Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an 5 tuan 6- chuẩn ktkn,BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.37 KB, 25 trang )

Tuần 6
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
TậP ĐọC
Sự sụp đổ của chế độ A-pac-thai (Tr 54)
A. Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm tiếng nớc ngoài và các số liệu
thống kê trong bài.
-Hiểu nội dung: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi, ca ngợi cuộc đấu
tranh đòi bình đẳng của những ngời da màu ở Nam Phi( Trả lời các câu hỏi trong sgk).
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK hoặc su tầm thêm.
C. Các hoạt động dạy - học :
I .Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc thuộc lòng khổ 2, 3 của bài thơ Ê-mi-li, con
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
GV giới thiệu tranh dẫn dắt bài mới
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a.
Luyện đọc đúng:
- Gọi 1 HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo cặp (lặp lại 2 vòng, đổi
đoạn cho nhau )
- GV đọc mẫu cả bài
b. Tìm hiểu bài:
đoạn 2
Câu 1 SGK ?
đoạn 3


Câu 2 SGK ?
đoạn 4
Câu 3 SGK ?
- Hãy giới thiệu về vị tổng thốngđầu tiên
của nớc Nam Phi mới?

Cả lớp đọc thầm theo
Luyện đọc từ khó: A-pác-thai, Nen-xơn
Man-đê-la, 1/, yêu chuộng, thế kỉ XXI
Giải nghĩa từ khó: chế độ phân biệt
chủng tộc, công lí, sắc lệnh, tổng tuyển
cử, đa sắc tộc,
HS hoạt động theo nhóm
Cả lớp đọc thầm theo
+ ng ời da đen phải làm những công
việc nặng nhọc, bẩn thỉu, lơng
thấp .dân chủ nào.
+ đứng lên đòi bình đẳng. Cuộc đấu
tranh của họ cuối cùng đã giành đợc
thắng lợi.
+vì những ngời yêu chuộng hoà bình
và công lí không thể chấp nhận một
chính sách phân biệt chủng tộc
SGVtr135
+ Luật s .làm tổng thống
(Khuyến khích HS nói thêm về những
c. Luyện đọc diễn cảm:
- Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
- Thi đọc đoạn 3
- Em hãy nêu ý chính của bài ?

- Liên hệ thực tế
Em biết thêm về những câu chuyện nào
nói về sự phân biệt chủng tộc ?
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ những thông tin có đợc từ bài
văn.
thông tin qua sách, báo, ti vi) (HS khá,
giỏi)
- HS thi đọc
Lu ý:
Nhấn mạnh các từ ngữ : bất bình, dũng
cảm, bền bỉ,
Lớp nhận xét sửa sai, bình HS đọc hay
nhất
ý 3 mục I
________________________________________
Toán
Tiết 26: Luyện tập. (Tr 28)
A. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
- Biết chuyển đổi, so sánh các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán liên quan.
*HS đại trà hoàn thành bài tập 1a( 2 số đo đầu), 1b( 2 số đo đầu), 2, 3(cột 1), 4.
HS khá , giỏi hoàn thành bài 1, 3.
B. Đồ dùng dạy - học:
C. Các họat động dạy học:
1. Hoạt động 1: Nêu hệ thống bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa 2 đơn vị
đứng liền nhau ?
2. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:

a. Viết dới dạng m
2
6m
2
35dm
2
;16m
2
9dm
2
; 26 dm
2
;.. .. ..
b. Viết dới dạng dm
2
:
4dm
2
65cm
2
;95 cm
2
; 102dm
2
8 cm
2
; .. ..
* Củng cố: Viết số đo diện tích có 2 đơn
vị đo dới dạng hỗn số
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng

3cm
2
5mm
2
= ...mm
2
Bài 3: Điền dấu thích hợp:
* Chốt lại: 61km
2
= 610 hm
2
- Đổi: 61 km
2
= 6100 hm
2
- So sánh : 6100hm
2
> 610 hm
2
Dấu cần điền là >
Bài 4:
Lát nền hết 150 viên gạch hình vuông
K,G: Nêu cách viết dới dạng hỗn số
VD: 6m
2
35 dm
2
= 6m
2
+

35
10
m
2
=
35
6
100

m
2
- Làm bài vào vở nháp
- HS tính toán ra nháp Trả lời miệng
phơng án đúng.
-Nêu các bớc làm
-Làm bài vào vở nháp
-1 học sinh lên bảng
Đọc đề bài và xác định yêu cầu
Làm bài vào vở
cạnh 40 cm
2
.
S.căn phòng =? m
2
* Chấm bài - Nhận xét
3. Hoạt động 3: Nhấn mạnh cách chuyển đổi đơn vị đo dịên tích và viết số đo diện tích
dới dạng hỗn số.
_____________________________________
Lịch sử
Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc (Tr 14)

