Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kế hoạch dạy học môn Địa Lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.89 KB, 8 trang )

PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH
DẠY HỌC MÔN: ĐỊA LÍ . KHỐI: 6
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên giáo viên: Ñoaøn Thaønh Tieán
Dạy lớp: 6A1, 6A2, 6A3, 6A4
Tuần
Tháng
Chương
Tổng số
tiết
Số tiết,
từ…đến
Mục tiêu Phương pháp
Phương tiện
(Đồ dùng dạy học của
trường đã có; tự làm; đề
xuất nhà trường mua sắm)
Chỉ tiêu
(các bài kiểm tra
định kỳ, HK của
từng lớp, trong các
chương.
Tháng 8
(Tuần 1
đến 3)
Bài mở đầu
Chương I:
Trái Đất
14 - Biết vị trí của Trái Đất trong


hệ Mặt Trời ; hình dạng và kích
thước của Trái Đất.
- Trình bày được khái niệm
kinh tuyến, vĩ tuyến. Biết quy
ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến
gốc, kinh tuyến Đông, kinh
tuyến Tây ; vĩ tuyến Bắc, vĩ
tuyến Nam ; nửa cầu Đông, nửa
cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu
Nam.
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ
- Vấn đáp, đàm
thoại.
- Giảng giải
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Hơp tác nhóm
nhỏ.
- Quả cầu địa lí.
- Tranh vẽ về TĐ và
các hành tinh.
- Các hình vẽ trong
SGK.
- Một số bản đồ có tỉ
lệ khác nhau.
và biết một số yếu tố cơ bản của
bản đồ : tỉ lệ bản đồ.
- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được
khoảng cách trên thực tế và

ngược lại.
Tháng 9
(Tuần 4
đến 7)
Chương I:
Trái Đất
14
- Định nghĩa đơn giản kí hiệu
bản đồ, phương hướng trên bản
đồ ; lưới kinh, vĩ tuyến.
- Xác định được phương hướng,
toạ độ địa lí của một điểm trên
bản đồ và quả Địa cầu.
- Đọc và hiểu nội dung bản đồ
dựa vào kí hiệu bản đồ.
- Vấn đáp, đàm
thoại.
- Giảng giải
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Hơp tác nhóm
nhỏ.
- Bản đồ châu Á hoặc
bản đồ ĐNÁ.
- Quả Địa Cầu.
Tháng 10
(Tuần 8
đến 11)
Chương I:

Trái Đất
14 - Trình bày được chuyển động
tự quay quanh trục và quay
quanh Mặt Trời của Trái Đất :
hướng, thời gian, quỹ đạo và
tính chất của chuyển động.
- Trình bày được hệ quả các
chuyển động của Trái Đất :
+ Chuyển động tự quay : hiện
tượng ngày và đêm kế tiếp, sự
lệch hướng chuyển động của
các vật thể.
+ Chuyển động quanh Mặt
Trời : hiện tượng các mùa và
- Giảng giải
- Vấn đáp, đàm
thoại
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Hơp tác nhóm
nhỏ.
- Quả Địa Cầu.
- Tranh vẽ về sự
chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt trời.
hiện tượng ngày đêm dài ngắn
khác nhau theo mùa.
Tháng 11
(Tuần 12

đến 15)
- Chương I:
Trái Đất
- Chương
II: Các
thành phần
tự nhiên của
Trái Đất
14
- Biết được hiện tượng ngày,
đêm chênh lệch giữa các mùa là
hệ quả của sự vận động của Trái
Đất quanh Mặt Trời.
- Nêu được tên các lớp cấu tạo
của Trái Đất và đặc điểm của
từng lớp : lớp vỏ, lớp trung gian
và lõi Trái Đất. - Trình bày
được cấu tạo và vai trò của lớp
vỏ Trái Đất.
- Biết tỉ lệ lục địa, đại dương và
sự phân bố lục địa, đại dương
trên bề mặt Trái Đất.
- Nêu được khái niệm nội lực,
ngoại lực và biết được tác động
của chúng đến địa hình trên bề
mặt Trái Đất.
- Nêu được hiện tượng động
đất, núi lửa và tác hại của
chúng. Biết khái niệm mác ma.
- Vấn đáp, đàm

