Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an 5 tuan 6 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.35 KB, 18 trang )

Giáo án 5 2013 - 2014
Tuần 6
Thứ hai, ngày 7 tháng 10 năm 2013
.
TP C
S SP CA CH A-PC-THAI
I. Mc tiờu:
- c ỳng cỏc t phiờn õm ting nc ngoi v cỏc s liu thng kờ trong bi.
- Hiu ni dung: Ch phõn bit chng tc Nam Phi v cuc u tranh ũi bỡnh
ng ca nhng ngi da mu (tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
- iu chnh ND: khụng hi cõu hi 3.
II. dựng dy hc: Tranh, nh minh ho trong SGK. .
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi c:
- YC HS c TL 2 kh th bi: ấ-mi-li,
con
2.Bi mi:
+ HDHS luyn c.
- c ton bi. HS khỏ, gii c.
Chia on
- Hng dn c on
+GV sa sai phỏp õm, nhn ging
+Luyn c t khú : A-pỏc-thai, Nen-xn
- GV c li ton bi.
+Tỡm hiu bi:
- Em bit gỡ v t nc Nam Phi ?
GV núi v ch A-pỏc-thai.
- Di ch/ A-pỏc-thai ngi da en b i
x ntn?
- Ngi dõn Nam Phi lm gỡ xoỏ b ch


phõn bit chng tc ?

- iu chnh ND: khụng hi cõu hi 3.
+ c din cm.
- GV hng dn c on 3, nhn mnh t :
bt bỡnh, dng cm v bn b,
+ Cỏc nhúm thi c.
GV nhn xột.
3.Cng c, dn dũ: - V nh luyn c
li.
- HS c, nờu ni dung bi
- HS khỏ, gii c.
- HS chia on
3 HS c ni tip on .
- Luyn c t khú
3 HS c ni tip on ( ln 2)
1 HS c chỳ gii
- c theo cp.
Lp c thm.
- Giu vng, kim cng , ch
phõn bit chng tc.
Bt cụng, khụng t do, nụ l
u tranh ũi bỡnh ng.
- HS nờu ni dung, ý ngha
- HS c din cm
- Nhiu HS thi c.
- HS lng nghe, nhn xột
.
Nguyễn Tiến Hạnh Trờng Tiểu Học Kỳ Xuân
1

Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
CHÍNH TẢ:
Nhớ viết: Ê-MÊ-LI, CON
I. Mục tiêu:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2;
tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
* HS khá giỏi: làm đầy đủ được BTt3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.
II. Đồ dùng dạy học: Một số tờ phiếu khổ to ghi nội dung bt 3
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết: suối, ruộng, tuổi, mùa
B. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn nhớ viết
- Hướng dẫn cách trình bày
- Chấm bài : 5-7 em
Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
Bài 2:
Nhắc h/s cách làm bài
Bài 3: Giúp HS hiểu các thành ngữ, tục
ngữ
3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học
-1 học sinh viết bảng
- Cả lớp viết vào nháp
- 1,2 HS đọc HTL khổ 3,4
- Đọc thầm lại chú ý các dấu câu, tên
riêng
- HS nhớ viết khổ thơ 3, 4
- HS tự dò bài

- Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS sinh làm vào vở bài tập
- Nhận xét cách đánh dấu thanh
- Nêu yêu cầu bt và làm 2-3 câu trong bài
* HS khá giỏi làm đầy đủ các câu thành
ngữ, tục ngữ ở bt3.
- Thi đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục
ngữ
- Về học thuộc các thành ngữ, tục ngữ
……………………………………………
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài
toán có liên quan.
*Hs khá giỏi làm hết BT3
II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
2
Giáo án 5 2013 - 2014
A.Kim tra bi c:
1. Gii thiu bi
2. Dy bi mi: HDHS lm bi tp
- Bi 1: Cng c cho HS cỏch vit s o
din tớch cú 2 n v o thnh s o di
dng phõn s

