Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.29 KB, 8 trang )

Vũ Viết Tiệp Trung tâm giáo dục thờng xuyên và Dạy nghề Việt Yên
1
Chơng 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai
CHNG 2. HM S BC NHT V BC HAI

I. HM S
1. nh ngha
Cho D R, D . Hm s f xỏc nh trờn D l mt qui tc t tng ng mi s x D vi mt v
ch mt s y R.
x: bin s (i s), y: giỏ tr ca hm s f ti x. Kớ hiu: y = f(x).
D: tp xỏc nh ca hm s.
T =

y f x x D
( )
: tp giỏ tr ca hm s.
2. Cỏch cho hm s
Cho bng bng Cho bng biu Cho bng cụng thc y = f(x).
Tp xỏc nh ca hm s y = f(x) l tp hp tt c cỏc s thc x sao cho biu thc f(x) cú ngha.
3. th ca hm s
th ca hm s y = f(x) xỏc nh trờn tp D l tp hp tt c cỏc im

M x f x; ( )
trờn mt phng
to vi mi x D.
Chỳ ý: Ta thng gp th ca hm s y = f(x) l mt ng. Khi ú ta núi y = f(x) l phng trỡnh
ca ng ú.
4. S bin thiờn ca hm s
Cho hm s f xỏc nh trờn K.
Hm s y = f(x) ng bin (tng) trờn K nu
x x K x x f x f x


1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )


Hm s y = f(x) nghch bin (gim) trờn K nu
x x K x x f x f x
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )


5. Tớnh chn l ca hm s
Cho hm s y = f(x) cú tp xỏc nh D.
Hm s f c gi l hm s chn nu vi x D thỡ x D v f(x) = f(x).
Hm s f c gi l hm s l nu vi x D thỡ x D v f(x) = f(x).
Chỳ ý: + th ca hm s chn nhn trc tung lm trc i xng.
+ th ca hm s l nhn gc to lm tõm i xng.

BI TP
1. Dng 1: Tỡm tp xỏc nh ca hm s.


Tỡm tp xỏc nh D ca hm s y = f(x) l tỡm tt c nhng giỏ tr ca bin s x sao cho biu thc
f(x) cú ngha: D =

x R f x coự nghúa
( )
.


iu kin xỏc nh ca mt s hm s thng gp:

1) Hm s y =
P x
Q x
( )
( )
: iu kin xỏc nh: Q(x)

0.
2) Hm s y =
R x( )
: iu kin xỏc nh: R(x)

0.
Chỳ ý: + ụi khi ta s dng phi hp cỏc iu kin vi nhau.
+ iu kin hm s xỏc nh trờn tp A l A

D.
+ A.B

0


A
B
0
0






.
Baứi 1.
Tỡnh giỏ tr ca cỏc hm s sau ti cỏc im ó ch ra:
a)
f x x( ) 5
. Tớnh f(0), f(2), f(2), f(3).
b)
x
f x
x x
2
1
( )
2 3 1



. Tớnh f(2), f(0), f(3), f(2).
Vũ Viết Tiệp Trung tâm giáo dục thờng xuyên và Dạy nghề Việt Yên
2
Chơng 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai
c)
f x x x
( ) 2 1 3 2
. Tớnh f(2), f(2), f(0), f(1).
d)
khi x
x
f x x khi x

x khi x
2
2
0
1
( ) 1 0 2
1 2











. Tớnh f(2), f(0), f(1), f(2) f(3).
e)
khi x
f x khi x
khi x
1 0
( ) 0 0
1 0









. Tớnh f(2), f(1), f(0), f(2), f(5).
Baứi 2.
Tỡm tp xỏc nh ca cỏc hm s sau:
a)
x
y
x
2 1
3 2



b)
x
y
x
3
5 2



c)
y
x
4
4



d)
x
y
x x
2
3 2



e)
x
y
x x
2
1
2 5 2



f)
x
y
x x
2
3
1



g)
x
y
x
3
1
1



h)
y
x x
4 2
1
2 3



i)
x
y
x x x
2
2 1
( 2)( 4 3)