I. Mục tiêu: Sau bài học, HS nêu đợc:
- Biết ngày 5-6-1911 tại bến cảng Nhà Rồng( Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng
yêu nớc thơng dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành( tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đờng
cứu nớc.
* HS khá, giỏi: Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đờng
mới để cứu nớc không tán thành con đờng cứu nớc của các nhà yêu nớc trớc đó. hoàn
thành bài 1, 4.
II. Đồ dùng day- học:
GV + HS: Thông tin, tranh ảnh về Nguyễn Tất Thành.
III. Các hoạt động dạy- học:
I. Khởi động.
- Kiểm tra bài cũ theo nội dung câu hỏi:
+ Nêu những điều em biết về Phân Bội Châu ?
+ Câu hỏi 1, SGK, trang 13.
+ Câu hỏi 2, SGK, trang 13.
+ Hãy nêu một số phong trào chống Pháp cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX ?
- Nhận xét câu trả lời và hỏi: Theo em vì sao các phong
trào chống Pháp cuối thế kỉ XI X đầu thế kỉ XX đều thất
bại ?
- Chốt kiến thức và dẫn vào bài.
- Lần lợt trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét và bổ
sung (nếu cần)

II. Bài mới.
1. Hoạt động 1: Quê hơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành.
- Hớng dẫn HS hoạt động nhóm theo nội dung sau:
+ Trao đổi các thông tin t liệu về thời niên thiếu của
Nguyễn Tất Thành.

+ Nhóm cùng chọn lọc, trao đổi thông tin để viết
thành tiểu sử của Nguyễn Tất Thành.
* Nhận xét phần tìm hiểu của HS, sau đó nêu
một số nét chính về quê hơng và thời niên thiếu của
Nguyễn Tất Thành.
* Nêu vấn đề để chuyển sang hoạt động 2.
- Hoạt động theo nhóm
4 để hoàn thành nội
dung thảo luận.
- Đại diện nhóm báo
cáo, lớp theo dõi và bổ
sung ý kiến (nếu cần).
2. Hoạt động 2: Mục đích ra nớc ngoài của Nguyễn Tất Thành.
- Hớng dẫn HS thảo luận theo nội dung câu hỏi:
+ Mục đích ra đi nớc ngoài của Nguyễn Tất Thành
là gì ?
+ Nguyễn Tất Thành đi về hớng nào ? Vì sao ông
không đi theo con đờng của các bậc tiền bối nh Phan Bội
Châu và Phan Chu Trinh ?
* Kết thúc hoạt động 2: Với mong muốn tìm ra
con đờng cứu nớc đúng đắn. Bác Hồ thân yêu của chúng
ta đã quyết tâm đi về phơng Tây.
* Sử dụng câu hỏi để chuyển sang hoạt động
- Làm việc cá nhân:
Đọc SGK từ: Nguyễn
Tất Thành khâm
phục ... cứu dân, trả lời
các câu hỏi.
- Một vài HS nêu ý
kiến và lớp nhận xét,

bổ sung.
3. Hoạt động 3: ý chí quyết tâm ra đi tìm đờng cứu nớc của Nguyễn Tất Thành.
- Nội dung thảo luận:
+ Nguyễn Tất Thành đã lờng trớc đợc những khó
khăn nào khi ở nớc ngoài ?
+ Ngời đã định hớng giải quyết các khó khăn đó nh
thế nào ?
+ Những điều đó cho thấy ý chí quyết tâm ra đi tìm
đờng cứu nớc của Ngời nh thế nào ? Vì sao ngời có quyết
tâm đó ?
+ Nguyễn Tất Thành ra đi từ đâu, vào ngày nào ?
- Làm việc theo nhóm
đôi, cùng làm việc và
trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời,
lớp nhận xét và bổ
sung.
* Kết thúc hoạt động 3: Năm 1911, với lòng yêu nớc, thơng dân, Nguyễn
Tất Thành đã từ cảng nhà Rồng quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc.
4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- HS trả lời câu hỏi: Theo em, nếu không có việc Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc thì
đất nớc ta sẽ nh thế nào ?
- Nhận xét tiết học và tuyên dơng các nhóm.
- Chuẩn bị bài 7: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
Đạo đức
Có chí thì nên (tiết 2)
I- Mục tiêu: Sau khi học bài này học sinh biết:
- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.
- Biết đợc: ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.
- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế

hoạch vợt khó khăn.
- Cảm phục và noi theo những tấm gơng có ý chí vơn lên, để trở thành ngời có ích cho
gia đình, xã hội.
_Lấy chứng cứ: nx 2 cc2 Từ stt 1...25
II- Tài liệu và ph ơng tiện: GV:
- Lấy chứng cứ 2,3 nhận xét 2.
- Truyện nói về tấm gơng vợt khó.
III. Các hoạt động dạy- học
I. Kiểm tra: - 2 HS nêu phần ghi nhớ tiết trớc
- Một ngời gặp khó khăn, yếu tố nào sẽ giúp họ thành công ? Đọc bài thơ, tục
ngữ...chứng minh điều đó ?
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK trang 11.
- GV cho ví dụ để HS hiểu đợc
hoàn cảnh khó khăn và gợi ý cho HS
phát hiện những khó khăn của các bạn
ngay trong lớp, trờng, từ đó có kế
hoạch giúp bạn vợt khó.
- GV nhận xét chung và kết luận:
- HS thảo luận nhóm đôi về những tấm g-
ơng đã su tầm đợc.
- HS trình bày trớc lớp theo mẫu sau:
Hoàn cảnh Những tấm gơng
- Khó khăn
của bản thân.
- Khó khăn về
gia đình.
- Khó khăn
khác.
.................................

..................................
..................................
2. Hoạt động 2: Tự liên hệ, bài tập 4, SGK.
- GV nêu nội dung bài tập 4.
* Kết thúc hoạt động: Muốn vợt
qua đợc khó khăn cần phải nỗ lực, cố
gắng tự mình vợt khó nhng sự thông
cảm, chia sẻ, động viên, giúp đỡ của
bạn bè cũng hết sức cần thiết.
- Tự phân tích những khó khăn của bản
thân theo mẫu SGK, trang 11.
- Trao đổi những khó khăn của mình trong
tổ.
- Đại diện 1-2 bạn có nhiều khó khăn
trình bày.
- Lớp thảo luận giúp đỡ bạn.
3. Hoạt động tiếp nối.
- Hai dãy bàn xây dựng và diễn hai tiểu phẩm có nội dung khác nhau (khắc phục
khó khăn để vơn lên hoặc nản chí cam chịu số phận)
- Chuẩn bị bài 4 trang 12: Nhớ ơn tổ tiên.
__________________________________________________________
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
CHíNH Tả
Nhớ- viết: Ê- mi- li, con...
Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa ơ,a) (Tr 55)
A . Mục đích yêu cầu:
- Nhớ - viết chính xác bài Ct, trình bày đúng hình thức thơ tự do khổ thơ 3 và 4
của bài Ê-mi-li, con
- Nhận biết đợc các tiếng chứa a, ơ và các ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT 2;
tìm đợc tiếng có nguyên âm đôi a/ơ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT 3.

* HS khá , giỏi làm đầy đủ đợc bài tập 3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.
B. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi bài tập 3
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS lên bảng viết từ khó bài trớc :suối, ruộng, tuổi, mùa,
lúa. - Nêu qui tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó ?
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: nêu mục đích, y/c của tiết
học.
2. Hớng dẫn HS viết chính tả
- Gọi 1- 2 HS đọc thuộc khổ thơ 3 , 4
- Em hãy nêu nội dung chính của 2 khổ
thơ ?
- Em hãy tìm những từ dễ viết sai ?
- GV đọc từ khó
- GV đọc bài
- GV đọc bài lu ý từ khó
3. Chấm, chữa bài
- GV chấm nhanh 1 số bài NX trớc lớp
4. Hớng dẫn HS làm bài tập :
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài 2
- Tổ chức hoạt động nhóm đôi
- Gọi đại diện các nhóm chữa bài
Bài 3:
- GV cho HS làm miệng
- Giải nghĩa các thành ngữ, tục ngữ đó
và yêu cầu HS HTL
5. Củng cố, dặn dò
- Lu ý những từ dễ viết sai trong bài
- Về nhà luyện viết

- HTL các thành ngữ, tục ngữ trong bài.
Cả lớp đọc thầm theo
+...lời căn dặn của Mo-ri-xơn với con
và lời tạm biệt.
+ nói giùm, sáng loà, Oa-sinh-tơn,
HS viết bảng con (giấy nháp )
HS viết vào vở
HS soát lỗi
HS đổi chéo bài soát lỗi
Đọc, nêu yêu cầu của đề bài
Các nhóm thảo luận
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
+ Trong tiếng giữa (không có âm
cuối) dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của
âm chính. Các tiếng la, tha, ma
không có dấu thanh vì mang thanh
ngang.
+ Trong các tiếng tởng, nớc, ngợc (có
âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ
2 của âm chính.
Các từ cần điền: ớc, mời, nớc, lửa.
________________________________________
Toán
Tiết 27: Héc-ta (Tr 29)
A. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta;
- Biết quan hệ giữa héc ta với m
2