- Bi 2: Rốn HS k nng i n v o
- Bi 3: Hng dn HS trc ht i n v
o ri so sỏnh (ct 1)
- Bi 4: Yờu cu HS c toỏn ri t lm
bi
3. Cng c dn dũ Nhn xột tit hc
- Lm bi tp 2, tit trc
- 1HS lờn bng, c lp lm v 2 s
u(a,b)
* HS khỏ gii lm ht bt1
6m
2
35dm
2
= 6m
2
+
100
35
dm
2
=
100
35
6
m
2
Bi 2: HS khoanh B
3cm
2

5mm
2
= 305mm
2
Bi 3: 61km
2
> 610 hm
2

6100hm
2
* Riờng HS khỏ gii lm ht bt3
Bi gii
Din tớch ca mt viờn gch lỏt nn l:
40 x 40 = 1600 (cm
2
)
Din tớch cn phũng l:
1600 x 150 = 240 000 (cm
2
)
240 000 cm
2
= 24 m
2
ỏp s:24 m
2


Thứ ba, ngày 8 tháng 10 năm 2013

.
TON
HẫC-TA
I. Mc tiờu:
- Tờn gi, kớ hiu, ln ca n v o din tớch hộc-ta.
- Bit quan h gia hộc-ta v một vuụng.
- Chuyn i cỏc n v o din tớch ( trong mi quan h hộc-ta)
* Hs khỏ gii lm thờm BT4
II. dựng dy hc:
Gv: Bng ph k sn nh SGK (Bi 1)
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A.Kim tra bi c:
1. Gii thiu bi
2. Dy bi mi:
H 1: Gii thiu n v o din tớch hộc-ta
- Khi o din tớch mt tha rung, mt khu
rng ta dựng n v hộc-ta
- 1 hộc-ta bng 1 hộc-tụ-một vuụng
- 1 hộc-ta vit tt l ha
- Lm bi tp 3 tit trc v cha bi
- HS phỏt hin mi quan h gia hộc-ta
v một vuụng
1 ha = 10000 m
2
Nguyễn Tiến Hạnh Trờng Tiểu Học Kỳ Xuân
3
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
H Đ2: Thực hành
Bài 1: Rèn HS đổi đơn vị đo

(2 cột đầu)
Bài 2: Tiến hành tương tự (1 cột đầu)
* Bài 3:
* Bài 4:
3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học
Bài 1: - 1 em lên bảng cả lớp làm vở
4 ha = 40000 m
2

2
1
ha = 50000m
2
- HS làm bài rồi chữa bài
* Riêng HS khá giỏi làm hết bt2
* HS khá giỏi làm miệng
a) S b) Đ c) S
- HS đọc đề tự làm bài
* HS khá giỏi nêu miệng
12 ha = 120000 m
2
Diện tích dùng để xây tòa nhà chính là:
120000 : 40 = 3000(m
2
)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích

hợp theo yêu cầu BT1, BT2. Biết đặt vâu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3.
- Điều chỉnh ND: Không làm bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy học: Một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
+ Từ đồng âm là gì? Cho ví dụ
+ Đặt câu để phân biệt từ đồng âm?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới: Hướng dẫn HS làm BT
Bài tập 1:
- Chốt lời giải đúng
Bài tập 2:
- Chốt lời giải đúng
a) Hợp có nghĩa là góp lại thành lớn hơn:
hợp tác, hợp lực, hợp nhất
- 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- 1 HS lên bảng, vả lớp làm vào nháp
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm việc nhóm đôi trao đổi, ghi
phiếu
a) Hữu có nghĩa là bạn bè
b) Hữu có nghĩa là có
- Đại diện một số nhóm trình bày
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n

4
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
b) Hợp có nghĩa là đúng,yêu cầu, đòi
hỏi:hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
thích hợp
Bài tập 3: Yêu cầu HS đặt 1 câu với 1 từ ở
bài tập 1 và 1 câu với 1 từ ở bài tập 2
- Điều chỉnh ND : Không làm bài tập 4.
3. Củng cố dặn dò
- Về học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ
ở bài tập 1
- HS đặt câu
- HS nối tiếp đặt câu và đọc cả lớp
nghe nhận xét