Baứi 3.
Tỡm tp xỏc nh ca cỏc hm s sau:
a)
y x
2 3
b)
y x
2 3
c)
y x x4 1

d)
y x
x
1
1
3


e)
y
x x
1
( 2) 1


f)
y x x
3 2 2


g)
x
y
x x
5 2
( 2) 1



h)
y x
x
1
2 1
3


i)
y x
x
2
1
3
4



Baứi 4.
Tỡm a hm s xỏc nh trờn tp K ó ch ra:
a)

x
y
x x a
2
2 1
6 2



; K = R. S: a > 11
b)
x
y
x ax
2
3 1
2 4



; K = R. S: 2 < a < 2
c)
y x a x a2 1
; K = (0; +). S: a

1
d)
x a
y x a
x a

2 3 4
1



; K = (0; +). S:
a
4
1
3


e)
x a
y
x a
2
1



; K = (1; 0). S: a

0 hoc a

1
f)
y x a
x a
1

2 6

; K = (1; 0). S: 3

a

1
e)
y x a
x a
1
2 1

; K = (1; +). S: 1

a

1
2. Dng 2: Xột s bin thiờn ca hm s.
Cho hm s f xỏc nh trờn K.


y = f(x) ng bin trờn K
x x K x x f x f x
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )



f x f x

x x K x x
x x
2 1
1 2 1 2
2 1
( ) ( )
, : 0






y = f(x) nghch bin trờn K
x x K x x f x f x
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )



f x f x
x x K x x
x x
2 1
1 2 1 2
2 1
( ) ( )
, : 0





Vũ Viết Tiệp Trung tâm giáo dục thờng xuyên và Dạy nghề Việt Yên
3
Chơng 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai
Cỏc bc xột s bin thiờn ca hm s:
Cho hm s

y f x

xỏc nh trờn khong

;a b

Bc 1: Ly

1 2 1 2
, ; ;
x x a b x x

Bc 2: Tớnh

2 1
,
f x f x

Bc 3: Lp t s

2 1
2 1

f x f x
T
x x




Nu T > 0 thỡ hm s ng bin trờn (a; b).
Nu T < 0 thỡ hm s nghch bin trờn (a; b).
Nu T = 0 thỡ hm s l hm hng.

Baứi 1.
Xột s bin thiờn ca cỏc hm s sau trờn cỏc khong ó ch ra:
a)
y x2 3
;

. b)
y x 5
;

.
c)
y x x
2
4
; (; 2), (2; +). d)
y x x
2
2 4 1

; (; 1), (1; +).
e)
y
x
4
1


; (; 1), (1; +). f)
y
x
3
2


; (; 2), (2; +).
Baứi 2.
Vi giỏ tr no ca m thỡ cỏc hm s sau ng bin hoc nghch bin trờn tp xỏc nh (hoc trờn
tng khong xỏc nh):
a)
y m x( 2) 5
b)
y m x m( 1) 2

c)
m
y
x
2



d)
m
y
x
1



3. Dng 3: Xột tớnh chn l ca hm s.
xột tớnh chn l ca hm s y = f(x) ta tin hnh cỏc bc nh sau:


Tỡm tp xỏc nh D ca hm s v xột xem D cú l tp i xng hay khụng.


Nu D l tp i xng thỡ so sỏnh f(x) vi f(x) (x bt kỡ thuc D).
+ Nu f(x) = f(x),

x

D thỡ f l hm s chn.
+ Nu f(x) = f(x),

x

D thỡ f l hm s l.
Chỳ ý: + Tp i xng l tp tho món iu kin: Vi

x


D thỡ x

D.
+ Nu

x

D m f(x)



f(x) thỡ f l hm s khụng chn khụng l.
Baứi 1.
Xột tớnh chn l ca cỏc hm s sau:
a)
y x x
4 2
4 2
b)
y x x
3
2 3
c)
y x x
2 2

d)
y x x
2 1 2 1

e)
y x
2
( 1)
f)
y x x
2


g)
x
y
x
2
4
4

h)
x x
y
x x
1 1
1 1



i)
y x x
2
2



II. HM S BC NHT
1. Hm s bc nht y = ax + b (a

0)
Tp xỏc nh: D = R.
S bin thiờn: + Khi a > 0, hm s ng bin trờn R.
+ Khi a < 0, hm s nghch bin trờn R.
th l ng thng cú h s gúc bng a, ct trc tung ti im B(0; b).
Chỳ ý: Cho hai ng thng (d): y = ax + b v (d

): y = a

x + b

:
+ (d) song song vi (d

)

a = a

v b

b

.
+ (d) trựng vi (d


)

a = a

v b = b

.
+ (d) ct (d

)

a

a

.
Vũ Viết Tiệp Trung tâm giáo dục thờng xuyên và Dạy nghề Việt Yên
4
Chơng 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai
2. Hm s
y ax b
(a 0)

b
ax b khi x
a
y ax b
b
ax b khi x
a

( )











Chỳ ý: v th ca hm s
y ax b
ta cú th v hai ng thng y = ax + b v y = ax b,
ri xoỏ i hai phn ng thng nm phớa di trc honh.