- Biết chuyển đổi đúng số đo diện tích trong mối quan hệ với ha và vận dụng giải

toán.
* HS đại trà hoàn thành bài tập 1a( 2 dòng đầu), 1b( cột đầu), 2.
* HS khá , giỏi hoàn thành bài 1, 3.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo.
B. Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ ghi BT 3
C. Các họat động dạy - học:
1. Hoạt động 1:
Viết số thích hợp: 1hm
2
=...m
2
1m
2
=... hm
2
;
1km
2
= ...hm
2
1hm
2
=...km
2
2. Hoạt động 2:Lý thuyết
Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta:
- Thờng để đo diện tích ruộng đất
- Cách viết tắt: ha
- Đơn vị đo diện tích ngang bằng: hm
2

Xác lập quan hệ với ha và m
2
HS nêu: 1ha=1hm
2
; 1ha=10 000 m
2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp:
a- 4 ha =...m
2

1
2
ha =...m
2
1 m
2
=...ha
3
4
km
2
=...ha
b- 60 000 m
2
=...ha 1800 ha =...km
2

* Củng cố: Cách đổi từ đ/v lớn đ/v bé
đ/v bé đ/v lớn

Bài 2: S.rừng Cúc Phơng: 22 200 ha
Viết số đo đó dới dạng số đo có đơn vị là
ki-lô-mét vuông.
Bài 3: Điền Đ? S?
Treo bảng phụ
* Củng cố: So sánh 2 số đo diện tích
Bài 4:
Diện tích trờng: 12 ha
S. toà nhà chính:
1
40
S. trờng
S. toà nhà chính = ? m
2

*Chấm bài - Nhận xét
Làm bài vào vở nháp
2 học sinh lên bảng ( làm theo cột)
Nêu cách làm (HS khá giỏi), VD:
1km
2
=100ha

3
4
km
2
= 100ha x
3
4

=75 ha
Làm bài vào vở nháp
1 học sinh lên bảng
HS dùng bảng con để lựa chọn đáp án
đúng, sai.
Đọc đề bài và xác định yêu cầu
Làm bài vào vở
4. Hoạt động 3:
- Nhấn mạnh mối quan hệ giữa đơn vị đo ha với các đơn vị diện tích khác.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
________________________________________
Thể dục
Đội hình đội ngũ-Trò chơi:Chuyển đồ vật
I. Mục tiêu :
- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
-Thực hiện cơ bản đúng điểm số, quay phải , quay trái, quay sau ,đi đều vòng phải-trái
-Bớc đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
* Lấy chứng cứ NX 1 cc 3 Từ stt 1...12
II. Đồ dùng : 1 còi , kẻ sân chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
1. Phần mở đầu:
- ổn định tổ chức, phổ biến nội dung, y/c tiết
học.
- Lớp tập trung 4 hàng ngang cự li hẹp rồi
chuyển sang cự li rộng.
- Khởi động: - đứng vỗ tay , hát.
* Trò chơi : Tìm ngời chỉ huy
2. Phần cơ bản:
a, Ôn đội hình, đội ngũ: Ôn tập hợp hàng

ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng
phải-trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
b, Trò chơi vận động:
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
và qui định chơi.
- 1 nhóm chơi thử- chơi chính thức.
- GV quan sát, nhận xét, đánh giá cuộc chơi.
3. Phần kết thúc:
- Cho HS thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học , dặn dò.
- Lần 1-2 GV điều khiển lớp tập có nhận
xét, sửa động tác sai.
-Chia tổ tập luyện(2-3l).
- Tập hợp lớp, các tổ thi đua trình diễn.
- Tập hợp theo đội hình chơi. Mỗi lần 2 tổ
chơi .

