•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CÔNG
TY TNHH SX-TM TÂN QUỐC
DŨNG TỪ NĂM 2014-2020
ĐỀ TÀI:
NHÓM 01
01. Nguyễn Ngọc Nam
02. Vũ Trần Thu Thảo
03. Lã Trường Phương Anh
04. Phan Thanh Trường
05. Trần Mạnh Tuấn
06. Phan Quốc Thu Trúc
07. Nguyễn Phúc Lộc
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Nội Dung
A. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH SX-TM TÂN QUỐC DŨNG.
•
1. Giới thiệu tổng quan về công ty .
•
2. Phân tích môi trường bên ngoài, bên trong tác động đến hoạt động kinh doanh của công ty.
> Tổng hợp điểm, mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe dọa của công ty.
B. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TỪ 2014
ĐẾN NĂM 2020
•
1. Tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của công ty đến năm 2020.
•
2. Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
A. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH SX-TM TÂN QUỐC DŨNG.
1. Giới thiệu tổng quan về công ty .
Lịch sử hình thành và phát triển công ty
•
Năm 2002: Chuyển thành Công ty TNHH SX-TM Tân Quốc
Dũng.
•
Năm 1992-2002: Cơ Sở Quốc Dũng
•
Thông tin công ty:
+ Địa chỉ SX: F2/34D ấp 6, X. Vĩnh Lộc A, H. Bình
Chánh,Tp. Hồ Chí Minh.
+ Điện thoại Cơ quan: (08) 354250245
+ Họ tên người đại diện cơ quan: Đỗ Quốc Dũng
Chức vụ : Giám đốc. Điện thoại : 0913127762
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Lĩnh vực kinh doanh của công ty:
-
Thiết kế Chế tạo bình áp lực (bình nén khí).
-
Thiết kế Chế tạo các loại lò.
-
Thiết kế chế tạo vỏ tủ bảng điện, thang máng cvỏ máy nén khí,
vỏ máy phát điện.
Cơ cấu tổ chức và nguồn nhân lực
Biểu đồ nhân lực - Tổng số: 70 người
89%
7%
4%
Công Nhân lành
Nghề: 62
Kỹ Sư: 5
Cử Nhân: 3
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Bộ máy tổ chức của công ty
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Sơ lược về sản phẩm Nồi Hơi+Bình Nén Khí+ Tủ Điện:
Nhu cầu sử dụng nhiệt ở các khu dân cư,
khu công nghiệp, các nhà máy đường, các
khu chế xuất, nhà máy bia, các bệnh
viện
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Tình hình kinh doanh tại công ty
Năm 2010(1) 2011(2) 2012(3) 2013(4)
Doanh Thu 12.109.362.275
15.916.308.715 15.725.568.662 19.675.456.439
0
5000000000
10000000000
15000000000
20000000000
25000000000
Doanh Thu
Năm
Theo như các bảng trên, từ
năm 2010 đến 2013, tình
hình kinh doanh của công
ty rất tốt, doanh thu tăng,
nhưng năm 2012 doanh thu
giảm.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
2. Phân tích môi trường bên ngoài, bên trong tác động đến hoạt
động kinh doanh của công ty
Phân tích môi trường vĩ mô: Do tình trạng suy thoái kinh tế thế giới
nên giảm đáng kể từ đầu năm 2012 .
2.1 Phân tích môi trường bên ngoài
Chính phủ:
Chính phủ đang quyết tâm đưa đất nước ta cơ bản trở thành nước
cơ bản công nghiệp hiện đại vào năm 2020.
Phát triển kinh tế
Nhu cầu xây dựng và các dịch vụ tư vấn ngày càng tăng.
Các dự án về nhà máy sản xuất, sản xuất đường, sản xuất sữa, nhà
máy bia, sản xuất thực phẩm… cần lò hơi, bình khí,tủ điện đang
phát triển.
Công nghệ kỹ thuật
Việc so sánh giá cả trước khi quyết định chọn mua của khách hàng,
một phần ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh của công ty.
Nhờ tiến bộ khoa học kỹ thuật và việc cạnh tranh nhau giữa các
hãng sản xuất, giá cả nồi hơi, bình khí, tủ điện ngày càng rẻ.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Phân tích môi trường vi mô
Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Áp lực của nhà cung cấp
Nếu trên thị trường chỉ có một vài nhà cung cấp có quy mô lớn sẽ tạo áp lực cạnh
tranh, ảnh hưởng tới toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của ngành.