Baứi 1.
V th ca cỏc hm s sau:
a)
y x2 7
b)
y x3 5
c)
x
y
3
2



d)
x
y
5
3



Baứi 2.
Tỡm to giao im ca cỏc cp ng thng sau:
a)
y x y x3 2; 2 3
b)
y x y x3 2; 4( 3)

c)
y x y x2 ; 3
d)
x x
y y
3 5
;
2 3



Baứi 3.
Trong mi trng hp sau, tỡm giỏ tr k th ca hm s
y x k x2 ( 1)
:

a) i qua gc ta O b) i qua im M(2 ; 3)
c) Song song vi ng thng
y x2.


Baứi 4.
Xỏc nh a v b th ca hm s
y ax b
:
a) i qua hai im A(1; 20), B(3; 8).
b) i qua im M(4; 3) v song song vi ng thng d:
y x
2
1
3

.
c) Ct ng thng d
1
:
y x 2 5
ti im cú honh bng 2 v ct ng thng d
2
:
y x 3 4
ti
im cú tung bng 2.
d) Song song vi ng thng
y x
1

2

v i qua giao im ca hai ng thng
y x
1
1
2

v
y x3 5
.
Baứi 5.
Trong mi trng hp sau, tỡm cỏc giỏ tr ca m sao cho ba ng thng sau phõn bit v ng qui:
a)
y x y x y mx2 ; 3; 5

b)
y x y mx y x m 5( 1); 3; 3

c)
y x y x y m x2 1; 8 ; (3 2 ) 2

d)
y m x m y x y x(5 3 ) 2; 11; 3

e)
y x y x y m x m
2
5; 2 7; ( 2) 4


Baứi 6.
Tỡm im sao cho ng thng sau luụn i qua dự m ly bt c giỏ tr no:
a)
y mx m2 1
b)
y mx x3
c)
y m x m(2 5) 3

d)
y m x( 2)
e)
y m x(2 3) 2
f)
y m x m( 1) 2

Baứi 7.
Vi giỏ tr no ca m thỡ hm s sau ng bin? nghch bin?
a)
y m x m(2 3) 1
b)
y m x m(2 5) 3

c)
y mx x3
d)
y m x( 2)

Baứi 8.
Tỡm cỏc cp ng thng song song trong cỏc ng thng cho sau õy:

a)
y x3 6 1 0
b)
y x0,5 4
c)
x
y 3
2


d)
y x2 6
e)
x y2 1
f)
y x0,5 1

Baứi 9.
Vi giỏ tr no ca m thỡ th ca cỏc cp hm s sau song song vi nhau:
a)
y m x m y x(3 1) 3; 2 1
b)
m m m m
y x y x
m m m m
2( 2) 3 5 4
;
1 1 3 1 3 1





Vũ Viết Tiệp Trung tâm giáo dục thờng xuyên và Dạy nghề Việt Yên
5
Chơng 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai
c)
y m x y m x m( 2); (2 3) 1

Baứi 10.
V th ca cỏc hm s sau:
a)
x khi x
y khi x
x khi x
1
1 1 2
1 2








b)
x khi x
y khi x
x khi x
2 2 1

0 1 2
2 2









c)
y x
3 5
d)
y x
2 1
e)
y x
1 5
2 3
2 2


f)
y x x
2 1

g)
y x x

1
h)
y x x x
1 1


III. HM S BC HAI
y ax bx c
2

(a

0)
Tp xỏc nh: D = R
S bin thiờn:
Vi a > 0 Vi a < 0
x


2
b
a






x



2
b
a




y








4a



y

4a












th l mt parabol cú nh
b
I
a a
;
2 4





, nhn ng thng
b
x
a2

lm trc i xng, hng
b lừm lờn trờn khi a > 0, xuụng di khi a < 0.
Chỳ ý: v ng parabol ta cú th thc hin cỏc bc nh sau:
Xỏc nh to nh
b
I
a a
;
2 4






.
Xỏc nh trc i xng
b
x
a2

v hng b lừm ca parabol.
Xỏc nh mt s im c th ca parabol (chng hn, giao im ca parabol vi cỏc trc to
v cỏc im i xng vi chỳng qua trc trc i xng).
Cn c vo tớnh i xng, b lừm v hỡnh dỏng parabol v parabol.