LỊCH SỬ
QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I.Mục tiêu:
- Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng yêu nước
thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu
nước.
* HS khá, giỏi: Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường mới để
cứu nước: không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV:Tranh ảnh quê hương Bác, bến cảng Nhà Rồng, tàu Đô đốc La-tu-sơ Tơ-rê-vin,
Bản đồ hành chính VN
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu quê hương gia đình
Nguyễn Tất Thành
- GV giới thiệu tranh ảnh quê hương Bác
Hoạt động 2: Mục đích ra đi của Nguyễn
Tất Thành
+ Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài để làm
gì? Biểu hiện ra sao?
+ Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để
kiếm sống và ra đi nước ngoài?
- GV giới thiệu và cho HS xác định vị trí
TPHCM. Ảnh bến cảng Nhà Rồng và con
tàu đã chở Bác đi.
+ Vì sao bến cảng Nhà Rồng được công
nhận là di tích lịch sử?
* Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi ra nước
ngoài tìm con đường mới để cứu nước?
Phong Trào Đông Du vì sao lại bị thất
bại?
- Thảo luận nhóm đôi
- HS tìm hiểu tiểu sử của Nguyễn Tất
Thành chính là Bác Hồ thân yêu
- Thảo luận nhóm 4
- Các nhóm thảo luận tìm hiểu mục
đích ra đi nước ngoài của Nguyễn Tất
Thành
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung

- HS lên chỉ bản đồ TPHCM
- HS trả lời
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
5
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
3. Củng cố dặn dò:
+ Theo em, Bác Hồ là người như thế nào?
+ Nếu khơng có việc Bác Hồ ra đi tìm
đường cứu nước thì nước ta sẽ như thế nào ?
* HS khá giỏi: vì khơng tán thành con
đường cứu nước của các nhà u nước
trước đó.
……………………………………………
ĐẠO ĐỨC
CÓ CHÍ THÌ NÊN ( TIẾT 2)
I.Mục tiêu :
HS hiểu biểu hiện cơ bản của người có ý chí.
-Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc
sống
- Xác đònh được thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và có kế hoạch
lập kế hoạch vượt khó khăn.
để trở thành người có ích cho gia đình ,xã hội.
II . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động cđa GV Hoạt động cđa HS
1 Kiểm tra bài cũ
-GV gọi một số HS lên bảng
-Nhận xét cho điểm HS.
2.Bµi míi:
a.Giới thiệu bài.

b.Tìm hiểu bài.
HĐ1:Gương sáng noi theo.
-GV tổ chức hoạt động cả lớp.
+ Yêu cầu HS kể một số tấm gương vượt
khó trong cuộc sống và học tập ở xung
quanh hoặc HS qua báo, đài, truyền hình….
H: Khi gặp khó khăn trong học tập các bạn
đó đã làm gì?
H: Vượt khó trong cuộc sống và học tập sẽ
giúp ta điều gì?
+GV kể cho HS nghe một câu chuyện về
một tấm gương vượt khó.
-KL: Các bạn đã biết khắc phục…
HĐ2: Lá lành đùm lá rách.
-GV tổ chức hoạt động theo nhóm.
-2 HS lên bảng nêu bài học
-Nghe.
-HS tiến hành hoạt động cả lớp.
+HS kể (4,5 HS)Cho các bạn trong
lớp cùng nghe.
+Các bạn đã khắc phục những khó
khăn của mình, không ngừng học
tập vươn lên.
+Giúp ta tự tin hơn trong cuộc sống,
học tập và được mọi người yêu
mến, cảm phục.
-Nghe.
-Nghe.
Ngun TiÕn H¹nh Trêng TiĨu Häc Kú Xu©n
6

Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
+Yêu cầu HS mỗi nhóm đưa ra những
thuận lợi và khó khăn của mình.
+Cả nhóm thảo luận, liệt kê các việc có
thể giúp được bạn trong nhóm có nhiều khó
khăn nhất về vật chất và tinh thần.
-GV tổ chức hoạt động cả lớp.
+GV yêu cầu đại diện nhóm lên báo cáo
kết quả thảo luận.
+GV yêu cầu cả lớp trao đổi bổ sung thêm
những việc có thể giú đỡ được cho bạn gặp
khó khăn.
-GV nhận xét, khen tinh thần giúp đỡ bạn
vượt khó của cả lớp.
KL: phần lớn các em trong lớp chúng ta có
điều kiện đầy đủ ….
HĐ3; Trò chơi "Đúng- sai"
-GV tổ chức cho HS làm việc theo cả lớp.
+Phát cho HS cả lớp mỗi em 2 miếng giấy
xanh – đỏ.
+GV hướng dẫn cách chơi
.GV lần lượt đưa ra các câu tình huống.
.Sau đó, HS giơ lên cao miếng giấy màu để
đánh giá xem tình huống đó là đúng hay
sai. Nếu đúng: HS giơ giấy xanh, nếu sai
HS giơ giấy đỏ.
+GV ghi sẵn các tình huống vào bảng phụ.
-GV yêu cầu HS giải thích các trường hợp
sai.
-GV nhận xét và KL.

3. Củng cố dặn dò
-HS thực hiện.
-HS thảo luận nội dung GV đưa ra.
-HS thực hiện.
+HS lên báo cáo trước lớp.
-Nghe.
-HS lắng nghe, ghi nhớ.
-HS nhận các miếng giấy xanh và
chuẩn bi chơi.
-HS thực hiện chơi.
-Nghe.
-HS giải thích trước lớp.
-Nghe.
……………………………………
Thø t
ư
, ngµy 9 th¸ng 10 n¨m 2013
.
TỐN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng
để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
Ngun TiÕn H¹nh Trêng TiĨu Häc Kú Xu©n
7
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
* Hs khá giỏi làm thêm BT4
II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: (a,b)
GV hướng dẫn 1 bài mẫu
- Yêu cầu HS nêu cách đổi một số bài
Bài 2:
Đổi đơn vị đo để 2 vế có cùng đơn vị đo rồi
so sánh
* Bài 3:
Các bước:
- Tính diện tích căn phòng
- Tính số tiền mua gỗ lát căn phòng đó
* Bài 4: Lưu ý HS đọc kĩ câu hỏi bài toán
để thấy phải tính diện tích khu dất đó theo
m
2
và ha
3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học
- Làm bài tập 2 tiết trước và chữa bài
Bài 1: HS nêu yêu cầu BT rồi tự làm
- 1 em lên bảng cả lớp làm vở
- Chữa bài
- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài rồi
làm bài và chữa bài
- HS đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau
* HS khá giỏi làm rồi chữa bài
Bài giải:
Diện tích căn phòng đó là:

6 x 4 = 24 (m
2
)
Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn
phòng đó là:
280000 x 24 = 6 720 000 ( đồng)
Đáp số: 6 720 000 đồng
* HS khá giỏi làm rồi chữa bài
Bài giải:
Chiều rộng khu đất đó là:
200 x
4
3
= 150 (m)
Diện tích khu đất đó là:
200 x 150 = 30000 (m
2
)
30000 m
2
= 3 ha


KỂ CHUYỆN:
ÔN LẠI BÀI KỂ CHUYỆN:
“TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI”
I.Mục tiêu:
- Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh phim minh họa và lời thuyết minh, HS kể lại được
câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.
- Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi người Mỹ có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo

tội ác của quân đội Mỹ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
* GD MT (Liên hệ nội dung): Mỹ cũng hủy diệt môi trường sống của con người.
* KNS: - Thể hiện sự cảm thông.
II. Đồ dùng dạy học: - Các hình ảnh minh họa SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
8
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: GV kể chuyện
- GV kể
Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện
trao đổi ý nghĩa câu chuyện
+ Chuyện giúp em hiểu điều gì?
+ Bạn suy nghĩ gì về chiến tranh?
* GD MT (Liên hệ): Trong chiến
tranh, Mỹ cũng đã hủy diệt môi
trường sống của con người.
+ Hành động của những người lính
Mỹ có lương tâm giúp bạn hiểu điều
gì?
3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết
học
-HS kể việc làm tốt xây dựng quê hương đất
nước của một người mà em biết
- HS vừa nghe vừa quan sát tranh

