Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 6 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.55 KB, 28 trang )

PHÒNG GD&ĐT U MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS HOÀNG XUÂN NHỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
Năm học 2013 – 2014
- Học tên giáo viên: Nguyễn Văn Đen
- Năm tốt nghiệp: 2000 - Hệ đào tạo: Chuyên tu
- Bộ môn: Toán
- Các nhiệm vụ được giao: Toán 6B; Toán 7A, Chủ nhiệm 6B
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TRƯỜNG, LỚP LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM
VỤ ĐƯỢC GIAO:
1. Thuận lợi:
- Được sự động viên, quan tâm kịp thời, tạo điều kiện thuận lợi của chi bộ
Đảng, của BGH nhà trường trong công tác giảng dạy và trong các hoạt động
- Sự phân công chuyên môn của tổ chuyên môn, phân công giảng dạy đúng
chuyên môn đào tạo.
- Sự phối hợp nhịp nhàng và giúp đỡ giữa các thành viên trong tổ chuyên
môn.
- Sự phối hợp, giúp đỡ của các ban ngành, đoàn thể trong và trường và sự
phối hợp của các đ/c GVCN.
- Các em học sinh trong lớp được phân công phần lớn là học sinh ngoan, có ý
thức và cố gắng trong học tập.
- Nhà trường trang bị kịp thời sách tham khảo, thiết bị dạy học để phục vụ cho
việc dạy và học
- Bản thân biết sữ dụng vi tính, máy chiếu đồng thời biết khai thác tài nguyên
dạy học trên Internet nên dễ dàng ứng dụng phương pháp mới có sữ dụng
phương tiện hiện đại để dạy học.
2. Khó khăn
- Một số gia đình chưa quan tâm nhiều đến việc học hành của con cái, do đó
một số học sinh còn lười học.
- Học sinh còn thụ động trong tự học.
- Là trường vùng sâu, vùng xa nên điều kiện đi lại, mua sách tham khảo của


các em còn nhiều hạn chế.
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU HKI, CẢ NĂM ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ ĐƯỢC
GIAO:
1. Học kì I:
Lớp
Loại
Toán 6B Toán 7A Chủ nhiệm 6B
SL TL SL TL SL TL
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
2. Cả năm:
Lớp
Loại
Toán 6B Toán 7A Chủ nhiệm 6B
SL TL SL TL SL TL
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
III. CÁC BIỆN PHÁP ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHỈ TIÊU VỀ CÔNG VIỆC
ĐƯỢC GIAO:
- Nắm bắt năng lực nhận thức của từng đối tượng hs, từ đó có ppdh phù hợp.
- Quan tâm từng đối tượng hs để có biện pháp uốn nắn, giáo dục các em có ý
thức học tập.
- Động viên, khích lệ tinh thần các em để các em có ý chí phấn đấu, tự khẳng
định bản thân.

- Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh, bám sát chuẩn kiến thức kỹ
năng.
- Tăng cường dự giờ, thao giảng, tham gia hội thảo chuyên đề.
- Ra đề chú trọng vào phần nhận biết và thông hiểu.
- Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, triệt để thực hiện tinh giảm chương
trình.
- Tăng cường ứng dụng CNTT vào dạy học.
- Tiến hành, duy trì bồi dưỡng học sinh giỏi thường xuyên.
- Xử phạt nghiêm những học sinh không hoàn thành nhiệm vụ học tập.
IV. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM VÀ DANH HIỆU CÁ NHÂN ĐĂNG KÍ
CUỐI NĂM ĐẠT:
V. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN
Lớp: 6B
1. Tỷ lệ khảo sát đầu năm:
Lớp
Số
lượng
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6B 52
2 2 7 9 32
2. Chất lượng bộ môn năm học trước:
Lớp
Số
lượng
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
2
6B 52
12 17 23