thoại.
- Giảng giải
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Hơp tác nhóm
nhỏ.
- Thưc hành
- Tranh vẽ cấu tạo bên
trong của TĐ.
- Quả Địa cầu Các
hình vẽ trong SGK.
- Bản đồ tự nhiên thế
giới.
Tháng 12
(Tuần 16
đến 19)
Chương II:
Các thành
phần tự
nhiên của
21 - Nêu được đặc điểm hình dạng,
độ cao của bình nguyên, cao
nguyên, đồi, núi ; ý nghĩa của
các dạng địa hình đối với sản
- Vấn đáp, đàm
thoại.
- Giảng giải
- Phát hiện và
- Bản đồ tự nhiên TG

hoặc bản đồ tự nhiên
VN.
- Sơ đồ thể hiện độ cao
Trái Đất xuất nông nghiệp.
giải quyết vấn
đề.
- Hơp tác nhóm
- Thảo luận
- Thực hành
tuyệt đối và độ cao
tương đối của núi.
- Tranh, ảnh về các
loại núi trẻ, núi già,
núi đá vôi và hang
động.
Tháng 1
(Tuần 20
đến 23)
Chương II:
Các thành
phần tự
nhiên của
Trái Đất
21
- Nêu được các khái niệm :
khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ
nội sinh, mỏ ngoại sinh. Kể tên
và nêu được công dụng của một
số loại khoáng sản phổ biến.
- Biết được thành phần của

không khí, tỉ lệ của mỗi thành
phần trong lớp vỏ khí ; biết vai
trò của hơi nước trong lớp vỏ
khí.
- Biết được các tầng của lớp vỏ
khí : tầng đối lưu, tầng bình lưu,
các tầng cao và đặc điểm chính
của mỗi tầng.
- Nêu được sự khác nhau về
nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí
: nóng, lạnh ; đại dương, lục
địa.
- Biết nhiệt độ của không khí ;
nêu được các nhân tố ảnh
hưởng đến sự thay đổi của nhiệt
độ không khí.
- Vấn đáp, đàm
thoại.
- Giảng giải
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Hơp tác nhóm
- Thảo luận
- Thực hành
- Bản đồ khoáng sản
VN.
- Một số mẫu đá,
khoáng sản.
- Lược đồ địa hình

(hình 44 SGK) phóng
to.
- Tranh vẽ về các tầng
của lớp vỏ khí.
- Các bảng thống kê về
thời tiết.
- Các hình vẽ 48, 49
trong SGK phóng to.
- Nêu được sự khác nhau giữa
thời tiết và khí hậu. Biết được 5
đới khí hậu chính trên Trái Đất ;
trình bày được giới hạn và đặc
điểm của từng đới.
.
Tháng 2
(Tuần 24
đến 27)
Chương II:
Các thành
phần tự
nhiên của
Trái Đất
21
- Nêu được khái niệm khí áp và
trình bày được sự phân bố các
đai khí áp cao và thấp trên Trái
Đất.
- Nêu được tên, phạm vi hoạt
động và hướng của các loại gió
thổi thường xuyên trên Trái Đất

: Tín phong, gió Tây ôn đới, gió
Đông cực.
- Biết được vì sao không khí có
độ ẩm và nhận xét được mối
quan hệ giữa nhiệt độ không khí
và độ ẩm.
- Trình bày được quá trình tạo
thành mây, mưa
- Vấn đáp, đàm
thoại.
- Giảng giải
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Hơp tác nhóm
- Thảo luận
- Hình 50 Sách Giáo
Khoa ( phóng to ).
- Hình 51 Sách Giáo
Khoa ( phóng to ).
- Hình vẽ biểu đồ
lượng mưa phóng to.
- Bản đồ phân bố
lượng mưa trên thế
giới (hình 54 SGK
phóng to).
Tháng 3
(Tuần 28
đến 31)
Chương II:

Các thành
phần tự
nhiên của
Trái Đất
21 - Đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng
mưa.
- Đọc bản đồ Phân bố lượng
mưa trên thế giới,
- Trình bày được khái niệm
sông, lưu vực sông, hệ thống
- Vấn đáp, đàm
thoại.
- Giảng giải
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của Hà
Nội.
- Biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của 2 địa
điểm A và B.
sông, lưu lượng nước ; nêu
được mối quan hệ giữa nguồn
cấp nước và chế độ nước sông.
- Trình bày được khái niệm hồ ;
phân loại hồ căn cứ vào nguồn
gốc, tính chất của nước.
- Biết được độ muối của nước
biển và đại dương, nguyên nhân

làm cho độ muối của các biển
và đại dương không giống nhau.
- Trình bày được ba hình thức
vận động của nước biển và đại
dương là : sóng, thuỷ triều và
dòng biển. Nêu được nguyên
nhân hình thành sóng biển, thuỷ
triều.
- Hơp tác nhóm
- Thảo luận
- Thực hành
- Bản đồ khí hậu thế
giới.
- Hình 58 SGK phóng
to.
- Tranh vẽ về hệ thống
sông và lưu vực sông.
- Tranh ảnh về các loại
hồ.
- Bản đồ tự nhiên thế
giới.
- Tranh ảnh về sóng,
thủy triều.
Tháng 4
(Tuần 32
đến 35)
Chương II:
Các thành
phần tự
nhiên của

Trái Đất
21 - Trình bày được hướng chuyển
động của các dòng biển nóng và
lạnh trong đại dương thế giới.
Nêu được ảnh hưởng của dòng
biển đến nhiệt độ, lượng mưa
của các vùng bờ tiếp cận với
chúng.
- Sử dụng bản đồ các dòng biển
trong đại dương thế giới để kể
tên một số dòng biển lớn và
hướng chảy của chúng.
- Trình bày được khái niệm lớp
đất, 2 thành phần chính của đất.
- Vấn đáp, đàm
thoại.
- Giảng giải
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Hơp tác nhóm
- Thảo luận
- Thực hành
- Bản đồ tự nhiên thế
giới.
- Hình 65 SGK phóng
to.
- Tranh ảnh về một
mẫu đất.
- Một số tranh ảnh về

cảnh quan trên Trái
Đất.
- Tranh ảnh về hđ của
con người có ảnh
hưởng đến sự phân bố
thực, động vật.
- Trỡnh by c mt s nhõn t
hỡnh thnh t.
- Trỡnh by c khỏi nim lp
v sinh vt, nh hng ca cỏc
nhõn t t nhiờn v ca con
ngi n s phõn b thc vt
v ng vt trờn Trỏi t.
Thỏng 5
(Tun 35
n 37)
Chng II:
Cỏc thnh
phn t
nhiờn ca
Trỏi t
21
- ễn li tt c ni dung trờn
hc ki II v chun b cho thi hc
kỡ II
- Hc sinh cn nm nhng vn
trng tõm v quan trng
thi tt hc kỡ II.
- Vn ỏp, m
thoi.

- Ging gii
- Bn t nhiờn th
gii.
- Bn khớ hu th
gii.
- Bn phõn b
lng ma trờn th
gii
- Tranh v cu to bờn
trong ca T.

Phỳ Cng , ngy 30 thỏng 09 nm 2013
Duyt ca BGH Duyt ca T trng Ngi lp
Nguyeón Ngoùc Lụùi ẹoaứn Thaứnh Tieỏn

×