Áp lực cạnh tranh từ khách hàng
Nhận được sản phẩm tốt nhất với chi phí thấp nhất.
•
Khách hàng lẻ và người sử dụng cuối cùng: áp lực không lớn vì nhu cầu của
họ không nhiều.
•
Nhà phân phối và các nhà chế tạo máy (mua với số lượng nhiều): Tầm quan
trọng khá lớn vì số lượng họ sản xuất nhiều
Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành
Đối thủ cạnh tranh: hiện nay trên thị trường có khoảng 30 hãng lò hơi,bình khí,
tủ điện ở Việt Nam với nhiều nguồn như: Nhật, Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc …
Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế
Hiện tại chưa có sản phẩm thay thế nhưng có chăng chỉ là sự thay đổi vật
liệu từ thép hoặc Inox sang comboxic.
Áp lực cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn
Tốc độ tăng trưởng trung bình trong nền kinh tế khá tốt: 20-30%/năm.
Lợi nhuận khoảng 40% nên đối thủ tìm ẩn rất cao.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Xác định các cơ hội và mối đe dọa
•
Cơ hội: O (OPPORTUNITY)
O1: Kinh tế, chính trị Việt Nam đang tăng trưởng và phát triển ổn định.
O2: Nhu cầu thị trường gia tăng liên tục.
O3: Sự khuyến khích phát triển sản xuất của Nhà nước.
O4: Cơ hội thay thế sản phẩm.
•
Đe dọa: T (THREATEN)
T1: Cạnh tranh ngày càng gay gắt.
T2: Tỷ giá đồng Yên và USD tăng cao liên tục trong thời gian dài.
T3: Lãi suất Ngân hàng tăng cao và suy thoái kinh tế.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
2.2 Phân tích môi trường bên trong tác động đến hoạt động
kinh doanh của công ty
Sản phẩm cung cấp: Lò hơi, bình nén khí và tủ điện
Đánh giá Tỉ lệ (%)
Rất tốt 84
Tốt 14
Bình thường 2
Tổng cộng 100
Đánh giá khách hàng về chất lượng dịch vụ năm 2012
Chất lượng dịch vụ của Công ty được khách hàng đánh giá rất cao,
đây chính là lợi thế rất lớn công ty.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Thời gian giao hàng: nhanh chóng theo yêu cầu của
khách hàng.
Chế độ bảo hành được: bảo hành 12 tháng ngay tại
công ty khách hàng.
Marketing:Việc giới thiệu, quảng bá hình ảnh và sản
phẩm công ty còn khá mờ nhạt, rất ít được khách hàng
biết đến. Đa số khách hàng công ty có được là do
khách quen hoặc do khách hàng giới thiệu.
Giá cả = Chi Phí + Lợi nhuận mong muốn (40%).
Phân phối: bên dưới còn có rất nhiều đại lý cung cấp
sản phẩm như: atlascopco, hitachi, tashaki, thăng uy
Nguồn nhân lực
- Chất lượng nguồn nhân lực: chất lượng nguồn nhân lực của Công ty
là khá tốt, đáp ứng tốt các yêu cầu về kinh doanh.
- Mặc dù nguồn nhân lực có chất lượng tốt, tuy nhiên cơ cấu tổ chức và
chính sách duy trì phát triển nguồn nhân lực còn nhiều hạn chế, chưa
phát huy hết sức mạnh của nguồn nhân lực.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Nghiên cứu phát triển
Đứng đầu là Giám đốc của công ty - người có kinh nghiệm và hiểu
biết sâu rộng về nồi hơi, bình khí, tủ điện. Ngay từ khi mới thành lập,
Ban Giám Đốc công ty đã có mong muốn có thể tạo ra được sản phẩm
mang chính thương hiệu của mình. Điều này cho thấy sự quyết tâm rất
lớn tạo bước đi mới cho công ty.