3. Chỉ tiêu phấn đấu:
3.1. Học kì I:
Lớp
Số
lượng
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6B 52
2 4 15 17 14
3.2. Học kì II:
Lớp
Số
lượng
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6B 52
3 6 17 18 8
4. Kết quả đạt được theo từng thời điểm
4.1. Học kì I
Lớp
Số
lượng
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %


4.2. Học kì II
Lớp
Số
lượng

Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %


4.3.Cả năm
Lớp
Số
lượng
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %


5. Những biện pháp lớn



6. Phương hướng, so sánh, khắc phục của giáo viên:



3

4
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Tuần
Chương
Bài
Thời
lượng
(số

tiết)
Mục tiêu
Phương
pháp, kĩ
thuật DH
Kiểm tra
(15 phút,
1 tiết,…)
Điều
chỉnh
Kiến thức Kĩ năng Thái độ
SỐ HỌC
1
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
§1.Tập hợp. Phần
tử của tập hợp.
1 - Nắm vững như
thế nào là tập hợp
và phần tử của tập
hợp; hai cách viết
tập hợp
- Biết dùng các thuật
ngữ tập hợp, phần tử
của tập hợp.
- Sử dụng được các kí
hiệu:
,
∈ ∉
- Rèn luyện cho hs
tư duy linh hoạt khi

dùng những cách
khác đẻ viết tập hợp
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm
§2. Tập hợp các
số tự nhiên.
1
- Biết tập hợp các
số tự nhiên và các
tính chất các phép
tính trong các tập
hợp các số tự
nhiên.
- Đọc và viết được các
số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số
tự nhiên theo thứ tự
tăng hoặc giảm.
- Sử dụng được các kí
hiệu: =,
, ,≠ > <
,
,≥ ≤
.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

§3. Ghi số tự
nhiên.
1
- Nắm vững cách
ghi số tự nhiên, ghi
số tự nhiên trong
hệ La Mã
- Đọc viết số La Mã từ
1 đến 30.
- Hs thấy được ưu
điểm của hệ tp trong
việc ghi số và tính
toán
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
2
§4. Số phần tử
của nột tập hợp.
Tập hợp con.
2 - Nắm vững như
thế nào là phần tử
của tập hợp và tập
hợp con
- Sử dụng được các kí
hiệu:
,⊂ ∅
.
- Đếm đúng các phần

tử của một tập hợp
hữu hạn.
- Rèn luyện cho hs
tính chính xác khi sử
dụng các ký hiệu
⊂∈,
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§5. Phép cộng và
phép nhân.
1 - Biết được cách
cộng, nhân hai số
tự nhiên; Tính chất
của phép cộng,
- Làm được các phép
tính cộng, nhân các số
tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng
được các tính chất
- Rèn luyện tính
chính xác và sử dụng
thành thạo các ký
hiệu
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
5

nhân số tự nhiên
giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp
lí.
3
Luyện tập
2 - Làm được một số
bài tập về cộng,
nhân số tự nhiên
Rèn luyện kĩ năng giải
bài tập có vận dụng
tính chất của cộng và
nhân số tự nhiên
- Vận dụng các t/c
phép cộng, phép
nhân vào giải toán
một cách hợp lý.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§6. Phép trừ và
phép chia.
1 - Biết được cách
trừ và chia hai số tự

nhiên; Phepc chia
hết, chia có dư
- Làm được các phép
tính trừ, và phép chia
hết với các số tự
nhiên.
- Làm được các phép
chia hết và phép chia
có dư trong trường
hợp số chia không quá
ba chữ số.
-Rèn luyện cho hs
vận dụng kt về phép
trừ và phép chia để
giải 1 vài bài toán
thực tế
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
4
Luyện tập
2 - Làm được một số
bài tập về trừ và
chia số tự nhiên
Rèn luyện kĩ năng giải
bài tập về trừ và chia
số tự nhiên
- Vận dụng thành
thạo phép trừ , chia