Baứi 1.
Xột s bin thiờn v v th ca cỏc hm s sau:
a)
y x x
2
2
b)
y x x
2
2 3
c)
y x x
2
2 2


d)
y x x
2
1
2 2
2

e)
y x x
2
4 4
f)
y x x
2
4 1

Baứi 2.
Tỡm to giao im ca cỏc cp th ca cỏc hm s sau:
a)
y x y x x
2
1; 2 1
b)
y x y x x
2
3; 4 1

c)
y x y x x

2
2 5; 4 4
d)
y x x y x x
2 2
2 1; 4 4

e)
y x x y x x
2 2
3 4 1; 3 2 1
f)
y x x y x x
2 2
2 1; 1

Baứi 3.
Xỏc nh parabol (P) bit:
a) (P):
y ax bx
2
2
i qua im A(1; 0) v cú trc i xng
x
3
2

.
Vũ Viết Tiệp Trung tâm giáo dục thờng xuyên và Dạy nghề Việt Yên
6

Chơng 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai
b) (P):
y ax bx
2
3
i qua im A(1; 9) v cú trc i xng
x 2
.
c) (P):
y ax bx c
2

i qua im A(0; 5) v cú nh I(3; 4).
d) (P):
y ax bx c
2

i qua im A(2; 3) v cú nh I(1; 4).
e) (P):
y ax bx c
2

i qua cỏc im A(1; 1), B(1; 3), O(0; 0).
f) (P):
y x bx c
2

i qua im A(1; 0) v nh I cú tung bng 1.
Baứi 4.
Chng minh rng vi mi m, th ca mi hm s sau luụn ct trc honh ti hai im phõn bit

v nh I ca th luụn chy trờn mt ng thng c nh:
a)
m
y x mx
2
2
1
4

b)
y x mx m
2 2
2 1

Baứi 5.
V th ca hm s
y x x
2
5 6
. Hóy s dng th bin lun theo tham s m, s im
chung ca parabol
y x x
2
5 6
v ng thng
y m
.
Baứi 6.
V th ca cỏc hm s sau:
a)

y x x
2
2 1
b)

y x x
2
c)
y x x
2
2 1

d)
x neỏu x
y
x x neỏu x
2
2
2 1
2 2 3 1








e)
x neỏu x

y
x x neỏu x
2
2 1 0
4 1 0






f)
x khi x
y
x x khi x
2
2 0
0









BI TP ễN TP

Bi 1.

Tỡm tp xỏc nh ca cỏc hm s sau:
a)
y x
x
4
2
4


b)
x x
y
x
1 1


c)
x x
y
x x x
2
2
3
1




d)
x x

y
x
2
2 3
2 5



e)
x x
y
x
2 3 2
1



f)
x
y
x x
2 1
4




Bi 2.
Xột s bin thiờn ca cỏc hm s sau:
a)

y x x
2
4 1
trờn (; 2) b)
x
y
x
1
1



trờn (1; +) c) y
x
1
1



d)
y x3 2

e) y
x
1
2


f)
x

y
x
3
2



trờn (2; +
)

Bi 3.
Xột tớnh chn l ca cỏc hm s sau:
a)
x x
y
x
4 2
2
2
1



b)
y x x
3 3

c)
y x x + x
2

( 2 )


d)
x x
y
x x
1 1
1 1



e)
x x
y
x
3
2
1


f)
y x
2

Bi 4.
Gi s y = f(x) l hm s xỏc nh trờn tp i xng D. Chng minh rng:
a) Hm s

F x f x f x

1
( ) ( ) ( )
2

l hm s chn xỏc nh trờn D.
b) Hm s

G x f x f x
1
( ) ( ) ( )
2

l hm s l xỏc nh trờn D.
c) Hm s f(x) cú th phõn tớch thnh tng ca mt hm s chn v mt hm s l.
Bi 5.
Cho hm s
y ax bx c
2

