Chào mừng các thầy cô tới dự
thao giảng ngày hôm
nay
Em hãy cho biết: Các đồ thị sau là đồ thị
của hàm số nào ?
y
x
O
y
x
O
y = ax
2
( a > 0)
y = ax
2
( a < 0 )
Hãy nêu đặc điểm của đồ thị hàm số
và tính chất của hàm số?
•
Nhắc lại các kết quả đã biết về đồ thò của
Nhắc lại các kết quả đã biết về đồ thò của
hàm số y=ax
hàm số y=ax
2
2
Câu hỏi 1
Đồ thò của hàm số quay bề lõm lên trên,
xuống dưới khi nào ?
Trả lời câu hỏi 1
Khi a>0 bề lõm quay lên trên , khi a< 0 bề
lõm quay xuống dưới .
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Đ
Đ
ỉnh của parabol y=ax
ỉnh của parabol y=ax
2
2
(a#0) là điểm nào?
(a#0) là điểm nào?
Trả lời câu hỏi 2:
Trả lời câu hỏi 2:
O(0;0)
O(0;0)
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
Tính đối xứng của đồ thò hàm số y=ax
Tính đối xứng của đồ thò hàm số y=ax
2
2
(a#0)
(a#0)
ù Trả lời câu hỏi 3
ù Trả lời câu hỏi 3
Hàm số y=ax
2
( 0)a ≠
là hàm số chẵn nên đồ
thò của nó đối xứng qua Oy.
Điểm O(0;0) là đỉnh của parabol y = ax
Điểm O(0;0) là đỉnh của parabol y = ax
2
2
.
.
Đó là điểm thấp nhất của của đồ thò trong
Đó là điểm thấp nhất của của đồ thò trong
trường hợp a>0 ( với mọi x) và là
trường hợp a>0 ( với mọi x) và là
điểm cao nhất của đồ thò trong trường hợp
điểm cao nhất của đồ thò trong trường hợp
a<0 ( với mọi x ) .
a<0 ( với mọi x ) .
f(x)=x*x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
f(x)=-x*x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Nhận xét
0y ≥
0y ≤
a > 0 a < 0
1.Đònh Nghóa:
+ Hàm số bậc hai là hàm số được xác đònh bởi
công thức
y=ax
2
+bx+c
( 0)a ≠
+ Tập xác đònh của hàm số này là D=R
+ Hàm số y= ax
2
đã học ở lớp 9 là một
trường hợp riêng của hàm số y=ax
2
+bx+c
( 0)a ≠
( 0)a ≠
§3.HÀM SỐ BẬC HAI (tiết 15)
Với a,b,c là các số thực
Như vậy điểm I( ; ) đối với đồ thò của hàm số y=ax
2
+bx+c
(a 0) đóng vai trò như đỉnh O(0;0) của parabol y=ax
2
.
Thực hiện phép biến đổi đã biết ở lớp 9 ta có thể
viết
Từ đó ta có nhận xét sau:
+ Nếu x=- thì y= Vậy điểm I(- ; ) thuộc đồ thò
của hàm số y=ax
2
+bx+c
+ Nếu a>0 thì y với mọi x , do đó I là điểm thấp
nhất của đồ thò
+ Nếu a<0 thì y với mọi x , do đó I là điểm cao nhất
của đồ thò
2
b
a
4a
−∆
4a
−∆
2
b
a
4a
−∆
≥
≤
4a
−∆
2
b
a
4a
−∆
≠
2 2
( )
2 4
b
y ax bx c a x
a a
−∆
= + + = + +
( 0)a ≠