hết chia có dư trong
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§7. Lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa
cùng cơ số.
1 - Biết cách nhân
hai lũy thừa cùng
cơ số
- Thực hiện được các
phép nhân các luỹ
thừa cùng cơ số (với
số mũ tự nhiên).
- Hs thấy đựơc ích
lợi của cách viết gọn
bằng lũy thừa
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
5 Luyện tập 1 - Làm được một số
bài tập về nhân hai
lũy thừa cùng cơ số
Rèn luyện kĩ năng giải
bài tập về nhân hai lũy

thừa cùng cơ số
- Vận dụng viết gọn
1 tích nhiều thừa số
bằng nhau vào bài
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
6
tập nhóm.
- Luyện tập
§8. Chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
1 - Biết cách chia hai
lũy thừa cùng cơ số
- Thực hiện được các
phép chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ
tự nhiên).
- Giáo dục tính cẩn
thận, tư duy tốt
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§9. Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
1 - Biết được thứ tự
thực hiện các phép
tính

- Sử dụng được máy
tính bỏ túi để tính
toán.
- Rèn luyện cho hs
tính cẩn thận, chính
xác trong tính toán.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
6
Luyện tập
2 - Làm được một số
bài tập về thứ tự
thực hiện các phép
tính
Rèn luyện kĩ năng giải
bài tập về thứ tự thực
hiện các phép tính
- Rèn luyện cho hs
tính cẩn thận, chính
xác trong tính toán.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Ôn tập
1 - Nắm vững kiến
thức và một số

dạng bài tập cơ bản
từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
7
Kiểm tra 45’
1 Kiểm tra kiến thức
cơ bản từ đầu
chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
Kiểm tra
45’

§10. Tính chất
chia hết của một
tổng.
1
- Nắm vững các
tính chất chia hết
của một tổng
- Vận dụng được các
tính chất chia hết của
một tổng để giải bài
tập
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§11. Dấu hiệu
chia hết cho 2,
cho 5.
1
- Nắm vững dấu
hiệu chia hết cho 2,
- Vận dụng các dấu
hiệu chia hết để xác
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
- Đàm thoại,
vấn đáp.

7
cho 5 định một số đã cho có
chia hết cho2; 5 hay
không
tập - Thảo luận
nhóm.
8
Luyện tập
1 - Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§12. Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9.
1
- Nắm vững dấu
hiệu chia hết cho 3,
cho 9
- Vận dụng các dấu
hiệu chia hết để xác

định một số đã cho có
chia hết cho 3; 9 hay
không
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập
1 - Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
9
§13. Ước và bội.
1 - Nắm khái niệm
ước và bội, cách
tìm ước, bội
- Rèn luyện kĩ năng

tìm ước và bội, cách
tìm ước, bội
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập
1 - Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§14. Số nguyên
tố. Hợp số. Bảng
số nguyên tố.
1
Biết các K/N: số
nguyên tố và hợp
số.

- Rèn luyện kĩ năng
tìm ước và bội
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
8
10
Luyện tập
1 - Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§15. Phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố.
1 - Nắm vững khái
niệm và cách phân

tích một số ra thừa
số nguyên tố.
- Phân tích được một
hợp số ra thừa số
nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập
1 - Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
11
§16. Ước chung
và bội chung.

2
Biết các K/N: ước
và bội;
Tìm được các ước, bội
của một số, các ƯC,
BC đơn giản của hai
hoặc ba số.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§17. Ước chung
lớn nhất.
1
Biết các K/N: ước
chung và ƯCLN,
- Tìm được ƯCLN
của hai số trong
những trường hợp đơn
giản.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