Tình hình tài chính và Tiếp thị - bán hàng
•
Nguồn lực tài chính: Vốn điều lệ 12.000.000VND
Lợi nhuận sau thuế của công ty chiếm tỉ lệ khá tốt, Công ty cần tiếp tục
phát huy hơn nữa
•
Tiếp thị và bán hàng
Công ty cũng đã quan tâm thực hiện lĩnh vực này, tuy nhiên chưa có
chiến lược phát triển dài hạn mà chủ yếu thực hiện theo thực tế phát sinh
nhằm bán được hàng.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
•
Năng lực lõi
Lợi thế cạnh tranh Giá trị Không thể
bắt chước
Khan
hiếm
Không thể
thay thế
Kết luận
Nhân viên được đào tạo từ
những chuyên gia hàng đầu
thế giới
Có Có Có Có Năng lực lõi
Có nhiều kinh nghiệm sửa
chữa nồi hơi
Có Có Có Có
Năng lực lõi
Có thiết bị hiện đại Có Có Không Có Lợi thế cạnh
tranh
•
Năng lực trong lĩnh vực kinh doanh nồi hơi, bình chứa khí, tủ điện
của công ty Tân Quốc Dũng
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Xác định điểm mạnh, điểm yếu của công ty
•
Điểm mạnh: S (STRONG)
S1: Công ty có uy tín trên thị trường.
S2: Ban giám đốc có hiểu biết sâu rộng, nhân viên được đào tạo bài bản.
S3: Có trang thiết bị hiện đại để kiểm tra, sữa chữa nồi hơi, bình nén khí.
S4: Có lượng khách hàng trung thành.
•
Điểm yếu: W (WEAK)
W1: Giá cả sản phẩm cao.
W2: Quảng cáo còn mờ nhạt.
W3: Thời gian nhập hàng lâu.
W4: Hệ thống phân phối còn yếu.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Ma trận đánh giá yếu tố bên trong – IFE
Bảng 1: Ý kiến chuyên gia
1 điểm – Hoàn toàn không quan trọng - Quan trọng ở mức độ cực yếu;
2 điềm – Không quan trọng - Quan trọng ở mức độ dưới trung bình;
3 điểm – Không ý kiến;
4 điểm - Quan trọng - Quan trọng ở mức độ khá;
5 điểm - Rất quan trọng - Quan trọng ở mức độ cao.
STT Các yếu tố bên trong 1 2 3 4 5
Tổng số
người trả
lời
Tổng
điểm
Mức độ
quan trọng
Làm
tròn
1 Công ty có uy tín trên thị trường 2 3 6 7 12 30 114 0.134 0.13
2
Ban Giám Đốc có hiểu biết sâu
rộng,
nhân viên được đào tạo bài bản 1 3 1 2 23 30 133 0.156 0.16
3
Có trang thiết bị hiện đại để kiểm
tra,
sửa chữa nồi hơi 1 2 4 3 20 30 129 0.152 0.15
4 Có lượng khách hàng trung thành 2 6 4 8 10 30 108 0.127 0.13
5 Giá cả sản phẩm cao 7 10 5 6 2 30 76 0.089 0.09
6 Quảng cáo còn mờ nhạt 8 6 6 8 2 30 80 0.094 0.09
7 Thời gian nhập hàng lâu 1 7 5 7 10 30 108 0.127 0.13
8 Hệ thống phân phối còn yếu 2 6 8 6 8 30 102 0.120 0.12
Tổng cộng
850.00 1.000 1.00
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Bảng 2: Ý kiến chuyên gia về điểm phân loại
1 điểm – Yếu nhiều nhất;
2 điềm – Yếu ít nhất;
3 điểm – Mạnh ít nhất;
4 điểm - Mạnh nhiều nhất;
STT Các yếu tố bên trong 1 2 3 4TS
Tổng
điểm
Điểm TB
Làm
tròn(PL)
1
Công ty có uy tín trên thị trường
2 2 4 22 30 106 3.533 3.53
2
Ban Giám Đốc có hiểu biết sâu rộng,
nhân viên được đào tạo bài bản
8 7 3 12 30 79 2.633 2.63
3
Có trang thiết bị hiện đại để kiểm tra,