- HS kể theo nhóm
- Thi kể chuyện trước lớp
- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Các bạn trong nhóm trao đổi và trả lời
* Tích hợp GD KNS: - Thể hiện sự cảm
thông.
- Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên nhất,
bạn có câu hỏi hay nhất
Nêu lại ý nghĩa câu chuyện

TẬP ĐỌC:
TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài
văn.
- Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài
học sâu sắc (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
Sự sụp đổ của chế độ A-pác- thai
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
9
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014

- Giới thiệu tranh và ông Si-le
- Chú ý sửa sai cho học sinh và hướng dẫn
học sinh đọc đúng tên riêng nước ngoài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt và thảo
luận trao đổi trả lời các câu hỏi SGK
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện?
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 3 đoạn
- Chọn đoạn “Nhận thấy vẻ ngạc nhiên đến
hết để luyện đọc diễn cảm.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
- HS khá giỏi đọc toàn bài
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn văn: 2-3 lượt
- HS luyện đọc tiếng khó
- HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài
- HS đọc thầm, đọc lướt từng đoạn,trao
đổi và trả lời các câu hỏi theo SGK
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
- 3 HS đọc diễn cảm 3 đoạn văn
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trước lớp
- Bình chọn em đọc hay

ĐỊA LÍ:
ĐẤT VÀ RỪNG

I.Mục tiêu:
- Biết các loại đất chính ở nước ta: đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Nêu được 1 số đặc điểm của đất phù sa, đất phe-ra-lít.
- Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít; của rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn trên bản đồ (lược đồ).
* HS khá, giỏi: Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp
lý.
* GDMT:Khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
* TKNL: Rừng cho ta nhiều gỗ. Cần bảo vệ rừng, không chặt phá, đốt rừng, …
II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, phiếu ghi sẵn (Mẫu SGK/91)
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đất ở nước ta
-Yêu cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ vùng
phân bố 2 loại đất chính và nêu một số biện
pháp bảo vệ và cải tạo đất ở địa phương .
Đặc điểm, vai trò của vùng biển nước
ta?
-Làm việc theo cặp
-HS đọc SGK và hoàn thành BT vào
phiếu học tập(Mẫu SGV)
-Đại diện trình bày trước lớp
- 1số HS lên bảng chỉ trên bản đồ vùng
phân bố 2 loai đất trên.
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
10

Giáo án 5 2013 - 2014
Hot ng 2: Rng nc ta
-Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1,2,3; c SGK
v hon thnh bi tp:
+Ch vựng phõn b ca rng rm nhit i,
rng ngp mn trờn bn .
+ Phõn bit c rng rm nhit i, rng
ngp mn.
* Thy c s cn thit phi bo v v
khai thỏc rng mt cỏch hp lớ.
* TKNL: Rng cho ta nhiu g. Cn bo v
rng, khụng cht phỏ, t rng,
* GDMT:Khai thỏc, s dng hp lý ti
nguyờn thiờn nhiờn.
3. Cng c dn dũ: Nhn xột tit hc
- HS nờu

- HS thc hin.
- 1 s HS lờn ch bn
- HS trao i theo cp v lm vo phiu
hc tp
Rng Vựng phõn b c im
Rng
rm
nhit i




Rng

ngp
mn




- i din nhúm trỡnh by
- C lp nhn xột b sung

+ bo v rng, Nh nc v ngi
dõn phi lm gỡ?
+ a phng em ó lm gỡ bo v
rng? Lm gỡ khai thỏc v s dng
hp lý ti nguyờn thiờn nhiờn?

Thứ n

m, ngày 10 tháng 10 năm 2013
.
TP LM VN:
LUYN TP LM N
I. Mc tiờu:
- Bit vit mt lỏ n ỳng quy nh v th thc, ni dung cn thit, trỡnh by lớ do,
nguyn vng rừ rng.
* KNS: Th hin s cm thụng (chia s, cm thụng vi ni bt hnh ca nhng nn
nhõn cht c da cam)
II. dựng dy hc: Mt s tranh nh v thm ha m cht c da cam gõy ra
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. Kim tra bi c:

Kim tra v mt s HS ó vit li on vn t
cnh
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi
2. Hng dn luyn tp
Bi tp 1: GV yờu cu HS c v nờu cõu hi
SGK suy ngh tr li
3 HS em v lờn GV kim tra
- HS c bi Thn Cht mang theo
by sc cu vng tr li ln lt cỏc
Nguyễn Tiến Hạnh Trờng Tiểu Học Kỳ Xuân
11
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
- Giới thiệu tranh ảnh về thảm họa do chất
độc màu da cam gây ra, hoạt động của hội
Chữ thập đỏ
GV KL và tích hợp GD KNS
Bài tập 2:
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Chấm điểm một số đơn, nhận xét
3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học
câu hỏi
+ Hậu quả: phá hủy rừng, diệt chủng
muông thú, bệnh tật, quái thai, dị tật
bẩm sinh,
+ Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ,
động viên lập quỹ
* KNS: Thể hiện sự cảm thông (chia
sẻ, cảm thông với nỗi bất hạnh của
những nạn nhân chất độc da cam)

- Đọc yêu cầu bài tập và những điểm
cần chú ý về thể thức đơn
- Nối tiếp nhau đọc đơn

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN TÂP :BÀI TỪ ĐỒNG ÂM
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm. (ND Ghi nhớ)
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ
đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu
chuyện vui và các câu đố.
*Hs khá giỏi làm được đầy đủ bài tập3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3,
BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Một số tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động, có tên gọi giống nhau
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Phần nhận xét
Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập
- Bài tập 1:
HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của
một miền quê
- HS làm việc cá nhân
Chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ câu
+ Câu (cá): Bắt cá, tôm bằng móc sắt nhỏ

thường có mồi
+ Câu (văn): đơn vị lời nói diễn đạt ý trọn vẹn
- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
- 2,3 HS nhắc lại không nhìn SGK
- HS làm việc theo cặp
+ Đồng trong cánh đồng. Đồng trong tượng
đồng. Đồng trong một nghìn đồng
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
12
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
- Bài tập 2:
- Bài tập 3:
* HS khá giỏi Làm được đầy đủ bài
tập3, nêu được tác dụng của từ đồng
âm qua BT3, BT4
- Bài 4:
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết
học
+ Đá trong hòn đá. Đá trong đá bóng
+Ba trong ba má. Ba trong ba tuổi
- HS làm việc theo cặp: HS đặt câu để phân
biệt từ đồng âm với từ: Bàn, cờ, nước
- Nam nhầm lẫn giữa tiền dùng để tiêu với tiền
tiêu (một vị trí quan trọng)
- HS thi giải câu đố nhanh

TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Tính diện tích các hình đã học.

- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
- Bài 2: Yêu cầu HS tự tìm hiểu đề bài rồi
làm vào vở
- Làm bài tập 1 tiết trước
- HS nêu đề và giải
Bài giải
Diện tích nền căn phòng là:
9 x 6 = 54(m
2
)
54m2 = 540000 (cm2)
Diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm
2
)
Số viên gạch dùng để lát nền là:
540000 : 900 = 600 (viên)
Đáp số: 600 viên
- HS nêu đề và giải
- Chiều rộng thửa ruộng đó là:
80 : 2 = 40 (cm)
Diện tích thửa ruộng đó là:

80 x 40 = 3200 (cm
2
)
3200 cm
2
gấp 100 m
2
số lần là:
3200 : 100 = 32 ( lần)
Số thóc thu hoạch được trên thửa
ruộng đó là:
50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
13
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
- Bài 3: Củng cố cho HS về tỉ lệ bản đồ
- Bài 4: Hướng dẫn HS tính diện tích miếng
bìa sau đó lựa chọn câu trả lời
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
- Chiều dài đất: 5 x 1000 = 5000 ( cm)
5000cm = 50 m
Chiều rộng: 3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m
- Khoanh vào C
……………………………….
THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
TRÒ CHƠI “ LĂN BÓNG BẰNG TAY”
I.Mục tiêu:

- Củng cố và nâng cao kó thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu
báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.
-Trò chơi: "Lăn bóng bằng tay” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ
nhanh, chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
II. Đòa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân chơi.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Ho¹t ®éng cđa GV
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
-Chạy nhẹ nhàng trên đòa hình tự nhiên ở sân
trường 100 – 200 m rồi đi thường hít thở sâu, xoay
các khớp theo yêu cầu.
B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều khiển cả
lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai sót
của các tổ và cá nhân.
2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
-Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng tổ
Ho¹t ®éng cđa HS
HS tËp hỵp ®éi h×nh 4 hµng däc.
Ch¬i trß ch¬i .

Ch¹y theo ®éi h×nh vßng trßn.
Khëi ®éng c¸c khíp.
C¶ líp tËp.
Tỉ trëng ®iỊu hµnh, c¶ líp tËp.
HS ch¬i theo nhãm.
Thi ®ua gi÷a c¸c nhãm.
Ngun TiÕn H¹nh Trêng TiĨu Häc Kú Xu©n
14
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội thắng
cuộc.
C.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhòp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập
về nhà.
TËp hỵp 4 hµng däc.
H¸t vµ vç tay theo nhÞp,
……………………………………
Thø 6, ngµy 11 th¸ng 10 n¨m 2013
.
TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích (bt 1)
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sơng nước (bt 2).
* Hs khá giỏi làm dàn ý chi tiết và viết một đoạn văn trong dàn ý trên
II.Đồ dùng dạy học: GV: Một số tranh ảnh minh họa cảnh sơng nước

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Giao việc cho HS
-GV chốt và kết luận
Bài 2:
u cầu HS trình bày, nhận xét
3.Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học
- HS làm việc theo cặp đọc và trả lời các
câu hỏi trong SGK cả 2 phần a và b để
nhận thấy tác giả quan sát những gì, có
những liên tưởng gì? Dùng các giác
quan nào? Vào những thời điểm nào?
- HS trình bày
- HS cả lớp nhận xét bổ sung
- Nêu u cầu bài tập
- HS lập dàn ý bài văn miêu tả một cảnh
sơng nước
- HS làm vở BT
- 2 HS làm vào bảng nhóm để trình bày
trên lớp
…………………………………………
KÜ tht
Ngun TiÕn H¹nh Trêng TiĨu Häc Kú Xu©n
15
Giáo án 5 2013 - 2014

Chuẩn bị nấu ăn
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc nhũng công việc chuẩn bị nấu ăn.
- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh ảnh một số loại thực phẩm thông thờng.
Một số loại rau cũ, quả còn tơi.
- Dao thái, gọt,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng của GV
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Xác định một số công việc
chuẩn bị nấu ăn.
Yêu cầu HS đọc SGK tr /31
- Nêu tên các công việc cần thực hiện khi
chuẩn bị nấu ăn ?
GV nhận xét, bổ sung: Các nguyên liệu
chuẩn bị nấu ăn nh : rau, củ, quả, thịt, cá,
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số công việc
chuẩn bị nấu ăn.
a) Tìm hiểu cách chọn thực phẩm.
Cho HS đọc mục 1 SGK và quan sát hình1
để trả lời câu hỏi.
Hãy nêu tên các chất dinh dỡng cần cho
con ngời ?
GV nhận xét,kết luận: nh SGK.
b) Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm.
Yêu cầu HS đọc nội dung mục 2 SGK.
- Hãy kể tên những loại thực phẩm thờng

đợc gia đình em thờng chọn cho bữa ăn
chính.
- Gia đình em thờng sơ chế các loại thực
phẩm đó nh thế nào ?
GV kết luận: Muốn có bữa ăn ngon, đủ l-
ợng, đủ chất, đảm bảo vệ sinh cần biết
cách chọn thực phẩm tơi, ngon và sơ chế
thực phẩm . Cách lựa chọn, sơ chế thực
phẩm tuỳ thuộc vào loại thực phẩm và yêu
cầu của việc chế biến món ăn.
Hớng dẫn HS về nhà giúp gia đình chuẩn
bị nấu ăn.
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập:
Nhận xét, dặn dò.
Chẩn bị bài sau : Nấu cơm.
Hoaùt ủoọng của HS
HS đọc thầm SGK.
HS nêu miệng.
1 HS đọc mục 1 SGK
HS nêu.
HS kể tên : cá, thịt, rau cải, rau muống,
HS nêu.
HS theo dõi.