- Cả lớp chạy đều (theo thứ tự 1,2,3,4 )
thành vòng tròn lớn sau khép thành vòng
tròn nhỏ.
LUYệN Từ Và CÂU
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác (Tr 56)
A . Mục đích yêu cầu:
- Hiểu đợc nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích
hợp theo yêu cầu của BT 1, BT 2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT 3,
BT 4.
- * HS khá , giỏi đặt đợc 2, 3 câu với 2, 3 thành ngữ ở BT 4.
B. Đồ dùng dạy - học:- Từ điển HS
- Bảng phụ ghi nội dung BT1, 2

C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ :Thế nào là từ đồng âm ? Cho VD và đặt câu ?
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:
- Treo bảng phụ
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác
định yêu cầu của bài 1 ?
- GV giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ
VD :
+ hữu dụng: dùng đợc việc.
+ bằng hữu : bạn bè.
Làm mẫu phần a
Lớp đọc thầm theo
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


Bài 2:
Tiến hành tơng tự bài tập 1
Bài 3:
- YC mỗi HS đặt 2 câu (khuyến khích
HS khá - giỏi đặt nhiều hơn)
- Gọi nhiều HS đọc bài của mình
(khen ngợi những câu văn đúng và hay)
Bài 4:
- Sau khi xác định y/c đề bài, GV giúp

HS hiểu 3 câu thành ngữ
(SGV tr139 )
- Gọi nhiều HS đọc bài của mình
(khen ngợi những câu văn đúng và hay)
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học:khen ngợi những
nhóm, cá nhân làm bài tốt
- Ghi nhớ những từ mới học ; HTL 3
thành ngữ trong bài
Hữu nghị, chiến hữu,
Nhóm khác bổ sung
đáp án :
a. hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu
hảo, bằng hữu, bạn hữu.
b. hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu
dụng
+ hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
+ các từ còn lại
HS làm vào vở
Lớp nhận xét, sửa sai
VD:
Bác ấy là chiến hữu của bố em.
Cách chữa bệnh đó thật là hữu hiệu.
HS làm việc cá nhân
Lớp nhận xét, sửa sai
VD:
+ Chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên
nhau trong mọi hoàn cảnh.
Kĩ thuật
Chuẩn bị nấu ăn (Tr 15)

A. Mục tiêu: HS cần phải:
- Nêu đợc những công việc chuẩn bị nấu ăn.
- Biết cách thực hiện một số công việc nấu ăn. Có thể sơ chế đợc một số thực phẩm
đơn giản, thông thờng phù hợp với gia đình.
- Biết liên hệ với việc nấu ăn ở gia đình.
- Có ý thức ứng dụng vào cuộc sống để giúp gia đình.
_Lấy chứng cứ: nx:2 cc2 ;3 Từ stt 1...25.
B. Đồ dùng day- học:
- Lấy chứng cứ 2 nhận xét 2.
- GV: Tranh ảnh một số loại thực phẩm thông thờng.
- HS: Một số loại rau, dao thái và dao gọt.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách bảo quản một số dụng cụ nấu ăn trong gia đình ?
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Xác định một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
- GV hớng dẫn HS trả lời câu hỏi:
Nêu tên các công việc cần thực hiện
khi chuẩn bị nấu ăn ?
* Kết luận:
+ Tất cả các nguyên liệu đợc sử
dụng trong nấu ăn đợc gọi là thực
phẩm.
+ Trớc khi nấu ăn cần chuẩn bị:
chọn và sơ chế thực phẩm để đảm bảo
vệ sinh và tơi ngon.
- Đọc nội dung SGK và nêu tên các công
việc cần thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
a. Tìm hiểu cách chọn thực phẩm.

- Mục đích, yêu cầu của việc chọn thực
phẩm ?
- Cách chọn thực phẩm nhằm đảm bảo
đủ lợng, đủ chất dinh dỡng trong bữa
ăn ?
- Câu hỏi mục 1 SGK, trang 31.
* Kết luận: Nội dung chính về
chọn thực phẩm (SGK trang 31, 32).
- GV nhận xét.
- Đọc nội dung SGK và quan sát hình 1
SGK để trả lời câu hỏi.

- HS trả lời.
- Dựa vào vốn hiểu biết để nêu cách chọn
một số loại thực phẩm thông thờng.
b. Tìm hiểu về cách sơ chế thực phẩm.
- Nêu những công việc thờng làm trớc
khi nấu một món ăn nào đó ?
- GV nhận xét.
- Đặt câu hỏi để HS nêu cách sơ chế
một số loại thực phẩm thông thờng (cá,
rau cải, rau xanh, tôm...) ?
- Câu hỏi mục 1 SGK, trang 31.
* Kết luận: nội dung (SGK
trang 32, 33).
GV nhận xét và chốt hoạt động
- Đọc nội dung mục 2 SGK và quan sát
hình 2 SGK để trả lời câu hỏi.

- HS trả lời.

- Nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm
(SGK trang 32) và cách sơ chế một số
thực phẩm thông thờng.
- Thảo luận theo nhóm và đại diện trình
bày.

×