sửa chữa nồi hơi
6 5 2 17 30 90 3.000 3.00
4
Có lượng khách hàng trung thành
1 2 4 23 30 109 3.633 3.63
5
Giá cả sản phẩm cao
7 10 5 8 30 74 2.467 2.47
6
Quảng cáo còn mờ nhạt
8 8 7 7 30 73 2.433 2.43
7
Thời gian nhập hàng lâu
10 7 3 10 30 73 2.433 2.43
8
Hệ thống phân phối còn yếu
15 2 5 8 30 66 2.200 2.20
Tổng cộng
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Bảng 3: Ma trận các yếu tố bên trong (IFE)
STT Các yếu tố bên trong
Mức độ
quan
trọng
Phân loại
Điểm
quan trọng
Kết luận
1
Công ty có uy tín trên thị trường
0.13 3.53 0.46Mạnh
2
Ban Giám Đốc có hiểu biết sâu rộng,
nhân viên được đào tạo bài bản
0.16 2.63 0.42Mạnh
3
Có trang thiết bị hiện đại để kiểm tra,
sửa chữa nồi hơi
0.15 3.00 0.45Mạnh
4
Có lượng khách hàng trung thành
0.13 3.63 0.47Mạnh
5
Giá cả sản phẩm cao
0.09 2.47 0.22Yếu
6
Quảng cáo còn mờ nhạt
0.09 2.43 0.22Yếu
7
Thời gian nhập hàng lâu
0.13 2.43 0.32Yếu
8
Hệ thống phân phối còn yếu
0.12 2.20 0.26Yếu
Tổng cộng
1.00 2.82
Tổng điểm quan trọng > 2,5 là công ty mạnh;
Tổng điểm quan trọng = 2,5 là công ty ở mức độ
trung bình;
Tổng điểm quan trọng < 2,5 là công ty yếu.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Phương pháp tính toán ma trận yếu tố bên ngoài (EFE)
Bảng 1: Ý kiến chuyên gia
STT Các yếu tố bên ngoài 1 2 3 4 5
Tổng số
người trả
lời
Tổng
điểm
Mức độ
quan trọng
Làm
tròn
1
Kinh tế, chính trị Việt Nam hội
nhập và phát triển ổn định. 8 7 6 6 3 30 79 0.106 0.11
2
Nhu cầu thị trường gia tăng liên
tục. 3 2 4 5 16 30 119 0.159 0.16
3
Được sự khuyến khích của Nhà
nước. 1 2 3 4 20 30 130 0.174 0.17
4 Thay thế sản phẩm 2 3 4 5 16 30 120 0.160 0.16
5
Cạnh tranh ngày càng gay gắt. 4 5 7 6 8 30 99 0.132 0.13
6
Tỷ giá đổng Yên và USD ngày
một tăng cao 1 2 4 6 17 30 126 0.168 0.17
7
Lãi suất ngân hàng tăng cao 8 9 5 6 2 30 75 0.100 0.10
Tổng cộng
748.00 1.000 1.00
1 điểm – Hoàn toàn không quan trọng- Quan trọng ở mức độ cực
yếu;
2 điềm – Không quan trọng - Quan trọng ở mức độ dưới trung bình;
3 điểm – Không ý kiến;
4 điểm - Quan trọng - Quan trọng ở mức độ khá;
5 điểm - Rất quan trọng - Quan trọng ở mức độ cao.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Phương pháp tính toán ma trận yếu tố bên ngoài (EFE)
Bảng 1: Ý kiến chuyên gia theo thang điểm Likert
STT Các yếu tố bên ngoài 1 2 3 4 5
Tổng số
người trả
lời
Tổng
điểm
Mức độ
quan trọng
Làm
tròn
1
Kinh tế, chính trị Việt Nam hội
nhập và phát triển ổn định. 8 7 6 6 3 30 79 0.106 0.11
2
Nhu cầu thị trường gia tăng liên
tục. 3 2 4 5 16 30 119 0.159 0.16
3
Được sự khuyến khích của Nhà
nước. 1 2 3 4 20 30 130 0.174 0.17
4 Thay thế sản phẩm 2 3 4 5 16 30 120 0.160 0.16
5
Cạnh tranh ngày càng gay gắt. 4 5 7 6 8 30 99 0.132 0.13
6
Tỷ giá đổng Yên và USD ngày
một tăng cao 1 2 4 6 17 30 126 0.168 0.17
7
Lãi suất ngân hàng tăng cao 8 9 5 6 2 30 75 0.100 0.10