12
Luyện tập
2 - Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Luyện tập
§18. Bội chung
nhỏ nhất.
1
Biết các K/N: bội
chung và BCNN,
- Tìm được BCNN
của hai số trong
những trường hợp đơn
giản.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
13 Luyện tập 2 - Củng cố kiến thức

sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
- Đàm thoại,
vấn đáp.
9
tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Ôn tập chương I
1 - Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
14
Ôn tập chương I
1 - Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản

từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Kiểm tra chương
I
1 Kiểm tra kiến thức
cơ bản từ đầu
chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
Kiểm tra
45’
§1. Làm quen với

số nguyên âm.
1
- Biết được nhu
cầu cần thiết phải
mở rộng tập N
thành tập số
nguyên
- Nhận biết và đọc
đúng các số
nguyên âm qua
các ví dụ thực tế
- Biết cách biểu
diễn biểu diễn các
số t/n và các số
nguyên âm trên
trục số
- Rèn luyện khả năng
liên hệ giữa thực tế và
toán học cho học sinh
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
15
§2. Tập hợp Z các 2 - Biết các số
- Phân biệt được các - Có ý thức, cẩn thận
- Đàm thoại,

10
Chương II. Số nguyên
số nguyên.
nguyên âm, tập hợp
các số nguyên bao
gồm các số nguyên
dương, số 0 và các
số nguyêm âm.
số nguyên dương, các
số nguyên âm và số 0
- Tìm và viết được số
đối của một số
nguyên,
trong quá trình học
tập
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§3. Thứ tự trong
Z.
1
Nắm vững cách so
sánh và khái niệm
giá trị tuyệt đối của
một số nguyên
- Biết biểu diễn các số
nguyên trên trục số.
- Tìm và viết được giá
trị tuyệt đối của một
số nguyên.

- Sắp xép đúng một
dãy các số nguyên
theo thứ tự tăng hoặc
giảm.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
16
§4. Cộng hai số
nguyên cùng dấu.
1
- Nắm vững quy
tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện phép
tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

nhóm.
Ôn tập HKI 2
- Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu năm
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
17
Kiểm tra HKI 2
Kiểm tra kiến thức
cơ bản từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,

tự luận.
Kiểm tra
HKI
§5. Cộng hai số
nguyên khác dấu.
1
- Nắm vững quy
tắc cộng hai số
- Vận dụng được các
quy tắc thực hiện phép
tính, trong tính toán.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
- Đàm thoại,
vấn đáp.
11
nguyên khác dấu
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
tập - Thảo luận
nhóm.
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải

bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
18
§6. T/c của phép
cộng các số
nguyên.
2
- Nắm vững các
tính chất của phép
cộng các số
nguyên.
- Vận dụng được t/c
của các phép tính
trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Trả bài kiểm tra
học kì

2
- Kiểm tra việc lĩnh
hội kiến thức của
học sinh từ đầu
năm
- Rèn luyện kĩ năng
làm bài kiểm tra trắc
nghiệm và tự luận
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Vấn đáp, gợi
mở
19
§7. Phép trừ hai
số nguyên.
1
- Nắm vững quy
tắc phép trừ hai số
nguyên
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện các phép
tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,

vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§8. Quy tắc "dấu
ngoặc".
2
- Nắm vững quy
tắc dấu ngoặc
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện các phép
tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,

vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
12
phép tính với các số
nguyên.
20
§9. Quy tắc
chuyển vế.
1
- Năm vững quy
tắc chuyển vế
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện các phép
tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài

tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§10. Nhân hai số
nguyên khác dấu.
1
- Nắm vững quy
tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện các phép
tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
21
§11. Nhân hai số

nguyên cùng dấu.
Luyện tập
2
- Nắm vững quy
tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện các t/c
của các phép tính
trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§12. Tính chất
của phép nhân
1
- Nắm vững các
tính chất của phép
nhân
- Vận dụng được các
t/c của các phép tính
trong tính toán.
- Làm được dãy các

phép tính với các số
nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
22
Luyện tập. 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
- Đàm thoại,
vấn đáp.
13
tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§13. Bội và ước
của số nguyên.
1
- Biết k/n bội và
ước của một số
nguyên.
- Rèn luyện kĩ năng

