Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giáo án lớp ghép 1-2-3 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.11 KB, 37 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 2 Từ ngày 09 - 9 đến ngày 13 - 9 - 2013
Thứ Tiết Môn N1 Môn N2 Môn N3
Tên bài dạy Tên bài dạy Tên bài dạy
2
09-9
1
2
3
4
5
HĐTT
HV
HV
T
ĐĐ
Dấu hỏi , dấu nặng
Dấu hỏi , dấu nặng
Luyên tập
Em là học sinh lớp 1 ( t2)
HĐTT
T


ĐĐ
Luyện tập
Phần thưởng
Phần thưởng
Học tập sinh hoạt đúng giờ ( T2)
HĐTT

T


KC
ĐĐ
Ai có lỗi
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
Ai có lỗi
Kính yêu Bác Hồ (T2)
3
10-9
1
2
3
4
TD
HV
HV
Trò chơi :Đội hình ,đội
Dấu huyền , dấu ngã
Dấu huyền , dấu ngã
TD
TD
T
CT
Dàn hàng ngang – dồn hàng
Dàn hàng ngang – dồn hàng
Số bị trừ - số trừ - hiệu
(TC) Phần thưởng
TD
TD
CT
T

Trò chơi – Đội hình,đội ngũ
Đi đều,trò chơi kết bạn
NV) Ai có lỗi
Luyện tập
4
11-9
1
2
3
4
5
HV
HV
TNXH
ÂN
Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ
Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ
Các số 1,2,3
Chúng ta đang lớn
Ôtập Quê hương tươi đẹp
T

KC
TNXH
ÂN
Luyện tập
Làm việc thật là vui
Phần thưởng
Bộ xương
Học hát bài : Thật là hay


T
TV
TNXH
ÂN
Cô giáo tí hon
Ôn tập các bảng nhân
Ôn chữ hoa Ă , Â
Vệ sinh hô hấp
Học hát bài : Quốc ca ( Lời 2 )
5
12-9
1
2
3
4
HV
HV
T
TC
ê - v
ê - v
Luyện tập
Xé , dán hình CN, HTG
T
LT&C
TV
TC
Luyện tập chung
Từ ngữ về học tập .Dấu chấm hỏi

Chữ hoa Ă ,Â
Gấp tên lửa ( T2)
CT
T
LT&C
TC
NV : Cô giáo tí hon
Ôn tập các bảng chia
TN về thiếu nhi.Ôn tập câu là ai ?
Gấp tàu thủy hai ống khói ( t2 )
6
13-9
1
2
3
4
5
TV
TV
T
MT
HĐTT
Tô các nét cơ bản
Tô các nét cơ bản
Các số 1,2,3,4,5
Vẽ nét thẳng
T
TLV
CT
MT

HĐTT
Luyện tập chung
Chào hỏi – Tự giới thiệu
(NV) Làm việc thật là vui
Thường thức mĩ thuật :Xem tranh
TLV
T
TNXH
MT
HĐTT
Viết đơn
Luyện tập
Phòng bệnh đường hô hấp
Vẽ TT: Vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình
Thứ 2 - 09 - 9 -2013 Ngày soạn: 07 - 9 - 2013
Ngày dạy: 09 - 9 - 2013
Tiết 1 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 2
- Kế hoạch đầu tuần
+ Duy trì nề nếp ra vào lớp .
+ Thực hiện đi học đêu , đúng giờ .
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch sẽ .
+ Đến lớp ăn mặc đồng phục , gọn gàng sạch sẽ .
+ Chuẩn bị bài , trước khi đến lớp .
+ Thực hiện giữ vở sạch , viết chữ đẹp .
+ Thi đua học tập giữa các tổ .
+ Thực hiện tuần hoa điểm mười .
…………………………………………………………………………………………
Tiết 2
N1 Học vần
Dấu hỏi ( ? ) Dấu nặng ( .) ( T1)

I –MỤC TIÊU:
- HS biết được các dấu hỏi , dấu nặng .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ .
- Biết được các dấu thanh ? , . ở tiếng chỉ
đồ vật .
N2 Toán
Luyện tập
- Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm quan
hệ giữa dm và cm .
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng
đơn vị đo đề xi mét trong thực tế .
N3 Tập đọc
Ai có lỗi
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng .
- Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Nắm được nghĩa của các từ mới.
+ Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết
II – KĨ NĂNG SỐNG:
III - PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Trực quan – Hỏi và trả lời
IV –PHƯƠNG TIỆN - DẠY HỌC:
- Bộ ghép vần - SGK
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Luyện tập
- SGK –Bảng phụ
nhường nhịn bạn ,nghĩ tốt về bạn, dũng cảm
nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn .
-Thể hiện sự thông cảm với bạn bè, biết
nhường nhịn.