(P). Tỡm a, b, c
Tỡm a, b, c tho iu kin c ch ra.
Kho sỏt s bin thiờn v v th (P) ca hm s va tỡm c.
Vò ViÕt TiÖp Trung t©m gi¸o dôc thêng xuyªn vµ D¹y nghÒ ViÖt Yªn
7
Ch¬ng 2. Hµm sè bËc nhÊt vµ bËc hai
 Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Xác định toạ độ trung điểm I của
đoạn AB.
a) (P) có đỉnh
S
1 3

;
2 4
 
 
 
và đi qua điểm A(1; 1); d:
y mx
.
b) (P) có đỉnh S(1; 1) và đi qua điểm A(0; 2); d:
y x m2 
.
Bài 6. Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a.
 
4 2
2 1
f x x x
  
b.
5 3
y x x 
c.
1 1
y x x   

d.
1 1
y x x   
e.
3

2 5y x x 
f.
y x x


Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm
     
1;3 , 2; 5 , ;A B C a b
 
. Hãy tính tọa độ các điểm có
được khi tịnh tiến các điểm đã cho:
a) Lên trên 5 đơn vị
b) Xuống dưới 3 đơn vị
c) Sang phải 1 đơn vị
d) Sang trái 4 đơn vị.
Bài 8. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
2 3y x 

b)
1
3
2
y x 

c)
2
y



d)
1
2 4
x
y
x




 


Bài 9. Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị của k sao cho đồ thị của hàm số
 
2 1
y x k x
   

a) Đi qua gốc tọa độ O
b) Đi qua điểm
 
2;3
M 

c) Song song với đường thẳng
2y x


Bài 10. Vẽ đồ thị của các hàm số sau và lập bảng biến thiên của nó:

a)
3 5
y x
 

b)
2 1y x  

Bài 11. Trong mỗi trường hợp sau, xác định a và b sao cho đường thẳng
y ax b 

a) Cắt đường thẳng
2 5y x 
tại điểm có hoành độ bằng - 2 và cắt đường thẳng
3 4
y x
  
tại điểm
có tung độ bằng - 2.
b) Song song với đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
1
2
y x  

3 5y x 

Bài 12. Viết phương trình
y ax b 
của đường thẳng

a) Đi qua hai điểm
 
2;4
A

 
6;6
B

b) Đi qua
 
5;2
M
và song song với trục Ox.
Bài 13. Tìm các giá trị của m để đường thẳng
 
5 2
y m x m
   

a) Song song với đường thẳng
3
y


b) Vuông góc với đường thẳng
1
1
10
y x 


Bài 14. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a)
2
3 2 1y x x  
b)
2
5 3y x x  
c)
2
3 2 1y x x   

Bài 15. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
2
2
3
y x

b)
2
1y x x  
c)
2
2 2y x x   

Bài 16. Xác định parabol
2
5y ax bx  
biết rằng parabol đó:

a) Đi qua hai điểm
 
1;8
M

 
2;5
N 

b) Đi qua điểm
 
1;2
A 
và có trục đối xứng
1x 

với
1x 

với
1x 

Vò ViÕt TiÖp Trung t©m gi¸o dôc thêng xuyªn vµ D¹y nghÒ ViÖt Yªn
8
Ch¬ng 2. Hµm sè bËc nhÊt vµ bËc hai
c) Có đỉnh là
1 39
;
4 8
I

 

 
 

d) Đi qua điểm
 
1;3
B
và tung độ của đỉnh là
21
4

Bài 17.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
5 6
y x x
   

b) Dựa vào đồ thị ở câu a) hãy biện luận số giao điểm của parabol
2
5 6
y x x
   
với đường thẳng
y m
(với m là tham số)
Bài 18. Xác định hàm số
 

2
0
y ax bx c a
   

a) Đi qua điểm
     
0;2 ; 3;2 ; 1;0
A B C

b) Đi qua điểm
 
5;4
M
có đỉnh
5 9
;
2 4
I
 

 
 

c) Đi qua điểm
   
1;0 , 4;5
N P 
có trục đối xứng
2

x
 

d) Đi qua
 
1; 1
D

hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại
2
x
 


×