tìm bội và ước của số
nguyên
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
23
Ôn tập chương II 2
- Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng

giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Kiểm tra 45’
(Chương II)
1
Kiểm tra kiến thức
cơ bản từ đầu
chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
Kiểm tra
45’
24
§1. Mở rộng khái

niệm phân số.
1
Biết k/n phân số
a
b
với a
, ( 0)Z b Z b∈ ∈ ≠
- Rèn luyện kĩ năng
nhận biết được hai
phân số
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§2. Phân số bằng
nhau.
1
- Biết k/n 2 phân số
bằng nhau:
a c
b d
=
Nếu ad = bc (bd

0)
- Rèn luyện kĩ năng
nhận biết được hai

phân số bằng nhau
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§3. Tính chất cơ 1
- Nắm vững tính
- Vận dụng được t/c
- Có ý thức, cẩn thận
- Đàm thoại,
14
bản của phân số.
chất cơ bản của
phân số
cơ bản của phân số
trong tính toán với
phân số.
trong quá trình học
tập
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
25
§4. Rút gọn phân
số.
1
- Biết cách rút gọn

phân số
- Rèn luyện kĩ năng
rút gọn phân số
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập 2
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
26
§5. Quy đồng
mẫu số nhều
phân số.
1
- Nắm vững quy

tắc quy đồng mẫu
nhiều phân số
- Rèn luyện kĩ năng
quy đồng mẫu nhiều
phân số
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập. 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§6. So sánh phân
số.
1
- Nắm vững quy

tắc quy so sánh hai
phân số
- Rèn luyện kĩ năng so
sánh hai phân số
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
27
§7. Phép cộng
phân số.
1
- Nắm vững quy
tắc quy cộng hai
hay nhiều phân số
- Làm đúng dãy các
phép tính với phân số
trong trường hợp đơn
giản.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập. 1

- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
- Đàm thoại,
vấn đáp.
15
tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§8. T/c cơ bản
của phép cộng
phân số.
1
- Nắm vững tính
chất cơ bản của
phép cộng phân số
- Rèn luyện kĩ năng
vận dạng các tính chất
cơ bản của phép cộng
phân số
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

28
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§9. Phép trừ phân
số. Luyện tập
2
- Nắm vững quy
tắc trừ hai phân số
- Làm đúng dãy các
phép tính với phân số
trong trường hợp đơn
giản
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

nhóm.
29
§10. Phép nhân
phân số.
1
- Biết cách nhân
hai phân số
- Làm đúng dãy các
phép tính với phân số
trong trường hợp đơn
giản
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
§11. T/c cơ bản
của phép nhân
phân số. Luyện
tập
2
- Nắm vững tính
chất cơ bản của
phép nhân phân số
- Vận dụng được các
tính chất cơ bản của
phép nhân phân số
- Có ý thức, cẩn thận

trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
30
§12. Phép chia
phân số.
1
- Biết cách chia hai
phân số
- Làm đúng dãy các
phép tính với phân số
trong trường hợp đơn
giản
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận

trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
16
nhóm.
- Luyện tập
§13. Hỗn số. Số
thập phân. Phần
trăm.
1
- Biết các k/n hỗn
số, số thập phân,
phần trăm.
- Làm đúng dãy các
phép tính với phân số
và số thập phân trong
những trường hợp đơn
giản.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
31
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức

sau bài học
- Làm đúng dãy các
phép tính với phân số
và số thập phân trong
những trường hợp đơn
giản.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Luyện tập các
phép tính về phân
số, số thập phân.
2
- Giải các bài tập
về các phép tính về
phân số, số thập
phân
- Làm đúng dãy các
phép tính với phân số
và số thập phân trong
những trường hợp đơn
giản.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
32
Ôn tập 1
- Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Kiểm tra 45’ 1
Kiểm tra kiến thức
cơ bản từ đầu
chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc

nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
Kiểm tra
45’
§14. Tìm giá trị
phân số của một
số cho trước
1 - Biết tìm giá trị
của phân số của
một số cho trước;
- Tìm được giá trị của
phân số của một số
cho trước;
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
17
33
Luyện tập 2
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng

giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§15. Tìm một số
biết giá trị phân
số của nó.
1
- Biết tìm một số
khi biết giá trị một
phân số của nó;
- Tìm được một số khi
biết giá trị một phân
số của nó;
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
34
Ôn tập cuối năm 3
- Nắm vững kiến

thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu năm
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
35
Ôn tập cuối năm 1
- Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu năm
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Kiểm tra cuối

năm
2
Kiểm tra kiến thức
cơ bản từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
Kiểm tra
HKII
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- Luyện tập
36
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
- Đàm thoại,
vấn đáp.
18
tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§16. Tìm tỉ số của
hai số.
1
- Biết tìm tỉ số của
hai số.
- Tìm được tỉ số của
hai số.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập 1

- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Trả bài kiểm tra
HKII
1
- Nắm và nhận ra
được những sai sót
trong quá trình
kiểm tra
- Rút kinh nghiệm và
làm lại được bài kiểm
tra sau tiết học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Vấn đáp, gợi
mở
37
§17. Biểu đồ phần

trăm.
1
- Biết cách vẽ biểu
đồ
- Biết vẽ biểu đồ phần
trăm dưới dạng cột,
dạng ô vuông và nhận
biết được biểu đồ hình
quạt.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập

Ôn tập chương II 2
- Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
19
- Luyện tập
HÌNH HỌC
1
Chương I. Đoạn thẳng
§1. Điểm. Đường
thẳng
1
Biết các k/n điểm
thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc
đường thẳng
- Biết dùng các kí hiệu
,
∈ ∉
.

- Biết vẽ hình minh
hoạ các quan hệ:
Điểm thuộc hoặc
không thuộc đường
thẳng.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
2
§2. Ba điểm thẳng
hàng.
1
- Biết k/n 3 điểm
thẳng hàng, 3 điểm
không thẳng hàng.
- Biết k/n điểm
nằm giữa 2 điểm.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng
hàng, 3 điểm không
thẳng hàng.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

nhóm.
3
§3. Đường thẳng
đi qua hai điểm.
1
- Biết các k/n 2
đường thẳng trùng
nhau, song song
với nhau.
- Biết vẽ đường thẳng
đi qua 2 điểm cho
trước.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
4
§4. Thực hành
trồng cây thẳng
hàng.
1
- Trồng được cây
thẳng hàng
- Rèn luyện được cách
xác định 3 điểm thẳng
hàng
- Có ý thức, cẩn thận

trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thực hành
5
§.5 Tia. 1
- Biết các k/n tia
- Biết các k/n hai
tia đối nhau, hai tia
trùng nhau.
- Biết vẽ 1 tia,
- Nhận biết được 1 tia
trong hình vẽ.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
6
Luyện tập. 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải

bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
20
7
§6. Đoạn thẳng. 1
- Biết các k/n đoạn
thẳng.
- Biết vẽ 1 đoạn
thẳng.
- Nhận biết được 1
đoạn thẳng trong hình
vẽ.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
8
§7. Độ dài đoạn
thẳng.
1
- Biết k/n độ dài
đoạn thẳng.
- Biết dùng thước đo

độ để đo đoạn thẳng,
.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
9
§8. Khi nào thì
AM + MB = AB.
1
- Hiểu t/c: Nếu
điểm M nằm giữa 2
điểm A và B thì
AM+MB= AB
Và ngược lại
- Biết vận dụng hệ
thức
AM+MB=AB khi M
nằm giữa A và B để
giải các bài toán đơn
giản.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

nhóm.
10
Luyện tập. 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
11
§9. Vẽ đoạn thẳng
cho biết độ dài.
1
- Biết tia Ox có 1
và chỉ 1 điểm M
sao cho OM = m.
- Biết trên tia Ox
nếu OM < ON thì
điểm M nằm giữa 2
điểm O và N.
- Biết dùng thước vẽ
đoạn thẳng có độ dài
cho trước.

- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
12
§10. Trung điểm
của một đoạn
thẳng.
1
Biết k/n trung điểm
của đoạn thẳng.
Biết vẽ trung điểm của
đoạn thẳng
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
13
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học

- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
21
nhóm.
- Luyện tập
14
Ôn tập chương I 1
- Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
15
Kiểm tra 45’
(Chương I)
1
Kiểm tra kiến thức

cơ bản từ đầu
chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
Kiểm tra
45’
16
Ôn tập HKI 1
- Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu năm
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- Luyện tập
20
Chương II. Góc
§1. Nửa mặt
phẳng.
1
- Biết k/n mặt
phẳng.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
21
§2. Góc. 1
- Biết k/n mặt
phẳng.
- Biết k/n góc.
- Hiểu k/n góc bẹt.
- Nhận biết được một
góc trong hình vẽ.
- Biết vẽ góc.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

nhóm.
22
§3. Số đo góc. 1 - Biết k/n số đo
góc.
- Biết mỗi góc có 1
số đo xác định, số
đo của góc bẹt là
180
0
.
- Hiểu được k/n
góc vuông, góc
nhọn, góc tù,
- Biết nhận ra góc
trong hình vẽ.
- Biết dùng thước đo
góc để đo góc
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
22
23
§5. Vẽ góc cho
biết số do.
1
- Biết vẽ một góc

khi biết số đo của
chúng
- Biết dùng thước đo
góc để vẽ 1 góc có số
đo cho trước.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
24
§4. Khi nào thì
zOxzOyyOx
ˆˆˆ
=+
.
1
- Hiểu được nếu tia
Oy nằm giữa 2 tia
Ox, Oz thì
· ·
·
xOy yOz xOz+ =
-
Hiểu được k/n 2
góc kề nhau, hai
góc bù nhau, phụ
nhau

- Biết nhận ra góc
trong hình vẽ.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
25
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
26
§6. Tia phân giác
của một góc.
1
Hiểu được k/n tia
phân giác của một

góc.
Biết vẽ tia phân giác
của một góc.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
27
Luyện tập 1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình giải
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
28
29
§7. Thưc hành:
Đo góc trên mặt
đất.

2
- Biết cách đo góc
trên mặt đất
- Dùng dụng cụ đo
được góc trên mặt đất
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình thực
hành
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
30
§8. Đường tròn. 1 - Biết các k/n
đường tròn, hình
tròn, tâm cung tròn,
- Biết dùng compa để
vẽ đường tròn, cung
tròn. Biết gọi tên và kí
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
23
dây cung, đường
kính,bán kính.
- Nhận biết được
các điểm nằm trên,

bên trong, bên
ngoài đường tròn.
hiệu đường tròn. nhóm.
31
§9. Tam giác
1
- Biết k/n tam giác.
- Hiểu được các k/n
đỉnh, cạnh, góc của
tam giác.
- Nhận biết được
điểm nằm bên
trong, bên ngoài
tam giác.
- Biết vẽ tam giác.
Biết gọi tên và kí hiệu
tam giác.
- Biết đo các yếu tố
(cạnh, góc) của 1 tam
giác cho trước.
- Có ý thức, cẩn thận
trong quá trình học
tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
32
Ôn tập chơng II 1
- Nắm vững kiến

thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
33
Kiểm tra chương
II
1
Kiểm tra kiến thức
cơ bản từ đầu
chương
- Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,

tự luận.
Kiểm tra
45’
34
Ôn tập HKII 1
- Nắm vững kiến
thức và một số
dạng bài tập cơ bản
từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng
giải các dạng bài tập
cơ bản từ đầu năm
- ý thức được việc
giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
24
25

×