-Giao tiếp biết cách ứng xử có văn hóa với
bạn bè.
-Làm chủ được bản thân, có hành vi tốt để
cư xử với bạn bè.
-Luyện đọc – Hỏi và trả lời
- SGK – Hình minh họa
TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
I - Ổn định tổ chức
– Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs lên bảng đọc :be -bé
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Cho hs nhận diện dấu thanh hỏi
và nặng
Ghép chữ và phát âm
-HS: So sánh các dấu thanh hỏi, thanh
nặng. Với các đồ vật. Ghép chữ
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Lên bảng làm bài tập 2
- GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1,2

I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs đọc bài “Hai anh em”
Trả lời câu hỏi
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Đọc mẫu bài văn .Hướng dẫn hs luyện
đọc từ khó: từng chữ, nổi giận, phần thưởng,
trả thù, cổng.
-HS: Chú ý – lấng nghe
Lần lượt luyện đọc từ khó
2’
-GV: Theo dõi - nhận xét
Hướng dẫn hs viết dấu thanh vào
các tiếng bẻ , bẹ
-HS: Chú ý – lắng nghe
Luyện viết vào bảng con
-GV:Theo dõi –nhận xét
Hướng dẫn hs đọc các từ ứng
dụng: be – bẻ - bẹ
-HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng.
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Cho hs thi nhau đọc lại bài
-HS: Thi nhau đọc lại bài
III – Củng cố - dặn dò:
-GV: Chốt lại bài
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2
-GV: Nhận xét – ghi điểm

Hướng dẫn hs làm bài 3(cột 1,2)
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3(cột
1,2)
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Hướng dẫn hs làm bài tập 4
-HS: Lên bảng làm bài tập 4
-GV: Nhận xét – ghi điểm
-HS: Nêu lại bài
Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-GV: Theo dõi - nhận xét
Hướng dẫn hs đọc từng đoạn
Trả lời câu hỏi
-HS: Lần lượt đọc từng đoạn .Trả lời câu
hỏi.
-GV: Theo dõi – nhận xét
Đọc lại bài .Nêu gợi cho hs tìm hiểu
nội dung bài.
-HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài
-GV: Theo dõi – nhận xét
Chốt lại nội dung bài
-HS: Chú ý – lắng nghe
Nêu lại nội dung bài
-GV: Cho hs đọc lại bài
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tiết 3
N1 Học vần

Dấu hỏi (?) dấu nặng(.) (T2)
I –MỤC TIÊU:
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
Hoạt động bẻ, bà mẹ, bạn gái và các bác
nông dân trong tranh.
II-PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Trực quan – Luyện đọc
III –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
-Bộ ghép vần –SGK
IV –TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
N2 Tập đọc
Phần thưởng ( T1)
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
+ Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới,dễ
viết sai.
+ Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu
phẩy và giữa các cụm từ.
-Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc
- Tranh minh họa -SGK
N3 Toán
Trừ các số có ba chữ số(có nhớ 1 lần)
- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số
( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm )
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép
trừ.
-Luyện tập
-SGK –Bảng phụ

TL N1 N2 N3
1’

4’
28’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Đọc lại bài ở tiết 1
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Hướng dẫn hs tô vào vở tập viết:
be, bé
-HS:Chú ý – Luyện viết vào vở tập
viết
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs đọc bài “Tự thuật”
Trả lời câu hỏi
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Lên đọc bài . Trả lời câu hỏi.
Lật SGK xem bài
- GV:Đọc mẫu bài . Hướng dẫn hs luyện
đọc từ khó
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Lên bảng làm bài tập 1
- GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý –Lắng nghe
Lật SGK xem bài
2’

-GV: Theo dõi – nhắc nhở .Giúp đỡ hs

yếu .Hướng dẫn hs luyện nói .
-HS: Quan sát tranh –Luyện nói theo
chủ đề
-GV: Theo dõi – nhận xét
Hướng dẫn hs đọc cả bài
-HS: Nối tiếp nhau đọc cả bài
-GV: Theo dõi - nhận xét
Cho hs thi nhau đọc cả bài
-HS: Thi nhau đọc cả bài
-GV: Nhận xét – tuyên dương
III –Củng cố - dặn dò :
-HS : Đọc lại cả bài
-HS:Lần lượt đọc từ khó
Nối tiếp nhau đọc từng câu , đoạn .
-GV:Theo dõi – nhận xét
Hướng dẫn hs đọc từng đoạn
-HS: Thi nhau đọc từng đoạn
-GV: Theo dõi - nhận xét
Cho hs thi nhau đọc cả bài
-HS: Thi nhau đọc cả bài .
-GV: Theo dõi – nhận xét

