II. dựng dy hc:
- Bn a lý t nhiờn.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1) n nh lp (1)
2) Kim tra bi c (4) KT bi: Trung du Bc B
GV nhn xột ghi im Nhn xột chung.
3) Bi mi (28)
a. Gii thiu bi : gt ghi bi lờn bng
b. Ging bi
GV HS
* H1: Tõy nguyờn - x s ca cỏc cao
nguyờn xp tng
- Giỏo viờn ch v trớ ca khu vc Tõy
Nguyờn trờn bn gii thiu:
Tõy nguyờn l vựng t cao, rng ln gm
cỏc cao nguyờn xp tng cao thp khỏc
nhau.
- Yờu cu hc sinh ch lc , bn khu

vc tõy nguyờn
*H2: Tõy Nguyờn cú hai mựa rừ rt: mựa
ma v mựa khụ.
- Yờu cu hc sinh quan sỏt bng s liu
lng ma trang 83 v tr li cõu hi:
1. Buụn Ma thut cú nhng mựa no? ng
vi nhng thỏng no?
2. Mụ t cnh mựa khụ v mựa ma Tõy
- Hc sinh quan sỏt, lng nghe
-Hc sinh tho lun theo nhúm:
- 2 hc sinh ch vo v trớ ca khu vc Tõy
Nguyờn trờn bn (-Kom Tum, Pleiku,
k Lk, k Nụng , Lõm Viờn, Di Linh,).
- Hc sinh quan sỏt: bng s liu trang 83
- Cú 2 mựa: mựa ma v mựa khụ. Mựa ma
t thỏng 5 - thỏng 10; Mựa khụ t thỏng 1 -
4 v T11 + 12
- Khớ hu Tõy Nguyờn tng i khc
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
Nguyờn? nghit. Mựa ma, mựa khụ phõn bit rừ rt,
li kộo di, khụng thun li cho cuc sng
ca ngi dõn ni õy.
4) Cng c - Dn dũ (4)
- H thng ni dung ton bi.
- Nhn xột tit hc.
* Rút kinh nghiệm:


Tit 4: Toỏn

LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu:
- Vit, c, so sỏnh c cỏc s t nhiờn, nờu c giỏ tr ca ch s trong 1
- Chuyn i c n v o khi lng, thi gian.
- c c thụng tin trờn biu ct.
- Tỡm s trung bỡnh cng.
II. Cỏc hot ng dy hc
1) n nh lp (1)
2) Kim tra bi c (4) KT bi: Luyn tp chung
GV nhn xột ghi im Nhn xột chung.
3) Bi mi (28)
a. Gii thiu bi : gt ghi bi lờn bng
b. Hng dn lm bi tp
Bi 1: khoanh vo ch t trc cõu tr li
ỳng
- Giỏo viờn nhn xột chn kt qu ỳng
Bi 2 :
a. Hin ó c bao nhiờu quyn sỏch?
b. Ho ó c bao nhiờu quyn sỏch?
c. Ho ó c nhiu hn Thc quyn
sỏch?
d. Ai c ớt hn Thc 3 quyn sỏch?
e. Ai c nhiu sỏch nht?
g. Ai c ớt sỏch nht?
h. Trung bỡnh mi bn c?
- Giỏo viờn gi 1 em lờn thc hin .
Chn kt qu ỳng vo bng con
a) (D) 50.050.050 : b) (B) 8.000
c) (C) 684.752 : d) (C) 4.085 kg
e) (C) 130 giõy

- Hc sinh quan sỏt biu v tr li.
- 33 quyn sỏch
- 40 quyn sỏch
- 40 - 25 = 15 quyn sỏch
- Trung: 25 - 22 = 3 quyn sỏch.
- Ho.
- Trung
- Trung bỡnh mi bn c
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30(quyn sỏch)
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
- Yờu cu hc sinh lm vo v.
4) Cng c - Dn dũ (4)
- H thng ni dung ton bi.
- Nhn xột tit hc.
Rút kinh nghiệm:


Tit 5: Tp lm vn
TR BI VN VIT TH
I/Mc tiờu
- Bit rỳt kinh nghim v bi TLV vit th ( ỳng ý, b cc rừ, dựng t, t cõu )
- Bit t sa c cỏc li ó mc trong bi vit theo s hng dn ca GV
II/ Chun b:
-Bng lp vit bi TLV,
III/ Cỏc hot ng dy hc
1) n nh lp (1)
3) Bi mi (30)
a. Gii thiu bi : gt ghi bi lờn bng
b. Tr bi vn vit th

- c li
-GVNX chung v kt qu bi lm.
* u im:
* Nhc im :(thiu xút ,hn ch)
* Bỏo im( tr bi kim tra vit )
* Hng dn HS cha bi:
-GV ghi cỏc li sai cn cha lờn bng.
-GV v lp NX cha bng phn mu.
* Hng dn hc tp nhng on th,lỏ
th hay.
- GV c 1s bi hay.
- 4 em c ni tip 4
-HS nghe.
-HS nghe
-HS ghi ,vit li ú vo tng ct-soỏt li
-Lp nghe trao i tho lun.Nhn xột.
4) Cng c - Dn dũ (4)
- H thng ni dung ton bi.
- Nhn xột tit hc.
. Rút kinh nghiệm:


Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
Th nm ngy 20 thỏng 9 nm 2013
Buổi CHIều:
Tit 1: Th dc
I U VềNG PHI, VềNG TRI - NG LI.
TC: NẫM TRNG CH
2/Mc tiờu: - Bit cỏch i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng v ng li.

- Trũ chi"Nộm trỳng ớch" YC bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi.
3/Sõn tp,dng c: Sõn tp sch s, an ton. GV chun b cũi, 4 qu búng nộm.
4/Tin trỡnh thc hin:(Ni dung v phng phỏp t chc dy hc)
NI DUNG
nh
lng
PH/phỏp v hỡnh
thc t chc
I.Chun b:
- GV nhn lp, ph bin ni dung yờu cu bi hc.
- Xoay cỏc khp c chõn, c tay, u gi, hụng, vai.
- Chy nh nhng trờn a hỡnh t nhiờn sõn
trng.
- Trũ chi"Thi ua xp hng"
1-2p
1-2p
2-3p
1-2p
X X X X X X X X
X X X X X X X X

II.C bn:
- ễn i u vũng phi, vũng trỏi, ng li.
+GV iu khin lp tp.
+Chia t tp luyn do t trng iu khin, GV quan
sỏt, sa cha sai sút cho cỏc t.
+Tp hp c lp cho tng t thi ua trỡnh din. GV
nhn xột, biu dng cỏc t.
+Tp c lp do GV iu khin cng c.
- Trũ chi"Nộm trỳng ớch".

GV nờu tờn trũ chi, gii thớch cỏch chi v lut
chi, ri cho mt s HS lờn chi th. Sau ú cho c
lp cựng chi.
12-14p
1-2p
3-4p
2-3p
2-3p
8-10p
X X X X X X X X
X X X X X X X X

X X
X X
X O O X
X X
X X

X
X
X

III.Kt thỳc:
- Nhy th lng, cỳi ngi th lng.
- ng ti ch hỏt v v tay theo nhp.
1-2p
1-2p
1-2p
X X X X X X X X
X X X X X X X X

Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
Thiết kế bài giảng lớp 4A2 Tuần 6 Năm học 2013-2014
- Trũ chi"Dit cỏc con vt cú hi"
- GV cựng HS h thng bi, nhn xột tit hc.
- V nh ụn HN.
1-2p


Rút kinh nghiệm:


Tit 2: K chuyn
K CHUYN NGHE , C
I. Mc tiờu:
+ Bit k t nhiờn, bng li ca mỡnh cõu chuyn (mu chuyn, on truyn) mỡnh ó
nghe, ó c v lũng t trng.
+ Hiu truyn, trao i c vi cỏc bn v ni dung, ý ngha cõu chuyn (mu
chuyn, on truyn). Cú ý thc rốn luyn mỡnh tr thnh ngi cú lũng t trng.
- Rốn k nng nghe: hc sinh chm chỳ nghe li bn k, nhn xột ỳng li k ca bn.
II. Cỏc hot ng dy hc
1) n nh lp (1)
2) Bi mi (30)
a. Gii thiu bi : gt ghi bi lờn bng
b. Hng dn k chuyn
* Yờu cu hc sinh c bi
- Giỏo viờn gch chõn cỏc t:
- Yờu cu hc sinh c cỏc gi ý 1, 2, 3, 4.
(H) Th no l t trng?
+ Tỡm nhng cõu chuyn v lũng t trng?
- Yờu cu hc sinh c gi ý 2.

- Yờu cu hc sinh tip ni gii thiu cõu
chuyn ca mỡnh?
- Yờu cu hc sinh c gi ý 3
*Thc hnh k, trao i ý ngha cõu chuyn
- Giỏo viờn cựng hs nhn xột ghi im.
- 1 em c.
- Lũng t trng, c nghe.
+ Tụn trng bn thõn mỡnh, gi gỡn phm
giỏ, khụng ngi khỏc coi thng.
+ Hc sinh nờu theo ý hiu bit
- 1 em c.
- Hc sinh tip ni gii thiu.
- 1 hc sinh c.
-2-3 HS thi k nờu ni dung, ý ngha ca
cõu chuyn.
3) Cng c - Dn dũ (4)
- H thng ni dung ton bi.
- Nhn xột tit hc.
Rút kinh nghiệm:
Giỏo viờn: Mai Vnh Lc Trng Tiu hc Hũa ụng 2
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 4A2 TuÇn 6 N¨m häc 2013-2014


Tiết 3: Khoa học
I/ Mục tiêu :
Giúp HS:
-Kể được một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.
-Bước đầu hiểu được nguyên nhân và cách phòng chống một số bệnh do ăn thiếu
chất dinh dưỡng.
-Có ý thức ăn uống đủ chất dinh dưỡng.

II/ Đồ dùng dạy- học :
-Các hình minh hoạ trang 26, 27 / SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Phiếu học tập cá nhân.
-Quần, áo, mũ, các dụng cụ y tế (nếu có) để HS đóng vai bác sĩ.
-HS chuẩn bị tranh, ảnh về các bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: 2 HS trả lời câu hỏi:
1) Hãy nêu các cách để bảo quản thức
ăn ?
2) Trước khi bảo quản và sử dụng thức
ăn cần lưu ý những điều gì ?
-GV nhận xét câu trả lời của HS và cho
điểm.
3.Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
-Kiểm tra việc HS sưu tầm tranh, ảnh về
các bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.
-Hỏi: Nếu chỉ ăn cơm với rau trong thời
gian dài em cảm thấy thế nào ?
-GV giới thiệu: Hàng ngày nếu chỉ ăn
cơm với rau là ăn thiếu chất dinh dưỡng.
Điều đó không chỉ gây cho chúng ta cảm
giác mệt mỏi mà còn là nguyên nhân gây
-HS trả lời.
-Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của tổ
mình.
-Cảm thấy mệt mỏi không muốn làm bất cứ
việc gì.

-HS lắng nghe.
Giáo viên: Mai Vĩnh Lộc Trường Tiểu học Hòa Đông 2
PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO
THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×