TON:
LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu:
- So sỏnh cỏc phõn s, tớnh giỏ tr biu thc vi phõn s.
- Gii bi toỏn tỡm 2 s khi bit hiu v t ca 2 s ú.

* Hs khỏ gii lm thờm BT4
Nguyễn Tiến Hạnh Trờng Tiểu Học Kỳ Xuân
16
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1: Khi sửa bài y/c HS nhắc lại cách so
sánh 2 phân số có cùng mẫu số
- Bài 2: Cho HS làm bài rồi chữa bài
* Bài 3: Cho HS nêu bài toán rồi làm bài và
chữa bài
* Bài 4: Ta có sơ đồ:
? tuổi
Tuổi bố
Tuổi con 30 tuổi
? tuổi
3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học
- Làm bài tập 3 tiết trước và chữa bài
- HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS tự làm bài rồi chữa bài(a,d)
a)
35
32
;
35

31
;
35
28
;
35
18
d)
4
3
x
8
3
:
16
15
=
4
3
x
3
8
x
16
15
=
4x3x16
3x8x15
=
4x2x8

8x15
=
8
15
* HS khá giỏi làm thêm b,c
Bài giải:
5 ha = 50000 m
2
Diện tích hồ nước là:
50000 x
10
3
= 15000 (m
2
)
Đáp số: 15000 m
2
* HS khá giỏi làm rồi chữa bài
Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con: 30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi bố : 10 x 4 = 40 (tuổi)
ĐS: 40 tuổi; 10 tuổi

KHOA HỌC:
PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
I.Mục tiêu:
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét.
* Tích hợp GD KNS: Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin để biết những dấu hiệu, tác
nhân và con đường lây truyền bệnh sốt rét - Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm
tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét.

*GD MT: Mối quan hệ con người với môi trường: con người cần đến không khí, thức
ăn, nước uống từ môi trường. Vì vậy phải bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học: GV:Thông tin và hình trang 26,27 SGK
III. Các hoạt động dạy học:
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
17
Gi¸o ¸n 5 2013 - 2014
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
+ Hãy nêu tác hại của việc dùng thuốc không
đúng liều?
B. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu dấu hiệu, tác nhân và
đường lây truyền bệnh sốt rét
-Chia nhóm giao nhiệm vụ
+ Nêu 1 số dấu hiệu chính bệnh sốt rét?
+ Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?
+ Tác nhân gây bệnh sốt rét?
+ Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào?
- GV chốt kết luận và tích hợp GD KNS
Hoạt động 2: Cách phòng bệnh
- Phát phiếu học tập cho nhóm, câu hỏi (tham
khảo SGV) được ghi sẵn
- GV KL và tích hợp GD KNS: - Kĩ năng tự
bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác
nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét
*GD MT: Mối quan hệ con người với môi
trường: con người cần đến không khí, thức
ăn, nước uống từ môi trường. Vì vậy phải bảo
vệ môi trường.

3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS đọc mục “Bạn cần biết”
- NX tiết học.
- 1 HS lên bảng trả lời:
.

- Quan sát đọc lời thoại hình 1,2 SGK
- Các nhóm thảo luận, trình bày:
+ Dấu hiệu: Sốt cách 1 ngày lại xuất
hiện
+ Nguy hiểm: Gây thiếu máu, bệnh
nặng có thể gây chết người
+ Tác nhân: Do 1 loại kí sinh trùng
+ Đường lây truyền: Muỗi A-nô-phen
- Các nhóm khác bổ sung
* Biết xử lí và tổng hợp thông tin để
biết những dấu hiệu, tác nhân và con
đường lây truyền bệnh sốt rét.
- Các nhóm nhận phiếu và thảo luận
cách phòng bệnh
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung
- Con người quan hệ với môi trường
xung quanh như thế nào? Vì sao phải
bảo vệ môi trường sống xung quanh
ta?
- HS đọc mục “Bạn cần biết”
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×