-HS: Đọc lại bài
-GV: Chốt lại bài
-GV: Hướng dẫn hs phép trừ
432 627
- -
215 147
……… …….
217 484

- HS:Chú ý – lắng nghe
Lần lượt nêu cách trừ
-GV: Theo dõi – sữa sai
Hướng dẫn hs làm bài tập 1(cột 1,2,3)
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 (cột
1,2,3 )
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Hướng dẫn hs làm bài 2(cột 1,2,3); 3
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 2(cột
1,2,3) ; 3
-GV: Nhận xét – ghi điểm
-HS: Nhắc lại bài
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tiết 4
N1 Toán
Luyện tập
I – MỤC TIÊU:
- Nhận biết hình vông, hình tam giác ,hình
tròn.
- Giúp hs nhận dạng hình chính xác.
II –KĨ NĂNG SỐNG:
III – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Luyện tập
IV – PHƯƠNG TIỆN - DẠY HỌC:
-SGK –Bảng phụ
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

N2 Tập đọc
Phần thưởng
-Hiểu nghĩa các từ mới và những từ
quan trọng: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ,
tốt bụng
-Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và
diễn biến của câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: đề cao lòng
tốt bụng, khuyến khích hs làm việc tốt.
- Luyện đọc – hỏi và trả lời
- SGK
N3 Kể chuyện
Ai có lỗi
-Rèn kĩ năng nói:
+ Dưa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng
đoạn của câu chuyện theo lời của mình.
-Rèn kĩ năng nghe:
+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể
chuyện.
+ Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
- Thể hiện sự thông cảm với bạn bè, biết
nhường nhịn.
- Giao tiếp biết cách ứng xử có văn hóa với
bạn bè.
- Làm chủ được bản thân, có hành vi tốt để
cư xử với bạn bè.
- Trực quan – thực hành
- Hình minh họa -SGK
TL N1 N2 N3
1’

4’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
28’
2’
-HS: Lên bảng nhận dạng hình và đọc
tên
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1
-GV: Nhận xét - ghi điểm
Hướng dẫn hs làm bài 2
-HS: Lên bảng làm bài 2
III –Củng cố - dặn dò :
- GV: Chốt lại bài
-GV: Gọi 2 hs lên bảng đọc bài “ Phần
thưởng”
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả
lời câu hỏi

-HS: Đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi
-GV: Theo dõi – nhận xét
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung
bài
- HS: Đọc lại bài – Nêu nội dung bài
-GV: Theo dõi – nhận xét. Nêu lại nội
dung bài
- HS: Đọc lại bài
-HS:Kể lại câu chuyện “Cậu bé thông
minh”
- GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
- GV: Cho hs đọc thầm câu chuyện và
quan sát tranh minh họa SGK
- HS: Đọc lại câu chuyện.Tiếp nối nhau kể
từng đoạn.
- GV: Theo dõi – nhận xét
Tuyên dương
-HS: Chú ý – sửa sai
-GV: Chốt lại bài
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tiết 5
N1 Đạo đức

Em là học sinh lớp 1 (T2)
I – MỤC TIÊU:
-Vui vẻ phấn khởi đi học tự hào đã trở thành
học sinh lớp 1.
Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo trường
lớp.
II – KĨ NĂNG SỐNG:
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng về ngày
đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo, cô
giáo, bạn bè.
III – PHƯƠNG PHÁP - KĨ THUẬT:
- Thảo luận nhóm – Trình bày 1 phút
IV –PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Tranh minh họa – vở bài tập
V –TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
N2 Đạo đức
Học tập sinh hoạt đúng giờ (T2)
-HS nhớ và hiểu các biểu hiện cụ thể và
lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng
giờ.
-HS lập và thực hiện thời gian biểu hằng
ngày cho bản thân.
- Kĩ năng tư duy phê phán , đánh giá
hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và
chưa đúng giờ.
- Thảo luận nhóm – Trình bày 1 phút
- Tranh minh họa – vở bài tập
N3 Đạo đức
Kính yêu Bác Hồ (T2)

-HS hiểu, ghi nhớ và làm theo “Năm điều
Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
-HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác
Hồ.
- Thảo luận nhóm – Trình bày 1 phút
- Tranh minh họa – vở bài tập
TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Cho hs trả lời bài tập
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Xem lại bài học trước và nêu tình
huống bài tập 2
- GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs nêu “Năm điều Bác Hồ dạy”
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
- HS:Lần lượt tự liên hệ bản thân
2’

- GV: Kể lại câu chuyện ,vừa kể kết hợp
với tranh minh họa .
- HS: Chú ý – lắng nghe
Thảo luận nhóm – Múa hát và đọc
thơ
- GV: Theo dõi – nhận xét
-HS: Chú ý nêu lại
-GV:Theo dõi - nhận xét
Rút ra kết luận
-HS: Chú ý – sửa sai
III- Củng cố - dặn dò :
-GV: Chốt lại bài
- HS: Chú ý – lắng nghe
Lật vở bài tập xem bài
- GV: Hướng dẫn hs thảo luận bài tập 5
- HS: Hoạt động nhóm . Nêu bài tập 5
- GV: Nhận xét – Rút ra kết luận
Hướng dẫn hs lập thời gian biểu
- HS: Lập thời gian biểu – Lần lượt nêu
- GV: Theo dõi – nhận xét
Rút ra kết luận
-HS: Đọc lại kết luận
-GV: Theo dõi – nhận xét
Cho hs trình bày tranh ảnh
- HS: Lần lượt trưng bày tranh ảnh
- GV: Nhận xét từng tranh
Cho hs chơi trò chơi
-HS: Lần lượt lên đóng vai phóng viên
-GV: Theo dõi – nhận xét
Rút ra kết luận

- HS: Chú ý – đọc kết luận
-GV: Chốt lại bài
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ 3 - 10 - 9 - 2013 Ngày soạn : 08 - 9 - 2013
Ngày dạy : 10 - 9 - 2013

Tiết 1 , 2
N1 Thể dục
Trò chơi – Đội hình đội ngũ
N2 Thể dục
Dàn hàng ngang – Đồn hàng (T1)
Dàn hàng ngang – Đồn hàng (T2)
N3 Thể dục
Trò chơi – Đội hình đội ngủ (T1)
Đi đều – Trò chơi kết bạn (T2)
……………………………………………………………………
Tiết 3
N1 Học vần
Dấu huyền (\) Dấu ngã (~) ( T1)
I – MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã.
- Biết ghép các tiếng bè, bẽ.
- Biết được dấu huyền, dấu ngã ở trong
các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
II –PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Trực quan – luyện tập
III –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:

-Bộ ghép vần – SGK
N2 Toán
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết
quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (ko nhớ) các số có
hai chữ số và giải bài toán có lời văn.
- Hỏi và trả lời – luyện tập
- Bộ học toán -SGK
N3 Chính tả (NV)
Ai có lỗi
- Nghe - viết chính xác đoạn 3 của bài “Ai
có lỗi”. Chú ý viết đúng tên riêng người
nước ngoài.
- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch
,uyu. Nhớ cách viết những tiengs có âm,
vần dễ lẫn: ăn / ăng
- Luyện tập
- Bảng phụ -SGK
IV –TIẾN TRÌNH – DẠY HỌC:

TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi 2 hs đọc bài
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề

- HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Cho hs nhận diện dấu thanh
huyền (\) ,thanh ngã (~)
Ghép chữ và phát âm
-HS: So sánh các dấu thanh \ ,~ với
các đồ vật.
Lần lượt ghép chữ và phát âm
-GV: Hướng dẫn hs viết dấu thanh (\)
thanh (~) vào bảng con
-HS: Chú ý – lắng nghe
Luyện viết vào bảng con
-GV: Nhận xét sửa sai
Hướng dẫn hs đọc :be – bè – bẽ
-HS: Nối tiếp nhau đọc lại bài
-GV: Theo dõi – nhận xét
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Lên bảng làm bài tập 2
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Giới thiệu phép trừ lên bảng và chỉ
từng số và nêu .
59 - 35 = 24
Số bị trừ Số trừ Hiệu
- HS: Chú ý – lắng nghe
Lần lượt nêu lại
-GV: Theo dõi – nhận xét

Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2 (a,b,c)
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2
(a,b,c)
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Hướng dẫn hs làm bài 3
-HS: Lên bảng làm bài tập 3
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV:Cho hs viết bảng: ngọt ngào,ngao
ngán, chìm nổi.
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Đọc mẫu bài viết
Cho hs luyện viết vào bảng con từ
khó: cô – rét – ti, khuỷu tay
-HS: Chú ý – lắng nghe
Luyện viết vào bảng con
-GV:Đọc bài thong thả - cho hs chép vào
vở
-HS: Chú ý – lắng nghe
Chép bài vào vở
-GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi
Hướng dẫn hs làm bài tập
-HS: Lắng nghe – chữa lỗi .
Lần lượt lên bảng làm bài tập
-GV: Thu bài – chấm bài
Nhận xét bài tập
2’

-HS: Chú ý – sửa sai
Đọc lại bài
III –Củng cố - dặn dò:
-GV: Chốt lại bài
-GV: Nhận xét – ghi điểm
-HS: Nêu lại bài
-HS: Chú ý – sửa sai
-GV: Chốt lại bài
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết 4
N1 Học vần
Dấu huyền (\) Dấu ngã (~) ( T2)
I – MỤC TIÊU:
- Phát triển lời nói tự nhiên :Nói về bè (bè
gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong
đời sống.
- Biết đánh dấu thanh đúng.
II – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Luyện tập – Hỏi và trả lời
N2 Chính tả
Phần thưởng
-Rèn kĩ năng chính tả
+ Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội
dung « Phần thưởng »
+Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng

có âm s/x hoặc có vần ăn / ăng.
- Học bảng chữ cái:
+ Điền đúng 10 chữ cái p, q x, y.vào ô
trống theo tên chữ.
+ Thuộc toàn bộ bảng chữ cái ( 29 chữ)
- Thực hành – luyện tập
N3 Toán
Luyện tập
- Biết cách tính các số có ba chữ số ( có
nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm )
- Vận dụng và giải toán có lời văn về phép
trừ
- Luyện tập
III –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- SGK
IV – TIẾN TRÌNH – DẠY HỌC:
- SGK –Bảng phụ - SGK Bảng phụ

TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
2’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Đọc lại bài ở tiết 1
-GV: Hướng dẫn cho hs tô vào vở tập
viết
-HS: Chú ý – lắng nghe .
Luyện viết vào vở tập viết

-GV: Theo dõi – sửa sai
Hướng dẫn hs luyện nói: Quan
sát tranh minh họa, trả lời câu hỏi.
-HS: Lần lượt quan sát tranh. Trả lời
câu hỏi.
-GV: Theo dõi – nhận xét - bổ sung
Cho hs đọc lại bài
-HS: Thi nhau đọc lại bài
-GV: Theo dõi – nhận xét
III –Củng cố - dặn dò:
-HS: Đọc lại bài
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Chép bài lên bảng
Hướng dẫn hs nắm nội dung bài. Trả lời
câu hỏi.
- HS: Trả lời câu hỏi . Ghi đề bài
Chép bài vào vở
-GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi.
Hướng dẫn hs làm bài tập
- HS: Chú ý – chữa bài
Lên bảng làm bài tập
-GV: Thu bài – chấm bài
Nhận xét bài tập
-HS: Chú ý – sửa sai

-GV: Chốt lại bài
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Lên bảng làm bài tập 1
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2( a)
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2(a)
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Hướng dẫn hs làm bài tập 3 (cột
1,2,3) ,4
- HS: Lên bảng làm bài tập 3( cột 1,2,3),
4.
-GV: Nhận xét – ghi điểm
-HS: Nêu lại bài
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ 4 - 11 - 9 - 2013 Ngày soạn : 09 - 9 - 2013
Ngày dạy : 11 - 9 - 2013
Tiết 1
N1 Học vần
Be –bé – bè – bẽ - bẻ - bẹ (T1)
I – MỤC TIÊU:
-HS nhận biết được các âm và chữ e, b và

các dấu thanh ( ngang ) \ , / , ? , ~ , .
- Biết ghép e với b và với các dấu thanh
tiếng có nghĩa.
II – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
- Luyện tập
III – PHƯƠNG TIỆN –DẠY HỌC:
- SGK
N2 Toán
Luyện tập
- Phép trừ (ko nhớ) tính nhẩm và tính viết
(đặt tính rồi tính ) tên gọi thành phần và
kết quả phép trừ. Giải bài toán có lời văn
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng
“Trắc nghiệm” có nhiều lựa chọn.
- Luyện tập
- SGK
N3 Tập đọc
Cô giáo tí hon
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng các từ
ngữ: khoan thai, khúc khích
- Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới
+ Hiêu nội dung bài: Bài văn tả trò chơi
lớp học rất ngộ nghỉnh cua mấy chị
em .Qua trò chơi này có thể thấy các bạn
nhỏ yêu cô giáo, ước mwo trở thành cô
giáo.
- Luyện đọc – hỏi và trả lời
- SGK

IV –TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
2’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs lên viết dấu thanh và đọc
tiếng.
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs ôn các âm và
ghép thành tiếng
Thêm các dấu thanh vào tiếng
ghép
- HS: Lần lượt lên đọc bảng ôn và
ghép thanh đọc tiếng
-GV: Theo dõi – nhận xét
Hướng dẫn hs viết bảng con
-HS: Chú ý – lắng nghe
Luyện viết vào bảng con
- GV: Nhận xét – sửa sai
Cho hs đọc lại bài
- HS: Thi nhau đọc cả bài
III –Củng cố - dặn dò:
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ

-HS: Lên bảng làm bài tập 2a,2b
- GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 ,2 (cột
1,2)
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài 1 và nêu
miệng bài tâp 2 ( cột 1,2 )
- GV: Nhận xét – ghi điểm
Hướng dẫn hs làm bài tập 3,4
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3,4
- GV: Nhận xét – ghi điểm
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs đọc bài “Ai có lỗi”
Trả lời câu hỏi .
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Đọc mẫu bài
Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó .
Đọc chú giải . Hướng dẫn hs luyện
đọc từng câu, đoạn .
- HS: Chú ý – lắng nghe
Lần lượt đọc từ khó.Nối tiếp nhau
đọc từng câu, đoạn .
- GV: Theo dõi - sừa sai
Hướng dẫn hs đọc thầm từng đoạn.

Trả lời câu hỏi
- HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Trả
lời câu hỏi
- GV: Theo dõi – nhận xét
Đọc lại bài – Nêu câu hỏi tim nội
dung bài
- HS: Đọc lại bài – nêu nội dung bài
- GV: Chốt lại bài - HS: Nhắc lại bài - GV: Chốt lại bài
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………….

Tiết 2
N1 Học vần
Be –bé – bè – bẽ - bẻ - bẹ (T2)
I – MỤC TIÊU:
- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các
sự vật, việc người qua thể hiện khác nhau
về dấu thanh.
II –PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
- Luyện tập – Thảo luận nhóm
III –PHƯƠNG TIỆN –DẠY HỌC:
- SGK
IV – TIẾN TRÌNH – DẠY HỌC:
N2 Tập đọc
Làm việc thật là vui
( NDTH –GDBVMT : Gián tiếp )

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ:
sắc xuân, rực rỡ, từng bừng.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Nắm được ý nghĩa bài: Mọi người , mọi
vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm
vui.
* BVMT biết được ích lợi công việc của
mọi người, vật, con người.
- Luyện đọc – Hỏi và trả lời
- SGK
N3 Toán
Ôn tập các bảng nhân
- Củng cố các bảng nhân đã học ( bảng
nhân 2,3,4,5)
- Biết nhân nhẩm với số tròn chục.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức,
tính chu vi hình tam giác và giải toán.
- Luyện tập
- SGK –Bảng phụ

TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Đọc lại bài ở tiết 1
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề

Cho hs quan sát tranh. Thảo luận
nhóm.
-HS: Quan sát tranh.Thảo luận
nhóm .Lần lượt đọc
-GV: Theo dõi – sửa sai
Hướng dẫn hs luyện nói
- HS: Quan sát tranh và đọc đề luyện
nói
-GV: Theo dõi – nhận xét
Cho hs thi nhau đọc lại bài
-HS: Thi nhau đọc lại bài
-GV: Nhận xét – ghi điểm
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs đọc bài « Phần thưởng ».Trả
lời câu hỏi.
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Đọc mẫu bài.
Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: sắc
xuân, rực rỡ, tưng bừng. Giải nghĩa từ
Hướng dẫn hs luyện đọc từng câu,
đoạn.
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lần lượt luyện đọc từ khó
Nối tiếp nhau đọc từng câu,đoạn cả bài
- GV: Theo dõi – nhận xét
Hướng dẫn hs đọc từng đoạn.Trả lời

câu hỏi.
-HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu
hỏi.
- GV: Nhận xét – bổ sung
Đọc lại bài. Nêu nội dung bài
-HS: Thi nhau đọc lại bài. Nêu lại nội dung
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Lên bảng làm bài tập 1
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs làm bài 1,2( a,c)
-HS: Lần lượt nhẩm và nêu kết quả.
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Hướng dẫn hs làm bài tập 3,4
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3,4
- GV: Nhận xét - ghi điểm
2’ III –Củng cố - dặn dò :
-HS : Đọc lại bài -GV: Chốt lại bài - HS: Nêu lại bài
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tiết 3
N1 Toán
Các số 1,2,3
I – MỤC TIÊU:

-Có khái niệm ban đầu về số1,2,3(mỗi số
đại diện cho một lớp các đối tượng có cùng
1 số lượng).
- Biết đọc,viết các số 1,2,3. Biết điếm từ 1
đến 3, từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ
vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận
đầu của dãy số tự nhiên.
II –PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Trực quan –Hỏi và trả lời – luyện tập
III – PHƯƠNG TIỆN –DẠY HỌC:
-Bộ học toán – SGK
IV – TIẾN TRÌNH – DẠY HỌC:
N2 Kể chuyện
Phần thưởng
- Rèn kĩ năng nói:
+ Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý
trong tranh, kể lại được từng đoạn nối tiếp
nhau.
+ Biết kể tự nhiên , phối hợp lời kể với
điệu bộ, nét mặt,biết thay đổi giọng kể phù
hợp với nội dung.
- Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung
theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh
giá lời kể của bạn.
- Trực quan - Hỏi và trả lời – Thực hành
- Hình minh họa –SGK
N3 Tập viết
Ôn chữ Ă, Â
- Củng cố cách viết chữ hoa Ă, Â (viết

đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy
định) thông qua bài tập ứng dụng.
- Biết tên riêng (Âu Lạc)bằng chữ cỡ
nhỏ
- Viết câu ứng dụng (Ăn quả nhớ kẻ
trồng cây. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà
trồng) bằng chữ cỡ nhỏ
- Trực quan – luyện tập
- Mẫu chữ hoa – Vở tập viết

TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
2’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi 2 hs lên bảng chọn một số
hình và đọc tên hình.
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV:Đưa từng mẫu vật lên và hỏi, đồ
vật ứng với các số1,2,3
-HS:Lần lượt trả lời và đọc các số từ
1đến 3, từ 3 đến 1
-GV: Theo dõi – nhận xét
Hướng dẫn hs làm bài tập1, 2, 3(cột
1,2)

-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1, 2,
3(cột 1,2)
-GV: Nhận xét – ghi điểm
III – Củng cố - dặn dò :
-HS: Đọc lại các số
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Kể lại câu chuyện “ Có công mài sắt,
có ngày nên kim”
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs kể từng đoạn. Dựa
vào hình minh họa.
-HS: Quan sát tranh. Lần lượt lên kể từng
đoạn.
-GV: Theo dõi – nhận xét –bổ sung
-HS: Chú ý – sửa sai
-GV: Chốt lại bài
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs lên bảng viết chữ hoa A.
Kiểm tra vở tập viết.
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Vừa hướng dẫn vừa viết mẫu
chữ Ă, Â.Viết từ ứng dụng Âu Lạc.

-HS: Chú ý – lắng nghe
Luyện viết vào bảng con
-GV: Nhận xét – sửa sai
Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết
-HS: Chú ý – lắng nghe
Luyện viết vào vở tập viết
-GV: Thu bài – chấm bài
-HS: Nhắc lại bài viết .
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………


Tiết 4

N1 Tự nhiên xã hội
Chúng ta đang lớn
I – MỤC TIÊU:
-Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân
nặng và sự hiểu biết.
- So sánh sự lớn lêncủa bản thân với các bạn
cùng lớp.
II – KĨ NĂNG SỐNG:
-Kĩ năng tự nhận thức được bản thân: cao
thấp, gầy, béo, mực độ hiểu biết.
- Kĩ năng giao tiếp:Tự tin giao tiếp khi tham
gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
III- PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:

-Trực quan – Thảo luận nhóm .
- Hỏi đáp trước lớp – Thực hành cân, đo
IV- PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Tranh minh họa –SGK
V- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
N2 Tự nhiên xã hội
Bộ xương
- Nói tên một số xương và khớp xương
của cơ thể.
- Hiểu được rằng cần đi ,đứng ,ngồi đúng
tư thế và không mang, xách vật nặng để
cột sống không bị cong vẹo.
- Trực quan – Hỏi và trả lời
- Tranh minh họa –SGK
N3 Tự nhiên xã hội
Vệ sinh hô hấp
-Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng.
- Kể ra những việc nên làm và không
nên làm để giữ vệ sinh cơ quuan hô hấp.
- Giữ sạch mũi họng.
- Trực quan – Hỏi và trả lời
- Tranh minh họa –SGK

TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
2’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ

-GV: Gọi hs nêu cơ thể chúng ta gồm
những bộ phận nào?
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV:Hướng dẫn hs quan sát tranh minh
họa. Trả lời câu hỏi .
-HS: Quan sát hình vẽ. Thảo luận
nhóm các câu hỏi. Lên trình bày
-GV: Theo dõi – nhận xét
Rút ra kết luận
-HS: Chú ý – lắng nghe
Nêu lại kết luận
-GV: Theo dõi – nhận xét
III – Củng cố – dặn dò:
HS: Nêu lại bài
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Xem lại bài học trước và nêu các cơ
quan vận động.
-GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV:Yêu cầu hs quan sát hình vẽ bộ
xương và chỉ rồi nói tên từng xương.
-HS: Quan sát hình vẽ. Lần lượt lên trình
bày.
GV: Nhận xét – bổ sung

Rút ra kết luận
-HS: Chú ý – lắng nghe
Nêu lại kết luận
-GV: Chốt lại bài
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs nêu chúng ta nên thở
bằng gì ?
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ
SGK
-HS: Quan sát hình vẽ. Lên trình bày.
-GV: Theo dõi – nhận xét.
Hướng dẫn hs thảo luận câu hỏi
- HS: Lần lượt lên trình bày kết quả.
-GV: Theo dõi – nhận xét
Rút ra kết luận
HS: Nêu lại bài
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 5
N1 Âm nhạc
Ôn tập bài hát “Quê hương tươi đẹp”
N2 Âm nhạc

Ôn tập bài hát “ Thật là hay”
N3 Âm nhạc
Học hát bài “Quốc ca Việt Nam lời
2”
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ 5 - 12 - 9 - 2013 Ngày soạn : 10 - 9 - 2013
Ngày dạy : 12 - 9 - 2013
Tiết 1
N1 Học vần
ê - v (T1)
I –MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được ê – v, bê – bé.
- HS đọc được tiếng ứng dụng: bê – bề - bế;
ve – vè – vẽ.
II – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
- Trực quan - luyện đọc
III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Bộ ghép vần - SGK
IV – TIẾN TRÌNH – DẠY HỌC:
N2 Toán
Luyện tập chung
- Đọc,viết các số có 2 chữ số; số tròn chục,
số liền trước và số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (ko nhớ)
và giải bài toán.
- Luyện tập
- Bảng phụ -SGK
N3 Chính tả (N –V )
Cô giáo tí hon
- Nghe – viết chính xác đoạn văn trong

bài “ Cô giáo tí hon”.
- Biết phân biệt s/x (hoặc ăn / ăng), tìm
đúng những tiếng có thể ghép với mỗi
tiếng đã cho có âm đầu là s/x (hoặc có
vần ăn / ăng).
- Luyện tập
- Bảng phụ -SGK

TL N1 N2 N3
1’
4’
28’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
-GV:Gọi hs lên đọc bài : be – bè – bẽ
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
- HS:Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
-GV: Cho hs nhận diện ê – v . Phát âm
ê – v và đánh vần tiếng bê – ve
- HS: Chú ý – lắng nghe
Nối tiếp nhau đọc âm e – v và
đánh vần tiếng bê – ve
-GV: Hướng dẫn hs viết vào bảng con.
chữ ê – v được viết 2 đơn vị độ cao
-HS: Chú ý – lắng nghe
Luyện viết vào bảng con
-GV: Theo dõi – nhận xét
Hướng dẫn hs đọc tiếng:

Bê – bề - bế; ve – vè – vẽ.
-HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng dụng .
-GV: Theo dõi – nhận xét
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Lên bảng làm bài 1
- GV: Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1, 2
(a.b,c)
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập
1,2(a,b,c)
- GV: Nhận xét – ghi điểm
Hướng dẫn hs làm bài tập 3(a,b)
cột 1,2 bài 4
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3(a,b)
cột 1, 2 bài 4
- GV: Nhận xét – ghi điểm
-HS: Chú ý – sửa sai
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2
Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
Lật SGK xem bài
- GV: Đọc đoạn văn viết
Đưa ra câu hỏi gợi ý

Hướng dẫn hs luyện viết từ khó:
khúc khích, ríu rít, khoan thai.
-HS: Đọc lại đoạn văn. Trả lời câu hỏi.
Luyện viết từ khó vào bảng con
-GV: Theo dõi – nhận xét
Đọc rõ ràng – thong thả cho hs viết
bài vào vở.
-HS: Lắng nghe – chép đầu bài và bài
vào vở.
-GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi
Hướng dẫn hs làm bài tập
-HS: Lắng nghe – chữa lỗi
Lên bảng làm bài tập.
-GV: Thu bài – chấm bài
Nhận xét bài tập
2’ III –Củng cố - dặn dò :
-HS: Đọc lại bài - GV: Chốt lại bài - HS: Nêu lại bài
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tiết 2
N1 Học vần
ê - v (T2)
I – MỤC TIÊU:
- HS đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế


II – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
- Luyện tập – Hỏi và trả lời
III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Bộ ghép vần - SGK
IV – TIẾN TRÌNH – DẠY HỌC:
N2 Luyện từ và câu
Từ ngữ về học tập – Dấu chấm hỏi
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên
quan đến học tập .
- Rèn kĩ năng đặt câu : đặt câu với từ mới
tìm được sắp xếp lại trật tự các từ trong
câu để tạo câu mới , làm quen với câu hỏi
- Luyện tập
- SGK
N3 Toán
Ôn tập các bảng chia
- Ôn tập các bảng chia (chia cho 2, 3, 4,
5)
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn
trăm khi chia cho 2, 3, 4, 5 (phép chia
hết)
- Luyện tập
- SGK – Bảng phụ
TL N1 N2 N3
1’
4’
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ

I - Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ

×