Tổng cộng
748.00 1.000 1.00
1 điểm – Hoàn toàn không quan trọng- Quan trọng ở mức độ cực yếu;
2 điềm – Không quan trọng - Quan trọng ở mức độ dưới trung bình;
3 điểm – Không ý kiến;
4 điểm - Quan trọng - Quan trọng ở mức độ khá;
5 điểm - Rất quan trọng - Quan trọng ở mức độ cao.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Bảng 2: Ý kiến chuyên gia về điểm phân loại
STT Các yếu tố bên ngoài 1 2 3 4 TS
Tổng
điểm
Điểm TB Làm tròn
1
Kinh tế, chính trị Việt Nam hội
nhập và phát triển ổn định. 9 6 4 11 30 77 2.567 2.57
2
Nhu cầu thị trường gia tăng liên
tục. 7 3 5 15 30 88 2.933 2.93
3
Được sự khuyến khích của Nhà
nước. 2 5 6 17 30 98 3.267 3.27
4 Thay thế sản phẩm 4 6 7 13 30 89 2.967 2.97
5 Cạnh tranh ngày càng gay gắt. 6 10 10 4 30 72 2.400 2.40
6
Tỷ giá đổng Yên và USD ngày
một tăng cao 9 8 7 6 30 70 2.333 2.33
7 Lãi suất ngân hàng tăng cao 9 8 3 10 30 74 2.467 2.47
Tổng cộng
1 điểm – Đe dọa nhiều nhất;
2 điềm – Đe dọa ít nhất;
3 điểm – Cơ hội ít nhất;
4 điểm - Cơ hội nhiều nhất;
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Bảng 3: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE)
STT Các yếu tố bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Phân loại
Điểm
quan trọng
Kết luận
1
Kinh tế, chính trị Việt Nam hội nhập và phát
triển ổn định. 0.11 2.57 0.28Cơ hội
2 Nhu cầu thị trường gia tăng liên tục. 0.16 2.93 0.47Cơ hội
3 Được sự khuyến khích của Nhà nước. 0.17 3.27 0.56Cơ hội
4 Thay thế sản phẩm 0.16 2.97 0.48Cơ hội
5 Cạnh tranh ngày càng gay gắt. 0.13 2.40 0.31Đe dọa
6 Tỷ giá đổng Yên và USD ngày một tăng cao 0.17 2.33 0.40Đe dọa
7 Lãi suất ngân hàng tăng cao 0.10 2.47 0.25Đe dọa
Tổng cộng 1.00 2.74
Tổng điểm quan trọng > 2,5 là phản ứng tốt;
Tổng điểm quan trọng = 2,5 là phản ứng mức độ trung
bình;
Tổng điểm quan trọng < 2,5 là phản ứng yếu.
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh
•
Phân tích ma trận hình ảnh cạnh tranh
TT
Các yếu tố đóng góp vào
thành công
Mức độ quan
trọng
Công Ty
TNHHSXTM
Tân Quốc
DũNg
Cty CP Nồi Hơi
Việt Nam
Cty Kỹ Thuật
Năng Lượng
Cơ Điện
Hồng Lực
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điể
m
quan
trọn
g
1 Thương hiệu 0.1 4 0.4 4 0.4 3 0.3 3 0.3
2 Giá cả sản phẩm 0.1 3 0.3 2 0.2 2 0.2 4 0.4
3
Trình độ, kinh nghiệm của
nhân viên
0.09 3 0.27 3 0.27 3 0.27 2 0.18
4 Chất lượng sản phẩm 0.12 3 0.36 3 0.36 4 0.48 3 0.36
5 Chất lượng dịch vụ hậu mãi 0.12 3 0.36 3 0.36 4 0.48 2 0.24
6 Hoạt động chiêu thị 0.08 3 0.24 4 0.32 2 0.16 3 0.24
7 Sản phẩm cài đặt đơn giản 0.09 2 0.27 3 0.27 3 0.27 2 0.18
8 Kênh phân phối 0.1 4 0.4 4 0.4 2 0.2 3 0.3
9 Khả năng sửa chữa 0.1 2 0.2 1 0.1 3 0.3 2 0.2
10 Thời gian giao hàng 0.09 3 0.27 4 0.36 2 0.18 3 0.27
Tổng cộng: 1 3.01 3.04 2.84 2.67
•
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh